Danh sách nhân vật thời Tam Quốc
Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219). Các nhân vật trong Tam quốc chí của Trần Thọ và các nhân vật được đề cập trong các tư liệu khác cũng được liệt kê tuần tự trong danh sách này.
Ngoài 5 thế lực chính trong bảng:
Các thế lực của Viên Thiệu, Viên Đàm, Viên Hi, Viên Thuật, Cao Cán tính chung, gọi là [Hà Bắc Viên Gia]
Các thế lực của dòng họ Công Tôn cát cứ ở Liêu Đông từ Công Tôn Độ tính gộp, gọi là [Liêu Đông Công Tôn]
Các thế lực của Mã Đằng, Hàn Toại tính vào [Quân phiệt Tây Lương ]
A
B
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Ba Chi
巴祗
Kính Tổ
敬祖
? - ?
Thương Châu , Hà Bắc
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[6]
Ba Tài
波才
-
-
? - 184
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[7]
Ba Túc
巴肃
Cung Tổ
恭祖
? - ?
Diêm Sơn , Hà Bắc
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[8]
Bà Triệu (Triệu ẩu)
婆趙 (趙嫗)
-
-
225 - 248
Thanh Hóa , Việt Nam
Lãnh tụ
Người Việt
-
[ 2]
[9]
Bàng Dục
龐淯
Tử Dị
子異
? - ?
Tửu Tuyền , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 3]
[10]
Bàng Đức
龐德
Lệnh Minh
令明
170 - 219
Vũ Sơn , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ
[ 4]
[11]
Bàng Đức Công
龐德公
Thượng Trường
尚长
? - ?
Tương Dương , Hồ Bắc
Học giả
-
-
[ 5]
[12]
Bàng Hoành
龐宏
Cự Sư
巨师
? - ?
Tương Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 5]
[13]
Bàng Hội
龐會
-
-
? - ?
Vũ Sơn , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 4]
[14]
Bàng Lạc
龐樂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Chương
Lưu Yên
-
[15]
Bàng Lâm
龐林
-
-
179 - 214
Tương Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Thục Hán
[ 5]
[16]
Bàng Nhu
龐柔
-
-
? - ?
Vũ Sơn , Cam Túc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Mã Đằng Mã Siêu Trương Lỗ
[ 4]
[17]
Bàng Sơn Dân
龐山民
-
-
? - ?
Tương Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 5]
[18]
Bàng Tăng
龐曾
-
-
? - ?
Tửu Tuyền , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 3]
[19]
Bàng Thống
龐統
Sĩ Nguyên
士元
179 - 214
Tương Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Lưu Bị
Đông Ngô Tào Tháo
[ 5]
[20]
Bành Dạng
彭羕
Vĩnh Niên
永年
184 - 220
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Yên Lưu Chương
-
[21]
Bành Thoát
彭脱
-
-
? - 184
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[22]
Bào Huân
鮑勛
Thúc Nghiệp
叔業
? - 226
Tân Thái , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 6]
[23]
Bào Tín
鲍信
Doãn Thành
允誠
152 - 192
Tân Thái , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 6]
[24] [25]
Bào Xuất
鲍出
Văn Tài
文才
? - ?
Lâm Đồng , Thiểm Tây
Dân chạy nạn
-
Đông Hán
-
[26]
Bắc Cung Ngọc
北宫玉
Bá Ngọc
伯玉
? - 186
Hoàng Nguyên , Thanh Hải
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán
-
[27]
Biện phu nhân
卞氏
-
-
159 - 230
Lan Sơn , Sơn Đông
Hậu phi
Tào Ngụy
-
[ 7]
[28]
Biện Chương (Biện Doãn)
边章 (边允)
-
-
? - 186
Lan Châu , Cam Túc
Chính trị gia Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán
-
[29]
Bỉnh Nguyên
邴原
Căn Củ
根矩
? - ?
Lũng Tây , Cam Túc
Chính trị gia Học giả
Tào Ngụy
Đông Hán
-
[30]
Bộ Chất
步騭
Tử Sơn
子山
? - 247
Hoài An , Giang Tô
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 8]
[31]
Bộ Cơ
步璣
-
-
? - 272
Hoài An , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 8]
[32]
Bộ Hiệp
步協
-
-
? - ?
Hoài An , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 8]
[33]
Bộ Luyện Sư (Bộ phu nhân)
步練師
-
-
? - 230
Hoài An , Giang Tô
Phu nhân
Đông Ngô
-
[ 8] [ 9]
[34]
Bộ Xiển
步闡
Trọng Tư
仲思
? - 272
Hoài An , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 8]
[35]
Bộ Tuyền
步璿
-
-
? - ?
Hoài An , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 8]
[36]
Bốc Kỷ
卜己
-
-
? - 184
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[37]
Bốc Long
卜龙
-
-
? - ?
Việt Nam
-
Đông Hán
-
-
-
Bộc Dương Dật
濮陽逸
-
-
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 10]
[38]
Bộc Dương Hưng
濮陽興
Tử Viễn
子元
? - 264
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 10]
[39]
Bùi Huy
裴徽
Văn Quý
文季
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 11]
[40]
Bùi Khải
裴楷
Thúc Tắc
叔则
237 - 291
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 11]
[41]
Bùi Khang
裴康
Trọng Dự
仲豫
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 11]
[42]
Bùi Lê (Bùi Diễn)
裴黎
Bá Tông
伯宗
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 11]
[43]
Bùi Mậu
裴茂
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 11]
[44]
Bùi Oản
裴綰
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 11]
[45]
Bùi Tập
裴輯
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 11]
[46]
Bùi Tiềm
裴潛
Văn Hành
文行
? - 244
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu
[ 11]
[47]
Bùi Tuấn
裴儁
Phụng Tiên
奉先
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 11]
[48]
Bùi Tú
裴秀
Quý Ngạn
季彦
224 - 271
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia Địa đồ học gia
Tào Ngụy
-
[ 11]
[49] [50]
Bùi Việt
裴越
Linh Tự
令绪
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 11]
[51]
Bùi Xước
裴綽
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 11]
[52]
C
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Cam Côi
甘瓌
-
-
? - ?
Huyện Trung, Trùng Khánh
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 12]
[53]
Cam Ninh
甘宁
Hưng Bá
兴霸
? - 222
Huyện Trung, Trùng Khánh
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Lưu Chương Lưu Biểu
[ 12]
[54]
Cam phu nhân
甘夫人
-
-
? - 209
Huyện Bái , Giang Tô
-
Lưu Bị
-
[55]
Cam Thuật
甘述
-
-
? - ?
Huyện Trung, Trùng Khánh
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 12]
[56]
Cam Xương
甘昌
-
-
? - ?
Huyện Trung, Trùng Khánh
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 12]
[57]
Cảnh Kỷ
耿紀
Quý Hạnh
季行
? - 218
Phù Phong , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[58]
Cao Bạt Kỳ (Cao Phát Kỳ)
高拔奇
-
-
? - ?
Tập An , Cát Lâm
Chính trị gia Hoàng tử
Liêu Đông Công Tôn
Cao Câu Ly
[59]
Cao Bái
高沛
-
-
? - 212
-
Tướng lĩnh
Lưu Chương
-
-
[60]
Cao Cán
高幹
-
-
? - 206
Huyện Kỷ , Hà Nam
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
Hà Bắc Viên Gia Tào Tháo
[ 13]
[61]
Cao Cương
高剛
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
Cao Diên Ưu
高延優
-
-
? - 227
Tập An , Cát Lâm
Quốc vương
Cao Câu Ly
-
[62]
Cao Dự Vật
高预物
-
-
? - 248
Tập An , Cát Lâm
Hoàng tử
Cao Câu Ly
-
[ 14]
[63]
Cao Dược Lư
高藥盧
Nhược Hữu
若友
? - 292
Tập An , Cát Lâm
Quốc vương
Cao Câu Ly
-
[64]
Cao Đại
高岱
Khổng Văn
孔文
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Danh sĩ Chính trị gia
-
Đông Hán
-
[65]
Cao Đản
高誕
-
-
? - ?
Huyện Kỷ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[66]
Cao Định
高定
Định Nguyên
定元
? - 225
-
Tướng lĩnh
Thục HánNam Trung
-
-
[67]
Cao Đường Long
高堂隆
Thăng Bình
升平
? - 237
Tân Thái , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[68]
Cao Đường Sâm
高堂琛
-
-
? - ?
Tân Thái , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[69]
Cao Lãm (Cao Hoán)
高览 (高奂)
-
-
? - 200?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên gia
-
[70]
Cao Nam Vũ
高男武
-
-
? - 197
Tập An , Cát Lâm
Quốc vương
Cao Câu Ly
-
[71]
Cao Nhã
高雅
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[72]
Cao Nhiên Phất
高然弗
-
-
224 - 270
Tập An , Cát Lâm
Quốc vương
Cao Câu Ly
-
[ 14]
[73]
Cao Nhu
高柔
Văn Huệ
文惠
174 - 263
Huyện Kỷ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 15]
[74]
Cao Phồn
-
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
-
-
[75]
Cao Quang
高光
-
-
? - ?
Huyện Kỷ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[76]
Cao Thuận
高順
-
-
? - 199
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[77]
Cao Tĩnh
高靖
-
-
? - ?
Huyện Kỷ , Hà Nam
Chính trị gia
Lưu Chương
-
[78]
Cao Tuấn
高儁
-
-
? - ?
Huyện Kỷ , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[79]
Cao Tường
高翔
-
-
? - ?
Công An , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[80] [81]
Cao Vọng
高望
-
-
? - 189
-
Hoạn quan
Đông Hán
-
[ 16]
[82]
Cao Xa Câu
高奢句
-
-
? - 248
Tập An , Cát Lâm
Hoàng tử
Cao Câu Ly
-
[ 14]
[83]
Cát Bản
吉本
-
-
? - 218
-
Thái y
Đông Hán
-
[ 17]
[84]
Cát Huyền
葛玄
Hiếu Tiên
孝先
164 - 244
Lang Gia , Sơn Đông
Đạo sĩ
Đông Ngô
-
[85]
Cát Mạc
吉邈
Văn Nhiên
文然
? - ?
-
-
Đông Hán
-
[ 17]
[86]
Cát Mục
吉穆
Tư Nhiên
思然
? - ?
-
-
Đông Hán
-
[ 17]
[87]
Câu An
-
-
? - 264
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Thục Hán
-
[88] [89] [90] [91]
Câu Phù
句扶
Hiếu Hưng
孝興
? - 249
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[92]
Chân Lạc
甄洛
-
-
193 - 221
Trung Sơn , Hà Bắc
Hậu phi
Tào Ngụy
Viên Thuật
[ 13]
[93]
Chân hoàng hậu
懷皇后
-
-
? - 251
Trung Sơn , Hà Bắc
Hậu phi
Tào Ngụy
-
[94]
Châu Thái
州泰
-
-
? - 261
Nam Dương, Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[95]
Chiêm Yến
詹晏
-
-
? - 221?
-
-
Thục Hán
-
-
[96]
Chu Bao
朱褒
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục HánNam Trung
-
-
[97]
Chu Bất Nghi
周不疑
Nguyên Trực Văn Trực
元直 文直
192 - 208
-
Thần đồng
Tào Ngụy
Lưu Biểu
[ 18]
[98]
Chu Bí
周毖
仲远
Trọng Viễn
? - 190
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Đổng Trác
Đông Hán
-
[99]
Chu Chỉ
周旨
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
-
Chu Cứ
朱據
Tử Phạm
子範
194 - 250
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 19]
[100] [101]
Chu Cự
周巨
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 20]
[102]
Chu Dận
周胤
-
-
? - ?
Thư Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[103]
Chu Dị
朱異
Quý Văn
季文
? - 257
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 21]
[104]
Chu Du
周瑜
Công Cẩn
公瑾
175 - 210
Thư Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 22]
[105]
Chu Du
朱游
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[106]
Chu Hạo (Chu Hộc)
朱皓
Văn Minh
文明
? - 194?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 23]
-
Chu Hán
-
-
? - 191
-
Chính trị gia
Viên Thiệu
-
-
-
Chu Hân
周昕
Đại Minh
大明
? - 196
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Vương Lãng
-
[ 24]
-
Chu Hoàn
朱桓
Hưu Mục
休穆
176 - 238
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 21]
[107]
Chu hoàng hậu
朱皇后
-
-
? - 265
Tô Châu , Giang Tô
Hoàng hậu
Đông Ngô
-
[ 19] [ 25]
[108]
Chu Hộ
周护
-
-
? - ?
Thư Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[109]
Chu Hùng
朱熊
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 19]
[110]
Chu Kiến Bình
朱建平
-
-
? - ?
Huyện Bái , An Huy
Thầy bói
Tào Ngụy
-
-
[111]
Chu Kỷ
朱纪
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 26]
[112]
Chu Linh
朱灵
Văn Bác
文博
170 - 230
Đức Châu , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên gia
-
[113]
Chu Ngang
周昂
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên gia
-
[ 24]
-
Chu Ngung
周喁
Nhân Minh
仁明
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên gia
-
[ 24]
-
Chu Nhiên (Thi Nhiên)
朱然
Nghĩa Phong
義封
182 - 249
An Cát , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 26]
[114]
Chu Phù
朱符
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 23]
-
Chu Phường
周鲂
Tử Ngư
子魚
? - ?
Nghi Hưng , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 27]
[115]
Chu Quần
周群
Trọng Thực
仲直
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị giaChiêm tinh gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 20]
[116]
Chu Tài
朱才
Quân Nghiệp
君業
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 26]
[117]
Chu Thiệu
周邵
-
-
? - 230
Phượng Đài , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 28]
[118]
Chu Thừa
周承
-
-
? - ?
Phượng Đài , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 28]
[119]
Chu Thái
周泰
Ấu Bình
幼平
? - ?
Phượng Đài , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 28]
[120]
Chu Thư
周舒
Thúc Bố
叔布
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chiêm tinh gia
-
-
[ 20]
[121]
Chu Thượng
周尚
-
-
? - ?
Thư Thành , An Huy
Chính trị gia
Tôn Sách
Đông Hán
[122]
Chu Tích (Thi Tích)
朱績
Công Tự
公緒
? - 270
An Cát , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 26]
[123]
Chu Tinh
周旌
-
-
? - 184?
Huyện Bái , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[124]
Chu Tổn
朱損
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 19]
[125]
Chu Trị
朱治
Quân Lý
君理
156 - 224
Đan Dương , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Viên Thuật
[ 26]
-
Chu Triều
周朝
-
-
? - 184
Linh Lăng , Hồ Nam
Tướng nổi dậy
-
Đông Hán
-
-
Chu Trung
周忠
-
-
? - 196?
Thư Thành , An Huy
Chính trị gia
Đông Hán
-
[126]
Chu Tuấn
周峻
-
-
? - ?
Thư Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[127]
Chu Tuấn
朱儁
Công Vỹ
公偉
? - 195
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 23]
[128]
Chu Tuần
周循
-
-
? - ?
Thư Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[129]
Chu Tuyên
周宣
Khổng Hòa
孔和
? - ?
Bác Hưng , Sơn Đông
Thầy bói Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[130]
Chu Tuyên
朱宣
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 19]
[131]
Chu Uyển
朱琬
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 26]
[132]
Chu Vạn Tuế
朱萬岁
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 26]
[133]
Chu Vĩ
朱緯
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 26]
[134]
Chu Xử
周處
Tử Ẩn
子隱
236 - 297
Nghi Hưng , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 27]
[135]
Chúc Áo (Chúc Công Đạo)
祝奥 (祝公道)
-
-
? - ?
-
Du hiệp
-
-
-
[136]
Chung Chấn
钟辿
-
-
? - 264
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[137]
Chung Diễn
钟演
-
-
? - ?
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[138]
Chung Do
钟繇
Nguyên Thường
元常
151 - 230
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[139]
Chung Dục
鍾毓
Trĩ Thúc
稚叔
? - 263
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[140]
Chung Dự
钟豫
-
-
? - ?
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Chính trị gia
[141]
Chung Hội
锺会
Sĩ Quý
士季
225 - 264
Trường Cát , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[142]
Chung Huy
钟徽
-
-
? - ?
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Chính trị gia
[143]
Chung Ly Mục
鍾離牧
Tử Cán
子幹
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 29]
[144]
Chung Ly Nhân
鍾離駰
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
-
Đông Ngô
-
[ 29]
[145]
Chung Ly Phỉ
锺离斐
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[146]
Chung Ly Thịnh
鍾離盛
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 29]
[147]
Chung Ly Tuân
鍾離恂
-
-
? - 280
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 29]
[148]
Chung Ly Tự
鍾離緒
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 29]
[149]
Chung Ly Y
鍾離禕
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 29]
[150]
Chung Nghị
钟毅
-
-
?- 264
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[151]
Chung Thiệu
钟劭
-
-
? - ?
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[152]
Chung Tuấn
钟骏
-
-
? - ?
Trường Cát , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[153]
Chung Ung
钟邕
-
-
? - 264
Trường Cát , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[154]
Chủng Phất
种拂
-
-
? - 192
Lạc Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
-
Chủng Tập
种辑
-
-
? - 200
-
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
-
Chương Cuống
章诳
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Đào Khiêm Lưu Bị
-
[155]
Cố Dụ
顧裕
Quý Tắc
季則
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 30]
[156]
Cố Đàm
顧譚
Tử Mặc
子默
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[157]
Cố Đễ
顧悌
Tử Thông
子通
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[158]
Cố Huy
顧徽
Tử Thán
子歎
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[159]
Cố Mục (Cố Dụ)
顧穆 (顧裕)
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[160]
Cố Ngu
顧禺
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[161]
Cố Tế
顧濟
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 30]
[162]
Cố Thiệu
顧邵
Hiếu Tắc
孝則
185 - 217
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[163]
Cố Thừa
顧承
Tử Trực
子直
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[164]
Cố Vinh
顧榮
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[165]
Cố Ung
顧雍
Nguyên Thán
元歎
168 - 243
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 30]
[166]
Công Cừu Xứng
公仇稱
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Tôn Kiên
-
-
[167]
Công Tôn Chiêu
公孫昭
-
-
? - 199
-
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[168]
Công Tôn Cung
公孫恭
-
-
? - ?
Liêu Dương , Liêu Ninh
Lãnh chúa Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
[ 31]
[169]
Công Tôn Độ
公孫度
Thăng Tế
升濟
? - 204
Liêu Dương , Liêu Ninh
Lãnh chúa Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
Đông Hán Tào Ngụy
[ 31]
[170]
Công Tôn Hành
公孫珩
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[171]
Công Tôn Hoảng
公孫晃
-
-
? - 228
Liêu Dương , Liêu Ninh
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
[ 31]
[172]
Công Tôn Khang
公孫康
-
-
? - ?
Liêu Dương , Liêu Ninh
Lãnh chúa Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
[ 31]
[173]
Công Tôn Kỷ
公孙纪
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Công Tôn Toản
Lưu Ngu
-
[174]
Công Tôn Mô
公孙模
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[175]
Công Tôn Phạm
公孫範
-
-
? - ?
Thiên An , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
Đông Hán
[ 32]
[176]
Công Tôn Toản
公孫瓚
Bá Khuê
伯珪
? - 199
Thiên An , Hà Bắc
Lãnh chúa Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
Đông Hán
[ 32]
[177]
Công Tôn Tu
公孫脩
-
-
? - ?
Liêu Dương , Liêu Ninh
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
[ 31]
[178]
Công Tôn Tục
公孙续
-
-
? - ?
Thiên An , Hà Bắc
Chính trị gia
Công Tôn Toản
-
[ 32]
[179]
Công Tôn Uyên
公孫淵
Văn Ý
文懿
? - 238
Liêu Dương , Liêu Ninh
Lãnh chúa Tướng lĩnh Quốc vương
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
[ 31]
[180]
Công Tôn Việt
公孙越
-
-
? - ?
Thiên An , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
-
[ 32]
[181]
Cung Đô
龚都 (共都)
-
-
? - 201
-
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Quân Khăn Vàng
-
[182]
Cung Lộc
龔祿
Đức Tự
德緒
195 - 225
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 33]
[183]
Cung Kham
龔諶
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 33]
-
Cung Hành (Cung Kiểu)
龔衡 (龔皦)
Đức Quang
德光
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 33]
[184]
D
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Diêm Chi
阎芝
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[185]
Diêm Chí
閻志
-
-
? - ?
Quảng Dương , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 34]
[186]
Diêm Hành (Diêm Diễm)
阎行 (阎艳)
Ngạn Minh
彦明
? - ?
Lan Châu , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Quân phiệt Tây Lương Hàn Toại
-
[187]
Diêm Nhu
閻柔
-
-
? - ?
Quảng Dương , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Ngu Viên Thiệu
[ 34]
[188] [189]
Diêm Ôn
閻溫
Bá Kiệm
伯儉
? - 213
Thiên Thủy , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Tháo
-
-
[190]
Diêm Phố
閻圃
-
-
? - ?
Nam Sung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Tào Ngụy
Trương Lỗ
-
[191]
Diêm Tượng
閻象
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Viên Thuật
-
-
[192]
Diêm Vũ
閻宇
Văn Bình
文平
? - ?
Kinh Châu , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[193]
Diêu Quỳnh
姚琼
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[194]
Diêu Trụ
姚伷
Tử Tự
子緒
? - 242
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[195]
Doãn Giai
尹楷
-
-
? - 204?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[196]
Doãn Lễ
尹禮
Lư Nhi
盧兒
? - 222
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lã Bố
-
[197]
Doãn Mặc
尹默
Tư Tiềm
思潛
? - ?
Phù Thành , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[198]
Doãn Phụng
尹奉
Thứ Tăng
次曾
? - ?
-
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[199]
Doãn Thưởng
尹賞
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
Tào Ngụy
-
[200]
Dương A Nhược (Dương Phong)
杨阿若 (杨丰)
-
-
? - ?
Cam Túc , Thanh Hải
Du hiệp
-
-
-
[201]
Dương Bạch
楊帛
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Trương Lỗ
-
-
[202]
Dương Bưu
楊彪
Văn Tiên
文先
141 - 225
Hoa Âm , Thiểm Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 35]
[203]
Dương Hoài
楊懷
-
-
? - 212
-
Tướng lĩnh
Lưu Chương
-
-
[204] [205]
Dương Hoằng
杨弘
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Viên Thuật
-
-
[206]
Dương Hoằng
杨弘
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[207]
Dương Hồng
楊洪
Quý Hưu
季休
? - 229
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[208]
Dương Hiêu
杨嚻
-
-
? - ?
Hoa Âm , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 35]
[209]
Dương Hí
楊戲
Văn Nhiên
文然
? - 261
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[210]
Dương Phụng
楊奉
-
-
? - 197
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Quân Khăn Vàng Lý Thôi Đông Hán Viên Thuật
-
[211]
Dương Lự
杨虑
Uy Phương
威方
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
-
Thục Hán
-
[ 36]
-
Dương Nghi
楊儀
Uy Công
威公
? - 235
Tương Dương, Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 36]
[212]
Dương Ngang
杨昂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Trương Lỗ
-
-
[213]
Dương Ngoạn
楊玩
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[214]
Dương Ngung
楊顒
Tử Chiêu
子昭
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 36]
[215]
Dương Tắc
楊稷
Văn Tào
文曹
? - 271
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[216]
Dương Thái
楊汰
Quý Nho
季儒
? - ?
Giang Bắc, Trùng Khánh
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[217]
Dương Thu
楊秋
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Quân phiệt Tây Lương
-
[218] [219]
Dương Tông
楊宗
-
-
? - ?
Giang Bắc, Trùng Khánh
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[220]
Dương Tu
杨修
Đức Tổ
德祖
182 - 217
Hoa Âm , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Tháo
-
[ 35]
[221]
Đ
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Đái Hồ A Lang Nê
戴胡阿狼泥
-
-
? - ?
-
Thủ lĩnh
Tiên Ti
-
-
[222]
Đại Kiều
大喬
-
-
? - ?
Tiềm Sơn , An Huy
Phu nhân
Tôn Sách
-
[223]
Đào Khâu Hồng
陶丘洪
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
-
-
Đông Hán
-
[224]
Đào Khâu Nhất
陶丘一
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
-
-
Đông Hán
-
[225]
Đào Khiêm
陶謙
Cung Tổ
恭祖
132 - 194
Đang Đồ , An Huy
Chính trị gia Lãnh chúa
Đào Khiêm
Đông Hán
[ 37]
[226]
Đào Thương
陶商
-
-
? - ?
Đang Đồ , An Huy
-
Đào Khiêm
-
[ 37]
[227]
Đào Ưng
陶應
-
-
? - ?
Đang Đồ , An Huy
-
Đào Khiêm
-
[ 37]
[228]
Đằng Dận
滕胤
Thừa Tự
承嗣
? - 256
Thọ Quang, Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 38]
[229]
Đằng Đam
滕耽
-
-
? - ?
Thọ Quang, Sơn Đông
Chính trị gia
Tôn Quyền
Lưu Do
[ 38]
[230]
Đằng Phương Lan
滕芳蘭
-
-
? - ?
Thọ Quang, Sơn Đông
Hoàng hậu
Đông Ngô
-
[ 38]
[231]
Đằng Trụ
滕冑
-
-
? - ?
Thọ Quang, Sơn Đông
Chính trị gia
Tôn Quyền
Lưu Do
[ 38]
[232]
Đằng Tu
滕修
Hiển Tiên
顯先
? - 288
Nam Triệu , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[233]
Đặng Chi
鄧芝
Bá Miêu
伯苗
? - 251
Tân Dã , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 39]
[234]
Đặng Định
邓定
-
-
? - ?
Hạ Châu , Quảng Tây
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu
-
-
Đặng Đôn
鄧敦
-
-
? - 263
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[235]
Đặng Long
邓龙
-
-
? - 208
-
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
-
[236]
Đặng Lương
鄧良
-
-
? - ?
Tân Dã , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 39]
[237]
Đặng Phương
鄧方
Khổng Sơn
孔山
? - 222
Kinh Châu , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[238]
Đặng Thịnh
鄧盛
Bá Năng
伯能
? - ?
Linh Bảo , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[239]
Đặng Tuân
鄧荀
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 40]
[240]
Điền Bành Tổ
田彭祖
Bành Tổ?
彭祖?
? - ?
Vũ Thanh , Thiên Tân
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 41]
[241]
Điền Chương
田章
-
-
? - 270?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 42]
[242]
Điền Dự
田豫
Quốc Nhượng
國讓
171 - 252
Vũ Thanh , Thiên Tân
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Công Tôn Toản Lưu Bị
[ 41]
[243]
Điền Khải
田楷
-
-
? - 199
-
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
Đông Hán
-
[244]
Điền Phong
田豐
Nguyên Hạo
元皓
? - 200
Bình Hương , Hà Bắc
Chính trị gia
Viên Thiệu
Đông Hán
-
[245]
Điền Trù
田疇
Tử Thái
子泰
169 - 214
Kế Châu , Thiên Tân
Chính trị gia
Lưu Ngu
Đông Hán
[ 43]
[246]
Điền Tục
田续
-
-
? - 264?
Kế Châu , Thiên Tân
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 43]
[247]
Đinh Dị
丁廙
Kính Lễ
敬礼
? - 220
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia Học giả
Tào Nguỵ
-
[ 42]
[248]
Đinh Hàm
丁咸
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[249]
Đinh Nghi
丁儀
Chính Lễ
正禮
? - 220
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia Học giả
Tào Ngụy
-
[ 42]
[250]
Đinh Nguyên
丁原
Kiến Dương
建陽
? - 219
-
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh
Đinh Nguyên
Đông Hán
-
[251] [252]
Đinh Ôn
丁溫
-
-
? - ?
Lư Giang, An Huy
-
Đông Ngô
-
[ 44]
[253]
Đinh Phong
丁封
-
-
? - ?
Lư Giang, An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 44]
[254]
Đinh Phụng
丁奉
Thừa Uyên
承淵
? - 271
Lư Giang, An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 44]
[255]
Đinh Quăng
丁厷
Quân Cán
君干
? - ?
Cự Dã , Sơn Đông
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[256]
Đinh Xung
丁冲
-
-
? - ?
Tuy Khê , An Huy
Học giả
Tào Tháo
Đông Hán
[ 42]
[257]
Đoàn Chiêu
段昭
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[258]
Đoàn Chước
段灼
Hưu Nhiên
休然
? - ?
Đôn Hoàng , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[259]
Đoàn Ổi
段煨
Trung Minh
忠明
? - 209
Vũ Uy , Cam Túc
Tướng lĩnh
Đông Hán
Đổng Trác
-
[260]
Đoàn Quýnh
段颎
Kỷ Minh
纪明
? - 179
Vũ Uy , Cam Túc
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[261]
Đoàn Tông Trọng
段宗仲
Tông Trọng?
宗仲
? - ?
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[262]
Đỗ Bân
杜斌
Thế Tương
世将
? - 300
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[263]
Đỗ Cơ
杜基
-
-
? - ?
Huyện Diệp , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 45]
[264]
Đỗ Chẩn
杜軫
Siêu Tông
超宗
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[265]
Đỗ Dự
杜预
Nguyên Khải
元凯
222 - 285
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[266]
Đỗ Hội
杜會
-
-
? - ?
Huyện Diệp , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 45]
[267]
Đỗ Hùng
杜雄
Bá Hưu
伯休
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[268]
Đỗ Hữu Đạo
杜有道
Hữu Đạo
有道
? - ?
Tây An , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
[269]
Đỗ Khoan
杜寬
Vụ Thúc
務叔
? - ?
Tây An , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
[270]
Đỗ Kỳ
杜畿
Bá Hầu
伯侯
161 - 222
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 47]
[271]
Đỗ Kỳ
杜祺
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[272]
Đỗ Liệt
杜烈
Trọng Vũ
仲武
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[273]
Đỗ Lương
杜良
Ấu Luân
幼伦
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[274]
Đỗ Lý
杜理
Vụ Trọng
務仲
? - ?
Tây An , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
[275]
Đỗ Nghĩa
杜義
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[276]
Đỗ Quỳnh
杜瓊
Bá Du
伯瑜
180? - 250?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[277]
Đỗ Tập
杜襲
Tử Tự
子绪
? - ?
Huyện Diệp , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu
[ 45]
[278]
Đỗ Thứ
杜恕
Vụ Bá
務伯
198 - 252
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[279]
Đỗ Thực
杜植
-
-
? - ?
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[280]
Đỗ Tì
杜毗
Trưởng Cơ
長基
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[281]
Đỗ Tú
杜秀
Ngạn Dĩnh
彦颖
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 46]
[282]
Đỗ Vi
杜微
Quốc Phụ
國輔
? - ?
Miên Dương , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[283]
Đổng Bạch
董白
-
-
176? - 192?
Huyện Mân , Cam Túc
Quý nữ
Đổng Trác
-
[ 48]
[284]
Đổng Bật
董弼
-
-
? - 233
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[285]
Đổng Doãn
董允
Hưu Chiêu
休昭
? - 246
Chi Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 49]
[286]
Đổng Hòa
董和
Ấu Tể
幼宰
? - ?
