Từ Thứ

Từ Thứ
Tên chữNguyên Trực
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
thế kỷ 2
Nơi sinh
Hà Nam
Mấtthế kỷ 3
Giới tínhnam
Nghề nghiệpchính khách
Quốc tịchTào Ngụy

Từ Thứ (chữ Hán: 徐庶, 160-235), tựNguyên Trực (元直), là mưu sĩ của sứ quân Lưu Bị và sau đó là đại thần nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Nguyên tên ông là Từ Phúc (徐福), người quận Dĩnh Xuyên, Dự châu (nay thuộc Trường Cát, Hứa Xương, Hà Nam, Trung Quốc)[1] Từ Phúc xuất thân trong một gia đình nghèo (單家, đan gia).[2] Thời trẻ, ông thích học đánh kiếm. Khoảng những năm Trung Bình (184 - 189, thời Hán Linh Đế), để báo thù cho bạn mà ông phạm tội giết người. Khi bị quan phủ bắt, ông cứng cỏi không khai tên tuổi, bị quan sai trói diễu phố để nhận diện, nhưng không ai nói ra tên thật của ông. Về sau, ông được bạn bè dùng mưu giải cứu, do cảm cái nghĩa, ông bắt đầu bỏ võ theo văn, đổi tên thành Từ Thứ.[3]

Khoảng những năm 190-193, Từ Thứ cùng bạn là Thạch Thao (tức Thạch Quảng Nguyên) đi về phía nam đến Kinh Châu, kết bạn với Gia Cát LượngBàng Thống. Sau đó Từ Thứ đến Tân Dã (thuộc quận Nam Dương) giúp Lưu Bị - lúc đó đang nương nhờ Châu mục Kinh châu là Lưu Biểu. Ông tiến cử Gia Cát Lượng với Lưu Bị, sau đó Lưu Bị nhiều lần đến nhà Gia Cát Lượng để tiếp xúc. Một thời gian sau Gia Cát Lượng cũng đến làm mưu sĩ cho Lưu Bị bên cạnh Từ Thứ[4].

Năm 208, Tào Tháo mang đại quân xuống đánh Kinh châu. Lưu Biểu qua đời, con là Lưu Tông đầu hàng Tào Tháo. Lưu Bị mang dân sơ tán, bị Tào Tháo đánh bại ở Đương Dương Tràng Bản. Gia quyến Lưu Bị và mẹ Từ Thứ tên là Từ Trắc cũng bị bắt tại đây. Tào Tháo nhờ mẹ Từ Thứ viết thư chiêu dụ con về phía mình. Từ Thứ nhận được thư mẹ bèn từ biệt Lưu Bị sang phục vụ Tào Tháo[4].

Từ khi sang Tào, Từ Thứ không đóng góp gì đáng kể cho họ Tào. Ông làm đến chức Bộ binh Hiệu úy, phong Quan nội hầu. Năm 220, Tào Tháo qua đời, Tào Phi lên thay. Từ Thứ khuyên Tào Phi cướp ngôi Hán Hiến Đế lập ra nhà Tào Ngụy. Ông được phong làm Hữu trung lang tướng (右中郎將) và Ngự sử trung thừa (御史中丞).

Lúc Gia Cát Lượng mang quân Bắc phạt đánh Tào Ngụy, nghe tin Từ Thứ và Thạch Thao ở Ngụy chỉ được phong chức quan thấp kém, liền than thở rằng: Nước Nguỵ nhiều kẻ sĩ vậy! Hai người ấy cũng chẳng được dùng ư ?.

Vào những năm Thái Hòa (227-232) thời Ngụy Minh Đế, Từ Thứ lâm bệnh mất, không rõ năm nào. Ông hoạt động khoảng 40 năm từ cuối thời Đông Hán đến đầu thời Tam Quốc.

Trong Tam quốc diễn nghĩa

Trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa, Từ Thứ xuất hiện ở hồi thứ 35. Ông lấy tên giả là Đan Phúc (單福), theo phò tá Lưu Bị và đã hiến kế cho Lưu Bị đánh bại tướng của Tào Tháo là Tào Nhân, đánh úp chiếm Phàn Thành. Mưu sĩ của Tào Tháo là Trình Dục biết thân phận thật sự của Đan Phúc chí là Từ Thứ, do có tội bỏ trốn nên lấy tên giả, và có lời nhận xét so sánh tài năng của Từ Thứ với mình là "Người ấy mười phần; Dục không được lấy một!". Vì vậy, Tào Tháo đã lập mưu bắt mẹ Từ Thứ, dù Từ mẫu không đồng ý cộng tác nhưng Tào Tháo dùng mưu kế của Trình Dục, bắt chước nét chữ của bà để viết thư dụ Từ Thứ.