Chi Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Yên Lưu Chương
[ 49]
[287]
Đổng Hoàng
董璜
-
-
? - 192
Huyện Mân , Cam Túc
Tướng lĩnh
Đổng Trác
-
[ 48]
[288]
Đổng Hoành
董宏
-
-
? - ?
Chi Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 49]
[289]
Đổng Khôi
董恢
Hưu Tư
休绪
? - 246
Tương Dương , Hồ Nam
Chính trị gia Nhà ngoại giao
Thục Hán
-
[ 49]
[290]
Đổng Mân
董旻
Thúc Dĩnh
叔穎
? - 192
Huyện Mân , Cam Túc
Tướng lĩnh
Đổng Trác
-
[ 48]
[291]
Đổng Nguyên
董元
-
-
? - 271
Khúc Tĩnh , Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 40]
[292]
Đổng Phù
董扶
Mậu An
茂安
? - ?
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Yên
Đông Hán
-
[293]
Đổng quý nhân
董貴人
-
-
? - 200
Huyện Hiến , Hà Bắc
Phi tần
Đông Hán
-
[ 50]
[294] [295]
Đổng Quyết
董厥
Cung Tập
龔襲
? - ?
Tảo Dương , Hà Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[296]
Đổng Tập
董厥
Nguyên Thế
元世
? - 215
Dư Diêu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[297]
Đổng thái hậu
董太后
-
-
? - 189
Huyện Hiến , Hà Bắc
Thái hậu
Đông Hán
-
[ 50]
[298]
Đổng Thừa
董承
-
-
? - 200
Huyện Hiến , Hà Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Hán
Đổng Trác
[ 50]
[299]
Đổng Trác
董卓
Trọng Dĩnh
仲穎
? - 192
Huyện Mân , Cam Túc
Lãnh chúa Chính trị gia Tướng lĩnh
Đổng Trác
Đông Hán
[ 48]
[300]
Đổng Triều
董朝
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[301]
Đổng Việt
董越
-
-
? - 192
Huyện Mân , Cam Túc
Tướng lĩnh
Đổng Trác
-
[ 48]
[302]
Đường Bân
唐彬
Nho Tông
儒宗
? - ?
Trâu Thành , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 51]
[303]
Đường Cực
唐极
-
-
? - ?
Trâu Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 51]
[304]
Đường Hi
唐极
-
-
? - ?
Trâu Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 51]
[305]
Đường Tuyên
唐极
-
-
? - ?
Trâu Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 51]
[306]
Đường Tư
唐咨
-
-
? - 262?
Cám Du , Giang Tô
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tào Ngụy Đông Ngô
-
[307] [308] [309] [310]
G
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Gia Cát Cẩn
諸葛瑾
Tử Du
子瑜
171 - 241
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 52]
[311]
Gia Cát Chiêm
諸葛瞻
Tử Viễn
思远
217 - 263
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 52]
[312]
Gia Cát Chương
諸葛璋
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[313]
Gia Cát Dung
諸葛融
Thúc Trưởng
叔長
? - 253
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 52]
[314]
Gia Cát Đản
諸葛誕
Công Hưu
公休
? - 258
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 52]
[315]
Gia Cát Hiển
诸葛显
-
-
? - ?
Nghi Nam , Sơn Đông
-
Đông Ngô
-
[ 52]
-
Gia Cát Hổ
諸葛虎
-
-
? - 213
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
-
[316]
Gia Cát Huyền
諸葛玄
-
-
? - 197
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Lưu Biểu
Viên Thuật
[ 52]
[317]
Gia Cát Khác
諸葛恪
Nguyên Tốn
元遜
203 - 253
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 52]
[318] [319]
Gia Cát Kiền
諸葛虔
-
-
? - 223
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[320]
Gia Cát Kiến
诸葛建
Khởi Sầm
起岑
? - 253
Nghi Nam , Sơn Đông
-
Đông Ngô
-
[ 52]
[321]
Gia Cát Kiều
諸葛喬
Bá Tùng
伯松
204 - 228
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 52]
[322] [323]
Gia Cát Kinh
诸葛京
Hành Tông
行宗
? - ?
Nghi Nam , Sơn Đông
-
Thục Hán
-
[ 52]
[324]
Gia Cát Khuê
诸葛珪
Quân Cống
君贡
? - 187
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 52]
[325]
Gia Cát Lượng
諸葛亮
Khổng Minh
孔明
181 - 234
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 52]
[326]
Gia Cát Phàn
诸葛攀
-
-
? - ?
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Thục Hán
[ 52]
[327] [328]
Gia Cát Quân
諸葛均
-
-
189 - 264
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 52]
[329]
Gia Cát Thượng
諸葛尚
-
-
245 - 263
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 52]
[330]
Gia Cát Tịnh
諸葛靚
-
-
? - ?
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
Tào Ngụy
[ 52]
[331]
Gia Cát Trực
諸葛直
-
-
? - 231
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[332]
Gia Cát Tủng
诸葛竦
-
-
? - 253
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 52]
[333]
Gia Cát Tự
諸葛緒
-
-
? - ?
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
-
Gia Cát Xước
诸葛绰
-
-
? - 253
Nghi Nam , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 52]
[334]
Giả Bao
贾褒
-
-
? - ?
Tương Phần , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 53] [ 54]
[335]
Giả Cơ
賈璣
-
-
? - ?
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 55]
-
Giả Dụ
賈裕
-
-
? - ?
Tương Phần , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 53]
[336]
Giả Hỗn
賈混
-
-
? - ?
Tương Phần , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 53]
[337] [338]
Giả Hủ
贾诩
Văn Hòa
文和
147 - 223
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đổng Trác Lý Thôi Trương Tú
[ 55]
[339]
Giả Lê Dân
賈黎民
-
-
? - ?
Tương Phần , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 53]
-
Giả Long
賈龍
-
-
? - 191
Thành Đô , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Lưu Yên
Đông Hán
-
[340]
Giả Mô
賈模
-
-
? - ?
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 55]
[341]
Giả Mục
賈穆
-
-
? - ?
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 55]
[342]
Giả Nam Phong
賈南風
-
-
257 - 300
Tương Phần , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 53]
[343]
Giả Ngọ
賈午
-
-
260 - 300
Tương Phần , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 53]
[344]
Giả Phóng
賈訪
-
-
? - ?
Vũ Uy, Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 55]
[345]
Giả Quỳ
贾逵
Lương Đạo
梁道
174 - 228
Tương Phần , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 53]
[346]
Giả Sung
賈充
Công Lư
公閭
217 - 282
Tương Phần , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 53]
[347] [348]
Giả Tín
賈信
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
-
[349]
Giả Tông
賈琮
Mạnh Kiên
孟坚
? - 187
Liêu Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[350]
Giải Tuấn
解㑺 (解亻隽)
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[351]
Giản Ung (Cảnh Ung)
簡雍
Hiến Hòa
憲和
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[352]
H
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Hà Bao
何包
Hưu Dương
休楊
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
[ 56]
-
-
Hà Cơ
何姬
-
-
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Thái hậu
Đông Ngô
-
[ 57] [ 58]
[353]
Hà Định
何定
-
-
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
-
Hà Đô
何都
-
-
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Ngoại thích
Đông Ngô
-
[ 57]
[354]
Hà Hàm
何咸
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
-
Đông Hán
-
[ 59]
-
Hà hoàng hậu
何皇后
-
-
? - 189
Nam Dương, Hà Nam
Hoàng hậu Thái hậu
Đông Hán
-
[ 59]
[355]
Hà Hồng
何洪
-
-
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Ngoại thích
Đông Ngô
-
[ 57]
[356]
Hà Mạc
何邈
-
-
? - 280
Tuyên Thành , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 57]
[357]
Hà Mạn
何曼
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[358]
Hà Mậu
何茂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Hà Bắc Viên Gia
-
[359]
Hà Miêu
何苗
Thúc Đạt
叔达
? - 189
Nam Dương, Hà Nam
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 59]
[360]
Hà Nghi
何儀
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[361]
Hà Ngung
何顒
Bá Cầu
伯求
? - 191
Tảo Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[362]
Hà Phàn
何攀
Huệ Hưng
惠興
244 - 301
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
[ 56]
-
-
Hà Phùng
何逢
-
-
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
[ 56]
-
-
Hà Quỳ
何夔
Thúc Long
叔龍
? - ?
Thái Khang , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 60]
[363]
Hà Song
何雙
Hán Ngẫu
漢偶
? - ?
Bì Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[364]
Hà Tăng
何曾
Dĩnh Khảo
穎考
199 - 279
Thái Khang , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 60]
[365]
Hà Thực
何植
Nguyên Cán
元干
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Chính trị gia Ngoại thích
Đông Ngô
-
[ 57]
[366]
Hà Tiến
何進
Toại Cao
遂高
? - 189
Nam Dương, Hà Nam
Tướng lĩnh Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 59]
[367]
Hà Toại
何遂
-
-
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Binh lính Ngoại thích
Đông Ngô
-
[ 57]
[368]
Hà Tông
何宗
Ngạn Anh
彥英
? - ?
Bì Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[369]
Hà Tướng
何蔣
-
-
? - ?
Tuyên Thành , An Huy
Ngoại thích
Đông Ngô
-
[ 57]
[370]
Hà Trinh
何楨
Nguyên Cán
元干
? - ?
Hoắc Sơn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[371]
Hà Yến
何晏
Bình Thúc
平叔
195? - 249
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị giaHuyền học gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 59]
[372] [373]
Hạ Cảnh
賀景
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 61]
[374]
Hạ Chất
贺质
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 61]
[375]
Hạ Đạt
賀達
-
-
? - 233
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 61]
[376]
Hạ Hầu Bá
夏侯霸
Trọng Quyền
仲權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Thục Hán
Tào Ngụy
[ 62] [ 63]
[377]
Hạ Hầu Bác
夏侯博
Sùng Hựu
崇佑
? - 200?
Túc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Lưu Bị
-
-
[378]
Hạ Hầu Bản
夏侯本
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 64]
[379]
Hạ Hầu Bao
夏侯褒
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 62]
[380]
Hạ Hầu Dị
夏侯廙
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 65]
[381]
Hạ Hầu Đôn
夏侯惇
Nguyên Nhượng
元讓
? - 220
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 65]
[382]
Hạ Hầu Hành
夏侯衡
Bá Quyền
伯權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
Tào Tháo
[ 62]
[383]
Hạ Hầu Hòa
夏侯和
Nghĩa Quyền
義權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 62]
[384]
Hạ Hầu Huệ
夏侯惠
Trĩ Quyền
稚權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 62]
[385]
Hạ Hầu Huy
夏侯徽
Viện Dung
媛容
211 - 234
Bạc Châu , An Huy
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 64] [ 66]
[386]
Hạ Hầu Huyền
夏侯玄
Thái Sơ
太初
209 - 254
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Học giả
Tào Ngụy
-
[ 64]
[387]
Hạ Hầu Lan
夏侯蘭
-
-
? - ?
Chính Định , Hà Bắc
Tướng lĩnh Luật gia
Thục Hán
Tào Tháo
-
[388]
Hạ Hầu Liêm
夏侯廉
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 65]
[389]
Hạ Hầu Mậu
夏侯楙
Tử Lâm
子林
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 65]
[390]
Hạ Hầu Nho
夏侯儒
Tuấn Lâm
俊林
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 64]
[391]
Hạ Hầu phu nhân
夏侯氏
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Ngụy
-
[ 62] [ 63]
[392]
Hạ Hầu phu nhân
夏侯夫人
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Thục Hán
Tào Tháo
[ 62] [ 67]
[393]
Hạ Hầu Phụng
夏侯奉
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 64]
[394]
Hạ Hầu Sung
夏侯充
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 65]
[395]
Hạ Hầu Thiệu
夏侯劭
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 65]
[396]
Hạ Hầu Thượng
夏侯尚
Bá Nhân
伯仁
? - 226
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 64] [ 62] [ 68]
[397]
Hạ Hầu Tích
夏侯績
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 62]
[398]
Hạ Hầu Toản
夏侯纂
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
Đông Hán
-
[399]
Hạ Hầu Trạm
夏侯湛
Hiếu Nhược
孝若
243 - 291
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Ngụy
-
[ 62]
[400]
Hạ Hầu Trang
夏侯莊
Trọng Dung
仲容
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Ngụy
-
[ 62]
[401]
Hạ Hầu Tuấn
夏侯駿
Trường Dung
長容
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Ngụy
-
[ 62]
[402]
Hạ Hầu Uy
夏侯威
Quý Quyền
季權
201 - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 62]
[403]
Hạ Hầu Uyên
夏侯淵
Diệu Tài
妙才
? - 219
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
[ 62]
[404]
Hạ Hầu Vinh
夏侯榮
Ấu Quyền
幼權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
[ 62]
[405]
Hạ Hầu Xứng
夏侯稱
Thúc Quyền
叔權
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Tháo
-
[ 62]
[406]
Hạ Huệ
賀惠
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 61]
[407]
Hạ Phụ
賀輔
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 61]
-
Hạ Tề
賀齊
Công Miêu
公苗
? - 227
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 61]
[408]
Hạ Thiệu
夏昭
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[409]
Hạ Thiệu
賀邵
Hưng Bá
興伯
226 - 275
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 61]
[410]
Hạ Thuần
賀純
Trọng Chân
仲真
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 61]
-
Hạ Tuần
賀循
Ngạn Tiên
彥先
226 - 275
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 61]
-
Hạ Uẩn
夏惲
-
-
? - ?
-
Thái giám
Đông Hán
-
[ 16]
[411]
Hác Chiêu
郝昭
Bá Đạo
伯道
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 69]
[412] [413]
Hác Khải
郝凱
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 69]
[414]
Hác Manh
郝萌
-
-
? - 196
Vũ Trắc , Hà Nam
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
[ 70]
[415]
Hác Phổ
郝普
Tử Thái
子太
? - 230
Tín Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
Thục Hán
-
[416] [417]
Hàm Đan Thuần (Hàm Đan Trúc)
邯鄲淳
Tử Thúc Tử Thục
子叔 子淑
132 - 221
Vũ Châu , Hà Nam
Thư pháp gia Nhà văn
Tào Ngụy
Đông Hán
-
[ 71]
Hàn Bang
韓邦
-
-
? - ?
Phương Thành , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 72]
[418]
Hàn Cử Tử
韓莒子
Cử Tử?
莒子
? - 200
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[419]
Hàn Dận
韓胤
-
-
? - 197
-
Chính trị gia
Viên Thuật
-
-
[420]
Hàn Do
韓繇
-
-
? - ?
Phương Thành , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 72]
[421]
Hàn Đương
韓當
Nghĩa Công
義公
? - 227
Thiên An , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 73]
[422]
Hàn Hạo
韓浩
Nguyên Tự
元嗣
? - ?
Tiêu Tác , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Vương Khuông
[ 74]
[423]
Hàn Hi
韓晞
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
-
[424]
Hàn Hồng
韓洪
-
-
? - ?
Phương Thành , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 72]
[425]
Hàn Huyền
韓玄
Quốc Trung
國忠
? - ?
-
Chính trị gia
Lưu Bị
Lưu Biểu Tào Tháo
-
[426]
Hàn Khởi
韓起
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[427]
Hàn Khôi
韩悝
-
-
? - 189
-
Thái giám
Đông Hán
-
[ 16]
[428]
Hàn Kỵ
韓暨
Công Chí
公至
159 - 238
Phương Thành , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu Lưu Tông
[ 72]
[429]
Hàn Long
韓龍
-
-
? - ?
-
Sát thủ
Tào Ngụy
-
-
[430]
Hàn Mãnh
韓猛
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[431]
Hàn Phạm
韩范
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Tào Tháo
Hà Bắc Viên Gia
-
[432]
Hàn Phức
韓馥
Văn Tiết
文節
? - 191
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa
Hàn Phức
Đông Hán Trương Mạc
-
[433]
Hàn Sĩ Nguyên[ 75]
韓士元
Sĩ Nguyên
士元
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[434]
Hàn Tiêm
韓暹
-
-
? - 197
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Quân Khăn Vàng Đông Hán Viên Thuật
-
[435]
Hàn Toại (Hàn Ước)
韓遂 (韩约)
Văn Ước
文約
? - 215
Tây Ninh, Thanh Hải
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán Đổng Trác Tào Tháo
[ 76]
[436]
Hàn Tống
韓綜
-
-
? - 252
Thiên An , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 73]
[437]
Hàn Triệu
韓肇
-
-
? - ?
Phương Thành , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 72]
[438]
Hàn Trung
韓忠
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[439]
Hàn Trung
韓忠
-
-
? - 184
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[440]
Hàn Tuân
韓𦳣 (韓荀)
-
-
? - 200?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[441]
Hàn Tung
韓嵩
Đức Cao
德高
? - ?
Đồng Bách , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Lưu Biểu Lưu Tông
-
[442]
Hàn Vinh
韓榮
-
-
? - ?
Tiêu Tác , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 74]
[443]
Hầu Âm
侯音
-
-
? - 219
Nam Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Tào Tháo
-
[444]
Hầu Hài
侯諧
-
-
? - 198
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[445]
Hầu Lãm
侯覽
-
-
? - 172
Huyện Thiện , Sơn Đông
Thái giám
Đông Hán
-
[ 16]
[446]
Hầu Thành
侯成
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lã Bố
[ 70]
[447]
Hầu Tuyển
侯选
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Quân phiệt Tây Lương
-
[448]
Hề Hi
奚熙
-
-
? - 274
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[449]
Hoa Đà
华佗
Nguyên Hóa
元化
145 - 208
Bạc Châu , An Huy
Thầy thuốc
-
-
-
[450]
Hoa Hạch
華覈
Vĩnh Tiên
永先
219 - 278
Vũ Tiến , Giang Tô
Chính trị gia Sử gia
Đông Ngô
-
-
[451]
Hoa Hâm
华歆
Tử Ngư
子鱼
157 - 232
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
Vương Lãng Tôn Sách Tôn Quyền
[ 77]
[452]
Hoa Bác
華博
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 77]
[453]
Hoa Biểu
华表
Vĩ Dung
伟容
204 - 275
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 77]
[454]
Hoa Bỉnh
華炳
Vĩ Minh
伟明
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 77]
[455]
Hoa Chu
華周
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 77]
[456]
Hoa Ngạn
華彥
-
-
? - 200
-
Chính trị gia
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[457]
Hoa Tập
华缉
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 77]
[458]
Hòa Do
和逌
-
-
? - ?
Tây Bình , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 78]
[459]
Hòa Hiệp
和洽
Dương Sĩ
陽士
? - 226
Tây Bình , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 78] [ 64]
[460]
Hòa Kiệu
和嶠
Trường Dư
長輿
? - ?
Tây Bình , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 78]
[461]
Hòa Ly
和离
-
-
? - ?
Tây Bình , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 78]
[462]
Hòa Úc
和郁
Trọng Dư
仲舆
? - 311
Tây Bình , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 78]
[463]
Hoàn Bân
桓彬
Ngạn Lâm
彥林
133 - 178
Bạng Phụ , An Huy
Văn học gia
Đông Hán
-
[ 79]
[464]
Hoàn Di
桓彝
Công Trưởng
公长
? - 258
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 80]
[465]
Hoàn Diệp
桓曄
Văn Lâm
文林
? - ?
Bạng Phụ , An Huy
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 79]
[466]
Hoàn Dực
桓翊
-
-
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 80]
[467]
Hoàn Điển
桓典
Công Nhã
公雅
? - 201
Bạng Phụ , An Huy
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[468]
Hoàn Lăng
桓陵
-
-
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 80]
[469]
Hoàn Loan
桓鸞
Thủy Xuân
始春
108 - 184
Bạng Phụ , An Huy
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 79]
[470]
Hoàn Gia
桓嘉
-
-
? - 252
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 80]
[471]
Hoàn Giai
桓階
Bá Tự
伯緒
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Tôn Kiên Lưu Biểu
[ 80]
[472]
Hoàn Giai
桓楷
-
-
? - ?
Hoài Viễn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 81]
-
Hoàn Hạo
桓颢
-
-
? - ?
Hoài Viễn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 81]
-
Hoàn Hữu
桓祐
-
-
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 80]
[473]
Hoàn Phạm
桓範
Nguyên Tắc
元則
? - 248
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[474]
Hoàn Soạn
桓纂
-
-
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 80]
[475]
Hoàn Thắng
桓陵
-
-
? - ?
Lâm Tương , Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 80]
[476]
Hoàng Bính
黃柄
-
-
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 82]
[477]
Hoàng Cái
黃蓋
Công Phúc
公覆
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 82]
[478]
Hoàng Cẩu
黃耇
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[479]
Hoàng Loạn
黄乱
-
-
? - ?
-
Thủ lĩnh
-
Sơn Việt
-
[480]
Hoàng Long
黄龙
-
-
? - ?
-
Quân Khăn Vàng
-
-
-
-
Hoàng Long La
黄龙罗
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Quân nổi dậy
-
Đông Hán
-
[481]
Hoàng Hạo
黄皓
-
-
? - 264
-
Thái giám
Thục Hán
-
-
[482]
Hoàng Nguyên
黃元
-
-
? - 223
Danh Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[483] [484]
Hoàng Nguyệt Anh
黃月英
Nguyệt Anh
月英
? - ?
Hồng Hồ , Hồ Bắc
Phu nhân
Thục Hán
-
-
[485]
Hoàng Nhương
黄穰
-
-
? - 180?
Lư Giang , An Huy
Quân nổi dậy
-
-
-
[486]
Hoàng Phủ Kiên Thọ
皇甫堅壽
-
-
? - ?
Bành Dương , Ninh Hạ
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
-
Hoàng Phủ Ly
皇甫酈
-
-
? - ?
Bành Dương , Ninh Hạ
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
-
Hoàng Phủ Mật (Hoàng Phủ Tĩnh)
皇甫谧 (皇甫靜)
Sĩ An
士安
215 - 282
Bành Dương , Ninh Hạ
Thầy thuốc Học giả
Tào Ngụy
-
-
-
Hoàng Phủ Tung
皇甫嵩
Nghĩa Chân
義真
? - 195
Bành Dương , Ninh Hạ
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[487]
Hoàng Quyền
黃權
Công Hành
公衡
? - 240
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lưu Chương Thục Hán
[ 83]
[488]
Hoàng Sùng
黃崇
-
-
? - 263
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 83]
[489] [490]
Hoàng Thiệu
黃邵
-
-
? - 196
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[491]
Hoàng Thừa Ngạn
黃承彥
-
-
? - ?
Hồng Hồ , Hồ Bắc
Danh sĩ
Lưu Biểu
Đông Hán
-
-
Hoàng Tổ
黃祖
-
-
? - 208
Vũ Hán , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
[ 84]
[492]
Hoàng Trung
黃忠
Hán Thăng
漢升
? - 220
Nam Dương, Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu Tào Tháo
[ 85]
[493]
Hoàng Trụ
黃柱
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[494]
Hoàng Tự
黃敘
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
-
-
-
[ 85]
[495]
Hoàng Ung
黃邕
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 83]
[496]
Hoàng Uyển
黃琬
Tử Diễm
子琰
141 - 192
An Lục , Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[497]
Hoàng Xạ
黃射
-
-
? - 208?
Vũ Hán , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
-
[498]
Hoắc Dặc
霍弋
Thiệu Tiên
紹先
? - ?
Chi Giang , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 86]
[499]
Hoắc Đốc
霍篤
-
-
? - ?
Chi Giang , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
[ 86]
[500]
Hoắc Tuấn
霍峻
Trọng Mạc
仲邈
177 - 216
Chi Giang , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu
[ 86]
[501]
Hoằng Cầu
弘璆
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[502]
Hoằng Tư
弘咨
-
-
? - ?
Đan Dương , Giang Tô
Chính trị gia
Tôn Quyền
-
-
[503]
Hồ Bác
胡博
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[504]
Hồ Phấn
胡奮
Huyền Uy
玄威
? - 288
Trấn Nguyên , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hồ Tài
胡才
-
-
? - ?
?
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[505]
Hồ Tế
胡濟
Vĩ Độ
偉度
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[506]
Hồ Tiềm
胡潜
Công Hưng
公兴
? - 222
Hàm Đan , Hà Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[507]
Hồ Tống
胡綜
Vĩ Tắc
偉則
183 - 243
Cố Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 87]
[508]
Hồ Xung
胡沖
-
-
? - ?
Cố Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 87]
[509]
Huệ Cù
惠衢
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Viên Thuật
-
-
[510]
Hùng Mục
熊睦
-
-
? - ?
Nam Xương , Giang Tây
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[511]
Hứa Chử
許褚
Trọng Khang
仲康
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[512]
Hứa Cống
許貢
-
-
? - 197
-
Chính trị gia
Tôn Sách
Đông Hán
-
[513]
Hứa Dĩ
許汜
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Lã Bố
-
-
[514]
Hứa Duyện
许沇
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
-
Hứa Du
許攸
Tử Viễn
子遠
? - 204
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Hà Bắc Viên Gia
-
[515]
Hứa Du
許游
-
-
? - ?
Bình Dư , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 88]
[516]
Hứa Đam
許耽
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Đào Khiêm Lưu Bị
-
[517]
Hứa Định
許定
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[518]
Hứa Huân
許勛
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia Chiêm tinh gia
Thục Hán
-
[ 89]
[519]
Hứa Khâm
許欽
-
-
? - ?
Bình Dư , Hà Nam
-
-
-
[ 88]
[520]
Hứa Nghi
許儀
-
-
? - 263
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[521]
Hứa Sướng
許瑒
-
-
? - ?
Bình Dư , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 88]
[522]
Hứa Thiệu
許劭
Tử Tương
子將
150 - 195
Bình Dư , Hà Nam
Danh sĩ
Đông Hán
-
[ 88]
[523]
Hứa Tĩnh
許靖
Văn Hưu
文休
150 - 222
Bình Dư , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Khổng Dung Hứa Cống Vương Lãng Sĩ Nhiếp Lưu Chương
[ 88]
[524]
Hứa Từ
許慈
Nhân Đốc
仁篤
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia Chiêm tinh gia
Thục Hán
-
[ 89]
[525]
Hứa Yến
许晏
Hiếu Nhiên
孝然
? - 233
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[526]
Hướng Cử
向舉
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[527]
Hướng Điều
向條
Văn Báo
文豹
? - ?
Nghi Thành , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 90]
[528]
Hướng Lãng
向朗
Cự Đạt
巨達
? - 247
Nghi Thành , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu
[ 90]
[529]
Hướng Sung
向充
-
-
? - ?
Nghi Thành , Hồ Bắc
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 90]
[530]
Hướng Sủng
向寵
-
-
? - 240
Nghi Thành , Hồ Bắc
Tướng lĩnh<bv>Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 90]
[531]
Hướng Tú
向秀
Tử Thúc Tử Thục
子叔 子淑
221 - 300
Vũ Trắc , Hà Nam
Thư pháp gia Nhà văn Nhà thơ
Tào Ngụy
-
[ 91]
-
K
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Kê Chiêu
嵇昭
-
-
? - ?
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 92]
[532]
Kê Hỉ
嵇喜
Công Mục
公穆
? - ?
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 91] [ 93]
[533]
Kê Khang
嵇康
Thúc Dạ
叔夜
223 - 263
Tuy Khê , An Huy
Âm nhạc gia Triết gia Nhà thơ
Tào Ngụy
-
[ 92] [ 91] [ 93]
[534]
Kê Phồn
嵇蕃
-
-
? - ?
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 92]
[535]
Kê Thiệu
嵇紹
Diên Tổ
延祖
253 - 334
Tuy Khê , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 92]
[536]
Kha Bỉ Năng
軻比能
-
-
? - 235
-
Tù trưởng
Tiên Ti
-
-
[537]
Khám Trạch
闞澤
Đức Nhuận
德潤
? - 243
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia Học giả
Đông Ngô
-
-
[538]
Khâu Kiến
丘建
-
-
? - 264?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[539]
Khâu Lực Cư
丘力居
-
-
? - 264?
-
Tù trưởng
Ô Hoàn
-
-
[540]
Khiên Chiêu
牽招
Tử Kinh
子經
? - ?
An Bình , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Hán Hà Bắc Viên Gia
-
[541]
Khiên Gia
牽嘉
-
-
? - ?
An Bình , Hà Bắc
-
Tào Ngụy
-
-
[542]
Khiên Hoằng
牽弘
-
-
218 - 271
An Bình , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[543]
Khoái Kỳ
蒯祺
-
-
? - ?
Nam Chương , Hồ Bắc
-
Lưu Biểu
-
[ 94]
[544]
Khoái Lương
蒯良
Tử Nhu
子柔
? - ?
Nam Chương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Lưu Biểu
-
[ 94]
[545]
Khoái phu nhân
蒯夫人
-
-
? - ?
Nam Chương , Hồ Bắc
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 94]
-
Khoái Quân
蒯鈞
-
-
? - ?
Nam Chương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 94]
-
Khoái Việt
蒯越
Dị Độ
異度
? - 214
Nam Chương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Lưu Biểu
[ 94]
[546]
Khổng Dung
孔融
Văn Cử
文舉
153 - 208
Khúc Phụ , Sơn Đông
Chính trị gia Học giả Lãnh chúa
Đông Hán
Khổng Dung
-
[547]
Khổng Tín
孔信
-
-
? - ?
Thiên Thủy , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[548]
Khổng Trụ
孔伷
Công Tự
公緒
? - 190?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[549]
Khúc Anh
麴英
-
-
? - 207
-
Tướng nổi dậy
-
Tào Ngụy
-
[550]
Khúc Nghĩa
麴義
-
-
? - 195
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
Hàn Phức
-
[551]
Khuyết Tuyên
闕宣
-
-
? - 193
Từ Châu , Giang Tô
Quân nổi dậy
-
Đông Hán
-
[552]
Khứ Ti
去卑
-
-
? - ?
-
Tù trưởng
Nam Hung Nô
-
-
[553]
Khước Chính
郤正
Lệnh Tiên
令先
? - 278
Yển Sư , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[554]
Khương Duy
姜維
Bá Ước
伯約
202 - 264
Cam Cốc , Cam Túc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Tào Ngụy
[ 95]
[555]
Khương Tự
姜敘
Bá Dịch
伯奕
? - ?
Thiên Thủy , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[556]
Khương Quýnh
姜冏
-
-
? - ?
Cam Cốc , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Đông Hán
[ 95]
[557]
Kiều Huyền
橋玄
Công Tổ
公祖
109 - 183
Thương Khâu , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[558]
Kiều Mạo
喬瑁
Nguyên Vĩ
元偉
150? - 191
Thương Khâu , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[559]
Kiều Nhuy
橋蕤
-
-
? - 200
-
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
[560]
Kim Toàn
金旋
Nguyên Cơ
元機
? - 209
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Lưu Bị
Đông Hán Lưu Biểu Tào Tháo
-
[561]
Kim Y
金祎
Đức Y
德祎
? - 218
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Đông Hán
Tào Tháo
-
[562]
Kỳ Chí Kiện
其至鞬
-
-
? - ?