Từ Thứ tưởng là thư của mẹ gửi nên đành từ biệt Lưu Bị ra đi. Ông nói hết tên tuổi thật của mình và tiến cử Gia Cát Lượng với Lưu Bị, sau đó đi Hứa Xương. Tam Quốc diễn nghĩa tường thuật việc này trước khi xảy ra trận Đương Dương - Trường Bản mà chính sử nêu. Mẹ Từ Thứ khi thấy con trai đến thì rất tức giận, chửi mắng ông rồi tự vẫn. Từ Thứ biết mình bị lừa, nguyện suốt đời không giúp kế gì cho Tào Tháo.

Vụ việc này được gọi là điển tích "Từ Thứ quy Tào". Sự thực La Quán Trung đã hư cấu 2 tình tiết: Gia Cát Lượng đến với Lưu Bị khi Từ Thứ vẫn chưa sang Tào và mẹ Từ Thứ tự nguyện viết thư cho ông, không cự tuyệt Tào Tháo; thời gian xảy ra việc này sau trận Đương Dương Tràng Bản năm 208.

Tuy nhiên việc Từ Thứ không phục Tào Tháo, không hiến kế gì cho ông ta thì là thật, bởi sau khi sang Ngụy ông không có hoạt động gì nổi bật. Từ Thứ còn xuất hiện một lần nữa ở hồi 48, trước khi Trận Xích Bích nổ ra. Ông biết được Bàng Thống bày kế liên hoàn để lừa Tào Tháo, nhưng ông nhớ lời hứa với Lưu Bị mà không tiết lộ cho Tào Tháo, mà lại theo kế của Bàng Thống bày cho, giả vờ xin Tào Tháo cho về lại phương Bắc để giữ hậu phương. Nhờ đó ông thoát khỏi trận chiến Xích Bích, nơi số lớn quân Tào bị tiêu diệt.


Chú thích

  1. ^ Vạn tính thống phổ, quyển 7.
  2. ^ Đan gia (單家), viết đầy đủ là cô đan thanh hàn đích gia đình (孤單清寒的家庭), có nghĩa là là "gia đình nghèo cô đơn".
  3. ^ Ngụy lược: "庶先名福,本單家子,少好任俠擊劒。中平末,甞為人報讎,白堊突靣,被髮而走,為吏所得,問其姓字,閉口不言。吏乃於車上立柱維磔之,擊鼓以令於市鄽,莫敢識者,而其黨伍共篡解之,得脫。於是感激,棄其刀戟,更踈巾單衣,折節學問。"
  4. ^ a b Trần Văn Đức, sách đã dẫn, tr 116

Tham khảo

  • Lê Đông Phương (2007), Kể chuyện Tam Quốc, Nhà xuất bản Đà Nẵng
  • Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân (2006), Tướng soái cổ đại Trung Hoa, tập 1, Nhà xuất bản Lao động.
  • Trần Văn Đức (2008), Khổng Minh Gia Cát Lượng đại truyện, Nhà xuất bản Văn học

Read other articles:

Baeckea Baeckea utilis Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Plantae Divisi: Magnoliophyta Kelas: Magnoliopsida Subkelas: Rosidae Ordo: Myrtales Famili: Myrtaceae Genus: BaeckeaL.[1] Spesies Lihat teks Sinonim[1] Baechea Colla orth. var. Baecka Cothen. orth. var. Baeckea L. sect. Baeckea Baeckea sect. Imbricaria Baill. Baeckea sect. Jungia Baill. Baeckea sect. Schidiomyrtus (Schauer) F.Muell. Baeckea subg. Archibaeckea Nied. Baeckea L. subg. Baeckea Baeckia Andrews o...

 

Bakas Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Subfilum: Vertebrata Kelas: Reptilia Ordo: Squamata Subordo: Serpentes Famili: Pythonidae Genus: Python Spesies: P. brongersmai Nama binomial Python brongersmaiStull, 1938 Agihan ular bakas (warna merah) Sinonim Python curtus brongersmai Stull, 1938[1] Python curtus brongersmai — Cox et al., 1998 Python curtus brongersmai — Chan-ard et al., 1999 Python brongersmai — Pauwels et al., 2000 Python brongersmai — Keog...