-
Tù trưởng
Tiên Ti
-
-
[563]
Kỳ Mẫu Khải
綦毋闓
Quảng Minh
廣明
? - ?
-
Học giả
Lưu Biểu
-
-
474}
Kỷ Chiêm
紀瞻
Tư Viễn
思遠
253 - 324
Nam Kinh , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 96]
[564]
Kỷ Linh
紀靈
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
[565]
Kỷ Lượng
紀亮
-
-
? - ?
Nam Kinh , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 96]
[566]
Kỷ Phu
紀孚
-
-
? - ?
Nam Kinh , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 96]
[567]
Kỷ Trắc
紀陟
Tử Thượng
子上
? - ?
Nam Kinh , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 96]
[568]
Kỵ Diễm
暨艷
Tử Hưu
子休
? - 224?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[569]
L
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
La Hiến
羅憲
Lệnh Tắc
令則
? - 270
Tương Dương, Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 97]
[570]
La Lệ
羅厲
-
-
? - 235
-
Quân nổi dậy
-
Đông Ngô
-
[571]
La Mông
羅蒙
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 97]
[572]
La Tập
羅袭
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 97]
[573]
La Thức
羅式
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 97]
[574]
La Thượng (La Trọng)
羅尚 (羅仲)
Kính Chi (Kính Chân)
敬之 (敬真)
? - 310
Tương Dương, Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 97]
[575]
Lã Bá
吕霸
-
-
? - ?
Phụ Nam , An Huy
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 98]
[576]
Lã Bá Sa
呂伯奢
-
-
? - ?
Huỳnh Dương , Hà Nam
-
-
-
-
[577]
Lã Bố
呂布
Phụng Tiên
奉先
? - 199
Cửu Nguyên , Nội Mông
Lãnh chúa Tướng lĩnh
Lã Bố
Đinh Nguyên Đổng Trác Đông Hán
[ 99]
[578]
Lã Cáp
呂合
-
-
? - ?
-
Quân nổi dậy
-
Đông Ngô
-
[579]
Lã Công
呂公
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
-
-
[580]
Lã Cứ
呂據
Thế Nghị
世議
? - 256
Phụ Dương , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 100]
[581]
Lã Đại
吕岱
Định Công
定公
? - ?
Quảng Lăng , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 101]
[582]
Lã Khải
呂凱
Quý Bình
季平
? - ?
Bảo Sơn, Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 102]
[583]
Lã Khải
呂凱
-
-
? - ?
Quảng Lăng , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 101]
[584]
Lã Kiền
呂虔
Tử Khác
子恪
? - ?
Tế Ninh , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 103]
[585]
Lã Khoáng
呂曠
-
-
? - ?
Đông Bình , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên Gia
-
[586]
Lã Linh Ỷ
呂玲綺
-
-
? - ?
Cửu Nguyên , Nội Mông
-
Lã Bố
-
[ 99]
[587]
Lã Mông
呂蒙
Tử Minh
子明
178 - 220
Phụ Nam , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 98]
[588]
Lã Mục
吕睦
-
-
? - ?
Phụ Nam , An Huy
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 98]
[589]
Lã Nghệ
吕乂
Quý Dương
季陽
? - 251
Nam Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 104]
[590]
Lã Nhã
呂雅
-
-
? - ?
Bác Vọng , An Huy
Học giả
Thục Hán
-
[ 104]
[591]
Lã Phạm
呂範
Tử Hành
子衡
? - 228
Phụ Dương , An Huy
Tướng lĩnh Chính trị gia
Đông Ngô
Viên Thuật
[ 100]
[592]
Lã Phiên
呂翻
-
-
? - ?
Tế Ninh , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 103]
[593]
Lã Quế
呂桂
-
-
? - ?
Tế Ninh , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 103]
[594]
Lã Thần
呂辰
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 104]
[595]
Lã Thường
吕常
-
-
161 - 221
Bác Vọng , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[596]
Lã Thường
吕常
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
-
Lưu Yên
-
[ 104]
[597]
Lã Tông
吕琮
-
-
? - ?
Phụ Nam , An Huy
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 98]
[598]
Lã Tường
呂翔
Cao Tường
高翔
? - ?
Đông Bình , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên Gia
-
[599]
Lã Tường
呂祥
-
-
? - ?
Bảo Sơn, Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 102]
[600]
Lã Uy Hoàng
呂威璜
-
-
? - 200
Phì Đông , An Huy
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[601]
Lạc Thống
駱統
Công Tự
公緒
193 - 228
Nghĩa Ô , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 105]
[602]
Lạc Tú
骆秀
-
-
? - 264
Nghĩa Ô , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 105]
[603]
Lạc Tuấn
骆俊
Hiếu Viễn
孝远
? - 197
Nghĩa Ô , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 105]
[604]
Lai Mẫn
來敏
Kính Đạt
敬達
165 - 261
Tân Dã , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 106]
[605]
Lai Trung
来忠
-
-
? - ?
Tân Dã , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 106]
[606]
Lại Cung
賴恭
-
-
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Biểu
[ 107]
[607]
Lại Quăng (Lại Hùng)
賴厷 (賴雄 )
-
-
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 107]
[608]
Lăng Liệt
凌烈
-
-
? - ?
Dư Hàng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 108]
[609]
Lăng Phong
凌封
-
-
? - ?
Dư Hàng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 108]
[610]
Lăng Tháo
凌操
-
-
? - 203
Dư Hàng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Sách
-
[ 108]
[611]
Lăng Thống
凌統
Công Tục
公績
189 - 237
Dư Hàng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 108]
[612] [613]
Lâu Ban
樓班
-
-
? - 207
-
Tướng lĩnh Quý tộc
Ô Hoàn
Hà Bắc Viên Gia
-
[614]
Lâu Huyền
樓玄
Thừa Tiên
承先
? - 275?
Túc Châu, An Huy
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[615]
Lâu Phát
婁發
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Biểu
Lưu Chương
-
[616]
Lê Thao
黎韜
-
-
? - ?
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[617]
Lệnh Hồ Hoa
令狐华
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 109]
[618]
Lệnh Hồ Ngu (Lệnh Hồ Tuấn)
令狐愚 (令狐浚)
Công Trị
公治
? - 249
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 109]
[619]
Lệnh Hồ Thiệu
令狐邵
Khổng Thúc
孔叔
? - 239?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 109]
[620]
Liêu Lập
廖立
Công Uyên
公淵
? - ?
Vũ Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[621]
Liêu Hóa (Liêu Thuần)
廖化 (廖淳)
Nguyên Kiệm
元儉
? - 264
Tương Dương , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Quân Khăn Vàng
-
[622]
Liễu Ẩn
柳隱
Hưu Nhiên
休然
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 110]
-
Liễu Nghị
柳毅
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[623]
Liễu Thân
柳伸
Nhã Hậu
雅厚
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 110]
-
Liễu Thường
柳纯
Vĩ Thúc
伟叔
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 110]
-
Loan Ba
栾巴
Thúc Nguyên
叔元
? - 168?
Nội Hoàng, Hà Nam
Hoạn quan
Đông Hán
-
[ 111]
[624]
Loan Hạ
栾贺
-
-
? - ?
Nội Hoàng, Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 111]
[625]
Lỗ Mục
鲁睦
-
-
? - ?
Định Viễn , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 112]
[626]
Lỗ Quỳ
鲁馗
-
-
? - 192
Hưng Bình , Thiểm Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 113]
[627]
Lỗ Thục
魯淑
-
-
217 - 274
Định Viễn , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 112]
[628]
Lỗ Túc
魯肅
Tử Kính
子敬
172 - 217
Định Viễn , An Huy
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 112]
[629]
Lôi Bạc
雷薄
-
-
? - ?
Lư Giang, An Huy
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
Lôi Đồng
雷銅
-
-
? - 218
-
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Lưu Chương
-
[630]
Lôi Tự
雷緒
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Viên Thuật
-
[631]
Luân Trực
倫直
-
-
? - 238
-
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
-
Lục Anh
陸英
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 114]
[632]
Lục Cảnh
陸景
Sĩ Nhân
士仁
250 - 280
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[633]
Lục Cơ
陆机
Sĩ Hoành
士衡
261 - 303
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[634]
Lục Dận
陸凱
Kính Tông
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[635]
Lục Diên
陆延
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 114]
[636]
Lục Đam
陆耽
-
-
? - 303
Tô Châu , Giang Tô
-
-
-
[ 114]
[637]
Lục Hỉ
陆喜
Cung Trọng
恭仲
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 114]
[638]
Lục Hu
陆纡
Thúc Bàn
叔盘
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 114]
[639]
Lục Huyền
陆玄
Sĩ Giám
士鉴
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 114]
[640]
Lục Khải
陸凱
Kính Phong
敬风
198 - 269
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 114]
[641]
Lục Khang
陆康
Quý Ninh
季宁
126 - 195
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 114]
[642]
Lục Kháng
陸抗
Ấu Tiết
幼節
226 - 274
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[643]
Lục Thức
陆式
-
-
? - 178?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[644]
Lục Thượng
陆尚
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 9] [ 114]
[645]
Lục Tốn (Lục Nghị)
陸遜 (陸議)
Bá Ngôn
伯言
183 - 245
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[646]
Lục Tuấn
陆骏
Quý Tài
季才
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 114]
[647]
Lục Tuấn
陆儁
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 114]
[648]
Lục Úc Sinh
陸鬱生
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 114]
[649]
Lục Vân
陆云
Sĩ Long
士龙
262 - 303
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[650]
Lục Y
陸禕
-
-
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
-
Đông Ngô
-
[ 114]
[651]
Lục Yến
陸晏
-
-
? - 280
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 114]
[652]
Lương Cương
梁綱
-
-
? - 197
-
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
[653]
Lương Hộc
梁鵠
Mạnh Hoàng
孟皇
? - ?
Bình Lương , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán Lưu Biểu
-
[ 115]
Lương Hưng
梁興
-
-
? - 212
-
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
-
-
[654]
Lương Kiền
梁虔
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
Tào Ngụy
-
[655]
Lương Tự
梁緒
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
Tào Ngụy
-
[656]
Lưu Ba
劉巴
Tử Sơ
子初
190 - 222
Thiệu Đông , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Biểu Tào Tháo Sĩ Nhiếp Lưu Chương
-
[657]
Lưu Ba
劉巴
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[658]
Lưu Bàn
刘磐
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Lưu Biểu
[ 116]
[659]
Lưu Bị
劉備
Huyền Đức
玄德
161 - 223
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng đế
Thục Hán
Đông Hán Công Tôn Toản Đào Khiêm Tào Tháo Viên Thiệu Lưu Biểu
[ 117]
[660]
Lưu Biện
劉辯
-
-
175 - 190
-
Hoàng đế
Đông Hán
-
-
Lưu Biểu
劉表
Cảnh Thăng
景升
142 - 208
Ngư Đài , Sơn Đông
Lãnh chúa Hoàng tộc
Lưu Biểu
Đông Hán
[ 116]
[661]
Lưu Bình
留平
-
-
? - 272
Thường Sơn , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 118]
[662]
Lưu Cán
劉幹
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[663]
Lưu Chương
劉璋
Quý Ngọc
季玉
162 - 219
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng tộc
Đông Ngô
Đông Hán Lưu Chương Lưu Bị
[ 119]
[664]
Lưu Cơ
劉基
Kính Dư
敬輿
185 - 233
Phúc Sơn , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Do
[ 120]
[665]
Lưu Cứ
劉虔
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[666]
Lưu Dao
劉瑤
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[667]
Lưu Dận
劉胤
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[668]
Lưu Diệm
劉琰
Uy Thạc
威碩
? - 234
Tứ Thủy , Sơn Đông
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[669]
Lưu Diệp
劉曄
Tử Dương
子揚
? - 234
Huyện Thọ , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
Viên Thiệu
[ 121]
[670]
Lưu Do
劉繇
Chính Lễ
正礼
156 - 198
Phúc Sơn , Sơn Đông
Lãnh chúa Hoàng tộc
Lưu Do
Đông Hán
[ 120]
[671]
Lưu Dực
劉廙
Cung Tự
恭嗣
180 - 221
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
Lưu Đại
劉岱
-
-
? - 199?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[672]
Lưu Đại
劉岱
Công Sơn
公山
? - 192
Phúc Sơn , Sơn Đông
Lãnh chúa
Lưu Đại
Đông Hán
[ 120]
[673]
Lưu Đào
劉陶
Quý Dã
-
? - ?
Huyện Thọ , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 121]
[674]
Lưu Đản
劉诞
-
-
? - 190?
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Lưu Yên
Đông Hán
[ 119]
[675]
Lưu Đức Nhiên
劉德然
Đức Nhiên
德然
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
-
-
-
[ 117]
[676]
Lưu Giai
劉偕
-
-
? - ?
Lâm Truy , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Lưu Huân
-
[ 122]
-
Lưu Hà
劉何
-
-
? - ?
Cửu Nguyên , Nội Mông
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
[ 99]
[677]
Lưu Hiệp
劉協
Bá Hòa
伯和
181 - 234
-
Hoàng đế
Đông Hán
-
[678]
Lưu Hòa
劉和
-
-
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Lưu Ngu
Đông Hán
Con trai Lưu Ngu
Lưu Hoán
劉渙
-
-
? - ?
Huyện Thọ , An Huy
-
-
-
[ 121]
[679]
Lưu Hoằng
劉宏
-
-
156 - 189
-
Hoàng đế
Đông Hán
-
-
Lưu Hồng
刘洪
Nguyên Trác
元卓
130? - 196
Mông Âm , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[680]
Lưu Huân
刘勋
Tử Đài
子台
? - ?
Lâm Truy , Sơn Đông
Tướng lĩnh Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Lưu Huân
[ 122]
[681]
Lưu Huệ
刘惠
Tử Huệ
子惠
? - 190?
Định Châu , Hà Bắc
Chính trị gia
Hàn Phức
-
-
[682]
Lưu Huy
刘徽
-
-
? - ?
Truy Xuyên , Sơn Đông
Nhà toán học
Tào Ngụy
-
-
Lưu Huyền
刘玄
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[683]
Lưu Khôi (Đông Hán) (Lưu Hội)
劉璝 (劉瑰)
-
-
? - 214?
-
Tướng lĩnh
Lưu Chương
-
-
[684]
Lưu Kỳ
劉琦
-
-
? - 209
Ngư Đài , Sơn Đông
Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng tộc
Lưu Bị
Lưu Biểu
[ 116]
[685] [686]
Lưu Lâm
劉林
-
-
? - ?
Trường Sa , Hồ Nam
Hoàng tộc
Thục Hán
-
[ 117]
[687]
Lưu Linh
刘伶
-
-
221 - 300
Dũng Kiều , An Huy
Học giả Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
Lưu Lược
留略
-
-
? - 272
Thường Sơn , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 118]
[688]
Lưu Lý
劉理
Phụng Hiếu
奉孝
? - 244
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[689]
Lưu Mạo
劉瑁
-
-
? - ?
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Lưu Yên Lưu Chương
-
[ 119]
[690]
Lưu Mẫn
劉敏
-
-
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 123]
[691] [692] [693]
Lưu Ngu
劉虞
Bá An
伯安
? - 193
Đàm Thành , Sơn Đông
Lãnh chúa Chính trị gia
Lưu Ngu
Đông Hán
-
Lưu Ngụ
劉寓
-
-
? - ?
Huyện Thọ , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 121]
[694]
Lưu Kính (Lưu Nguyên Khởi)
劉敬 (刘元起 )
Nguyên Khởi
元起
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
-
-
-
[ 117]
[695]
Lưu Phạm
劉範
-
-
? - 190?
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Lưu Yên
Đông Hán
[ 119]
[696]
Lưu Phong
劉封
?
? - 220
Trường Sa , Hồ Nam
Hoàng tộc Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 117]
[697]
Lưu Phổ
劉寓
-
-
? - ?
Huyện Thọ , An Huy
Hoàng tộc
Đông Hán
-
[ 121]
[698]
Lưu Phụ
劉偉
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
Con trai Lưu Dị
Lưu Sủng
劉寵
-
-
? - 197
Hoài Dương , Hà Nam
Vua chư hầu
Đông Hán
-
-
-
Lưu Tán
留贊
正明
Chính Minh
183 - 255
Thường Sơn , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Đông Hán
[ 118]
[699]
Lưu Tập
劉輯
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[700]
Lưu Thầm
劉諶
-
-
? - 263
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[701]
Lưu Thiện
劉禪
Công Tự
劉禪
207 - 271
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng đế
Thục Hán
-
[ 117]
[702]
Lưu Thiệu
劉邵
Khổng Tài
孔才
? - ?
Hàm Đan , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
-
Lưu Thừa
劉承
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[703]
Lưu Thức
刘式
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 124]
[704]
Lưu Thước
劉铄
-
-
? - ?
Phúc Sơn , Sơn Đông
Tướng lĩnh Hoàng thất
Đông Ngô
Lưu Do
[ 120]
[705]
Lưu Thượng
劉尚
-
-
? - ?
Phúc Sơn , Sơn Đông
Chính trị gia Hoàng thất
Đông Ngô
Lưu Do
[ 120]
[706]
Lưu Tích
劉辟
-
-
? - 200
-
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Quân Khăn Vàng Tào Tháo Viên Thiệu
-
[707]
Lưu Tiên
劉先
Thủy Tông
始宗
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu
-
Lưu Toản
劉瓚
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[708]
Lưu Toản
劉纂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh Thư pháp gia
Đông Ngô
-
-
Lưu Tông
劉琮
-
-
? - ?
Ngư Đài , Sơn Đông
Chính trị gia Lãnh chúa Hoàng thất
Tào Ngụy
Lưu Biểu
Con trai Lưu Biểu
Lưu Tông
劉琮
-
-
? - 262
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[709]
Lưu Trụ
劉冑
-
-
? - ?
-
Quân nổi dậy
Nam Trung
Thục Hán
Tướng Nam Man
Lưu Tu
劉修
Quý Tự
季緒
? - ?
Ngư Đài , Sơn Đông
Nhà thơ
Tào Ngụy
Lưu Biểu
Con trai Lưu Biểu
Lưu Tuân
劉恂
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[710]
Lưu Tuần
劉循
-
-
? - ?
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Chương
[ 119]
[711]
Lưu Tuyền
刘璿
Văn Hành
文衡
224 - 264
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[712]
Lưu Ung
劉邕
Nam Hòa
南和
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 124]
[713]
Lưu Uy
刘威
-
-
? - ?
Lâm Truy , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 122]
-
Lưu Ưu
劉優
-
-
? - ?
Linh Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
Ông nội Lưu Mẫn
Lưu Vĩnh
刘永
Công Thọ
公壽
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Hoàng thất
Thục Hán
-
[ 117]
[714]
Lưu Vọng Chi
劉望之
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Lưu Biểu
-
Anh trai Lưu Dị
Lưu Vĩ
劉偉
-
-
? - 219
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
-
Em trai Lưu Dị
Lưu Vũ
刘武
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 124]
[715]
Lưu Xiển (Lưu Vĩ)
劉闡
-
-
? - ?
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Chương Lưu Bị
[ 119]
[716]
Lưu Yên
劉焉
Quân Lang
君郎
? - 194
Tiềm Giang , Hồ Bắc
Chính trị gia Hoàng thất
Lưu Yên
Đông Hán
[ 119]
[717]
Lý Bỉnh
李秉
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
Cháu trai Lý Thông
Lý Càn
李乾
-
-
? - 194
Cự Dã , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 125]
[718]
Lý Cầu
李球
-
-
? - 263
Ngọc Khê, Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 126]
[719]
Lý Cấu
李鄒
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lã Bố
-
Lý Chỉnh
李整
-
-
? - ?
Cự Dã , Sơn Đông
Tướng lĩnh Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 125]
[720]
Lý Cơ
李基
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
Con trai Lý Thông
Lý Di
李遺
-
-
? - ?
Ngọc Khê, Vân Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 126]
[721]
Lý Dị
李異
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Lưu Chương
-
Lý Dực
李翼
-
-
? - ?
Đại Lệ , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
Em trai Lý Phong
Lý Đán
李旦
Khâm Tông
钦宗
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 127]
[722]
Lý Điển
李典
Mạn Thành
曼成
? - ?
Cự Dã , Sơn Đông
Tướng lĩnh Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 125]
[723]
Lý Hâm (Lý Thiều)
李歆 (李韶)
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Thục Hán
-
[724]
Lý Hoàn
李桓
-
-
? - 235
-
Quân nổi dậy
-
Đông Ngô
-
Lý Kham
李堪
-
-
? - 211
-
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
-
-
Lý Khôi
李恢
Đức Ngang
德昂
? - 231
Ngọc Khê, Vân Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Chương
[ 126]
[725]
Lý Mạc
李邈
Hán Nam
汉南
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 127]
[726]
Lý Mật (Lý Kiền)
李密 (李虔)
Lệnh Bá
令伯
? - ?
Mi Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[727]
Lý Nghị
李毅
Doãn Cương
允刚
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 127]
-
Lý Nghĩa (Lý Khôi)
李義 (孝懿)
-
-
? - ?
Đại Lệ , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
Cha Lý Phong
Lý Nghiêm (Lý Bình)
李嚴 (李平)
Chính Phương
正方
? - 234
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu Lưu Chương
[ 128]
[728]
Lý Nho
李儒
Văn Ưu
文優
? - ?
Hợp Dương , Thiểm Tây
Chính trị gia
Lý Thôi
Đổng Trác
-
Lý Phong
李豐
An Quốc
安國
? - 254
Đại Lệ , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 129]
[729]
Lý Phong
李豐
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[730]
Lý Phong
李豐
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 128]
[731]
Lý Phong
李封
-
-
? - 195
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[732]
Lý Phu (Phùng Phu)
李孚 (馮孚)
Tử Hiến
子憲
? - ?
Bình Hương , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên Gia
[ 130]
[733]
Lý Phúc
李福
Tôn Đức
孫德
? - 238
Miên Dương , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 131]
[734]
Lý Quyền
李驤
Bá Dự
伯豫
? - 189?
Miên Dương , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Yên
-
[ 131]
[735]
Lý Soạn
李譔
Khâm Trọng
欽仲
? - ?
Tử Đồng , Tứ Xuyên
Chính trị gia Học giả
Thục Hán
Lưu Biểu Lưu Chương
-
[736]
Lý Thao
李韜
-
-
? - ?
Đại Lệ , Thiểm Tây
Phò mã
Tào Ngụy
-
Con trai Lý Phong
Lý Thiệu
李邵
Vĩnh Nam
永南
? - 225
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 127]
[737]
Lý Thịnh
李盛
-
-
? - 228
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[738]
Lý Thông
李通
Văn Đạt
文達
168 - 209
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
Lý Thôi
李傕
Trĩ Nhiên
稚然
? - 198
Phú Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Lý Thôi
Đông Hán Đổng Trác
-
Lý Thức
李式
-
-
? - 198
Phú Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Lý Thôi
Đông Hán Đổng Trác
Con trai Lý Thôi
Lý Triều
李朝
Vĩ Nam
偉南
? - 222
Quảng Hán , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 127]
[739]
Lý Trinh
李禎
-
-
? - ?
Cự Dã , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 125]
[740]
Lý Túc
李肃
-
-
? - 192
Cửu Nguyên , Nội Mông
Tướng lĩnh
Lã Bố
Đông Hán Đổng Trác
-
Lý Tự
李緒
-
-
? - ?
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
Con trai Lý Thông
Lý Tương
李驤
Thúc Long
叔龍
? - ?
Miên Dương , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 131]
[741]
Lý Úc
李勖
-
-
? - 270
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
Lý Uyển
李婉
-
-
? - ?
Đại Lệ , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
Con gái Lý Phong Vợ Giả Sung
Lý Vĩ
李偉
-
-
? - ?
Đại Lệ , Thiểm Tây
-
Tào Ngụy
-
Em trai Lý Phong
M
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Mã Bỉnh
馬秉
-
-
? - ?
Nghi Thành , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 132]
[742]
Mã Dung
馬融
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 133]
[743]
Mã Đại
馬岱
Bá Chiêm
伯瞻
180 - 255
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Thục Hán
Quân phiệt Tây Lương Trương Lỗ
[ 134]
[744]
Mã Đằng
馬騰
Thọ Thành
壽成
156 - 211
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán
[ 134]
[745]
Mã Huân
馬勳
Thịnh Hành
盛衡
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 135]
[746]
Mã Hưu
馬休
-
-
? - 211
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán
[ 134]
[747]
Mã Khôi
馬恢
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 133]
[748]
Mã Long
馬隆
Hiếu Hưng
孝興
? - ?
Vấn Thượng , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
-
Mã Lương
馬良
Quý Thường
季常
187 - 222
Nghi Thành , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 132]
[749]
Mã Mật Đê
馬日磾
Thúc Ông
翁叔
? - 194
Nghi Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
-
Mã Ngoạn
馬玩
-
-
? - 211
-
Tướng lĩnh
Quân phiệt Tây Lương
-
-
[750]
Mã Nguyên Nghĩa
馬元義
-
-
? - 184
-
Chính trị gia
Quân Khăn Vàng
-
-
[751]
Mã Quân
馬鈞
Đức Hành
德衡
? - ?
Hưng Bình , Thiểm Tây
Nhà phát minh
Tào Ngụy
-
-
[752]
Mã Siêu
馬超
Mạnh Khởi
孟起
176 - 222
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Thục Hán
Quân phiệt Tây Lương Trương Lỗ
[ 134]
[753]
Mã Tần
馬秦
-
-
? - 218
Tam Đài , Tứ Xuyên
Quân nổi dậy
-
Lưu Bị
-
-
Mã Tế
馬齊
Thừa Bá
承伯
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 135]
[754]
Mã Thiết
馬鐵
-
-
? - 211
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Quân phiệt Tây Lương
Đông Hán
[ 134]
[755]
Mã Thu
馬秋
-
-
? - 215
Hưng Bình , Thiểm Tây
-
Trương Lỗ
Quân phiệt Tây Lương
[ 134]
[756]
Mã Thừa
馬承
-
-
? - ?
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 134]
[757]
Mã Tắc
馬謖
Ấu Thường
幼常
190 - 228?
Nghi Thành , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 132]
[758]
Mã Trung (Hồ Đốc)
馬忠 (狐篤)
Đức Tín
德信
? - 249
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 133]
[759]
Mã Trung
馬忠
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[760]
Mã Tu
馬脩
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 133]
[761]
Mã vương phi
馬氏
-
-
? - ?
Hưng Bình , Thiểm Tây
Vương phi
Thục Hán
-
[ 134]
[762]
Mao Cảnh
毛炅
-
-
? - 271
Khúc Tĩnh , Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 40]
[763]
Mao Cơ
毛機
-
-
? - ?
Phong Khâu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 136]
[764]
Mao Gia
毛嘉
-
-
? - 235
Thấm Dương , Hà Nam
Ngoại thích
Tào Ngụy
-
[ 137]
[765]
Mao Giới
毛玠
Hiếu Tiên
孝先
? - 216
Phong Khâu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 136]
[766]
Mao Hoàng hậu
毛皇后
-
-
? - 237
Thấm Dương , Hà Nam
Hậu phi
Tào Ngụy
-
[ 137] [ 138]
[767]
Mao Tăng
毛曾
-
-
? - 237
Thấm Dương , Hà Nam
Ngoại thích
Tào Ngụy
-
[ 137]
[768]
Mai Thành
梅成
-
-
? - ?
-
-
Viên Thuật
-
-
[769]
Mãn Bỉnh
满炳
Công Diễm
公琰
? - ?
Xương Ấp , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 139]
[770]
Mãn Sủng
滿寵
Bá Ninh
伯寧
? - 242
Xương Ấp , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 139]
[771]
Mãn Vĩ
满伟
Công Hành
公衡
? - ?
Xương Ấp , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 139]
[772]
Mạnh Cán
孟幹
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 40]
[773]
Mạnh Diễm
孟琰
Hưu Minh
休明
? - ?
Chiêu Thông , Vân Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
-
Mạnh Đạt
孟達
Tử Kính Tử Độ
子敬 子度
? - 228
Phù Phong , Thiểm Tây
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương Lưu Bị Tào Ngụy
[ 140]
[774] [775]
Mạnh Hoạch
孟獲
-
-
? - ?
-
Phiên vương Tướng lĩnh
Nam Man Thục Hán
-
-
[776]
Mạnh Hưng
孟兴
-
-
? - 228
Phù Phong , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 140]
[777]
Mạnh Kiến
孟建
Công Uy
公威
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[778]
Mạnh Quang
孟光
Hiếu Dụ
孝裕
? - ?
Lạc Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Ích Châu
-
[779]
Mạnh Thông
孟通
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[780]
Mạnh Tiếp
孟楫
-
-
? - ?
Hiếu Xương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 141]
-
Mạnh Tông
孟宗
Cung Vũ
恭武
? - 271
Hiếu Xương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 141]
[781]
Mẫn Thuần
閔純
Bá Điển
伯典
? - 191
-
Chính trị gia
Hàn Phức
-
-
[782]
Mộc Tịnh
沐并
Đức Tín
德信
? - ?
Huyện Hiến , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[783]
My Chiếu
麋照
-
-
? - ?
Liên Vân , Giang Tô
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 142]
[784]
My phu nhân
麋夫人
-
-
? - 208
Liên Vân , Giang Tô
Hậu phi
Lưu Bị
-
[ 142]
[785]
My Phương
麋芳
Tử Phương
子方
? - 222
Liên Vân , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Đào Khiêm Tào Tháo Lưu Bị
[ 142]
[786]
My Trúc
麋竺
Tử Trọng
子仲
? - 221
Liên Vân , Giang Tô
Tướng lĩnh
Thục Hán
Đào Khiêm
[ 142]
[787]
My Uy
麋威
-
-
? - ?
Liên Vân , Giang Tô
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 142]
[788]
N
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Nan Lâu (Na Lâu)
難樓 (那楼)
-
-
? - 207?
-
Tù trưởng
Ô Hoàn
-
-
[789]
Nễ Hành
祢衡
Chính Bình
正平
173 - 198
Lâm Ấp , Sơn Đông
Danh sĩ
-
-
-
[790]
Nghiêm Bạch Hổ (Nghiêm Hổ)
嚴白虎 (嚴虎)
Bạch Hổ
白虎
? - 196
Hồ Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Nghiêm Bạch Hổ
-
-
[791]
Nghiêm Cương
嚴綱
-
-
? - 192
-
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
-
-
[792]
Nghiêm Dư
嚴輿
-
-
? - 196
Hồ Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Nghiêm Bạch Hổ
-
-
[793]
Nghiêm Kính
严敬
-
-
? - 205
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[794]
Nghiêm Nhan
嚴顔
-
-
? - ?
Huyện Trung , Trùng Khánh
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Yên Lưu Chương
-
[795]
Nghiêm Tuấn
嚴畯
Mạn Tài
曼才
? - ?
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 143]
[796]
Nghiêm Vũ
嚴武
Tử Khanh
子卿
? - ?
Từ Châu , Giang Tô
Kỳ thủ
Đông Ngô
-
[ 143]
[797]
Ngô Bá
吴霸
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Quân Khăn Vàng
-
[798]
Ngô Ban
吳班
Nguyên Hùng
元雄
? - 234
Khai Phong , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 144]
[799]
Ngô Cảnh
吳景
-
-
? - 203
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Tôn Kiên Tôn Sách
-
-
[800]
Ngô Chất
吳質
-
-
177 - 230
Định Đào , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Tháo
-
-
[801]
Ngô Cự
吳巨
-
-
? - 210
Trường Sa, Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Biểu
-
[802] [803]
Ngô Đôn
吳敦
Ảm Nô
黯奴
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lã Bố
-
[804]
Ngô hoàng hậu
吳皇后
-
-
? - 245
Khai Phong , Hà Nam
Hoàng hậu
Thục Hán
Lưu Chương
[ 144] [ 145]
[805]
Ngô Khuông
吳匡
Sùng Nghĩa
崇義
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 144]
-
Ngô Lan
吳蘭
-
-
-
217 - ?
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Lưu Chương
-
[806]
Ngô Ngạn
吾彥
Sĩ Tắc
士則
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[807] [808]
Ngô Phạm
吳範
Văn Tắc
文則
? - 226
Thượng Ngu , Chiết Giang
Chính trị gia Thầy bói
Đông Ngô
-
-
[809]
Ngô phu nhân
吴夫人
-
-
? - ?
Định Đào , Sơn Đông
Phu nhân
Tào Ngụy
-
-
-
Ngô phu nhân
吴夫人
-
-
(150-160) - 202/207
Tô Châu , Giang Tô
Phu nhân
Tôn Kiên Tôn Sách Tôn Quyền
-
-
[810]
Ngô Tư
吴资
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Lã Bố
-
-
[811]
Ngô Ứng
吳應
-
-
? - ?
Định Đào , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[812]
Ngô Xán
吾粲
Khổng Hưu
孔休
? - 245
Hồ Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[813]
Ngô Ý
吳懿
Tử Viễn
子遠
? - 237
Khai Phong , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Chương
[ 144]
[814]
Ngu Bỉnh
虞昺
Thế Văn Tử Văn
世文 子文
? - ?
Dư Diêu , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 146]
[815] [ 147]
Ngu Phiên
虞翻
Trọng Tường
仲翔
164 - 233
Dư Diêu , Chiết Giang
Chính trị gia Thầy bói Thầy thuốc
Đông Ngô
-
[ 146]
[816]
Ngu Dĩ
虞汜
Thế Hồng
世洪
218 - ?
Dư Diêu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 146]
[817]
Ngu phi
虞妃
-
-
? - ?
-
Hậu phi
Tào Ngụy
-
-
[818]
Ngu Sát
虞察
-
-
? - 280
Dư Diêu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 146]
[ 148]
Ngu Tiện
虞羡
Kính Đễ
敬悌
227 - 284
Dư Diêu , Chiết Giang
Tướng lĩnh Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 146]
[ 149] [ 150]
Ngu Triệt
虞彻
Kính Thông
敬通
236 - 292
Dư Diêu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 146]
-
Ngu Trung
虞忠
Thế Phương
世方
? - 280
Dư Diêu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 146]
[819]
Ngu Tủng
虞耸
Thế Long
世龙
? - ?
Dư Diêu , Chiết Giang
Tướng lĩnh Nhà thiên văn
Đông Ngô
-
[ 146]
[820] [821]
Ngu Uyển
禺婉
-
-
? - 254
-
Hậu phi
Tào Ngụy
-
-
[822]
Ngũ Lương
五梁
Đức Sơn
德山
? - ?
Nam An , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[823]
Ngũ Tập
伍習
-
-
? - ?
- Tướng lĩnh
Đổng Trác
-
-
[824]
Ngụy Bình
魏平
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[825]
Ngụy Diên
魏延
Văn Trường
文長
? - 234
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu Tào Tháo
-
[826]
Ngụy Du
魏攸
-
-
? - 193?
-
Tướng lĩnh
Lưu Ngu
-
-
[827]
Ngụy Mạc
魏邈
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[828]
Ngụy Phúng
魏諷
-
-
? - 219
Định Đào , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
-
[829]
Ngụy Tục
魏續
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lã Bố
-
[830]
Ngụy Việt
魏越
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[831]
Nguyễn Vũ
阮瑀
Nguyên Du
元瑜
? - 212
Khai Phong , Hà Nam
Nhà thơ
Đông Hán
-
[ 151]
[832]
Nguyễn Tịch
阮籍
Tự Tông
嗣宗
210 - 263
Khai Phong , Hà Nam
Nhà thơ
Tào Ngụy
-
-
[833]
Ngưu Cái
牛蓋
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
-
[834]
Ngưu Kim
牛金
-
-
? - 238?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[835]
Ngưu Phụ
牛輔
-
-
? - 192
-
Tướng lĩnh
Đổng Trác
Đông Hán
-
[836]
Nhạc Tiến
樂進
Văn Khiêm
文謙
? - 218
Thanh Phong , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 152]
[837]
Nhạc Lâm
樂綝
-
-
? - 257
Thanh Phong , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 152]
[838]
Nhạc Triệu
樂肇
-
-
? - ?
Thanh Phong , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 152]
[839]
Nhạc Tựu
樂就
-
-
? - 197
-
-
Viên Thuật
-
-
[840] [841]
Nhan Lương
顏良
-
-
? - 200
-
Tướng lĩnh
Viên Thiệu
-
-
[842]
Nhâm An
任安
Định Tổ
定祖
124 - 202
Miên Trúc , Tứ Xuyên
Học giả
Lưu Yên
Đông Hán
-
[843] [844]
Nhâm Hạo
任昊
-
-
? - ?
Bác Hưng , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 153]
[845]
Nhâm Hỗ
任嘏
Chiêu Tiên
昭先
? - ?
Bác Hưng , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 154]
[846]
Nhâm Khải
任愷
Nguyên Bao
元褒
223 - 284
Bác Hưng , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 153]
[847] [848]
Nhâm Lãm
任览
-
-
? - ?
Trung Mưu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 155]
[849]
Nhâm phu nhân
任夫人
-
-
? - ?
-
Hậu phi
Tào Ngụy
-
-
[850]
Nhâm Tiên
任先
-
-
? - ?
Trung Mưu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 155]
[851]
Nhâm Triệu
任旐
Tử Dư
子旟
? - ?
Bác Hưng , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 154]
-
Nhâm Tuấn
任峻
Bá Đạt
伯达
? - 204
Trung Mưu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 155]
[852]
O
P
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Phạm Chiên
范旃
-
-
? - ?
Việt Nam
Quốc vương
Phù Nam
-
-
-
Phạm Cơ
范姬
-
-
232 - ?
Dương Châu , Giang Tô
Phu nhân
Đông Ngô
-
[ 156]
-
Phạm Cường
范彊
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Thục Hán
-
[855]
Phạm Diệu
范耀
-
-
? - ?
Dương Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 156]
[856]
Phạm Hinh
范馨
-
-
? - 296
Dân Quyền , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 157]
-
Phạm Kiều
范喬
Bá Tôn
伯孫
221 - 298
Dân Quyền , Hà Nam
Nhà văn
Tào Ngụy
-
[ 157]
-
Phạm Kim Sinh
范金生
-
-
? - ?
Việt Nam
Tướng lĩnh
Phù Nam
-
-
-
Phạm Mạn
范蔓
-
-
? - ?
Việt Nam
Quốc vương
Phù Nam
-
-
-
Phạm Nhiễm (Phạm Đan)
范冉 (范丹)
-
-
112 - 185
Huyện Kỷ , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 157]
-
Phạm Tầm
范尋
-
-
? - ?
Việt Nam
Quốc vương
Phù Nam
-
-
-
Phạm Thận
范慎
Hiếu Kính
孝敬
? - 273
Dương Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 156]
[857]
Phạm Trường
范長
-
-
? - ?
Việt Nam
Quốc vương
Phù Nam
-
-
-
Phạm Trường Sinh
范长生
-
-
219? - 318
Bành Thủy , Trùng Khánh
Đạo sĩ
Thục Hán
-
-
-
Phạm Xán
范粲
Thừa Minh
承明
202 - 285
Dân Quyền , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 157]
-
Phan Bí
潘祕
-
-
? - ?
Vũ Lăng , Hồ Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 158]
[858]
Phan Bình
潘平
-
-
? - ?
Huyện Quán , Sơn Đông
Thứ dân
Đông Ngô
-
[ 159]
[859]
Phan Chương
潘璋
Văn Khuê
文珪
? - 234
Huyện Quán , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 159]
[860]
Phan Thục
潘淑
-
-
? - 252
Ninh Ba , Chiết Giang
Hoàng hậu
Đông Ngô
-
[ 9]
[861]
Phan Lâm
潘臨
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô Sơn Việt
-
-
[862]
Phan phu nhân
潘夫人
-
-
? - ?
Ninh Ba , Chiết Giang
Phu nhân
Đông Ngô
-
[863]
Phan Tuấn
潘濬
Thừa Minh
承明
? - 239
Vũ Lăng , Hồ Nam
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Lưu Biểu Lưu Bị
[ 158]
[864]
Phan Trứ
潘翥
-
-
? - ?
Vũ Lăng , Hồ Nam
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 158]
[865]
Phàn Doanh
樊盈
-
-
? - ?
-
Phu nhân
-
-
[ 160]
-
Phàn Kiến
樊建
Trường Nguyên
長元
? - ?
Đồng Bách , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[866]
Phàn phu nhân
樊夫人
-
-
? - ?
-
Phu nhân
-
-
[ 161]
[867]
Pháp Mạc
法邈
-
-
? - ?
Huyện My , Thiểm Tây
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 162]
[868]
Pháp Chính
法正
Hiếu Trực
孝直
176 - 220
Huyện My , Thiểm Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Lưu Bị
Lưu Chương
[ 162]
[869]
Phí Cung
费恭
-
-
? - ?
Hiếu Xương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 163]
[870]
Phí Diệu
费耀
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[871]
Phí Lập
費立
-
-
? - ?
Lạc Sơn, Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 164]
[872]
Phí Quán
费观
Tân Bá
賓伯
? - ?
Giang Hạ , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Chương
-
[873]
Phí Thi
費詩
Công Cử
公舉
? - ?
Lạc Sơn, Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 164]
[874]
Phí Thừa
費承
-
-
? - ?
Hiếu Xương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 163]
[875]
Phí Y
費禕
Văn Vĩ
文偉
? - 253
Hiếu Xương , Hồ Bắc
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 163]
[876]
Phó Cán
傅幹
Ngạn Tài
彦材
175 - ?
Linh Châu , Ninh Hạ
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu
[ 165]
[877] [878]
Phó Chi
傅祗
Tử Trang
子莊
245 - 312
Diệu Châu , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 166]
[879] [880]
Phó Dung
傅肜
-
-
? - 222
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 167]
[881]
Phó Hàm
傅咸
Trường Ngu
長虞
? - ?
Linh Châu , Ninh Hạ
Nhà văn
Tào Ngụy
-
[ 165]
-
Phó Hỗ
傅嘏
Lan Thạch
蘭石
209 - 255
Diệu Châu , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 166]
[882]
Phó Huyền
傅玄
Hưu Dịch
休奕
? - ?
Linh Châu , Ninh Hạ
Chính trị gia Nhà văn
Tào Ngụy
-
[ 165]
-
Phó Thiêm
傅僉
-
-
? - 263
Tín Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 167]
[883]
Phó Tiếp
傅燮
Nam Dung
南容
? - 187
Linh Châu , Ninh Hạ
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 165]
-
Phó Tốn
傅巽
Công Đễ
公悌
? - ?
Diệu Châu , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Biểu
[ 166]
[884] [885]
Phong Hành
封衡
Quân Đạt
君达
116 - 220
Vũ Sơn , Cam Túc
Thầy thuốc
Đông Hán
-
-
-
Phong Tư
封諝
-
-
? - ?
-
Thái giám
Đông Hán
-
[ 16]
-
Phồn Khâm
繁欽
Hưu Bá
休伯
? - 218
Hứa Xương , Hà Nam
-
Tào Tháo
-
-
[886]
Phục Hoàn
伏完
-
-
? - 209
Chư Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 160]
[887]
Phục phu nhân
伏夫人
-
-
? - ?
-
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 168]
[888]
Phục Thọ
伏壽
-
-
? - 214
Chư Thành , Sơn Đông
Hoàng hậu
Đông Hán
-
[ 160]
[889]
Phùng Tập
馮習
Hưu Nguyên
休元
? - 222
Công An , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[890]
Phụ Khuông
輔匡
Nguyên Bật
元弼
? - ?
Tương Dương , Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[891]
Q
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Quách Biểu
郭表
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 169]
Quách Chi
郭芝
-
-
? - ?
Tây Ninh, Thanh Hải
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 170]
[892] [893]
Quách Chi
郭芝
-
-
? - ?
-
Chính trị gia Nhà cất rượu
Đông Hán
-
-
[ 171]
Quách Chính
郭正
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[894]
Quách Dĩ
郭汜
-
-
? - 197
Trương Dịch , Cam Túc
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Quách Dĩ
Đổng Trác
-
[895]
Quách Dịch
郭奕
Bá Ích
伯益
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 173]
[896]
Quách Dịch
郭奕
Thái Nghiệp
泰业
? - ?
Thái Nguyên , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[897]
Quách Dịch
郭奕
-
-
? - ?
Hứa Xương , Hà Nam
Danh sĩ
-
-
[ 174]
-
Quách Du Chi
郭攸之
Diễn Trường
演長
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[898]
Quách Dục
郭昱
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
-
Tào Ngụy
-
[ 169]
[899]
Quách Dự
郭豫
Thái Dự
泰豫
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 172]
[900]
Quách Đô
郭都
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
-
Tào Ngụy
-
[ 169]
[901]
Quách Đồ
郭圖
Công Tắc
公則
? - 205
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
Hàn Phức
-
-
Quách Đức
郭德
-
-
? - ?
Tây Ninh, Thanh Hải
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 170]
[902] [903]
Quách Gia
郭嘉
Phụng Hiếu
奉孝
170 - 207
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Viên Thiệu
[ 173]
[904]
Quách Hân
郭昕
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[905]
Quách Hoài
郭淮
Bá Tể
伯濟
187 - 255
Thái Nguyên, Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 172]
[906]
Quách hoàng hậu
郭皇后
Nữ Vương
女王
184 - 235
Hình Đài , Hà Bắc
Hậu phi
Tào Ngụy
-
[ 169]
[907]
Quách hoàng hậu
郭皇后
-
-
? - 264
Tây Ninh, Thanh Hải
Hậu phi
Tào Ngụy
-
[ 138] [ 170]
[908]
Quách Hòe
郭槐
-
-
237 - 296
Thái Nguyên, Sơn Tây
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 172]
[909]
Quách Huyền Tín
郭玄信
Huyền Tín
玄信
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[910]
Quách Kiến
郭建
-
-
? - ?
Tây Ninh, Thanh Hải
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 170]
[911] [912]
Quách Mãn
郭满
-
-
? - ?
Tây Ninh, Thanh Hải
-
Tào Ngụy
-
[ 170]
[913]
Quách Lập
郭立
-
-
? - ?
Tây Ninh, Thanh Hải
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 170]
[914]
Quách Liệp
郭獵
-
-
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 173]
[915]
Quách Lượng
郭亮
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[916]
Quách Ôn
郭縕
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 172]
[917]
Quách Phối
郭配
Trọng Nam
仲南
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[918]
Quách Phù
郭浮
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 169]
[919]
Quách Sưởng
郭敞
-
-
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 173]
[920]
Quách Thăng
郭胜
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Hoạn quan
Đông Hán
-
-
Quách Thành
郭成
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
-
Tào Ngụy
-
[ 169]
[921]
Quách Thâm
郭深
-
-
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 173]
[922]
Quách Thống
郭統
-
-
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[923]
Quách Trấn
郭鎮
Quý Nam
季南
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[924]
Quách Triển
郭展
Thái Thư
泰舒
? - ?
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 172]
[925]
Quách Tượng
郭象
Tử Huyền
子玄
252? - 312
-
Triết gia
-
-
-
-
Quách Viện
郭援
-
-
? - 202
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên gia
-
-
[926]
Quách Vĩnh
郭永
-
-
? - ?
Hình Đài , Hà Bắc
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 169]
[927]
Quan Bình
關平
-
-
? - 220
Vận Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Lưu Bị
-
[ 175]
[928]
Quan Di
關彝
-
-
? - 263?
Vận Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 175]
[929]
Quan Hưng
關興
An Quốc
安國
? - ?
Vận Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 175]
[930]
Quan Ngân Bình
關銀屏
Ngân Bình
銀屏
? - ?
Vận Thành , Sơn Tây
-
Thục Hán
-
[ 175]
[931]
Quan Thống
關統
-
-
? - ?
Vận Thành , Sơn Tây
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 175]
[932]
Quan Tĩnh
關靖
-
-
158 - 199
-
Chính trị gia
Công Tôn Toản
-
-
[933]
Quan Vũ
關羽
Vân Trường
雲長
? - 219
Vận Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Tào Tháo
[ 175]
[934]
Quán Khâu Úc
毌丘奥
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 176]
[935]
Quán Khâu Chi
毌丘芝
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 176]
[936]
Quán Khâu Điện
毌丘甸
Tử Bang
子邦
? - 255
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 176]
[937]
Quán Khâu Hưng
毌丘興
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 176]
[938]
Quán Khâu Kiệm
毌丘儉
Trọng Cung
仲恭
? - 255
Văn Hỉ , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 176]
[939]
Quán Khâu Nghị
毌丘毅
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[940]
Quán Khâu Tông
毌丘宗
Tử Nhân
子仁
? - 255
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 176]
[941]
Quán Khâu Trọng
毌丘重
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Ngô
Tào Ngụy
[ 176]
[942]
Quán Khâu Tú
毌丘秀
-
-
? - ?
Văn Hỉ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Ngô
Tào Ngụy
[ 176]
[943]
Quản Hợi
管亥
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Quân Khăn Vàng
-
-
[944]
Quản Lộ
管輅
Công Minh
公明
209 - 256
Đức Châu , Sơn Đông
Thầy bói
Tào Ngụy
-
-
[945]
Quản Mạc
管邈
-
-
? - ?
Lâm Cù , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 177]
[946]
Quản Ninh
管寧
Ấu An
幼安
158 - 241
Lâm Cù , Sơn Đông
Chính trị gia Học giả
-
Đông Hán
[ 177]
[947]
Quản Thống
管統
-
-
? - 205?
-
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
-
-
[948]
Quản Thừa
管承
-
-
? - ?
-
Hải tặc
Tào Ngụy
Quản Thừa
-
[949]
Quốc Thái
國泰
-
-
? - ?
Nghi Nguyên , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 178]
[950]
Quốc Uyên
國淵
Tử Ni
子尼
? - ?
Nghi Nguyên , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 178]
[951]
Quy Lãm
媯覽
-
-
? - 204
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Tôn Quyền
Đông Hán
-
[952]
Quý Ung
季雍
-
-
? - ?
Thanh Hà , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
Hà Bắc Viên gia
-
[953]
S
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Sách Chẩn
索紾
-
-
? - ?
Đôn Hoàng , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 179]
-
Sách Tĩnh
索靖
Ấu An
幼安
239 - 303
Đôn Hoàng , Cam Túc
Chính trị gia Thư pháp gia
Tào Ngụy
-
[ 179]
-
Sách Vĩnh
索永
-
-
? - ?
Đôn Hoàng , Cam Túc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 179]
-
Sạn Tiềm
栈潜
Ngạn Hoàng
彦皇
? - ?
Nhâm Khâu , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
-
Sa Ma Kha
沙摩柯
-
-
? - 222
Vũ Lăng , Hà Nam
Phiên vương Tướng lĩnh
Ngũ Khê Man Thục Hán
-
-
[954]
Sa Mạt Hãn
沙末汗
-
-
? - ?
-
Thủ lĩnh
Tiên Ti Tào Ngụy
-
-
-
Sầm Hôn
岑昏
-
-
? - 280
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[955]
Sĩ Cán
士幹
-
-
? - 226
Việt Nam
-
Sĩ Nhiếp
-
[ 180]
[956]
Sĩ Chi
士祗
-
-
? - 226
Việt Nam
Chính trị gia
Sĩ Nhiếp
-
[ 180]
[957]
Sĩ Hâm (Sĩ Ngẩm)
士廞
-
-
? - ?
Việt Nam
Chính trị gia
Sĩ Tiếp
-
[ 180]
[958]
Sĩ Hối (Sĩ Vĩ)
士䵋
-
-
? - ?
Việt Nam
Chính trị gia
Sĩ Nhiếp
-
[ 180]
[959]
Sĩ Huy
士徽
-
-
165 - 227
Việt Nam
Chính trị gia Lãnh chúa
Sĩ Nhiếp Sĩ Huy
-
[ 180]
[960]
Sĩ Khuông
士匡
-
-
? - ?
Việt Nam
Tướng lĩnh
Sĩ Tiếp
-
[ 180]
[961]
Sĩ Nhân
士仁
Quân Nghĩa
君義
137 - 226
Bắc Kinh , Bắc Kinh
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Thục Hán
-
[962]
Sĩ Nhất (Sĩ Ý)
士壹
-
-
? - ?
Việt Nam
Chính trị gia
Sĩ Nhiếp
Đông Hán
[ 180]
[963]
Sĩ Nhiếp
士燮
Ngạn Uy
威彥
137 - 226
Việt Nam
Lãnh chúa Chính trị gia
Đông Ngô Sĩ Nhiếp
Đông Hán
[ 180]
[964]
Sĩ Tôn Manh
士孙萌
Văn Thủy
文始
? - ?
Hưng Bình , Thiểm Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 181]
-
Sĩ Tôn Thụy
士孫瑞
Quân Vinh
君荣
129 - 195
Hưng Bình , Thiểm Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 181]
[965]
Sĩ Tụng
士頌
-
-
? - 226
Việt Nam
-
Sĩ Nhiếp
-
[ 180]
[966]
Sĩ Vũ
士武
-
-
? - ?
Việt Nam
Chính trị gia
Sĩ Nhiếp
-
[ 180]
[967]
Sơn Cai
山该
Bá Luân
伯伦
? - ?
Vũ Trắc , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sơn Đào
山涛
Cự Nguyên
巨源
205 - 283
Vũ Trắc , Hà Nam
Nhà thơ
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sơn Doãn
山允
Thúc Chân
叔真
? - ?
Vũ Trắc , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sơn Giản
山简
Quý Luân
季伦
? - ?
Vũ Trắc , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sơn Mô
山谟
Quý Trường
季长
? - ?
Vũ Trắc , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sơn Thuần
山淳
Tử Huyền
子玄
? - ?
Vũ Trắc , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 182]
-
Sư Lượng
师亮
-
-
? - ?
-
Thương nhân
-
-
-
[968]
Sư Toản
師纂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[969]
Sư Nghi Quan
师宜官
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia Thư pháp gia
Đông Hán
Viên Thuật
-
-
Sử A
史阿
-
-
? - ?
-
Kiếm sĩ
Tào Ngụy
-
-
-
Sử Hoán
史涣
Công Lưu
公刘
? - 209
Hoài Bắc , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 183]
[970]
Sử Hoàng
史璜
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
-
Sử Quách (Tư Quách)
史郭 (斯郭)
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
-
Đông Ngô
-
[ 184]
-
Sử Tĩnh
史静
-
-
? - ?
Hoài Bắc , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 183]
[971]
Sử Tùng (Tư Tùng)
史从 (斯从)
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
-
Đông Ngô
-
[ 184]
-
Sử Tử Miễu
史子眇
-
-
? - ?
-
Đạo sĩ
Đông Hán
-
-
-
Sử Vĩ (Tư Vĩ)
史伟 (斯伟)
-
-
196 - 265
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 184]
-
T
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Tả Dịch
左奕
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[972]
Tả Phong
左豐
-
-
? - ?
Lư Giang, An Huy
Thái giám
Đông Hán
-
-
[973]
Tả Thừa Tổ
左丞祖
Thừa Tổ
承祖
? - ?
-
Chính trị gia
Khổng Dung
-
-
[974]
Tả Từ
左慈
-
-
? - ?
Lư Giang, An Huy
Đạo sĩ
Đông Hán
-
-
-
Tạ Cảnh
谢煚
-
-
157 - 225
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 185]
[975]
Tạ Đàm
谢谭
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Ẩn sĩ
Đông Ngô
Đông Hán
[ 185]
[976]
Tạ Hoành
謝宏
-
-
201 - 163
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Nhà ngoại giao
Đông Ngô
-
-
[977]
Tạ phu nhân
謝夫人
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Phu nhân
Tôn Quyền
-
[ 9] [ 185]
[978]
Tạ Sùng
謝崇
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 185]
[979]
Tạ Tán
谢赞
-
-
159 - 218
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 185]
[980]
Tạ Thừa
謝承
Vĩ Bình
偉平
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 185]
[981]
Tạ Trinh
謝貞
-
-
159 - 218
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 185]
[982]
Tạ Úc
謝勖
-
-
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 185]
[983]
Tào An Dân
曹安民
-
-
? - 197
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Tháo
-
[ 186]
[984]
Tào Ân
曹殷
-
-
231 - 232
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 187]
[985]
Tào Báo
曹豹
-
-
? - 195
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Đào Khiêm Lưu Bị
-
[986] [987]
Tào Bân
曹彬
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 68]
[988]
Tào Bất Hưng
曹不興
Phất Hưng
弗兴
? - ?
-
Họa sĩ
Đông Ngô
-
[ 188]
[989]
Tào Bưu
曹彪
Chu Hổ
朱虎
195 - 251
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 186]
[990]
Tào Cán
曹幹
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[991] [992]
Tào Cần
曹勤
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[993]
Tào Chân
曹真
Tử Đan
子丹
? - 231
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 68] [ 186]
[994]
Tào Chấn
曹震
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 189]
[995]
Tào Chỉnh
曹整
-
-
? - 218
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[996]
Tào Chương
曹彰
Tử Văn
子文
? - 223
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 186]
[997]
Tào Cổn
曹衮
-
-
? - 235
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[998]
Tào Cống
曹贡
-
-
? - 223
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[999]
Tào Củ
曹矩
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.000]
Tào Cứ
曹据
Thương Thư
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.001]
Tào Cức
曹棘
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.002]
Tào Diễn
曹演
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.003]
Tào Du
曹瑜
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 189]
[1.004]
Tào Duệ
曹叡
Nguyên Trọng
元仲
205 - 239
Bạc Châu , An Huy
Hoàng đế
Tào Ngụy
-
[ 138] [ 190] [ 187]
[1.005]
Tào Đỉnh
曹鼎
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 189]
[1.006]
Tào Giai
曹喈
Trọng Ung
仲雍
? - 223
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.007]
Tào Giám
曹鑒
-
-
? - 224
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.008]
Tào Hi
曹羲
-
-
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Học giả
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.009]
Tào Hi
曹熙
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.010]
Tào Hỉ
曹喜
Trọng Tắc
仲則
? - ?
Tần Đô , Thiểm Tây
Thư pháp gia
Đông Hán
-
-
[ 192]
Tào Hiệp
曹协
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190] [ 193]
[1.011]
Tào Hoán
曹奐
Cảnh Minh
景明
246 - 302
Bạc Châu , An Huy
Hoàng đế
Tào Ngụy
Tào Hồng
曹洪
Tử Liêm
子廉
? - 232
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 189]
[1.012]
Tào Huấn
曹訓
-
-
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.013]
Tào Hùng
曹熊
-
-
? - 220
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.014]
Tào Huy
曹徽
-
-
? - 241
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.015]
Tào Huyền
曹玹
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.016]
Tào Hưu
曹休
Văn Liệt
文烈
? - 228
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tào Khải
曹楷
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.017]
Tào Kinh
曹京
-
-
? - 256
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.018]
Tào Lâm (Tào Báo)
曹林 (曹豹)
-
-
? - 256
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.019]
Tào Lâm
曹霖
-
-
? - 250
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190] [ 194]
[1.020]
Tào Lễ
曹礼
-
-
? - 229
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.021]
Tào Lượng
曹亮
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
-
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.022]
Tào Mao
曹髦
Ngạn Sĩ
彥士
241 - 260
Bạc Châu , An Huy
Hoàng đế
Tào Ngụy
Tào Mậu
曹茂
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.023]
Tào Mục
曹穆
-
-
? - 229
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 187]
[1.024]
Tào Nhân
曹仁
Tử Hiếu
子孝
168 - 223
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.025]
Tào Ngai
曹皚
-
-
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.026]
Tào Ngạn
曹彥
-
-
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.027]
Tào Ngang
曹昂
Tử Tu
子脩
177? - 197
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Hoàng tộc
Tào Tháo
-
[ 186]
[1.028]
Tào Nghiễm
曹俨
-
-
? - 223
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.029]
Tào Nhuy
曹蕤
-
-
? - 233
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.030]
Tào Phạm
曹范
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.031]
Tào Phi
曹丕
Tử Hoàn
子桓
187 - 226
Bạc Châu , An Huy
Hoàng đế
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 186] [ 190] [ 195]
[1.032]
Tào Phức
曹馥
-
-
? - 311
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 189]
[1.033]
Tào Phương
曹芳
Lan Khanh
蘭卿
231 - 274
Bạc Châu , An Huy
Hoàng đế
Tào Ngụy
-
[ 187] [ 196]
[1.034]
Tào Quân
曹均
-
-
? - 219
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.035]
Tào Quýnh
曹冏
-
-
? - 226
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 187]
[1.036]
Tào Sảng
曹爽
Chiêu Bá
昭伯
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.037]
Tào Sơ
曹初
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.038]
Tào Tắc
曹則
-
-
? - 249
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.039]
Tào Tầm
曹尋
-
-
? - 248
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 193]
[1.040]
Tào Thái
曹泰
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 191]
[1.041]
Tào Tháo
曹操
Mạnh Đức
孟德
155 - 220
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Lãnh chúa Nhà thơ Tướng lĩnh Quyền thần
Tào Tháo
Đông Hán
[ 7] [ 186]
[1.042]
Tào Thiệu
曹邵
Bá Nam
伯南
? - 190
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 68]
[1.043]
Tào Thuần
曹純
Tử Hòa
子和
? - 210
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Tháo
-
[ 191]
[1.044]
Tào Thục
曹淑
-
-
232 - 232
Bạc Châu , An Huy
Công chúa
Tào Ngụy
-
[ 187]
[1.045]
Tào Thừa
曹乘
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.046]
Tào Thực
曹植
Tử Kiến
子建
192 - 232
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc Nhà thơ
Tào Ngụy
-
[ 186] [ 197]
[1.047]
Tào Thước
曹铄
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.048]
Tào Thượng
曹上
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.049]
Tào Tính
曹性
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
-
[1.050]
Tào Tiết
曹節
? - 260
Bạc Châu , An Huy
Hoàng hậu
Đông Hán
-
[ 186] [ 198]
-
Tào Tiết
曹節
Hán Phong
漢豐
? - 181
Bạc Châu , An Huy
Thái giám
Đông Hán
-
[ 199]
-
Tào Tuân
曹詢
-
-
231 - 244
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 187] [ 196]
[1.051]
Tào Tuấn
曹峻
Tử An
子安
? - 259
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.052]
Tào Ung
曹邕
-
-
? - 229
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 190]
[1.053]
Tào Vũ
曹宇
Bành Tổ
彭祖
? - 278
Bạc Châu , An Huy
Chính trị gia Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186]
[1.054]
Tào Xung
曹沖
Thương Thư
倉舒
196 - 208
Bạc Châu , An Huy
Hoàng tộc
Tào Tháo
-
[ 186]
[1.055]
Tang Bá
臧霸
Tuyên Cao
宣高
164 - 231
Huyện Phí , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lã Bố
[ 200]
[1.056]
Tang Giới
臧霸
-
-
? - ?