 

Ibu Pertiwi bersama anak-anak kolonialnya yang manja. (William-Adolphe Bouguereau, 1883) Pascakolonialisme atau studi pascakolonial adalah disiplin akademik dengan metode diskursus intelektual yang mempelajari, menjelaskan, dan menilai warisan budaya kolonialisme dan imperialisme serta dampak kemanusiaan dari penjajahan suatu negara dan permukiman pendatang yang bertujuan memanfaatkan penduduk pribumi dan tanahnya. Diturunkan dari aliran pascamodernisme, studi pascakolonial menganalisis polit...

Vaccine used to prevent rubella Rubella vaccineMMR vaccine contains rubella vaccineVaccine descriptionTargetRubellaVaccine typeAttenuatedClinical dataTrade namesMeruvax, otherMedlinePlusa601176ATC codeJ07BJ01 (WHO) IdentifiersCAS Number1704526-12-4 YChemSpidernone NY (what is this?)  (verify) Rubella vaccine is a vaccine used to prevent rubella.[1][2] Effectiveness begins about two weeks after a single dose and around 95% of people become imm...

 

Ikatan Pencak Silat IndonesiaSingkatanIPSITanggal pendirian18 Mei 1948Didirikan diSurakartaTipeOrganisasi Pencak SilatKantor pusatPadepokan Nasional Pencak Silat Indonesia, Jalan Taman Mini Indonesia Indah I, Jakarta Timur, IndonesiaBahasa resmi Bahasa IndonesiaKetua UmumJenderal TNI (HOR).(Purn.) H. Prabowo SubiantoSitus webpbipsi.com Ikatan Pencak Silat Indonesia atau disingkat IPSI adalah wadah organisasi bagi seluruh jajaran pencak silat Indonesia. IPSI didirikan pada tanggal 18 Mei 1948 ...

 

Type of Christian feminist theology This article is about Christianity. For Asian feminist theology of other religions, see feminist theology. Part of a series onChristianity and genderAdam and Eve by Albrecht Dürer (1504) Theology Proverbs 31 1 Timothy 2:12 Biblical womanhood Christian views on marriage Deaconess Jesus's interactions with women List of women in the Bible Ordination of women Paul the Apostle and women Rape in the Hebrew Bible Stay-at-home daughter Women as theological figure...

Greek assassin This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (May 2017) (Learn how and when to remove this template message) The topic of this article may not meet Wikipe...

 

NASCAR Seri Piala Nextel 2005 Sebelum: 2004 Sesudah: 2006 Tony Stewart (foto 2021) sebagai juara musim 2005. NASCAR Seri Piala Nextel 2005 merupakan musim ke 57 dari NASCAR Seri Piala Nextel. Musim ini berlangsung dari bulan Februari 2005 lewat Daytona 500 di Daytona International Speedway dan berakhir pada bulan November dalam Ford 400 di Homestead-Miami Speedway. Pembalap Tony Stewart berhasil menjuarai musim 2005 ini, sekaligus menjadi gelar keduanya sejak musim 2002. Klasemen akhir Tony ...

 

American political youth organization New York Young Republican ClubPresidentGavin M. WaxVice PresidentNathan E. BergerFounded1911HeadquartersNew York CityIdeologyNational conservatismFiscal conservatismSocial conservatismMother partyManhattan Republican PartyNational affiliationYoung Republican National Federation (Republican Party)Websitenyyrc.com The New York Young Republican Club (NYYRC) is an organization for members of the Republican Party between the ages of 18 and 40 in Manhattan. The...

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مارس 2019) أنديرس بنغتسون (بالسويدية: Anders Bengtsson)‏  معلومات شخصية الميلاد سنة 1968 (العمر 55–56 سنة)  مواطنة السويد  مناصب عضو البرلمان السويدي   عضو خلال الفترة1 أ...

 

Sceaux 行政国 フランス地域圏 (Région) イル=ド=フランス地域圏県 (département) オー=ド=セーヌ県郡 (arrondissement) アントニー郡小郡 (canton) 小郡庁所在地INSEEコード 92071郵便番号 92330市長(任期) フィリップ・ローラン(2008年-2014年)自治体間連合 (fr) メトロポール・デュ・グラン・パリ人口動態人口 19,679人(2007年)人口密度 5466人/km2住民の呼称 Scéens地理座標 北緯48度4...