Huyện Phí , Sơn Đông
-
Đông Hán
-
[ 200]
[1.057]
Tang Ngải
臧艾
-
-
? - ?
Huyện Phí , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 200]
[1.058]
Tang Quyền
臧权
-
-
? - ?
Huyện Phí , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 200]
[1.059]
Tang Thuấn
臧舜
Thái Bá
太伯
? - ?
Huyện Phí , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 200]
[1.060]
Tăng Hạ
曾夏
-
-
? - ?
Thạch Thành , Giang Tây
Quân nổi dậy
-
Đông Ngô
-
[1.061]
Tần Dực
秦翊
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Viên Thuật
-
[1.062]
Tần Mật
秦宓
Tử Sắc
子敕
? - 226
Miên Trúc , Tứ Xuyên
Chính trị gia Học giả
Thục Hán
Lưu Chương
-
[1.063]
Tần Lãng
秦朗
Nguyên Minh
元明
? - ?
Hãn Châu , Sơn Tây
Chính trị gia Hoàng tộc
Tào Ngụy
-
[ 186] [ 201]
[1.064] [1.065]
Tần Nghị
秦谊
Nghi Lộc
宜祿
? - 199/200
Hãn Châu , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Lưu Bị
Lã Bố Tào Tháo
[ 201]
[1.066]
Tần Tú
秦秀
Huyền Lương
玄良
? - ?
Hãn Châu , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 201]
[1.067]
Tập Hoành
習宏
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Bị
[ 202]
-
Tập Long
習隆
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 203]
[1.068]
Tập Ôn
習溫
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Bị
[ 202]
-
Tập Thụ
習授
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Tào Tháo
-
-
-
Tập Trân
習珍
-
-
? - 221
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 202]
-
Tập Trinh
習禎
Văn Tường
文祥
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 203]
[1.069]
Tập Trung
習忠
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 203]
[1.070]
Tập Vũ
習宇
-
-
? - ?
Tương Dương, Hồ Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
Lưu Bị
[ 202]
-
Tất Kham
毕谌
Tử Lễ
子礼
? - ?
Đông Bình , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Tháo
Tào Tháo Lã Bố
[ 204]
[1.071]
Tất Quỹ
畢軌
Chiêu Tiên
昭先
? - 249
Đông Bình , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 204]
[1.072]
Tề Chu
齊周
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Lưu Ngu
-
-
[1.073]
Thạch Thao
石韜
Quảng Nguyên
廣元
? - ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Bị
-
[1.074]
Thái Cống
蔡贡
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[1.075]
Thái Mạo
蔡瑁
Đức Khuê
德珪
? - 208
Tương Dương , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lưu Biểu
Thái phu nhân
蔡氏
? - ?
Tương Dương , Hồ Bắc
Phu nhân
Tào Tháo
Lưu Biểu Lưu Tông
Thái Sử Từ
太史慈
Tử Nghĩa
166 - 206
Long Khẩu , Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tôn Sách
Khổng Dung Lưu Do
[ 205]
[1.076]
Thái Sử Hưởng
太史享
Nguyên Phục
元復
? - ?
Long Khẩu , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 205]
[1.077]
Thành Liêm
成廉
-
-
? - 198?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
[ 70]
[1.078]
Thành Phiên
成藩
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.079]
Thân Đam
申耽
Nghĩa Cử
义举
? - 220?
Trúc Sơn , Hồ Bắc
Tướng lĩnh Chính trị gia
-
Trương Lỗ Tào Tháo Lưu Bị Tào Ngụy
-
[1.080]
Thân Nghi
申仪
-
-
? - ?
Trúc Sơn , Hồ Bắc
Tướng lĩnh Chính trị gia
Tào Ngụy
Trương Lỗ Tào Tháo Lưu Bị
-
[1.081]
Thích Kỳ
戚奇
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Lã Bố
Tào Tháo
-
-
Thích Ký
戚寄
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Viên Thuật
-
[1.082]
Thiện Kinh
單經
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
-
-
[1.083]
Thịnh Bột
盛勃
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.084]
Thịnh Hiến
盛憲
Hiếu Chương
孝章
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Chính trị gia
Tôn Sách
Đông Hán
-
[1.085]
Thịnh Khuông
盛匡
-
孝章
? - ?
Thiệu Hưng , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tôn Quyền
-
[1.086]
Thọ Lương
壽良
Văn Thục
文淑
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.087]
Thoán Tập
爨習
-
-
? - ?
Khúc Tĩnh , Vân Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Đông Hán Đông Ngô
-
[1.088]
Thôi Châu Bình
崔州平
Châu Bình
州平
? - ?
An Bình , Hà Bắc
Học giả
-
Đông Hán
[ 206]
[1.089]
Thôi Cự Nghiệp
崔巨業
Cự Nghiệp?
巨業?
? - 192?
-
Tướng lĩnh Thầy bói
Hà Bắc Viên gia
-
-
[1.090]
Thôi Diệm
崔琰
Quý Khuê
季珪
163 - 216
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia Học giả
Tào Tháo
Viên Thiệu
[ 207]
[1.091]
Thôi Liệt
崔烈
Uy Khảo
威考
? - 193
An Bình , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 206]
[1.092]
Thôi Lâm
崔林
Đức Nho
德儒
? - 245
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
Viên Thiệu
[ 207]
[1.093]
Thôi Quân
崔钧
Nguyên Bình
元平
? - 193?
An Bình , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
[ 206]
[1.094] [1.095]
Thôi Thuật
崔述
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 207]
[1.096]
Thôi Tùy
崔随
-
-
? - ?
Vũ Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 207]
[1.097]
Thuần Vu Gia
淳于嘉
-
-
? - ?
Tế Nam , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[1.098]
Thuần Vu Quỳnh
淳于琼
Trọng Giản
仲简
146 - 200
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên gia
Đông Hán
[ 208]
[1.099]
Thư Thụ
沮授
-
-
? - 200
Hàm Đan , Hà Bắc
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
Hàn Phức
[ 209]
[1.100]
Thư Hộc
沮授
-
-
? - 200?
Hàm Đan , Hà Bắc
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
-
[ 209]
[1.101]
Thương Từ
倉慈
Hiếu Nhân
孝仁
? - ?
Hoài Nam , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
-
[1.102]
Thương Thăng
商升
-
-
? - ?
Mân Hầu , Phúc Kiến
Chính trị gia
Vương Lãng
Đông Hán
-
[1.103]
Thường Cao
常高
-
-
? - ?
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 210]
-
Thường Hiệp
常洽
-
-
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Hoạn quan
Đông Hán
-
[ 211]
[1.104]
Thường Hoành
常閎
-
-
? - ?
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 210]
-
Thường Khuếch
常廓
Kính Nghiệp
敬業
? - ?
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Học giả
Thục Hán
-
[ 210]
-
Thường Kỷ Thường
常纪常
Kỷ Thường
纪常
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Phu nhân
Đông Hán
-
[ 211]
[1.105]
Thường Kỵ
常忌
Mậu Thông
茂通
? - ?
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 210]
[1.106]
Thường Úc
常勗
Tu Nghiệp
脩業
? - 280
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 210]
[1.107]
Thượng Quan Tử Tu
上官子脩
Tử Tu
子脩
? – ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.108]
Thượng Quan Ung
上官雝
-
-
? – ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.109]
Ti Diễn
卑衍
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn
-
-
[1.110]
Tiên Vu Ngân
鮮于銀
-
-
? - ?
Mật Vân , Bắc Kinh
Tướng lĩnh
Lưu Ngu
-
-
[1.111]
Tiên Vu Phụ
鮮于輔
-
-
? - ?
Mật Vân , Bắc Kinh
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lưu Ngu
-
[1.112]
Tiết Dực (Tiết Hủ)
薛珝
-
-
? - 271?
Túc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[1.113]
Tiết Lan
薛蘭
-
-
? - 195
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
-
[ 212]
[1.114]
Tiết Doanh
薛綜
Đạo Văn
薛瑩
? - 282
Túc Châu , An Huy
Chính trị gia Học giả Nhà sử học
Đông Ngô
-
-
[1.115]
Tiết Tề
薛齊
Di Phủ
夷甫
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 212]
-
Tiết Tống
薛綜
Kính Văn
敬文
? - 243
Túc Châu , An Huy
Chính trị gia Học giả
Đông Ngô
Sĩ Nhiếp
-
[1.116]
Tiết Vĩnh
薛永
Mậu Trường
茂长
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 212]
-
Tiều Chu
谯周
Doãn Nam
允南
201 - 270
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 213]
[1.117]
Tiều Đồng
譙同
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 213]
[1.118]
Tiều Hi
譙熙
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 213]
[1.119]
Tiều Hiền
譙賢
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
-
Thục Hán
-
[ 213]
[1.120]
Tiểu Kiều
小喬
-
-
? - ?
Tiềm Sơn , An Huy
Phu nhân
Đông Ngô
-
-
[1.121]
Toàn Dịch
全懌
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.122]
Toàn Đoan
全端
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.123]
Toàn Huệ Giải
全惠解
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Hoàng hậu
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.124]
Toàn Ký
全寄
-
-
? - 250
Hàng Châu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.125]
Toàn Kỷ
全紀
-
-
? - 258
Hàng Châu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.126]
Toàn Nghi
全儀
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.127]
Toàn Ngô
全吳
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.128]
Toàn Nhu
全柔
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Chính trị gia
Tôn Sách
Đông Hán
[ 214]
[1.129]
Toàn Phiên
全翩
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.130]
Toàn Tập
全缉
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.131]
Toàn Thượng
全尚
Tử Chân
子真
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.132]
Toàn Tĩnh
全静
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.133]
Toàn Tông
全琮
Tử Hoàng
子璜
198 - 249
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.134]
Toàn Tự
全緒
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 214]
[1.135]
Toàn Y
全禕
-
-
? - ?
Hàng Châu , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 214]
[1.136]
Tô Thượng
蘇尚
-
-
? - 232
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.137]
Tổ Lang
祖郎
-
-
? - ?
Huyện Kính , An Huy
Tướng lĩnh
Tôn Sách
-
-
[1.138]
Tổ Mậu
祖茂
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tôn Kiên
-
-
[1.139]
Tôn Ân
孫恩
-
-
? - 258
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.140]
Tôn Bá
孫霸
Tử Uy
子威
? - 250
Phú Dương , Chiết Giang
Hoàng tộc
Đông Ngô
Tôn Bí
孫賁
Bá Dương
伯陽
? - 210
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Sách
Viên Thuật
[ 217]
[1.141]
Tôn Càn
孫乾
Công Hựu
公祐
? - 214
Duy Phường , Sơn Đông
Chính trị gia
Lưu Bị
Đào Khiêm
-
[1.142]
Tôn Cán
孫干
-
-
? - 258
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.143]
Tôn Cảo
孙暠
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Sách
-
[ 215] [ 216]
[1.144]
Tôn Cung
孫恭
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.145]
Tôn Cứ
孫据
-
-
? - 258
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.146]
Tôn Dận
孫胤
-
-
? - 255
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.147]
Tôn Di
孫彌
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.148]
Tôn Di
孫怡
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.149]
Tôn Di
孫彌
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.150]
Tôn Dị
孫異
-
-
? – 280
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 218]
[1.151]
Tôn Dịch
孫奕
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 218]
[1.152]
Tôn Diệu
孫燿
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.153]
Tôn Du
孫瑜
Trọng Dị
仲異
177 – 215
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Quyền
-
[ 215]
[1.154]
Tôn Hà
孫河
Bá Hải
伯海
? – 204
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Viên Thuật
[ 219]
[1.155]
Tôn Hi
孫熙
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.156]
Tôn Hi
孫晞
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.157]
Tôn Hiến (Tôn Lự)
孫憲
-
-
? – 256?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.158]
Tôn Hiệu
孫皎
Thúc Lãng
叔朗
? – 219
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Quyền
-
[ 215]
[1.159]
Tôn Hoán
孫奐
Quý Minh
季明
195 – 234
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 220]
[1.160]
Tôn Hoàn
孫桓
Thúc Vũ
叔武
198 – 223?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.161]
Tôn Hoành
孫紘
Văn Miện
文冕
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.162]
Tôn Hương
孫香
Văn Dương
文陽
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Viên Thuật
Tôn Kiên
[ 221]
[1.163]
Tôn Khải
孫楷
Công Lễ
公禮
? – 304
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 218]
[1.164]
Tôn Khải
孫闓
-
-
? – 258
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.165]
Tôn Khiêm
孫謙
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.166]
Tôn Khôi
孫恢
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 218]
[1.167]
Tôn Khương
孫羌
Thánh Đài
圣台
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Tôn Kiên
-
[ 217]
[1.168]
Tôn Khuông
孫匡
Quý Tá
季佐
180 – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
Đông Hán
[ 221] [ 222]
[1.169]
Tôn Kiên
孫堅
Văn Đài
文台
155 – 191
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Tôn Kiên
Đông Hán
[ 221]
[1.170]
Tôn Kiến
孫建
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.171]
Tôn Lãng
孫朗
Tảo An
早安
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 221]
[1.172]
Tôn Lâm
孫綝
Tử Thông
子通
231 - 259
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.173]
Tôn Man
孫曼
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.174]
Tôn Nghi
孫儀
-
-
? – 255
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.175]
Tôn Nghị
孫宜
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.176]
Tôn Nhất
孫壹
-
-
? – 259
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Ngô
[ 215] [ 220]
[1.177]
Tôn Nhụ
孫孺
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
-
Tôn Kiên
-
[ 221]
[1.178]
Tôn Phong
孫封
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 220]
[1.179]
Tôn Phụ
孫輔
Quốc Nghi
國儀
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Tôn Sách
-
[ 217]
[1.180]
Tôn Phụng
孫奉
-
-
? – 270
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 223]
[1.181]
Tôn Quan
孫觀
Trọng Đài
仲臺
? - 210
Thái An, Sơn Đông
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lã Bố
Tôn Quyền
孫權
Trọng Mưu
仲謀
182 – 252
Phú Dương , Chiết Giang
Hoàng đế
Đông Ngô
Tào Tháo
[ 221] [ 224]
[1.182]
Tôn Sách
孫策
Bá Phù
伯符
175 – 200
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh Lãnh chúa
Đông Ngô
Tôn Kiên Viên Thuật
[ 221] [ 223]
[1.183]
Tôn Siêu
孫超
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.184]
Tôn Thượng Hương
孫尚香
-
-
? – ?
Tôn phu nhân
Đông Ngô
Lưu Bị
[ 221] [ 225]
[1.185]
Tôn Thái
孫泰
-
-
? – 234
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 222]
[1.186]
Tôn Thận
孫慎
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.187]
Tôn Thiều
孫韶
Công Lễ
公禮
188 - 241
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219] [ 218]
[1.188]
Tôn Thiệu
孫邵
Trường Tự
長緒
163 – 225
Xương Lạc , Sơn Đông
Chính trị gia
Đông Ngô
Khổng Dung Lưu Do
-
[1.189]
Tôn Thiệu
孫紹
-
-
200 – 240
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 223]
[1.190]
Tôn Thừa
孫承
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 220]
[1.191]
Tôn Thừa
孫丞
Hiển Thế
顯世
? – 303
Phú Dương , Chiết Giang
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.192]
Tôn Tĩnh
孫静
Ấu Đài
幼台
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215]
[1.193]
Tôn Trợ
孫助
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.194]
Tôn Tuấn
孫峻
Tử Viễn
子遠
219 - 256
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.195]
Tôn Tuấn
孫俊
Thúc Anh
叔英
? – 250
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 219]
[1.196]
Tôn Tú
孫秀
Ngạn Tài
彥才
? – 302
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 222] [ 94]
[1.197]
Tôn Tư
孫咨
-
-
? - 256
Phú Dương , Chiết Giang
-
Đông Ngô
Tướng lĩnh
[ 215]
[1.198]
Tôn Việt
孫越
-
-
? – ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 218]
[1.199]
Tôn Xước
孙绰
-
-
? - ?
Phú Dương , Chiết Giang
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 215] [ 216]
[1.200]
Tông Câu
宗俱
Bá Lệ
伯丽
? - 173
Đặng Châu , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
[1.201]
Tông Dự
宗預
Đức Diễm
德豔
? - 264
Đặng Châu , Hà Nam
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.202]
Tông Thừa
宗承
Thế Lâm
世林
? - ?
Đặng Châu , Hà Nam
Danh sĩ
Đông Hán
-
-
-
Tống Giai
宋階
-
-
? -
-
Danh sĩ
-
Đông Hán
-
Tống Hiến
宋憲
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lã Bố
-
[1.203]
Tống Kiến
宋建
-
-
? - 214
Lâm Hạ , Cam Túc
Quân nổi dậy
-
Đông Hán
-
[1.204]
Tống Thọ
宋壽
-
-
? - ?
-
Thầy tướng
Đông Ngô
-
[ 188]
[1.205]
Trác Ưng
卓膺
-
-
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Chương
-
[1.206]
Trâu Đan
鄒丹
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản
-
-
[1.207]
Trần Biểu
陳表
Văn Úc
文奧
? - ?
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.208]
Trần Cầu
陳球
Bá Chân
伯真
118 - 179
Liên Thủy , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 227]
-
Trần Chấn
陳震
Hiếu Khởi
孝起
? - 235
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 228]
[1.209]
Trần Chi
陳祗
Phụng Tông
奉宗
? - 258
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 229]
[1.210]
Trần Cung
陳宮
Công Đài
公台
? - 199
Huyện Tân , Sơn Đông
Chính trị gia
Lã Bố
-
-
[1.211]
Trần Diên
陳延
-
-
? - ?
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.212]
Trần Dụ
陳裕
-
-
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 229]
[1.213]
Trần Đăng
陳登
Nguyên Long
元龍
165 - 204
Bi Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Đào Khiêm Lưu Bị Lã Bố
[ 230]
[1.214]
Trần Đáo
陳到
Thúc Chí
叔至
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.215]
Trần Khôi
陈悝
-
-
? - ?
Bi Châu , Giang Tô
-
-
Tào Tháo
[ 231]
-
Trần Khuê
陳珪
Hán Du
汉瑜
? - ?
Tuy Ninh , Giang Tô
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Đào Khiêm Lưu Bị Lã Bố
[ 230]
[1.216]
Trần Kỷ
陳紀
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
[1.217]
Trần Kỷ
陳紀
Nguyên Phương
元方
129 - 199
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
-
Trần Lan
陳蘭
Trần Giản
陳簡
? - 209
-
Tướng lĩnh
Viên Thuật
-
-
[1.218]
Trần Lâm
陳琳
Khổng Chương
孔璋
? - 217
Hoài An , Giang Tô
Chính trị gia Học giả
Tào Tháo
Đông Hán Viên Thiệu
[ 151]
[1.219]
Trần Ngao
陳敖
-
-
? - ?
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.220]
Trần Tế
陳濟
-
-
? - ?
Nam Dương, Hà Nam
-
Thục Hán
-
[ 228]
[1.221]
Trần Thiệu
陳邵
-
-
? – 220?
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[1.222]
Trần Thọ
陳壽
Thừa Tộ
承祚
233 - 297
Nam Sung , Tứ Xuyên
Sử gia
Thục Hán
-
[ 232]
[1.223]
Trần Thuật
陳術
Thân Bá
申伯
? - ?
Hán Trung , Thiểm Tây
Chính trị gia Sử gia
Thục Hán
-
-
-
Trần Thức
陳式
-
-
? - ?
Nam Sung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 232]
[1.224]
Trần Tông
陳琮
Công Diễm
公琰
? - ?
Liên Thủy , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 227]
-
Trần Tu
陳脩
Phụng Tiên
奉先
197 - 229
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.225]
Trần Túc
陳肅
-
-
? - ?
Bi Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 230]
[1.226]
Trần Ưng
陳應
-
? - ?
Bi Châu , Giang Tô
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lưu Bị Lã Bố
[ 230]
[1.227]
Trần Vệ
陳衛
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Lã Bố
Đổng Trác
-
-
Trần Vĩnh
陳延
-
-
? - ?
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.228]
Trần Vũ
陳瑀
Công Vĩ
公瑋
? - ?
Tuy Ninh , Giang Tô
Chính trị gia
Viên Thiệu
Đông Hán
[ 227]
-
Trần Vũ
陳武
Tử Liệt
子烈
? - 215
Tùng Tư , Hồ Bắc
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 226]
[1.229]
Trần Xán
陳粲
-
-
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 229]
[1.230]
Triệu Dung
赵融
Trĩ Trường
稚长
? - ?
Định Tây , Cam Túc
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Đông Hán
[ 208]
[1.231]
Triệu Dung
赵融
-
-
? - 222?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.232]
Triệu Đạt
趙達
-
-
? - ?
Trịnh Châu , Hà Nam
Thầy bói
Đông Ngô
-
[ 188]
[1.233]
Triệu Khiêm
趙謙
Ngạn Tín
彦信柔
? - 192
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 211]
[1.234]
Triệu Lũy
趙累
-
-
? - 220
Chính Định , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.235]
Triệu Ôn
赵温
Tử Nhu
子柔
137 - 208
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 211]
[1.236] [1.237]
Triệu Quảng
趙廣
-
-
? - 263
Chính Định , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 233]
[1.238]
Triệu Quốc Đạt
趙國達
-
-
? - 248
Thanh Hóa , Việt Nam
Lãnh tụ
Người Việt
-
[ 2]
[1.239]
Triệu Sủng
趙寵
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Trương Mạc
-
-
-
Triệu Thống
趙統
-
-
? - ?
Chính Định , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 233]
[1.240]
Triệu Thuần
趙庶
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Lã Bố
-
[1.241]
Triệu Tiến
Thúc Mậu
? - ?
Trường An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán Đổng Trác
Triệu Trực
赵直
-
-
175? - ?
Nam Xương , Giang Tây
Chính trị gia Thầy bói
Thục Hán
Lưu Chương
-
[1.242]
Triệu Vân
趙雲
Tử Long
子龍
? - 229
Chính Định , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
Công Tôn Toản
[ 233]
[1.243]
Trịnh Ẩu
鄭嫗
-
-
? - ?
Hồ Châu , Chiết Giang
Thầy tướng
Đông Ngô
-
[ 188]
[1.244]
Trịnh Độ
鄭度
-
-
? - ?
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[1.245]
Trịnh Hồn
鄭渾
Văn Công
文公
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Viên Thuật
[ 234]
[1.246]
Trịnh Liệt
鄭烈
-
-
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 234]
[1.247]
Trịnh Mặc
鄭默
Tư Nguyên
思元
213 - 280
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 234]
[1.248]
Trịnh Mậu
鄭袤
Lâm Thúc
林叔
189 - 273
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 234]
[1.249]
Trịnh Sùng
鄭崇
-
-
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 234]
[1.250]
Trịnh Thái
鄭泰
Công Nghiệp
公業
150? - 190?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Viên Thuật
Đông Hán
[ 234]
[1.251]
Trịnh Triết
鄭哲
-
-
? - ?
Khai Phong , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 234]
[1.252]
Trình Bỉnh
程秉
Đức Xu
德樞
? - ?
Nhữ Nam , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
Sĩ Nhiếp
-
[1.253]
Trình Diên
程延
-
-
? - ?
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 235]
[1.254]
Trình Hiểu
程曉
Quý Minh
季明
? - ?
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 235]
[1.255]
Trình Khắc
程克
-
-
? - ?
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 235]
[1.256]
Trình Kỳ
程畿
Quý Nhiên
季然
? - 222
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 236]
[1.257]
Trình Kỳ
程祈
Công Hoằng
公弘
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 236]
[1.258]
Trình Lương
程良
-
-
? - ?
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 235]
[1.259]
Trình Dục (Trình Lập)
程昱 (程立)
Trọng Đức
仲德
141 - 220
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 235]
[1.260]
Trình Phổ
程普
Đức Mưu
德謀
? - ?
Phong Nhuận , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tôn Quyền
-
[ 237]
[1.261]
Trình Tư
程咨
-
-
? - ?
Phong Nhuận , Hà Bắc
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 237]
[1.262]
Trình Úc
程郁
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 236]
[1.263]
Trình Vũ
程武
-
-
? - ?
Đông A , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 235]
[1.264]
Trương Anh
張瑛
-
-
? – ?
Nam Sung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 238]
[1.265]
Trương Anh
張英
-
-
? – 196?
-
Tướng lĩnh
Lưu Do
-
-
[1.266]
Trương Bao
張苞
-
-
? – ?
Trác Châu , Hà Bắc
-
Thục Hán
-
[ 67]
[1.267]
Trương Biểu
張表
Bá Đạt
伯達
? – ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 239]
[1.268]
Trương Cử
張舉
-
-
? – 189/190
Mật Vân , Bắc Kinh
Tướng nổi dậy
Trương Cử
Đông Hán
-
[1.269]
Trương Cáp
張郃
Tuấn Nghệ
儁乂
? - 231
Nhâm Khâu , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Hàn Phức Hà Bắc Viên Gia
[ 240]
[1.270]
Trương Chấn
張震
-
-
? – 253
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 241]
[1.271]
Trương Chiêu
張昭
-
-
? – ?
Tu Vũ , Hà Nam
Chính trị gia
-
Đông Hán
[ 242]
[1.272]
Trương Chiêu
張昭
Tử Bố
子布
156 – 236
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 241]
[1.273]
Trương Cơ
張机
Trọng Cảnh
仲景
150 - 219
Nam Dương, Hà Nam
Chính trị gia Thầy thuốc
Đông Hán
-
-
[1.274]
Trương Dần
張寅
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
-
Trương Dịch
張懌
-
-
? - 200
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Lưu Biểu
-
[ 243]
[1.275]
Trương Dụ
張裕
Nam Hòa
南和
? - 219
Tùng Phan , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.276]
Trương Duệ
張裔
Quân Tự
君嗣
166/167 - 230
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
-
[1.277]
Trương Dực
張翼
Bá Cung
伯恭
? – 264
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 244]
[1.278]
Trương Đặc
張特
Tử Sản
子產
? – ?
Trác Châu , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.279]
Trương Đôn
張敦
Thúc Phương
叔方
? – ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 245]
[1.280]
Trương Hỉ
張喜
-
-
? – ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.281]
Trương Hoa
張華
Mậu Tiên
茂先
232 – 300
Cố An , Hà Bắc
Chính trị gia Nhà thơ Học giả
Tào Ngụy
-
[ 246] [ 247]
[1.282]
Trương Hoành
張宏
-
-
? – ?
Từ Châu , Giang Tô
-
-
-
[ 241]
[1.283]
Trương Hoành
張紘
Tử Cương
子綱
153 – 212
Dương Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
Tào Tháo
[ 248]
[1.284]
Trương Hoằng
張弘
-
-
? – ?
-
Chính trị gia
Lã Bố
-
-
-
Trương Hoằng
張弘
-
-
? – 272
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.285]
Trương Hộ Hùng
張護雄
-
-
? – ?
Nam Sung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 238]
[1.286]
Trương Hổ
張虎
-
-
? – ?
Sóc Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 249]
[1.287]
Trương Hùng
張雄
-
-
? – ?
Nhâm Khâu , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 240]
[1.288]
Trương Huyền
張玄
-
-
? – ?
Dương Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 248]
[1.289]
Trương Hưu
張休
-
-
? - ?
–
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.290]
Trương Hưu
張休
Thúc Tự
叔嗣
205 – 245
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 241]
[1.291]
Trương Hưu
張休
-
-
? – 228
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.292]
Trương Lăng
張陵
-
-
? – ?
Tu Vũ , Hà Nam
-
-
-
[ 242]
[1.293]
Trương Liêu
張遼
Văn Viễn
文遠
169 - 222
Sóc Thành , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Đông Hán Đinh Nguyên Đổng Trác Lã Bố
[ 249]
[1.294]
Trương Nam
張南
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[1.295]
Trương Nam
張南
Văn Tiến
文进
? - 222
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.296]
Trương Ngực
張嶷
Bá Kỳ
伯岐
194 - 254
Nam Sung , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 238]
[1.297]
Trương Nhiệm
張任
-
-
? - 214
Hán Nguyên , Tứ Xuyên
Chính trị gia Tướng lĩnh
Lưu Chương
-
-
[1.298]
Trương Phạm
張範
Công Nghi
公儀
? – 212
Tu Vũ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Viên Thuật
[ 242]
[1.299]
Trương Phấn
張奮
-
-
? – ?
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 241]
[1.300]
Trương Phi
張飛
Ích Đức
益德
166 - 221
Trác Châu , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 67]
[1.301]
Trương Phiếm
張汎
-
-
? - ?
Sóc Thành , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 249]
[1.302]
Trương Sâm
張參
-
-
? – ?
Tu Vũ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 242]
[1.303]
Trương Thiệu
张绍
-
-
? - ?
Trác Châu , Hà Bắc
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 67]
[1.304]
Trương Thống
張統
-
-
? - ?
Sóc Thành , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 249]
[1.305]
Trương Thuần
張純
Tử Thục
子淑
? - 189
Mật Vân , Bắc Kinh
Tướng lĩnh
Trương Cử
Đông Hán
-
[1.306]
Trương Thuần
張純
Nguyên Cơ
元基
? - ?
Tô Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 245]
[1.307]
Trương Thừa
張承
Công Tiên
公先
? – 217
Tu Vũ , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán Viên Thuật
[ 242]
[1.308]
Trương Thừa
張承
Trọng Tự
仲嗣
177 – 244
Từ Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 241]
[1.309]
Trương Thượng
張尚
-
-
? – ?
Dương Châu , Giang Tô
Chính trị gia
Đông Ngô
-
[ 248]
[1.310]
Trương Tiển
張戩
-
-
? – ?
Tu Vũ , Hà Nam
-
-
-
[ 242]
[1.311]
Trương Tiện
張羡
-
-
? - 200
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Lưu Biểu
-
[ 243]
[1.312]
Trương Tồn
張存
Xử Nhân
處仁
? – 214
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 243]
[1.313]
Trương Trứ
张著
-
-
? – ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.314]
Trương Tuân
张遵
-
-
? – 263
Trác Châu , Hà Bắc
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 67]
[1.315]
Trương Túc
張肅
Quân Kiểu
君矯
? – ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Chương
[ 239]
[1.316]
Trương Tùng
張松
Vĩnh Niên
永年
? – 213
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Bị
Lưu Chương
[ 239]
[1.317]
Trương Tường
張翔
Nguyên Phượng
元鳳
? – ?
Cự Lộc , Hà Bắc
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
-
[1.318]
Trương Vi
張微
-
-
? – ?
Bành Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 244]
[1.319]
Trương Xương Bồ
张昌蒲
Xương Bồ
昌蒲
? – 257?
–
Phu nhân
Tào Ngụy
-
-
Tuân Bưu
荀彪
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 250]
[1.320]
Tuân Cù
荀彝
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
-
Đông Hán
-
[ 250]
[1.321]
Tuân Di
荀彝
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
-
Đông Hán
-
[ 250]
[1.322]
Tuân Diễn
荀衍
Hưu Nhược
休若
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Hà Bắc Viên gia
[ 251]
[1.323]
Tuân Du
荀攸
Công Đạt
公达
157 – 214
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 250]
[1.324]
Tuân Duyệt
荀悦
Trọng Dự
仲豫
148 – 209
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
-
[ 174] [ 251]
[1.325]
Tuân Dực
荀霬
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.326]
Tuân Đam
荀憺
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.327]
Tuân Hàm
荀甝
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.328]
Tuân Hoành
荀闳
Trọng Mậu
仲茂
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia Nhà văn
Tào Ngụy
-
[ 174]
[1.329]
Tuân Khải
荀恺
Mậu Bá
茂伯
240 – 305
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.330]
Tuân Khôi
荀悝
Mậu Trung
茂中
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.331]
Tuân Kỳ
荀彝
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
-
Đông Hán
-
[ 250]
[1.332]
Tuân Nghĩ
荀顗
Cảnh Thiến
景倩
? – 274
Hứa Xương , Hà Nam
Quan lại
Tào Ngụy
-
[ 251]
[1.333]
Tuân Ngụ
荀寓
Cảnh Bá
景伯
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 253]
[1.334]
Tuân Phỉ
荀棐
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 174]
[1.335]
Tuân Quần
荀頵
Ôn Bá
温伯
? – 263?
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 252]
[1.336]
Tuân Sảng
荀爽
Tư Minh
思明
128 – 190
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 174]
[1.337]
Tuân Sân
荀詵
Mạn Thiến
曼倩
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 251]
[1.338]
Tuân Tập
荀缉
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 250]
[1.339]
Tuân Thầm
荀諶
Hữu Nhược
友若
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Hà Bắc Viên gia
Hàn Phức
[ 174] [ 251]
[1.340]
Tuân Thích
荀适
-
-
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
-
Tào Ngụy
-
[ 250]
[1.341]
Tuân Uẩn
荀惲
Trường Thiến
長倩
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 251] [ 252]
[1.342]
Tuân Úc
荀彧
Văn Nhược
文若
163 – 212
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Tháo
Hà Bắc Viên gia Đông Hán
[ 174] [ 251]
[1.343]
Tuân Úc (Tuân Húc)
荀勗
Công Tăng
公曾
? – 289
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 174]
[1.344]
Tuân Vũ
荀禹
-
-
? – 226?
-
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[1.345]
Tuân Vũ
荀俁
Thúc Thiến
叔倩
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 251] [ 253]
[1.346]
Tuân Xán
荀粲
Phụng Thiến
奉倩
210 – 238
Hứa Xương , Hà Nam
Danh sĩ
Tào Ngụy
-
[ 251]
[1.347]
Tuy Cố
眭固
Bạch Thố
伯約
? – 199
Huyện Kế , Thiên Tân
Tướng lĩnh
Trương Dương
Quân Khăn Vàng
-
[1.348]
Tuy Nguyên Tiến
眭元進
-
-
? – 200
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên gia
-
-
[1.349]
Tư Mã Chiêu
司馬昭
Tử Thượng
子上
211 – 265
Ôn huyện , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Lãng
司馬朗
Bá Đạt
伯達
171 – 217
Ôn huyện , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
Tư Mã Huy
司馬徽
Đức Tháo
德操
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Học giả
Tư Mã Sư
司馬師
Tử Nguyên
子元
208 - 255
Ôn huyện , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Thắng Chi
司馬勝之
Hưng Tiên
興先
? - ?
Miên Trúc , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
-
Tư Mã Viêm
司馬炎
An Thế
安世
236 - 290
Ôn huyện , Hà Nam
Hoàng đế
Tây Tấn
Tào Ngụy
Tư Mã Vọng
司馬望
Tử Sơ
子初
205 - 271
Ôn huyện , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tư Mã Ý
司馬懿
Trọng Đạt
仲達
179 - 251
Ôn huyện , Hà Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Từ Cán
徐幹
Vĩ Trường
偉長
170 - 218
Lạc Xương , Quảng Đông
Nhà thơ
Tào Tháo
Đông Hán
[ 151]
Bản mẫu:21
Từ Chất
徐質
-
-
? – 254
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
Dùng bản mẫu không đúng {{14}} - Xem chi tiết Bản mẫu:14 .
Từ Dịch
徐奕
Quý Tài
季才
? – 219
Nghi Thủy , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Tháo
Tôn Sách
[ 254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12 .
Từ Cái
徐蓋
-
-
? – ?
Hồng Đồng , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9 .
Từ Chỉnh
徐整
Văn Tháo
文操
220 – 265
Chính trị gia Nhà văn
Đông Ngô
-
-
-
Từ Hoảng
徐晃
Công Minh
公明
? – 227
Hồng Đồng , Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Bạch Ba quân Đông Hán
[ 255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9 .
Từ Khâm
徐欽
-
-
? – ?
Quán Nam , Giang Tô
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 256]
[1.350]
Từ Mạc
徐邈
Cảnh Sơn
景山
171 – 249
Đại Hưng , Bắc Kinh
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 257]
[1.351]
Từ Thứ (Thiện Phúc)
徐庶 (單福)
Nguyên Trực
元直
? – ?
Hứa Xương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Lưu Bị
-
[1.352]
Từ Thống
徐统
-
-
? – ?
Nghi Thủy , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12 .
Từ Thương
徐商
-
-
? – ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9 .
Từ Tuyên
徐宣
Bảo Kiên
寶堅
? – 236
Quán Nam , Giang Tô
Chính trị gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 256]
[1.353]
Từ Vũ
徐武
-
-
? – ?
Đại Hưng , Bắc Kinh
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 257]
[1.354]
Tưởng Ban
蔣班
-
-
? – ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tào Ngụy Đông Ngô
-
[1.355]
Tưởng Bân
蔣斌
-
-
? – 264
Tương Hương , Hồ Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 123]
[1.356]
Tưởng Cán
蔣幹
Tử Dực
子翼
? – ?
Huyện Thọ , An Huy
Chính trị gia
Tào Tháo
-
-
-
Tưởng Hiển
蒋显
-
-
? – 264
Tương Hương , Hồ Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 123]
[1.357]
Tưởng Hưu
蒋休
-
-
? – ?
Huyện Thọ , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 258]
[1.358]
Tưởng Khải
蔣凱
-
-
? – ?
Hoài Viễn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 259]
[1.359]
Tưởng Khâm
蔣欽
Công Dịch
公奕
? - 220
Huyện Thọ , An Huy
Tướng lĩnh
Tôn Quyền
-
[ 258]
[1.360]
Tưởng Kỳ
蔣奇
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[1.361]
Tưởng Nghĩa Cừ
蔣義渠
Nghĩa Cừ
義渠
? - ?
-
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
-
-
[1.362]
Tưởng Nhất
蒋壹
-
-
? - 222
Huyện Thọ , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
[ 258]
[1.363]
Tưởng Tế
蔣濟
Tử Thông
子通
? – 249
Hoài Viễn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 259]
[1.364]
Tưởng Thư
蔣舒
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.365]
Tưởng Tú
蔣秀
-
-
? – ?
Hoài Viễn , An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 259]
[1.366]
Tưởng Uyển
蔣琬
Công Diệm
公琰
? - 246
Tương Hương , Hồ Nam
Chính trị gia Tướng lĩnh
Thục Hán
Lưu Biểu
[ 123]
[1.367]
U
V
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Vạn Úc
萬彧
Văn Bân
文彬
? - 272/272
-
Chính trị gia
Đông Ngô
-
-
[1.368]
Văn Đại
文岱
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 260]
[1.369]
Văn Hậu
文厚
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 260]
[1.370]
Văn Hổ
文鴦
-
-
? - 291
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tào Ngụy Đông Ngô
[ 261]
[1.371]
Văn Hưu
文休
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 260]
[1.372]
Văn Khâm
文欽
Trọng Nhã
仲若
? - 257
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Đông Ngô
Tào Ngụy
[ 261]
[1.373] [1.374]
Văn Lập
文立
Quảng Hưu
广休
? - 279
Huyện Trung , Trùng Khánh
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.375] [1.376]
Văn Sính
文聘
Trọng Nghiệp
仲業
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Lưu Biểu Lưu Tông
[ 260]
[1.377]
Văn Tắc
文稷
-
-
? - ?
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Tháo
Đông Hán
[ 261]
[1.378]
Văn Thục
文俶 )
Thứ Khiên
次騫
? - 291
Bạc Châu , An Huy
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tào Ngụy Đông Ngô
[ 261]
[1.379] [1.380]
Văn Vũ
文武
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.381]
Văn Xú
文醜
-
-
? - 200
-
Tướng lĩnh
Viên Thiệu
-
-
[1.382] [1.383]
Vệ Duệ
衞裔
-
-
? - 291
Huyện Hạ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.384]
Vệ Hằng
衞恒
-
-
? - 291
Huyện Hạ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.385]
Vệ Kế
衛繼
Tử Nghiệp
子業
? - 264
Huỳnh Kinh , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.386]
Vệ Khải
衛楷
-
-
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 263]
[1.387]
Vệ Kinh
衛京
-
-
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 263]
[1.388]
Vệ Ký
衛覬
Bá Du
伯觎
? - 229
Huyện Hạ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.389]
Vệ Liệt
衛烈
-
-
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 263]
[1.390]
Vệ Nhạc
衞嶽
-
-
? - 291
Huyện Hạ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.391]
Vệ Ôn
卫温
-
-
? - 231
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[1.392] [1.393]
Vệ Quán
衞瓘
Bá Ngọc
伯玉
220 - 291
Huyện Hạ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.394] [1.395]
Vệ Quyền
衛權
Bá Dư
伯舆
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 263]
[1.396]
Vệ Thực
衛寔
-
-
? - ?
Huyện Hạ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.397]
Vệ Trăn
衛臻
Công Chấn
公振
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 263]
[1.398]
Vệ Trọng Đạo
衛仲道
Trọng Đạo
仲道
? - ?
Huyện Tuy , Hà Nam
-
Đông Hán
-
[ 262]
[1.399]
Vệ Tú
衞琇
Huệ Anh
惠瑛
? - ?
Huyện Hạ , Sơn Tây
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.400]
Vệ Tuyên
衞宣
-
-
? - ?
Huyện Hạ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 262]
[1.401]
Vệ Tư
衛茲
Tử Hứa
子許
? - 190
Huyện Tuy , Hà Nam
Thương nhân Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 263]
[1.402]
Vệ Văn Kinh[ 264]
衛文經
Văn Kinh
文經
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.403]
Vi Chiêu (Vi Diệu)
韋昭 (韦曜)
Hoằng Tự
弘嗣
201 - 273
Đơn Dương, Giang Tô
Chính trị gia Học giả Sử gia
Đông Ngô
-
[ 265]
[ 266]
Vi Đản
韋誕
Trọng Tương
仲將
179 - 251
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia Thư pháp gia
Tào Ngụy
Đông Hán
[ 267]
[1.404]
Vi Đoan
韋端
-
-
? - ?
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 267]
[1.405]
Vi Khang
韋康
Nguyên Tương
元將
? - 212
Tây An , Thiểm Tây
Chính trị gia
Tào Tháo
Đông Hán
[ 267]
[1.406] [1.407] [1.408]
Viên Cơ
袁基
-
-
? - 190
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 13]
[1.409]
Viên Di
袁遗
Bá Nghiệp
伯业
? - 192?
-
Chính trị gia Lãnh chúa
Viên Di
Đông Hán
[ 13]
[1.410]
Viên Diệu
袁耀
-
-
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Ngô
Viên Thuật
[ 268]
[1.411]
Viên Đàm
袁譚
Hiển Tư
顯思
? - 205
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
Đông Hán Tào Tháo
[ 13]
[1.412]
Viên Hi
審熙
Hiển Dịch
顯奕
? - 207
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
Đông Hán
[ 13]
[1.413]
Viên Lâm
袁綝
-
-
? - ?
Vũ Châu , Hà Nam
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
-
Viên Mãi
袁買
-
-
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Hà Bắc Viên Gia
Đông Hán
[ 13]
[1.414]
Viên phu nhân
袁夫人
-
-
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Phi tần
Đông Ngô
Viên Thuật
[ 268]
[1.415]
Viên phu nhân
袁夫人
-
-
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Phu nhân
Đông Ngô
-
[ 268]
[1.416]
Viên Bàng
袁逢
Chu Dương
周阳
? - ?
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 269]
[1.417]
Viên Thiệu
袁紹
Bản Sơ
本初
? - 202
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia
Đông Hán
[ 269] [ 13]
[1.418]
Viên Thiệu
袁邵
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
-
[1.419]
Viên Thuật
袁術
Công Lộ
公路
? - 199
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh Hoàng đế
Viên Thuật
Đông Hán
[ 269] [ 268]
[1.420]
Viên Thượng
袁尚
Hiển Phủ
显甫
? - 207
Thương Thủy , Hà Nam
Chính trị gia Lãnh chúa Tướng lĩnh
Viên Thượng
Đông Hán Viên Thiệu
[ 13]
[1.421]
Viên Tịnh
爰𩇕
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.422]
Viên Tự
袁叙
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 13]
[1.423]
Vu Cấm
于禁
Văn Tắc
文則
? - 221
Cự Bình , Thái Sơn
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Bào Tín Vương Lãng
[ 270]
[1.424]
Vu Khuê
于圭
-
-
? - ?
Cự Bình , Thái Sơn
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 270]
[1.425]
Vu Thuyên
于詮
-
-
? - 258
-
Tướng lĩnh
Đông Ngô
-
-
[1.426] [1.427]
Vũ Cai
武陔
Nguyên Hạ
元夏
? - 266
Túc Châu, An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 271]
[1.428]
Vũ Chu
武周
Bá Nam
伯南
? - ?
Túc Châu, An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 271]
[1.429] [1.430]
Vũ Mậu
武茂
Quý Hạ
季夏
? - 291
Túc Châu, An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 271]
[1.431]
Vũ Thiều
武韶
Thúc Hạ
叔夏
? - ?
Túc Châu, An Huy
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 271]
[1.432]
Vương Bành
王彭
-
-
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 272]
[1.433]
Vương Bình
王平
Tử Quân
子均
? - 248
Huyện Cừ , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
Tào Tháo
[ 273]
[1.434]
Vương Cái
王蓋
-
-
? - 192
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 274]
[1.435]
Vương Cảnh
王景
-
-
? - 192
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 274]
[1.436]
Vương Chấn
王振
Trọng Viễn
仲遠
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 272]
[1.437]
Vương Doãn
王允
Tử Sư
子師
137 - 192
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 274]
[1.438]
Vương Đại
王岱
Quý Viễn
季遠
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 272]
[1.439]
Vương Đạm
王澹
-
-
? - ?
Lãng Trung , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Yên
-
-
[1.440]
Vương Định
王定
-
-
? - 192
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 274]
[1.441]
Vương Hàm
王含
-
-
? - 263?
-
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.442]
Vương Hắc
王黑
-
-
? - ?
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 274]
[1.443]
Vương Hóa
王化
Bá Viễn
伯遠
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 272]
[1.444]
Vương Hồn
王渾
Huyền Xung
玄沖
223 - 297
Thái Nguyên, Sơn Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Vương Huấn
王訓
-
-
? - ?
Huyện Cừ , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
[ 273]
[1.445]
Vương Kiền
王虔
Cung Tổ
恭祖
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[1.446]
Vương Kiến
王建
-
-
? - 238
-
Chính trị gia
Liêu Đông Công Tôn
Tào Ngụy
-
[1.447]
Vương Kinh
王經
Ngạn Vĩ
彥緯
? - 260
Lâm Thanh , Sơn Đông
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.448]
Vương Khải
王愷
Quân Phu
君夫
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[1.449]
Vương Khải
王楷
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Lã Bố
Vương Kháng
王伉
-
-
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.450]
Vương Kim Hổ
王金虎
Kim Hổ
金虎
? - 251
Kỳ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 275]
[1.451]
Vương Khôi
王瓌
-
-
? - 190
-
Tướng lĩnh
Đông Hán
-
-
[1.452]
Vương Khuông
王匡
Công Tiết
公節
? - 190?
Thái An , Sơn Đông
Chính trị gia Lãnh chúa
Đông Hán
[ 276]
[1.453] [1.454]
Vương Lãng (Vương Nghiêm)
王朗 (王嚴)
Cảnh Hưng
景興
? - 228
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia Lãnh chúa
Tào Ngụy
Đông Hán Vương Lãng Lưu Do
[ 277]
[1.455]
Vương Lăng
王凌
Ngạn Vân
彥雲
171 - 251
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 274] [ 275]
[1.456]
Vương Liên
王連
Văn Nghi
文儀
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Ích Châu
[ 278]
[1.457]
Vương Lũy
王累
-
-
? - 211
Tân Đô , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Chương
-
-
[1.458]
Vương Ly
王離
Bá Nguyên
伯元
? - ?
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.459]
Vương Ma
王摩
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Viên Thiệu
-
[1.460]
Vương Minh Sơn
王明山
Minh Sơn
明山
? - 251
Kỳ , Sơn Tây
Văn học gia
Tào Ngụy
-
[ 275]
[1.461]
Vương Mưu
王謀
Nguyên Thái
元泰
? - ?
Danh Sơn , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Ích Châu
-
[1.462]
Vương Nghiệp
王業
-
-
? - ?
Trâu Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
Vương Nghiệp
王業
-
-
? - ?
Thường Đức , Hồ Nam
Chính trị gia
Tào Ngụy
Vương Ngung
王顒
Bá Nguyên
伯元
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 279]
[1.463]
Vương Nguyên Cơ
王元姬
-
-
217 - 268
Đàm Thành , Sơn Đông
Phu nhân
Tào Ngụy
-
[ 277]
[1.464]
Vương Nhung
王戎
Tuấn Trùng
濬沖
234 - 305
Lâm Nghi , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
Vương Phi Kiêu
王飞枭
Phi Kiêu
飞枭
? - 251
Kỳ , Sơn Tây
-
Tào Ngụy
-
[ 275]
[1.465]
Vương Phổ
王普
-
-
? - ?
-
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.466]
Vương Phủ
王甫
Quốc Sơn
國山
? - 222
Trung Giang , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.467]
Vương Quảng
王廣
Công Uyên
公淵
? - 251
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 275]
[1.468]
Vương Sĩ
王士
Nghĩa Cường
義強
? - 225
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.469]
Vương Song
王雙
Tử Toàn
子全
? - 228
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.470]
Vương Song
王雙
-
-
? - ?
-
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.471]
Vương Sơn
王山
-
-
? - ?
Nam Dương , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 278]
[1.472]
Vương Sùng
王崇
Ấu Viễn
幼遠
? - ?
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 272]
[1.473]
Vương Sưởng
王昶
Văn Thư
文舒
? - 259
Thái Nguyên, Sơn Tây
Chính trị gia Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
[ 280]
[1.474]
Vương Tố
王素
-
-
? - ?
Thành Đô , Tứ Xuyên
Tướng lĩnh
Thục Hán
-
-
[1.475]
Vương Thần
王晨
-
-
? - ?
Kỳ , Sơn Tây
Chính trị gia
Đông Hán
-
[ 274] [ 275]
[1.476]
Vương Thương
王商
Văn Biểu
文表
? - 211
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Lưu Yên
-
[ 272]
[1.477] [1.478]
Vương Trung
王忠
? - ?
Hưng Bình , Thiểm Tây
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
-
-
[1.479]
Vương Trường Văn
王長文
Đức Tuấn
德俊
238 - 302
Tam Đài , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
[ 279]
[1.480]
Vương Tuân
王恂
Lương Phu
恭祖
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 277]
[1.481]
Vương Túc
王肅
Tử Ung
子雍
195 - 256
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 277]
[1.482]
Vương Tự
王嗣
Thừa Tông
承宗
? - ?
Kiền Vi , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Thục Hán
-
-
[1.483]
Vương Tường
王详
-
-
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 277]
[1.484]
Vương Uẩn
王恽
-
-
? - ?
Đàm Thành , Sơn Đông
Chính trị gia
Tào Ngụy
-
[ 277]
[1.485]
Vương Xung
王冲
-
-
? - ?
Quảng Hán , Tứ Xuyên
Chính trị gia
Tào Ngụy
Thục Hán
-
[1.486] [1.487]
X
Y
Tên
Hán tự
Tự
Hán tự
Sinh mất
Nguyên quán
Vai trò
Thế lực
Cựu chủ
Chú
Nguồn
Y Tịch
伊籍
Cơ Bá
機伯
? - ?
Tiêu Tác , Hà Nam
Chính trị gia
Thục Hán
Lưu Biểu
-
[1.496]
Chú thích
^ a b Ân Thuần có khả năng là con trai Ân Quán.
^ a b Bà Triệu có anh là Triệu Quốc Đạt
^ a b Bàng Dục có con trai là Bàng Tăng
^ a b c Bàng Đức có anh trai là Bàng Nhu , con trai là Bàng Hội .
^ a b c d e Bàng Thống có em trai là Bàng Lâm, con trai là Bàng Hoành. Thống và Lâm là cháu họ của Bàng Đức Công, em họ của Bàng Sơn Dân (con trai Đức Công).
^ a b Bão Huân là con trai Bão Tín
^ a b Các thê thiếp của Tào Tháo: Đinh phu nhân , Biện phu nhân , Lưu phu nhân , Hoàn phu nhân , Đỗ phu nhân , Tần phu nhân , Doãn phu nhân , Vương phu nhân , Tôn cơ, Lý cơ, Chu cơ, Lưu cơ, Tống cơ, Triệu cơ, Trần thiếp, một vị thiếp của Trương Tế ,...
^ a b c d e f Bộ Chất sinh Bộ Hiệp và Bộ Xiển. Bộ Hiệp sinh Bộ Cơ và Bộ Tuyền. Em họ Bộ Chất là Bộ Luyện Sư (tức Bộ phu nhân).
^ a b c d Các thê thiếp của Tôn Quyền: Tạ phu nhân , Từ phu nhân ,Bộ phu nhân , Vương phu nhân , Vương phu nhân , Viên phu nhân , Triệu phu nhân , Trọng cơ, Tạ cơ
^ a b Bộc Dương Dật có con trai là Bộc Dương Hưng.
^ a b c d e f g h i j k l Bùi Mậu có năm con trai là Bùi Tiềm, Bùi Tuấn, Bùi Huy, Bùi Tập, Bùi Oản. Bùi Tiềm có con trai là Bùi Tú. Bùi Tuấn có con trai là Bùi Việt. Bùi Huy có bốn con trai là Bùi Lê, Bùi Khang, Bùi Khải, Bùi Xước.
^ a b c d Cam Ninh có hai con trai là Cam Côi và Cam Thuật. Cam Thuật có con trai là Cam Xương. Cam Xương có con trai là Cam Trác làm quan Tây Tấn.
^ a b c d e f g h i j Viên Thiệu là con ruột của Viên Phùng, con nuôi của Viên Thành. Viên Thiệu có vợ là Lưu phu nhân. Viên Thiệu có bốn con trai là Viên Đàm, Viên Hi, Viên Mãi, Viên Thượng. Viên Thiệu và Viên Thuật có anh họ là Viên Di, em họ là Viên Tự, Viên Dận.
^ a b c Trung Xuyên Vương có hai em trai là Cao Dự Vật và Cao Xa Câu.
^ Cao Nhu là con trai Cao Tĩnh, cháu họ Cao Cán. Cao Nhu có ba con trai: Cao Tuấn, Cao Đản, Cao Quang.
^ a b c d e Thập thường thị trong lịch sử gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Hạ Uẩn, Quách Thắng, Tôn Chương, Tất Lam, Lật Tung, Đoàn Khuê, Cao Vọng, Trương Cung, Hàn Khôi, Tống Điển. Thập thường thị trong tiểu thuyết gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Phong Tư, Đoàn Khuê, Tào Tiết, Hầu Lãm, Kiển Thạc, Trình Khoáng, Hạ Uẩn, Quách Thắng
^ a b c Cát Bản có hai con trai là Cát Mạc và Cát Huyền.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Tiên
^ a b c d e Chu Cứ cưới công chúa Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền. Chu Cứ có hai con trai là Chu Hùng và Chu Tổn, một con gái là Chu hoàng hậu. Chu Hùng có con trai là Chu Tuyển.
^ a b c Chu Quân là con của Chu Thư, có con trai là Chu Cự.
^ a b Chu Hoàn có con trai là Chu Dị .
^ Chu Du là con trai của Chu Dị, có chú (bác) là Chu Thượng, chú họ là Chu Trung. Chu Du lấy vợ Tiểu Kiều, sinh hai con trai là Chu Tuần và Chu Dận, một con gái là vợ Tôn Đăng. Anh trai Chu Du có con trai là Chu Tuấn. Tuấn có con trai là Chu Hộ.
^ a b c Chu Tuấn có hai con trai là Chu Hạo và Chu Phù. Chu Phù làm quan ở Giao Châu, bị phong trào khởi nghĩa của người Việt giết chết, sử quan cho là không tốt nên không chép vào sử.
^ a b c Chu Hân có hai em trai là Chu Ngung và Chu Ngang.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tôn Hưu
^ a b c d e f g h Chu Trị ban đầu không có con, nhận cháu con của chị là Thi Nhiên làm con nuôi (tức Chu Nhiên). Chu Trị sinh bốn con trai là Chu Tài, Chu Kỷ, Chu Vĩ, Chu Vạn Tuế. Chu Nhiên có con trai là Chu Tích, sau đổi về họ Thi. Chu Tài có con trai là Chu Uyển.
^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Phường
^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Thái
^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chung Ly Mục
^ a b c d e f g h i j k Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Cố Ung
^ a b c d e f Công Tôn Độ có hai con trai là Công Tôn Khang và Công Tôn Cung. Công Tôn Khang có hai con trai là Công Tôn Hoảng và Công Tôn Uyên. Công Tôn Uyên có con trai là Công Tôn Tu.
^ a b c d Công Tôn Toản có em trai là Công Tôn Phạm và Công Tôn Việt; con trai là Công Tôn Tục.
^ a b c Cung Lộc là con trai Thái thú Cung Kham, anh trai của Cung Hành.
^ a b Diêm Nhu có anh trai là Diêm Chí.
^ a b c Dương Tu là con trai Dương Bưu, cháu trai Dương Tứ. Dương Tu có con trai là Dương Hiêu. Dương Hiêu có con trai là Dương Chuẩn.
^ a b c Dương Nghi có anh trai là Dương Lự, em họ là Dương Ngung.
^ a b c Đào Khiêm có hai con trai là Đào Thương và Đào Ưng.
^ a b c d Đằng Đam là anh em của Đằng Trụ. Đằng Trụ có con trai là Đằng Dận. Đằng Dận có con gái là vợ Gia Cát Tủng. Đằng Dận có em họ là Đằng Mục. Đằng Mục có con gái là Đằng Phương Lan, lấy Tôn Hạo.
^ a b Mẹ của Đặng Chi tên là Trịnh Thiên Sanh. Đặng Chi có con trai là Đặng Lương.
^ a b c d Xem thêm: Chiến dịch Giao-Quảng
^ a b Điền Dự có con trai là Điền Bành Tổ, con gái là vợ Tôn Hoành, con dâu Tôn Tư.
^ a b c d Đinh Xung có hai con trai là Đinh Nghi, Đinh Dị.
^ a b Điền Trù có cháu là Điền Tục.
^ a b c Đinh Phụng có em trai là Đinh Phong. Đinh Phụng có con trai là Đinh Ôn.
^ a b c Đỗ Tập có anh trai là Đỗ Cơ. Đỗ Tập có con trai là Đỗ Hội.
^ a b c d e f Đỗ Hùng có ba con trai là Đỗ Chẩn, Đỗ Liệt, Đỗ Lương. Đỗ Chẩn có hai con trai là Đỗ Tì và Đỗ Tú. Đỗ Tì có con trai là Đỗ Hâm.
^ Đỗ Kỳ có ba con trai là Đỗ Thứ, Đỗ Lý, Đỗ Khoan. Đỗ Thứ có con trai là Đỗ Dự. Đỗ Dự có anh em họ là Đỗ Bân và Đỗ Thực.
Đỗ Thực là con trai của Đỗ Hữu Đạo và Nghiêm Hiến. Đỗ Dự có vợ là công chúa Cao Lục, con gái Tư Mã Ý. Đỗ Dự có bốn con trai là Đỗ Tích, Đỗ Tễ, Đỗ Đam, Đỗ Doãn.
^ a b c d e Đổng Quân Nhã có ba con trai là Đổng Trạc, Đổng Trác và Đổng Mân. Đổng Trác có hai con trai không rõ tên, một con gái là vợ Ngưu Phụ. Đổng Mân có con trai là Đổng Hoàng. Đổng Trác có một cháu trai không rõ tên, một cháu gái là Đổng Bạch. Đổng Thừa và Đổng Việt là họ hàng với Đổng Trác.
^ a b c d Đổng Hòa có con trai là Đổng Doãn. Cháu nội Đổng Doãn là Đổng Hoành sau hàng Tấn.
^ a b c Đổng Thừa là cháu họ của Đổng thái hậu. Đổng Thừa có con gái là Đổng quý nhân, vợ của Hán Hiến Đế.
^ a b c d Đường Tuyên có con trai là Đường Bân. Đường Bân có hai con trai là Đường Hi và Đường Cực. Đường Hi có vợ là con gái Trương Quỹ .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Về gia đình của Gia Cát Cẩn và Gia Cát Lượng, xem bài Gia Cát .