 

Sculpture by Yue Minjun in Vancouver, British Columbia, Canada A-maze-ing LaughterThe installation in 2013ArtistYue MinjunYear2009 (2009)TypeSculptureMediumBronzeSubjectYue MinjunDimensions259 cm (102 in) tallLocationVancouver, British ColumbiaCoordinates49°17′15″N 123°08′31″W / 49.2876°N 123.142°W / 49.2876; -123.142OwnerCity of Vancouver A-maze-ing Laughter is a 2009 bronze sculpture by Yue Minjun, located in Morton Park in Vancouver, British Columbi...

American politician from Washington state Emily WicksMember of the Washington House of Representativesfrom the 38th districtIn officeMay 13, 2020 – January 9, 2023Preceded byJune RobinsonSucceeded byJulio Cortes Personal detailsBorn1985 (age 38–39)Everett, Washington, U.S.Political partyDemocraticEducationWashington State University (BA) Emily M. Wicks[1] (born 1985)[2] is an American politician who served as a member of the Washington House o...

 

In 2015, 251 million tubes of toothpaste were sold in the United States.[1] A single tube holds roughly 170 grams of toothpaste, so approximately 43 kilotonnes of toothpaste get washed into the water systems annually.[2] Toothpaste contains silver nanoparticles, also known as nanosilver or AgNPs, among other compounds.[2] Each tube of toothpaste contains approximately 91 mg of silver nanoparticles, with approximately 3.9 tonnes of silver nanoparticles entering the...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2020) ويتنوم بلدة الاسم الرسمي (بالإنجليزية: Wittenoom)‏[1]  الإحداثيات 22°14′23″S 118°20′05″E / 22.239722222222°S 118.33472222222°E / -22.239722222222; 118.33472222222   [2] تاريخ ...

Boas, Rut, dan Obed Obed dalam kitab Kejadian dari Kitab Suci Ibrani dan Alkitab, adalah putra dari Boas dan isterinya, Rut. Ia mempunyai seorang putra bernama Isai.[1] Melalui keturunan Obed dilahirkanlah Daud hingga akhirnya menurunkan Yesus.[2] Referensi ^ I Tawarikh 2:10 ^ Matius 1:5 Silsilah Yesus dari Obed lbsSilsilah Yesus KristusAdam—Abraham Adam (+ Hawa) Set Enos Kenan Mahalaleel Yared Henokh Metusalah Lamekh Nuh Sem Arpakhsad Selah Eber Peleg Rehu Serug Nahor Terah...

 

  提示:此条目页的主题不是乔治·沃克·布什。 喬治·H·W·布什George H. W. Bush官方肖像1989年 第41任美国总统任期1989年1月20日—1993年1月20日 副总统丹·奎尔前任罗纳德·里根继任比尔·克林顿 第43任美国副总统任期1981年1月20日—1989年1月20日 总统隆納·雷根前任沃尔特·蒙代尔继任丹·奎爾 第11任中央情报总监任期1976年1月30日—1977年1月20日 总统杰拉尔德·福特前任威廉·...

 

Theoretical computer used for defining a model of computation Not to be confused with Virtual machine. In computer science, an abstract machine is a theoretical model that allows for a detailed and precise analysis of how a computer system functions.[1] It is similar to a mathematical function in that it receives inputs and produces outputs based on predefined rules. Abstract machines vary from literal machines in that they are expected to perform correctly and independently of hardwa...

Cesare Segre a destra, in compagnia di Mirando Haz, 2007 Cesare Segre (Verzuolo, 4 aprile 1928 – Milano, 16 marzo 2014) è stato un filologo, semiologo, ispanista e critico letterario italiano. Fu professore ordinario e professore emerito dell'Università degli Studi di Pavia, diresse il Centro di Ricerca su Testi e Tradizioni Testuali dello IUSS di Pavia, e fu membro dell’Accademia dei Lincei. Indice 1 Biografia 2 Onorificenze 3 Opere principali 4 Note 5 Bibliografia 6 Altri progetti 7 C...

 

Pour les articles homonymes, voir Cancrin. Georges CancrinGeorge Frantsevitch Cancrin.FonctionsMinistre des Finances de la Russie impériale22 avril 1823 - 1er mai 1844Dmitri GourievFiodor VrontchenkoMembre du Conseil d'État de l'Empire russeBiographieNaissance 16 novembre 1774HanauDécès 21 septembre 1845 (à 70 ans)PavlovskSépulture Cimetière luthérien de Saint-PétersbourgNom dans la langue maternelle Georg Ludwig CancrinNationalité russeAllégeance Empire russeFormation Univer...