^ a b c d e f g h Giả Quỳ có hai con trai là Giả Sung và Giả Hỗn. Giả Sung có vợ là Lý Uyển và Quách Hòe. Giả Sung có hai con trai là Giả Lê Dân và một con nhỏ chết non, bốn con gái là Giả Bao (vợ Tư Mã Du), Giả Dụ, Giả Nam Phong (hoàng hậu nhà Tây Tấn), Giả Ngọ. Giả Sung có cháu họ là Giả Di, Giả Tuân, Giả Mô. Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Du
^ a b c d e Giả Hủ là con trai của Giả Cung. Giả Hủ có ba con trai là Giả Mục, Giả Cơ và Giả Phóng. Giả Mục có con trai là Giả Mô. Giả Mô có con trai là Giả Dận và Giả Khám.
^ a b c Hà Bao có hai con trai là Hà Phàn và Hà Phùng. Hà Phàn có con trai là Hà Chương.
^ a b c d e f g Hà Cơ là vợ Tôn Hòa , mẹ đẻ của Tôn Hạo . Bố là Hà Toại sinh Hà Cơ, Hà Hồng, Hà Tương, Hà Thực. Hà Hồng sinh Hà Mạc. Còn một người cháu họ là Hà Đô.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tôn Hòa
^ a b c d e Hà Tiến có em gái là Hà Hoàng hậu (vợ của Hán Linh Đế), em trai là Hà Miêu. Con trai Hà Tiến là Hà Hàm lấy Doãn phu nhân sinh ra Hà Yến. Sau Doãn phu nhân trở thành thiếp của Tào Tháo.
^ a b Hà Quỳ có con trai là Hà Tăng. Hà Tăng có hai con trai là Hà Thiệu và Hà Tuân, chép trong Tấn thư .
^ a b c d e f g h i Hạ Phụ có anh trai là Hạ Thuần. Hạ Phụ có con trai là Hạ Tề. Hạ Tề có hai con trai là Hạ Đạt và Hạ Cảnh. Hạ Đạt có con trai là Hạ Chất. Hạ Cảnh có hai con trai là Hạ Thiệu và Hạ Huệ. Hạ Thiệu có con trai là là Hạ Tuần.
^ a b c d e f g h i j k l m n o p Hạ Hầu Uyên có vợ là em gái của Đinh phu nhân (vợ cả của Tào Tháo). Hạ Hàu Uyên có bảy con trai lưu danh là Hạ Hầu Hành, Hạ Hầu Bá, Hạ Hầu Xứng, Hạ Hầu Hàm, Hạ Hầu Vinh, Hạ Hầu Huệ, Hạ Hầu Hòa. Hạ Hầu Uyên có cháu họ là Hạ Hầu phu nhân (vợ Trương Phi), Hạ Hầu Thượng, Hạ Hầu Nho. Hạ Hầu Hành có con trai là Hạ Hầu Tích. Hạ Hầu Bá có một con trai và một con gái là vợ Dương Hỗ. Hạ Hầu Uy có con trai là Hạ Hầu Tuấn, Hạ Hầu Trang. Hạ Hầu Tích có con trai là Hạ Hầu Bao. Hạ Hầu Trang có các con trai là Hạ Hầu Trạm, Hạ Hầu Thuần, Hạ Hầu Uyển, Hạ Hầu Thao, Hạ Hầu Mô, Hạ Hầu Tổng, Hạ Hầu Chiêm. Hạ Hầu Trang có ba con gái là Hạ Hầu Quang Cơ, vợ Vương Chính, Quảng Xương hương quân. Hạ Hầu Thuần có con trai là Hạ Hầu Thừa.
^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dương Hỗ
^ a b c d e f g Hạ Hầu Thượng có vợ là Đức Dương hương chúa, em gái của Tào Chân. Hạ Hầu Thượng có em trai là Hạ Hầu Nho. Hạ Hầu Thượng có con trai là Hạ Hầu Huyền. Hạ Hầu Thượng có con gái là Hạ Hầu Huy (vợ Tư Mã Sư) và vợ Hòa Do. Hạ Hầu Thượng có cháu họ là Hạ Hầu Bản. Hạ Hầu Nho có con trai là Hạ Hầu Phụng.
^ a b c d e f Hạ Hầu Đôn có bảy con được phong hầu, trong đó có con trưởng Hạ Hầu Sung và con thứ Hạ Hầu Mậu. Hạ Hầu Sung có con trai là Hạ Hầu Dị. Hạ Hầu Dị có con trai là Hạ Hầu Thiệu. Em trai Đôn là Hạ Hầu Liêm cũng được phong hầu.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Sư
^ a b c d e Trương Phi có vợ là phu nhân họ Hạ Hầu, cháu gái Hạ Hầu Đôn. Trương Phi và Hạ Hầu phu nhân có bốn con hai trai hai gái: Hai con trai là Trương Bào và Trương Thiệu. Hai con gái là Đại Trương hoàng hậu (Kính Ai) và Tiểu Trương hoàng hậu đều là vợ của Lưu Thiện. Trương Bào có con trai là Trương Tuân.
^ a b c d e f g h i j k Tào Chân là con trai Tào Thiệu, cháu họ Tào Tháo. Sau này Tào Thiệu bị Hoàng Uyển giết, được Tào Tháo nhận làm con nuôi. Tào Chân có em trai là Tào Bân, em gái là Hương chúa Đức Dương, vợ Hạ Hầu Huyền . Tào Chân sinh Tào Sảng, Tào Hi, Tào Huấn, Tào Tắc, Tào Ngạn, Tào Ngai. Sau bị Tư Mã Ý diệt tộc, phong cháu họ là Tào Hi kế tự.
^ a b Hác Chiêu có con trai là Hác Khải.
^ a b c Tám kiện tướng (八健将) của Lã Bố gồm: Trương Liêu, Tang Bá, Hác Manh, Tào Tính, Thành Liêm, Tống Hiến, Ngụy Tục, Hầu Thành.
^ 千年佳話《曹娥碑》
^ a b c d e Hàn Thuần có hai con trai, thứ là Hàn Kỵ. Hàn Kỵ có hai con trai là Hàn Triệu và Hàn Do. Hàn Triệu có con trai là Hàn Bang. Hàn Bang có con trai là Hàn Hồng. Hàn Hồng cưới Giả Ngọ (con gái Giả Sung) sinh Giả Mật và Giả Úy.
^ a b Hàn Đương có con trai là Hàn Tống.
^ a b Hàn Hạo có con nuôi là Hàn Vinh.
^ Hàn Sĩ Nguyên, không rõ tên thật, họ Hàn, tự Sĩ Nguyên.
^ Hàn Toại có con gái là vợ Diêm Hành .
^ a b c d e f Hoa Hâm có em trai là Hoa Tập, thiếp là mẹ Lạc Thống . Hoa Hâm có bốn con trai là Hoa Biểu, Hoa Bác, Hoa Chu, Hoa Bỉnh. Hoa Biểu có con trai là Hoa Dị, Hoa Sầm, Hoa Kiệu, Hoa Giám, Hoa Đạm, Hoa Giản. Hoa Bỉnh có con trai là Hoa Diễn.
^ a b c d e Hòa Hiệp có hai con trai là Hòa Ly và Hòa Do. Hòa Ly có hai con trai là Hòa Kiệu và Hòa Úc. Hòa Úc có con trai là Hòa Tế.
^ a b c Hoàn Vinh có hai con trai là Hoàn Ung và Hoàn Úc. Hoàn Úc có sáu con trai là Hoàn Tấn, Hoàn Diên, Hoàn Yên, Hoàn Tuấn, Hoàn Phong, Hoàn Lương. Hoàn Yên có hai con trai là Hoàn Hành và Hoàn Thuận. Hoàn Phong có con trai là Hoàn Lân. Hoàn Lương có con trai là Hoàn Loan. Hoàn Thuận có con trai là Hoàn Điển. Hoàn Lân có con trai là Hoàn Bân. Hoàn Loan có con trai là Hoàn Diệp.
^ a b c d e f g h Hoàn Thắng có ba con trai là Hoàn Giai, Hoàn Di, Hoàn Soạn. Hoàn Giai có vợ là Phục thị, có hai con trai là Hoàn Hữu và Hoàn Gia. Hoàn Gia có hai con trai là Hoàn Dực và Hoàn Lăng.
^ a b Hoàn Giai có con trai là Hoàn Hạo. Hoàn Hạo có con trai là Hoàn Di. Hoàn Di có con trai là Hoàn Ôn, quyền thần Đông Tấn.
^ a b Hoàng Cái có con trai là Hoàng Bính.
^ a b c Hoàng Quyền có hai con trai là Hoàng Sùng và Hoàng Ung.
^ Hoàng Tổ có con trai là Hoàng Xạ.
^ a b Hoàng Trung có con trai là Hoàng Tự. Hoàng Tự chết sớm, tuyệt tự.
^ a b c Hoắc Tuấn có anh trai là Hoắc Đốc. Hoắc Tuấn có con trai là Hoắc Dặc.
^ a b Hồ Tống có con trai là Hồ Xung.
^ a b c d e Hứa Tĩnh là anh họ của Hứa Thiệu, em họ của Hứa Sướng. Hứa Tĩnh có con trai là Hứa Khâm. Hứa Khâm có con trai là Hứa Du. Hứa Tĩnh có cháu ngoại là Trần Chi.
^ a b Hứa Từ có con trai là Hứa Huân.
^ a b c d Hướng Lãng có con trai là Hướng Điều. Hướng Lãng có hai cháu họ là Hướng Sủng và Hướng Sung.
^ a b c Trúc lâm thất hiền là tên dân gian gọi nhóm bảy tu sĩ Đạo giáo sống trong rừng Trúc đầu thời nhà Tấn, gồm: Nguyễn Tịch, Kê Khang, Lưu Linh, Sơn Đào, Hướng Tú, Vương Nhung, Nguyễn Hàm.
^ a b c d Kê Thiệu có hai con trai là Kê Hỉ và Kê Khang. Kê Khang lấy con gái Tào Lâm, có con trai là Kê Thiệu và một con gái. Kê Khang có em họ là Kê Phồn, Phồn có con là Kê Hàm.
^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Lâm
^ a b c d e f Khoái Lương có em trai là Khoái Việt. Khoái Lương có con trai là Khoái Quân. Khoái Quân lấy con gái của Vương Túc, có con gái là vợ của Tôn Tú . Trong họ Khoái còn có Khoái Kỳ là anh vợ của Gia Cát Lượng.
^ a b Khương Duy là con trai của Khương Quýnh.
^ a b c d Kỷ Lượng có con trai là Kỷ Trắc. Kỷ Trắc có hai con trai là Kỷ Phu và Kỷ Chiêm, Chiêm là danh tướng nhà Tấn.
^ a b c d e La Mông có hai con trai là La Thức và La Hiến. La Hiến có con trai trưởng là La Tập, cháu họ là La Thượng, thứ sử Ích châu thời Tây Tấn.
^ a b c d Lã Mông là em vợ của Đặng Đương. Lã Mông có ba con trai là Lã Tông, Lã Bá, Lã Mục. Hậu duệ là tướng Lã Sư Chu thời mạt Đường.
^ a b c Lã Bố có một con gái, được dân gian lưu truyền tên là Lã Linh Khởi.
^ a b Lã Phạm có con trai là Lã Cứ.
^ a b Lã Đại có một con trai là Lã Khải.
^ a b Lã Khải có một con trai là Lã Tường.
^ a b c Lã Kiền có con trai là Lã Phiên. Lã Phiên có con trai là Lã Quế.
^ a b c d Lã Nghệ là con trai của Lã Thường, có hai con trai là Lã Thần và Lã Nhã.
^ a b c Lạc Thống có cha là Quốc tướng Lạc Tuấn, bị Viên Thiệu sát hại. Con trai Lạc Thống là danh sĩ Lạc Tú.
^ a b Lai Mẫn có chị gái là vợ đại thần Hoàng Uyển nhà Đông Hán. Con Lai Mẫn là Lai Trung sau làm Tham quân.
^ a b Lại Cung có con trai là Lại Quăng.
^ a b c d Lăng Thống là con trai Lăng Tháo. Lăng Thống có hai con trai là Lăng Liệt và Lăng Phong, sau khi Lăng Thống chết được Tôn Quyền nhận nuôi.
^ a b c Lệnh Hồ Thiệu có con trai là Lệnh Hồ Hoa. Lệnh Hồ Thiệu là chú họ Lệnh Hồ Ngu. Lệnh Hồ Ngu là cháu họ Vương Lăng .
^ a b c Liễu Thân cùng nổi danh với Liễu Ẩn và Đỗ Trinh, con trai là Liễu Thường sau làm quan cho nhà Tấn.
^ a b Loan Ba có con trai là Loan Hạ, thái thú Vân Trung.
^ a b c Lỗ Túc có con trai là Lỗ Thục, cháu là Lỗ Mục.
^ Lỗ Quỳ còn có tên khác là Lỗ Húc (鲁旭). Lỗ Quỳ là con trai của Lỗ Khiêm, cháu trai của Thái úy Lỗ Cung .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Lục Hu và Lục Khang là hai anh em, xuất thân từ Hoa Đình Lục thị. Lục Hu có con trai là Lục Tuấn Lục Tuấn có hai con trai là Lục Nghị (Lục Tốn) và Lục Mạo, hai con gái là vợ Cố Thiệu và Diêu Phu. Lục Tốn có hai con trai là Lục Diên và Lục Kháng. Lục Kháng có sáu con trai là Lục Yến, Lục Cảnh, Lục Huyền, Lục Cơ, Lục Vân, Lục Đam Lục Mạo có hai con trai là Lục Hỉ và Lục Anh. Lục Khang có hai con trai là Lục Tuấn và Lục Tích. Lục Tuấn có một con trai là Lục Thượng. Lục Thượng là con rể Từ Côn, vợ là Từ phu nhân của Tôn Quyền. Lục Tích có hai con trai là Lục Hoành và Lục Duệ, một con gái là Lục Úc Sinh. Lục Úc Sinh gả cho Trương Bạch là em trai Trương Ôn. Lục Khải và Lục Dận là hai anh em Lục Khải có hai con trai là Lục Y và Lục Ngưỡng. Lục Y có con trai là Lục Y. Lục Dận có một con trai là Lục Thức.
^ Tấn thư, Vệ Quán truyện.
^ a b c Lưu Biểu có vợ là Trần phu nhân và Thái phu nhân. Lưu Biểu có ba con trai là Lưu Kỳ, Lưu Tông, Lưu Tu và một con gái là vợ Vương Ký (anh Vương Xán). Lưu Biểu có cháu họ là Lưu Bàn, Lưu Hổ và Trương Doãn.
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s Lưu Bị là con trai của Lưu Hoằng, có chú là Lưu Kính (Lưu Đức Nhiên), em họ là Lưu Nguyên Khởi. Lưu Bị có con nuôi là Lưu Phong , ba con trai là Lưu Thiện , Lưu Vĩnh , Lưu Lý . Lưu Thiện có bảy con trai là: Lưu Tuyền, Lưu Dao, Lưu Tông, Lưu Toản, Lưu Kham, Lưu Tuân, Lưu Cừ và ít nhất hai công chúa con gái là vợ Quan Di và vợ Gia Cát Chiêm . Lưu Phong có con trai là Lưu Lâm. Lưu Vĩnh con cái không rõ, có cháu nội là Lưu Huyền. Lưu Lý sinh hai con là Lưu Dận và Lưu Tập. Lưu Tập sinh Lưu Thừa.
^ a b c Lưu Tán có hai con trai là Lưu Lược và Lưu Bình.
^ a b c d e f g Lưu Yên có mẹ là em gái Hoàng Uyển. Lưu Yên có bốn con trai là Lưu Phạm, Lưu Đản, Lưu Mạo, Lưu Chương. Lưu Chương là con của Lưu Yên với Phí phu nhân, cô họ Phí Quan. Lưu Phạm có vợ là Bàng phu nhân, con gái Bàng Hi. Lưu Mạo có vợ là Ngô phu nhân, sau trở thành Ngô hoàng hậu của Lưu Bị Lưu Chương vợ là Phí phu nhân, em gái Phí Quan, có hai con trai là Lưu Tuần và Lưu Xiển, một con gái là vợ Phí Quan.
^ a b c d e Lưu Do là con trai của Thái thú Sơn Dương Lưu Dư , cháu trai của Thái úy Lưu Sủng . Lưu Do có anh trai là Thứ sử Duyện Châu Lưu Đại. Lưu Do có ba con trai là Lưu Cơ, Lưu Thước và Lưu Thượng.
^ a b c d e Lưu Diệp là con trai của Lưu Phổ và phu nhân Tu (không rõ họ). Lưu Phổ có hai con trai là Lưu Hoán và Lưu Diệp. Lưu Diệp có hai con trai là Lưu Ngụ và Lưu Đào.
^ a b c Lưu Huân có em trai là Lưu Giai, cháu họ là Thái thú Dự Châu Lưu Uy.
^ a b c d Tưởng Uyển là anh họ của Lưu Mẫn. Tưởng Uyển có hai con trai là Tưởng Bân và Tưởng Hiển.
^ a b c Lưu Ung có hai con trai là Lưu Thức và Lưu Vũ.
^ a b c d Lý Càn có con trai là Lý Chỉnh, có cháu họ kiêm con nuôi là Lý Điển. Lý Điển có con trai là Lý Trinh.
^ a b c Lý Khôi có con trai là Lý Di, cháu họ (con của em trai) là Lý Cầu.
^ a b c d e Lý Mạc, Lý Triều, Lý Thiệu là ba anh em, được xưng hiệu là Lý Thị Tam Long . Lý Triều có con trai là Lý Đán. Lý Đán có con trai là Lý Nghị. Lý Nghị là danh tướng Tây Tấn, sinh Lý Chiêu và con gái Lý Tú (vợ Vương Tái).
^ a b Lý Nghiêm có con trai là Lý Phong.
^ Lý Phong có con trai là Lý Phong.
^ Lý Phu có con trai là Phùng Viên. Phùng Viên có hai con trai là Phùng Khôi, Phùng Dư. Phùng Dư có hai con trai Phùng Bá, Phùng Hùng, đều làm quan nhà Tấn.
^ a b c Lý Phúc là con trai của Lý Quyền, có con trai là Lý Tương.
^ a b c Mã Lương là con trai thứ tư, đồng thời là anh trai của Mã Tắc. Mã Lương có con trai là Mã Bỉnh
^ a b c d Mã Trung có ba con trai là Mã Tu, Mã Khôi, Mã Dung. Mã Dung có con trai là Mã Nghĩa.
^ a b c d e f g h Mã Đằng có ba con trai Mã Siêu, Mã Hưu, Mã Thiết và cháu gọi bằng chú là Mã Đại. Mã Siêu sinh Mã Thu, Mã Thừa và con gái vợ Lưu Lý.
^ a b Mã Huân là anh trai Mã Tế.
^ a b Mao Giới có con trai là Mao Cơ.
^ a b c Mao Hoàng hậu có cha là Mao Gia, em trai là Mao Tăng/Tằng.
^ a b c Tào Duệ có hai hoàng hậu là Mao hoàng hậu và Quách hoàng hậu , các phi tần khác gồm Ngu Phi, Trương tài nhân, Hà tài nhân.
^ a b c Mãn Sủng có hai con trai là Mãn Vĩ và Mãn Bỉnh, một con gái là vợ Tư Mã Cán. Mãn Vĩ có con trai là Mãn Trường Vũ. Mãn Bỉnh có con trai là Mãn Phấn .
^ a b Mạnh Đạt có con trai là Mạnh Hưng.
^ a b Mạnh Tông có con trai là Mạnh Tiếp.
^ a b c d e My Trúc có em trai là My Phương, em gái là My phu nhân (vợ Lưu Bị). My Trúc có con trai là My Uy. My Uy có con trai là My Chiếu.
^ a b Nghiêm Tuấn có con trai là Nghiêm Vũ.
^ a b c d Ngô Ý là anh họ của Ngô hoàng hậu, cháu họ của Ngô Khuông. Ngô Khuông có con trai là Ngô Ban, em họ của Ý.
^ Ngô hoàng hậu trước là vợ của Lưu Mạo (anh Lưu Chương ), sau lấy Lưu Bị .
^ a b c d e f g h Ngu Phiên có 11 con trai, trong đó có Ngu Dĩ (Ngu Tỷ, con thứ 4, có thuyết cho là thứ 11), Ngu Trung (con thứ 5), Ngu Tủng (con thứ 6), Ngô Bỉnh (con thứ 8). Ngu Trung có con trai là Ngu Đàm , danh tướng Tây Tấn, Tấn thư có truyện. Ngu Phiên có cháu họ là Ngu Tiệt và Ngu Triệt. Trong họ còn có Ngu Sát, có con trai là Ngu Hỉ và Ngu Dự.
^ “Ngô Bỉnh (虞昺)” . Từ điển danh nhân lịch sử Chiết Giang. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015 .
^ “琐记920(虞察非虞翻之后)” . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015 .
^ “琐记.661(太康五年虞羡砖)” . 余姚虞氏世族资料. 26 tháng 3 năm 2009.
^ 張宏庸 (1999). 《台灣傳統茶藝文化》 . 台湾: 漢光. tr. 78. ISBN 9789576293245 .
^ a b c Kiến An thất tử là bảy văn nhân nổi danh thời Kiến An (Hán mạt) gồm Vương Xán , Khổng Dung , Trần Lâm , Lưu Trinh , Nguyễn Vũ , Từ Cán , Ưng Sướng .
^ a b c Nhạc Tiến con trai là Nhạc Lâm. Nhạc Lâm có con trai là Nhạc Triệu.
^ a b Nhâm Hạo có con trai là Nhâm Khải. Nhâm Khải có con trai là Nhâm Hãn (任罕).
^ a b Nhâm Triệu có con trai là Nhâm Hỗ. Nhâm Hỗ từ nhỏ nổi danh, xưng Tưởng thị ông, Nhâm thị đông .
^ a b c Nhâm Tuấn có hai con trai là Nhâm Tiên và Nhâm Lãm.
^ a b c Phạm Thận có con trai là Phạm Diệu, con gái là Phạm Cơ, vợ Tôn Kỳ.
^ a b c d Phạm Xán có con trai là Phạm Hinh. Phạm Hinh có con trai là Phạm Xán. Phạm Xán có con trai trưởng là Phạm Kiều. Cha con Xán, Kiều cả đời không xuất sĩ nước Tấn.
^ a b c Phan Tuấn có hai con trai là Phan Trứ và Phan Bí, một con gái là vợ Tôn Lự .
^ a b Phan Chương có con trai là Phan Bình.
^ a b c Phục Thọ là vợ vua Hán Hiến Đế. Cha Phục Thọ là Phục Hoàn.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Triệu Phạm
^ a b Pháp Chính có con trai là Pháp Mạc.
^ a b c Phí Y có hai con trai là Phí Cung và Phí Thừa.
^ a b Phí Thi có con trai là Phí Lập.
^ a b c d Phó Cán là con trai Phó Nhiếp, có con trai là Phó Huyền. Phó Huyền có con trai là Phó Hàm.
^ a b c Phó Tốn có cháu họ là Phó Hỗ. Phó Hỗ có con trai là Phó Chi.
^ a b Phó Dung có con trai là Phó Thiêm. Phó Thiêm có hai con trai là Phó Trứ, Phó Mộ.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tư Mã Ý
^ a b c d e f g Quách hoàng hậu là con gái của Quách Vĩnh. Quách Vĩnh có bốn con trai là Quách Phù, Quách Đô, Quách Thành, Quách Biểu. Quách Vĩnh có hai con gái là Quách hoàng hậu và Quách Dục.
^ a b c d e f Quách hoàng hậu là con gái của Quách Mãn và Đỗ phu nhân. Quách Mãn có em trai là Quách Lập và em họ là Quách Chi, là chú của Quách hoàng hậu. Quách Lập có hai con trai là Quách Đức và Quách Kiến.
^ Tề dân yếu thuật, Quyển 8
^ a b c d e f g h i j k Quách Ôn có ba con trai là Quách Hoài, Quách Phối, Quách Trấn, Quách Lượng. Quách Hoài có con trai là Quách Thống. Quách Phối có hai con trai là Quách Triển và Quách Dự. Quách Phối có hai con gái là Quách Hòe (lấy Giả Sung, sinh ra Giả Nam Phong) và vợ Bùi Tú. Quách Trấn có con trai là Quách Dịch.
^ a b c d e Quách Gia có con trai là Quách Dịch. Quách Dịch có hai con trai là Quách Thâm và Quách Sưởng Quách Thâm có con trai là Quách Liệp.
^ a b c d e f g h Tuân Thục sinh tám con trai xưng là Tuân Thị Bát Long gồm Tuân Kiệm, Tuân Cổn, Tuân Tĩnh, Tuân Đảo, Tuân Uông, Tuân Sảng, Tuân Túc, Tuân Phu. Tuân Kiệm có con là Tuân Duyệt. Tuân Cổn có các con gồm Tuân Diễn, Tuân Thầm và Tuân Úc. Tuân Sảng có con trai là Tuân Phỉ và con gái là Tuân Thải. Tuân Phỉ có con trai là Tuân Hật. Tuân Hật có con trai là Tuân Úc (Tuân Húc). Tuân Thải có chồng là Âm Du.
^ a b c d e f Quan Vũ có hai con trai là Quan Bình và Quan Hưng, một con gái thường được biết tới với tên Quan Ngân Bình. Quan Hưng có hai con trai là Quan Thống và Quan Di.
^ a b c d e f g h Quán Khâu Hưng có hai con trai là Quán Khâu Kiệm và Quán Khâu Tú. Vô Khâu Kiệm có năm con trai, trong đó có con trưởng và con thứ là Quán Khâu Điện và Quán Khâu Tông. Quán Khâu Điện có một con gái là Quán Khâu Chi, vợ của Lưu Tử Nguyên. Quán Khâu Tông có hai con trai là Quán Khâu Trọng và Quán Khâu Úc, hai con gái là mẹ Lưu Hàm và vợ Vương Kiền.
^ a b Quản Ninh có con trai là Quản Mạc.
^ a b Quốc Uyên có con trai là Quốc Thái.
^ a b c Đôn Hoàng Ngũ Long gồm Sách Tĩnh, Phiếm Trung, Trương Hàm, Sách Chẩn, Sách Vĩnh.
^ a b c d e f g h i j Sĩ Nhiếp có ba anh em là Sĩ Nhất, Sĩ Hối (hay Sĩ Vĩ) và Sĩ Vũ. Sĩ Nhiếp có năm con trai là Sĩ Hân (Sĩ Ngẩm), Sĩ Chi, Sĩ Huy, Sĩ Cán, Sĩ Tụng. Sĩ Nhất có một con trai là Sĩ Khuông.
^ a b Sĩ Tôn Thụy có con trai là Sĩ Tôn Manh.
^ a b c d e f Sơn Đào có năm con trai là Sơn Cai, Sơn Thuần, Sơn Doãn, Sơn Mô, Sơn Giản.
^ a b Sử Hoán có con trai là Sử Tĩnh.
^ a b c Sử Vĩ có con trai là Sử Quách, Sử Tùng. Bởi Sử Vĩ có tội nên được Tôn Quyền bắt cải họ thành Tư, trở thành tổ của họ Tư (斯).
^ a b c d e f g h Tạ Cảnh có em trai là Tạ Trinh. Tạ Cảnh có con trai là Tạ Thừa, con gái là Tạ phu nhân, vợ cả Tôn Quyền Tạ Trinh có hai con trai là Tạ Tán và Tạ Đàm. Tạ Thừa có hai con trai là Tạ Sùng và Tạ Úc.
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tào Tháo có 25 con trai, sáu con gái, ba con nuôi. Con trai: Tào Phi, Tào Chương, Tào Hùng, Tào Thực, Tào Ngang, Tào Thước, Tào Xung, Tào Cứ, Tào Vũ, Tào Lâm, Tào Cổn, Tào Huyền, Tào Tuấn, Tào Củ, Tào Cán, Tào Thượng, Tào Bưu, Tào Cần, Tào Thừa, Tào Chỉnh, Tào Kinh, Tào Quân, Tào Cức, Tào Huy, Tào Mậu. Con gái: Tào Hiến, Tào Tiết , Tào Hoa, công chúa An Dương, công chúa Thiên Hương, công chúa Thành Hà. Con nuôi: Tào Chân, Tần Lãng, Hà Yến và cháu gọi bằng chú/bác là Tào An Dân.
^ a b c d e f g Tào Duệ có ba con trai: Tào Quýnh, Tào Mục, Tào Ân; Hai con gái là Tào Thục, Tề Trưởng công chúa; Bốn con nuôi là Tào Tuân, Tào Phương, Tào Mao, Tào Hoán
^ a b c d Đông Ngô bát tuyệt gồm Ngô Phạm, Lưu Đôn, Triệu Đạt, Nghiêm Vũ, Hoàng Tượng, Tào Bất Hưng, Tống Thọ cùng Trịnh Ẩu.
^ a b c d e Tào Hồng có bác là Tào Đỉnh, chú họ là Tào Du. Tào Hồng có ba con là Tào Phức, Tào Chấn và vợ Tuân Xán.
^ a b c d e f g h i j k Tào Phi có 10 con trai: Tào Duệ , Tào Hiệp, Tào Nhuy, Tào Giám, Tào Lâm, Tào Lễ, Tào Ung, Tào Cống, Tào Nghiễm, Tào Giai và con gái công chúa Đông Hương .
^ a b c d e f g h Tào Nhân là anh trai của Tào Thuần. Tào Nhân có ba con trai là Tào Thái, Tào Giai (Tào Khải), Tào Phạm. Tào Thái sinh Tào Sơ. Tào Thuần có con trai là Tào Diễn. Tào Diễn sinh Tào Lượng.
^ Trương Ngạn Viễn, Pháp thư yếu lục, Quyển 6
^ a b Tào Hiệp ban đầu phong Kinh Thương công , sau cải làm Tán Ai vương . Con trai là Tào Tầm tập tước tức Tán Thương vương .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Mao
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tào Phi
^ a b Tào Giai có bốn con trai là Tào Tuân, Tào Phương (cả hai được Tào Ngụy Minh Đế nhận làm con nuôi), Tào Đễ (kế tự Tào Lễ), Tào Ôn (kế tự Tào Ung).
^ Tào Thực có vợ là Thôi phu nhân (con gái Thôi Diễm) và Mỗ phu nhân. Thực có hai con gái là Tào Kim Hồ, Tào Hành Nữ và hai con trai là Tào Miêu, Tào Chí.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Hiệp
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Thập Thường Thị
^ a b c d e Tang Bá là con trai Tang Giới. Tang Bá có hai con trai là Tang Ngải và Tang Thuấn. Tang Ngải có con trai là Tang Quyền. Tang Bá có các thủ hạ là Tôn Quan, Doãn Lễ, Ngô Đôn, Xương Hi, Tôn Khang.
^ a b c Tần Lãng là con trai của Tần Nghi Lộc và Đỗ phu nhân. Đỗ phu nhân lấy Tào Tháo, Tần Lãng được nhận làm con nuôi. Tần Lãng có con trai là Tần Tú, Tấn thư có truyện.
^ a b c d Tập Trân có em trai là Tập Hoành. Tập Trân có con trai là Tập Ôn, cháu trai là Tập Vũ. Hoành, Ôn, Vũ đều làm quan cho Đông Ngô.
^ a b c Tập Trinh có em gái là vợ Bàng Lâm. Tập Trinh có con trai là Tập Trung, cháu trai là Tập Long.
^ a b Tất Kham được cho là Tất Tử Lễ, cha của Tất Quỹ.
^ a b Thái Sử Từ có con trai là Thái Sử Hưởng.
^ a b c Thôi Liệt có hai con trai là Thôi Quân (Thôi Nguyên Bình) và Thôi Châu Bình.
^ a b c d Thôi Diễm là em họ Thôi Lâm. Thôi Diễm có con nuôi là con của các bạn học Tống Giang, Công Tôn Phương. Thôi Lâm có hai con trai là Thôi Thuật, Thôi Tùy.
^ a b Tây Viên giáo úy gồm Kiển Thạc , Viên Thiệu , Bào Hồng , Tào Tháo , Triệu Dung , Phùng Phương , Thuần Vu Quỳnh , Hạ Mưu .
^ a b Thư Thụ có con trai là Thư Hộc.
^ a b c d e Thường Kỵ là em họ Thường Úc. Thường Úc có ông nội là Thường Viên (Thường Nguyên), bố là Thường Cao, em là Thường Khuếch. Chú họ của Úc và Kỵ là Thường Hoành. Cháu họ Thường Úc là Thường Khoan là tác giả Thục Hậu chí .
^ a b c d Thái bộc Triệu Giới có con thứ ba là Triệu Điển .Triệu Khiêm và Triệu Ôn là hai anh em, cháu ruột Triệu Giới .Triệu Khiêm có vợ là Thường Kỷ Thường, con gái Thường Hiệp.
^ a b c Tiết Lan là con trai của Đông Hải tướng Tiết Diễn. Tiết Lan có con trai là Tiết Vĩnh. Tiết Vĩnh theo Lưu Bị từ ngày đầu. Tiết Vĩnh có con trai là Tiết Tề, sau hàng Ngụy. Con cháu xưng "Thục Tiết", dòng họ đến thời Đường nổi danh.
^ a b c d Tiều Chu có ba con trai là Tiều Hi, Tiều Hiền, Tiều Đồng. Tiều Đồng làm nối tước Tiều Chu làm quan Tấn. Tiều Hi có con trai là Tiều Tú, ẩn sĩ thời Tấn. Tiều Hiền có con trai là Tiều Đăng làm tướng Tây Tấn.
^ a b c d e f g h i j k l m n o Toàn Nhu có con trai là Toàn Tông. Toàn Tông có vợ là Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền. Toàn Tông có bốn con trai là Toàn Tự, Toàn Ký, Toàn Dịch, Toàn Ngô, trong đó hai người sau là do Tôn Lỗ Ban sinh. Toàn Tự có con trai là Toàn Y. Toàn Ký (hoặc Toàn Tự) có con là Toàn Tĩnh và Toàn Nghi. Toàn Thượng có vợ là chị họ Tôn Lâm. Toàn Thượng là con trai là anh Toàn Tông, có con trai là Toàn Kỷ, con gái là hoàng hậu Toàn Huệ Giải. Toàn Tông có cháu họ khác là Toàn Đoan, Toàn Phiên, Toàn Tập.
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tôn Tĩnh có năm con trai là Tôn Cảo, Tôn Du, Tôn Kiểu, Tôn Hoán, Tôn Khiêm. Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung. Tôn Du có năm con trai là Tôn Di, Tôn Hi, Tôn Diệu, Tôn Man, Tôn Hoành. Tôn Kiều có năm con trai là Tôn Dận, Tôn Hi, Tôn Tư, Tôn Di, Tôn Nghi. Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong, hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận.
^ a b c d e f g h i j k Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung. Tôn Xước có năm con trai là Tôn Lâm, Tôn Ân, Tôn Cứ, Tôn Cán, Tôn Khải. Tôn Siêu có con trai là Tôn Hiến. Tôn Cung có con trai là Tôn Tuấn, hai con gái là vợ Toàn Thượng và vợ Chu Tổn.
^ a b c Tôn Khương có hai con trai là Tôn Bí, Tôn Phụ. Tôn Bí có bốn con trai là Tôn Lân, Tôn An, Tôn Hi, Tôn Tích, một con gái là vợ Tào Chương. Tôn Phụ có bốn con trai là Tôn Hưng, Tôn Chiêu, Tôn Vĩ, Tôn Hân, một con gái là vợ Lạc Thống.
^ a b c d e f Tôn Thiều có năm con trai là Tôn Khải, Tôn Việt, Tôn Dị, Tôn Dịch, Tôn Khôi.
^ a b c d e f g h i Tôn Hà có bốn con trai là Tôn Trợ, Tôn Nghị, Tôn Hoàn, Tôn Tuấn. Tôn Hoàn có hai con trai là Tôn Kiến, Tôn Thận, giao cho Tôn Tuấn nuôi lớn. Tôn Thận có con trai là Tôn Thừa, làm quan nhà Tấn. Tôn Hà có cháu trai Du Thiều, được ban họ Tôn Thiều.
^ a b c d Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong. Tôn Hoán có hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận. Tôn Nhất cùng vợ Đằng Dận sang đầu Ngụy, được Tào Phương gả Hình phu nhân.
^ a b c d e f g h Tôn Chung có ba con trai là Tôn Khương, Tôn Kiên, Tôn Tĩnh, một con gái là vợ Từ Chân. Tôn Kiên có vợ là Ngô phu nhân. Tôn Kiên có năm con trai là Tôn Sách, Tôn Quyền, Tôn Dực, Tôn Khuông, Tôn Lãng. Tôn Kiên có ba con gái là vợ Hoằng Tư, mẹ vợ Phan Bí, Tôn phu nhân (vợ Lưu Bị). Tôn Kiên có tộc đệ là Tôn Nhụ. Tôn Nhụ có con trai là Tôn Hương.
^ a b c Tôn Khuông có vợ cháu gái Tào Tháo. Tôn Khuông có con trai là Tôn Thái. Tôn Thái có con trai là Tôn Tú. Tôn Tú có vợ là cháu nội Khoái Lương, có con trai là Tôn Kiệm.
^ a b c Tôn Sách có vợ là Đại Kiều. Tôn Sách có con trai là Tôn Thiệu. Tôn Sách có hai con gái là vợ Cố Thiệu (sau tái giá Chu Kỷ) và vợ Lục Tốn. Tôn Thiệu có con trai là Tôn Phụng.
^ Tôn Quyền có vợ là Tạ phu nhân, Từ phu nhân, Phan hoàng hậu, Bộ phu nhân, Vương phu nhân, Vương phu nhân, Viên phu nhân, Triệu phu nhân, Trọng Cơ, Tạ Cơ. Tôn Quyền có bảy con trai là Tôn Đăng, Tôn Lự, Tôn Hòa, Tôn Bá, Tôn Phấn, Tôn Hưu, Tôn Lượng. Tôn Quyền có ít nhất bốn con gái là Tôn Lỗ Ban, vợ trước Lưu Toản, Tôn Lỗ Dục, vợ Đằng Dận.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Bị
^ a b c d e f Trần Vũ có hai con trai là Trần Tu và Trần Biểu. Trần Tu có con là Trần Diên và Trần Vĩnh. Trần Biểu có con là Trần Ngao.
^ a b c Trần Cầu có hai con trai là Trần Vũ và Trần Tông.
^ a b Trần Chấn có con trai là Trần Tế.
^ a b c Trần Chi có con trai là Trần Xán và Trần Dụ.
^ a b c d Trần Đăng là con trai Trần Khuê, có em trai là Trần Ứng, con trai là Trần Túc.
^ Trần Khôi có vợ là Ngô thị, có sắc đẹp, bị huyện lệch Đông Thành sát hại để cướp vợ.
^ a b Trần Thức được cho là cha của Trần Thọ. Trần Thọ có cháu họ là Trần Phù, Trần Lỵ, Trần Giai.
^ a b c Triệu Vân có con trai là Triệu Thống và Triệu Quảng.
^ a b c d e f g Trịnh Hồn là em trai của Trịnh Thái. Trịnh Thái có con trai là Trịnh Mậu. Trịnh Hồn có ba con trai là Trịnh Sùng, Trịnh Liệt và Trịnh Triết. Trịnh Mậu có sau con trai là Trịnh Mặc, Trịnh Chí, Trịnh Thư, Trịnh Hủ, Trịnh Xứng,
Trịnh Dư.
^ a b c d e f Trình Dục có hai con trai là Trình Vũ, Trình Diên. Trình Dục có cháu trai là Trình Khắc, Trình Hiểu. Trình Khắc có con trai là Trình Lương.
^ a b c Trình Kỳ có con trai là Trình Úc và Trình Kỳ.
^ a b Trình Phổ có con trai là Trình Tư.
^ a b c Trương Ngực có con trai là Trương Anh và Trương Hộ Hùng. Cháu nội là Trương Dịch làm quan nhà Tấn.
^ a b c Trương Tùng có anh trai là Trương Túc, con trai là Trương Biểu.
^ a b Trương Cáp có bốn con trai được phong quan, trong đó con trưởng tên là Trương Hùng.
^ a b c d e f Trương Chiêu có em trai là Trương Hoành. Trương Chiêu có hai con trai là Trương Thừa, Trương Hưu. Trương Thừa có con trai là Trương Chấn, hai con gái là vợ Tôn Hòa và vợ Lục Kháng.
^ a b c d e f Trương Diên có ba con trai là Trương Phạm, Trương Thừa, Trương Chiêu. Trương Phạm có hai con trai là Trương Lăng, Trương Sâm. Trương Thừa có con trai là Trương Tiển.
^ a b c Trương Tiện và Trương Tồn là họ hàng đồng tộc. Trương Tiện có con trai là Trương Dịch.
^ a b Trương Dực có con trai là Trương Vi. Trương Vi có con trai là Trương Khải.
^ a b Trương Đôn có con trai là Trương Thuần.
^ Trương Hoa có vợ là con gái Lưu Phóng. Trương Hoa có hai con trai là Trương Vĩ, Trương Y và một con gái là vợ Biện Túy.
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Phóng
^ a b c Trương Hoành có con trai là Trương Huyền. Trương Huyền có con trai là Trương Thượng.
^ a b c d Trương Liêu là hậu duệ của Nhiếp Nhất . Trương Liêu có anh trai là Trương Phiếm. Trương Liêu có con trai là Trương Hổ. Trương Hổ có con trai là Trương Thống.
^ a b c d e f g Tuân Dục, Tuân Đàm là cháu gọi Tuân Thục bằng bác. Tuân Đàm có hai con trai là Tuân Di, Tuân Cù. Tuân Di có con trai là Tuân Du. Tuân Cù có con trai là Tuân Kỳ. Tuân Du có hai con trai Tuân Tập, Tuân Thích, đều tuyệt tự. Tuân Du có cháu trai Tuân Bưu, tuyệt hậu.
^ a b c d e f g h i Tuân Cổn có con thứ ba là Tuân Diễn, con thứ tư là Tuân Thầm, sau đến Tuân Úc. Tuân Úc có vợ là con gái hoạn quan Đường Hành. Tuân Úc có con trai trưởng là Tuân Uẩn, con thứ hai là Tuân Vũ, con thứ ba là Tuân Sân, con thứ sáu là Tuân Nghĩ, con út là Tuân Xán, con gái là vợ Trần Quần.
^ a b c d e f g Tuân Uẩn có vợ là An Dương công chúa (con gái Tào Tháo). Tuân Uẩn có hai con trai là Tuân Hàm, Tuân Dực, một con gái gả cho Lý Dực. Tuân Hàm có con trai là Tuân Quần. Tuân Quần có con trai là Tuân Tung. Tuân Dực có vợ là Nam Dương công chúa (con gái Tư Mã Ý). Tuân Dực có ba con trai là Tuân Đam, Tuân Khải, Tuân Khôi.
^ a b Tuân Vũ có con trai là Tuân Ngụ. Tuân Ngụ có con trai là Tuân Vũ.
^ a b Từ Dịch có cháu họ là Từ Thống.
^ a b Từ Hoảng có con trai là Từ Cái.
^ a b Từ Tuyên có con trai là Từ Khâm.
^ a b Từ Mạc có con trai là Từ Vũ, con gái là vợ Vương Tuấn.
^ a b c Tưởng Khâm có hai con trai là Tưởng Nhất và Tưởng Hưu.
^ a b c Tưởng Tế có hai con trai là Tưởng Tú, Tưởng Khải.
^ a b c d Văn Sính có con trai là Văn Đại, con nuôi là Văn Hưu. Văn Sính có cháu trai gọi bằng bác là Văn Hậu. Văn Hưu có con trai là Văn Vũ.
^ a b c d Văn Tắc có con trai là Văn Khâm. Văn Khâm có ba con trai là Văn Ương và Văn Hổ.
^ a b c d e f g h i Vệ Ký có hai con trai là Vệ Quán và Vệ Thực, có thể gồm Vệ Trọng Đạo, chồng Thái Diễm. Vệ Quán có bốn con trai là Vệ Hằng, Vệ Nhạc, Vệ Duệ, Vệ Tuyên. Vệ Tuyên có vợ là công chúa Phồn Xương, con gái Tư Mã Viêm. Vệ Thực có con gái là Vệ Tú, vợ kế của Vương Tuấn. Vệ Hằng có hai con trai là Vệ Tảo và Vệ Giới.
^ a b c d e f Vệ Tư có con trai là Vệ Trăn. Vệ Trăn có ba con trai là Vệ Liệt, Vệ Kinh, Vệ Khải. Vệ Khải có con trai là Vệ Quyền.
^ Vệ Văn Kinh, sử chép khuyết tên, tự Văn Kinh.
^ Vi Chiêu có con trai là Vi Long. Vi Chiêu là chủ biên của bộ sử Ngô thư , một trong những tiền thần của Tam quốc chí .
^ Đông Ngô sử học gia Vi Chiêu
^ a b c Vi Đoan có hai con trai là Vi Khang và Vi Đản.
^ a b c d Viên Thuật là con trai của Viên Phùng. Viên Thiệu có vợ là Phùng Phương Nữ (hoặc con gái Phùng Phương). Viên Thuật có con trai là Viên Diệu, hai con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Quyền, và vợ Hoàng Y. Viên Diệu có con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Phấn.
^ a b c Thái úy Viên Thang có bốn con trai là Viên Bình, Viên Thành, Viên Bàng, Viên Ngỗi. Viên Bàng có ba con trai là Viên Cơ, Viên Thuật, Viên Thiệu. Viên Thiệu được Viên Thành nhân làm con thừa tự. Viên Bàng có hai con gái là mẹ Cao Cán và vợ Dương Bưu, mẹ Dương Tu. Viên Ngỗi có vợ là Mã Luân.
^ a b Vu Cấm có một con trai là Vu Khuê, kế tập tước Ích Thọ đình hầu, một con trai khác được ban tước hầu với 500 hộ thực ấp.
^ a b c d Vũ Đoan có con trai là Vũ Chu. Vũ Chu có vợ là dì Dương Tuấn. Vũ Chu có ba con trai là Vũ Cai, Vũ Thiều, Vũ Mậu, một con gái là vợ Lưu Phân.
^ a b c d e f Vương Thương là con trai của Vương Tuân và Trương Thúc Kỷ. Vương Thương có con trai là Vương Bành. Vương Bành có bốn con trai là Vương Hóa, Vương Chấn, Vương Đại, Vương Sùng.
^ a b Vương Bình có con trai là Vương Huấn.
^ a b c d e f g Vương Doãn có nhiều con trai, trong đó có Vương Cái, Vương Cảnh, Vương Định, đều bị giết cùng Vương Doãn. Vương Doãn có anh trai Vương Hoành, tự Trường Văn. Vương Hoành có hai con trai là Vương Thần, Vương Lăng, hai con gái là mẹ Lệnh Hồ Ngu và vợ Quách Hoài. Vương Doãn có cháu trai là Vương Hắc, không rõ con ai.
^ a b c d e f Vương Lăng có bốn con trai là Vương Quảng, Vương Phi Kiêu, Vương Kim Hổ, Vương Minh Sơn, đều bị tru di.
^ Vương Khuông có một em gái, gả cho người cùng quận sinh ra Hồ Mẫu Ban.
^ a b c d e f Vương Lãng có ba con trai, một con gái, trong đó con trưởng là Vương Túc. Vương Túc có bốn con trai là Vương Uẩn, Vương Tuân, Vương Kiền, Vương Khải, hai con gái là Vương Nguyên Cơ, vợ Tư Mã Chiêu, và Vương phu nhân, vợ Khoái Quân. Vương Lăng có cháu họ là Vương Tường, con của anh trai.
^ a b Vương Liên có con trai là Vương Sơn.
^ a b Vương Ngung có con trai là Vương Trường Văn.
^ Vương Trạch là em trai của Vương Nhu, đều thuộc Thái Nguyên Vương thị . Vương Trạch có con trai là Vương Sưởng. Vương Sưởng có năm con trai là Vương Hồn, Vương Thâm, Vương Tuấn, Vương Luân, Vương Trạm. Vương Nhu có con trai là Vương Cơ. Vương Cơ có con trai là Vương Thẩm.
^ a b Xa Tuấn có con trai là Xa Dục. Xa Dục có con trai là Xa Dận , hiền thần thời Tấn.
^ a b Xạ Viên là em trai của Xạ Kiên
Tham khảo
^ Quyển 1 - Ngụy thư, Quyển 1: Vũ Đế kỷ
^ Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ
^ Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ
^ Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ
^ Quyển 5 - Ngụy thư, Quyển 5: Hậu phi truyện
^ Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện
^ Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện
^ Quyển 8 - Ngụy thư, Quyển 8: Nhị Công Tôn Đào tứ Trương truyện
^ Quyển 9 - Ngụy thư, Quyển 9: Chư Hạ Hầu chư Tào truyện
^ Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện
^ Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện
^ Quyển 12 - Ngụy thư, Quyển 12: Thôi Mao Từ Hà Hình Bảo Tư Mã truyện
^ Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện
^ Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện
^ Quyển 15 - Ngụy thư, Quyển 15: Lưu Tư Mã Lương Trương Ôn Giả truyện
^ Quyển 16 - Ngụy thư, Quyển 16: Nhâm Tô Đỗ Trịnh Thương truyện
^ Quyển 17 - Ngụy thư, Quyển 17: Trương Nhạc Vu Trương Từ truyện
^ Quyển 18 - Ngụy thư, Quyển 18: Nhị Lý Tang Văn Lã Hứa Điển nhị Bàng Diêm truyện
^ Quyển 19 - Ngụy thư, Quyển 19: Nhâm Thành Trần Tiêu Vương truyện
^ Quyển 20 - Ngụy thư, Quyển 20: Vũ Văn thế Vương Công truyện
^ Quyển 21 - Ngụy thư, Quyển 21: Vương Vệ nhị Lưu Phó truyện
^ Quyển 22 - Ngụy thư, Quyển 22: Hoàn nhị Trần Từ Vệ Lư truyện
^ Quyển 23 - Ngụy thư, Quyển 23: Hòa Thường Dương Đỗ Triệu Bùi truyện
^ Quyển 24 - Ngụy thư, Quyển 24: Hàn Thôi Cao Tôn Vương truyện
^ Quyển 25 - Ngụy thư, Quyển 25: Tân Bì Dương Phụ Cao Đường Long truyện
^ Quyển 26 - Ngụy thư, Quyển 26: Mãn Điền Khiên Quách truyện
^ Quyển 27 - Ngụy thư, Quyển 27: Từ Hồ nhị Vương truyện
^ Quyển 28 - Ngụy thư, Quyển 28: Vương Vô Khâu Gia Cát Đặng Chung truyện
^ Quyển 29 - Ngụy thư, Quyển 29: Phương kỹ truyện
^ Quyển 30 - Ngụy thư, Quyển 30: Ô Hoàn Tiên Ti Đông Di truyện
^ Quyển 31 - Thục thư, Quyển 1: Lưu Nhị Mục truyện
^ Quyển 32 - Thục thư, Quyển 2: Tiên Chủ truyện
^ Quyển 33 - Thục thư, Quyển 3: Hậu Chủ truyện
^ Quyển 34 - Thục thư, Quyển 4: Nhị chủ phi tử truyện
^ Quyển 35 - Thục thư, Quyển 5: Gia Cát Lượng truyện
^ Quyển 36 - Thục thư, Quyển 6: Quan Trương Mã Hoàng Triệu truyện
^ Quyển 37 - Thục thư, Quyển 7: Bàng Thống Pháp Chính truyện
^ Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện
^ Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện
^ Quyển 40 - Thục thư, Quyển 10: Lưu Bành Liêu Lý Lưu Ngụy Dương truyện
^ Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện
^ Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện
^ Quyển 43 - Thục thư, Quyển 13: Hoàng Lý Lã Mã Vương Trương truyện
^ Quyển 44 - Thục thư, Quyển 14: Tưởng Uyển Phí Y Khương Duy truyện
^ Quyển 45 - Thục thư, Quyển 15: Đặng Trương Tông Dương truyện
^ Quyển 46 - Ngô thư, Quyển 1: Tôn Phá Lỗ Thảo Nghịch truyện
^ Quyển 47 - Ngô thư, Quyển 2: Ngô Chủ truyện
^ Quyển 48 - Ngô thư, Quyển 3: Tam tự chủ truyện
^ Quyển 49 - Ngô thư, Quyển 4: Lưu Do Thái Sử Từ Sĩ Nhiếp truyện
^ Quyển 50 - Ngô thư, Quyển 5: Phi tần truyện
^ Quyển 51 - Ngô thư, Quyển 6: Tông thất truyện
^ Quyển 52 - Ngô thư, Quyển 7: Trương Cố Gia Cát Bộ truyện
^ Quyển 53 - Ngô thư, Quyển 8: Trương Nghiêm Trình Hám Tiết truyện
^ Quyển 54 - Ngô thư, Quyển 9: Chu Du Lỗ Túc Lã Mông truyện
^ Quyển 55 - Ngô thư, Quyển 10: Trình Hoàng Hàn Tưởng Chu Trần Đổng Cam Lăng Từ Phan Đinh truyện
^ Quyển 56 - Ngô thư, Quyển 11: Chu Trị Chu Nhiên Lã Phạm Chu Hoàn truyện
^ Quyển 57 - Ngô thư, Quyển 12: Ngu Lục Trương Lạc Lục Ngô Chu truyện
^ Quyển 58 - Ngô thư, Quyển 13: Lục Tốn truyện
^ Quyển 59 - Ngô thư, Quyển 14: Ngô chủ ngũ tử truyện
^ Quyển 60 - Ngô thư, Quyển 15: Hạ Toàn Lã Chu Chung Ly truyện
^ Quyển 61 - Ngô thư, Quyển 16: Phan Tuấn Lục Khải truyện
^ Quyển 62 - Ngô thư, Quyển 17: Thị Nghi Hồ Tống truyện
^ Quyển 63 - Ngô thư, Quyển 18: Ngô Phạm Lưu Đôn Triệu Đạt truyện
^ Quyển 64 - Ngô thư, Quyển 19: Gia Cát Đằng nhị Tôn Bộc Dương truyện
^ Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện
^ Quyển 1 - Ba chí
^ Quyển 2 - Hán Trung chí
^ Quyển 3 - Thục chí
^ Quyển 4 - Nam Trung chí
^ Quyển 5 - Công Tôn Thuật Lưu Nhị mục chí
^ Quyển 6 - Lưu Tiên Chủ chí
^ Quyển 7 - Lưu Hậu Chủ chí
^ Quyển 8 - Đại Đồng chí
^ Quyển 9 - Lý Đặc Hùng Kỳ Thọ Thế chí
^ Quyển 10 - Tiên hiền sĩ nữ tổng tán luận
^ Quyển 11 - Hậu hiền chí
^ Quyển 12 - Tự chí
^ Quyển 1 - Ngô (thượng): Thái Tổ (thượng)
^ Quyển 2 - Ngô (trung): Thái Tổ (hạ)
^ Quyển 3 - Ngô (trung hạ): Phế đế, Cảnh đế
^ Quyển 4 - Ngô (hạ): Hậu chủ
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 58
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 59
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 60
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 61
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 62
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 63
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 64
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 65
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 66
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 67
^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 68
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 69
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 70
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 71
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 72
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 73
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 74
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 75
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 76
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 77
^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 78
^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 79
^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 80
^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 81
^ Tấn thư, Quyển 1 - Cao Tổ Tuyên Đế
^ Tấn thư, Quyển 2 - Thế Tông Cảnh Đế, Thái Tổ Văn Đế
^ Tấn thư, Quyển 3 - Thế Tổ Vũ Đế
^ Tấn thư, Quyển 4 - Hiếu Huệ Đế
^ Tấn thư, Quyển 11 - Thiên văn (Thượng)
^ Tấn thư, Quyển 31 - Hậu phi truyện (Thượng)
^ Tấn thư, Quyển 32 - Hậu phi truyện (Hạ)
^ Tấn thư, Quyển 33 - Vương Tường Trịnh Xung Hà Tăng Thạch Bao truyện
^ Tấn thư, Quyển 34 - Dương Hỗ Đỗ Dự truyện
^ Tấn thư, Quyển 35 - Trần Khiên Bùi Tú truyện
^ Tấn thư, Quyển 36 - Vệ Quán Trương Hoa truyện
^ Tấn thư, Quyển 37 - Tông thất truyện
^ Tấn thư, Quyển 38 - Tuyên Vương ngũ tử Văn vương lục tử truyện
^ Tấn thư, Quyển 39 - Vương Thẩm Tuân Nghĩ Tuân Úc truyện
^ Tấn thư, Quyển 40 - Giả Sung Dương Tuấn truyện
^ Tấn thư, Quyển 41 - Ngụy Thư Lý Hí Lưu Thực Cao Quang truyện
^ Tấn thư, Quyển 42 - Vương Hồn Vương Tuấn Đường Bân truyện
^ Tấn thư, Quyển 43 - Sơn Đào Vương Nhung Quách Thư Nhạc Quảng truyện
^ Tấn thư, Quyển 44 - Trịnh Mậu Lý Dận Lư Khâm Hoa Biểu Thạch Giám Ôn Tiện truyện
^ Tấn thư, Quyển 45 - Lưu Nghị Hòa Kiệu Vũ Cai Nhâm Khải Thôi Hồng Quách Dịch Hầu Sử Quang Hà Phàn truyện
^ Tấn thư, Quyển 46 - Lưu Tụng Lý Trọng truyện
^ Tấn thư, Quyển 47 - Phó Huyền truyện (tử Hàm, Hàm tử Phu, Hàm tòng phụ đệ Chi)
^ Tấn thư, Quyển 48 - Hướng Hùng Đoàn Chước Diêm Toản truyện
^ Tấn thư, Quyển 49 - Nguyễn Tịch Kê Khang Hướng Tú Lưu Linh Tạ Côn Hồ Vô Phụ Chi Tất Trác Vương Ni Dương Mạn Quang Dật truyện
^ Tấn thư, Quyển 50 - Tào Chí Dữu Tuấn Quách Tượng Dữu Thuần Tần Tú truyện
^ Tấn thư, Quyển 51 - Hoàng Phủ Mật Chí Ngu Thúc Tích Vương Tiếp truyện
^ Tấn thư, Quyển 52 - Khước Sân Nguyễn Chủng Hoa Đàm truyện
^ Tấn thư, Quyển 54 - Lục Cơ Lục Vân truyện
^ Tấn thư, Quyển 55 - Hạ Hầu Trạm Phan Nhạc Trương Tái truyện
^ Tấn thư, Quyển 56 - Giang Thống Tôn Sở truyện
^ Tấn thư, Quyển 57 - La Hiến Đằng Tu Mã Long Hồ Phấn Đào Hoàng Ngô Ngạn Trương Quang Triệu Dụ truyện
^ Tấn thư, Quyển 58 - Chu Xử Chu Phóng truyện
^ Tấn thư, Quyển 59 - Nhữ Nam vương Lượng Sở vương Vĩ Triệu vương Luân Tề vương Quýnh Trường Sa vương Nghệ Thành Đô vương Dĩnh Hà Gian vương Ngung Đông Hải vương Việt truyện
^ Tấn thư, Quyển 60 - Giải Hệ Tôn Kỳ Mạnh Quan Khiên Tú Mậu Bá Hoàng Phủ Trọng Trương Phụ Lý Hàm Trương Phương Diêm Đỉnh Sách Tĩnh Giả Sơ truyện
^ Tấn thư, Quyển 61 - Chu Tuấn Thành Công Giản Cẩu Hi Hoa Dật Lưu Kiều truyện
^ Tấn thư, Quyển 62 - Phó Huyền truyện
^ Tấn thư, Quyển 82 - Trần Thọ Vương Trường Văn Ngu Phổ Tư Mã Bưu Vương Ẩn Ngu Dự Tôn Thịnh Can Bảo Đặng Xán Tạ Thẩm Tập Tạc Xỉ Từ Quảng truyện
^ Tấn thư, Quyển 83 - Cố Hòa Viên Côi Giang Do Xa Dận Ân Nghĩ Vương Nhã truyện
^ Tấn thư, Quyển 91 - Nho lâm truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 7 - Hoàn Đế kỷ
^ Hậu Hán thư, Quyển 8 - Linh Đế kỷ
^ Hậu Hán thư, Quyển 9 - Hiến Đế kỷ
^ Hậu Hán thư, Quyển 11 - Hoàng hậu kỷ (hạ)
^ Hậu Hán thư, Quyển 28 - Trương Pháp Đằng Phùng Độ Dương liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 31 - Quách Đỗ Khổng Trương Liêm Vương Tô Dương Giả Lục liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 37 - Hoàn Vinh Đinh Hồng liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 58 - Ngu Phó Cái Tang liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (thượng) - Mã Dung liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (hạ) - Thái Ung liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 61 - Tả Chu Hoàng liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 62 - Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 63 - Lý Đỗ liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 64 - Ngô Diên Sử Lư Triệu liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 65 - Hoàng Phủ Trương Đoàn liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 66 - Trần Vương liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 67 - Đảng cố liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 68 - Quách Phù Hứa liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 69 - Đậu Hà liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 70 - Trịnh Khổng Tuân liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 71 - Hoàng Phủ Tung Chu Tuấn liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 72 - Đổng Trác liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 73 - Lưu Ngu Công Tôn Toản Đào Khiêm liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 74 - Viên Thiệu Lưu Biểu liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 75 - Lưu Yên Viên Thuật Lã Bố liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 78 - Hoạn giả liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 80 (hạ) - Văn uyển liệt truyện (hạ)
^ Hậu Hán thư, Quyển 81 - Độc hành liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 82 - Phương thuật liệt truyện (hạ)
^ Hậu Hán thư, Quyển 83 - Dật dân liệt truyện
^ Hậu Hán thư, Quyển 84 - Liệt nữ truyện
Xem thêm
Liên kết ngoài
Nhà cai trị
Hậu phi phu nhân
Quan lại
Tướng lĩnh
Khác Liên quan