Toàn Tự

Toàn Tự
Thông tin cá nhân
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Toàn Tông
Anh chị em
Toàn Dịch
Quốc tịchĐông Ngô

Toàn Tự (tiếng Trung: 全緒; bính âm: Quan Xu) là tướng lĩnh Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Toàn Tự quê ở huyện Tiền Đường, quận Ngô, Dương Châu[1], là con trai trưởng của Vệ tướng quân Toàn Tông. Toàn Tự thuở nhỏ nổi danh, chờ đợi thư xuất sĩ của triều đình, sau được phân công cầm quân, phong tướng quân.[2]

Năm 241, Tôn Quyền sai Toàn Tông, Gia Cát Khác đánh Ngụy. Toàn Tông dẫn theo Toàn Tự, Toàn Đoan, Trương Hưu, Cố Thừa giao chiến với tướng Ngụy là Vương LăngThược Pha.[3][4][5]

Ban đầu, Toàn Tông bại trận. Vương Lăng truy kích, phá hủy đê Đông Hưng. Trương Hưu, Cố Thừa dẫn quân ra sức đánh, ngăn cản quân Ngụy. Sau đó, quân Ngụy đóng trại, Toàn Tự, Toàn Đoan thừa cơ tập kích, đánh lui Vương Lăng.[4]

Khi xét công, Trương Hưu, Cố Đàm thu được quan tước cao hơn anh em Toàn Tự, Toàn Đoan. Toàn Tông vì thế mà oán hận, cấu kết với Lỗ vương Tôn Bá. Lúc này, Tôn Bá cùng Tôn Hòa đang tranh ngôi thái tử, mà Trương Hưu cùng anh em họ Cố lại ủng hộ Tôn Hòa.[5]

Năm 245, Toàn Tự, Toàn Đoan tố cáo Trương Hưu, Cố Thừa cấu kết với Điển quân Trần Tuân khuếch đại chiến công. Trương Hưu, Cố Đàm, Cố Thừa bị đày đến Giao Châu, nửa đường thì Trương Hưu bị ban chết.[5] Toàn Tự được phong Ngưu Chử đốc, thay Hưu giữ chức Dương Vũ tướng quân.[2]

Năm 252, Ngô chủ Tôn Quyền chết, Tôn Lượng đăng cơ, phong Toàn Tự làm Trấn bắc tướng quân. Quyền thần nước Ngụy là Tư Mã Sư muốn thừa cơ diệt Ngô, phát binh theo ba đường Đông Hưng, Nam quận, Vũ Xương. Toàn Tự đi theo Đinh Phụng thành công đánh bại quân quân Ngụy, phong tước đình hầu.[2]

Toàn Tự chết trước năm 257, thọ 44 tuổi. Năm 257, quyền thần Tôn Lâm phái Toàn Dịch, Toàn Đoan, Đường Tư, Văn Khâm dẫn quân tới Thọ Xuân chi viện Gia Cát Đản. Tháng 11, con trai của Toàn Tự là Toàn Y cùng các em Toàn Nghi, Toàn Tĩnh mang cả nhà sang hàng Ngụy, viết thư khuyên bảo Dịch, Đoan quy hàng. Tháng 12, Toàn Dịch, Toàn Đoan hàng Ngụy.[2]

Gia đình

  • Con cái:
    • Toàn Y (全禕), năm 257 dẫn người nhà từ Kiến Nghiệp hàng Ngụy, nhiều lần đảm nhiệm quận thủ, tước liệt hầu.
    • Toàn Nghi (全儀), con của anh trai Toàn Dịch, không rõ có phải con của Tự hay không. Năm 257, theo Y hàng Ngụy, nhiều lần đảm nhiệm quận thủ, tước liệt hầu.
    • Toàn Tĩnh (全静), anh trai của Toàn Nghi, không rõ có phải con của Tự hay không. Năm 257, theo Y hàng Ngụy, nhiều lần đảm nhiệm quận thủ, tước liệt hầu.

Trong văn hóa

Toàn Tự không xuất hiện trong tiểu thuyết Tam quốc diễn nghĩa của La Quán Trung. Con trai của Toàn Tự là Toàn Y xuất hiện ở hồi 112, được giới thiệu là con trai của Toàn Đoan. Toàn Y theo Đoan cứu Gia Cát Đản. Chiến sự kéo dài, Chu Dị thua trận bị Tôn Lâm chém, sau đó Lâm mắng cha con Toàn Y rằng: Nếu không đánh đuổi được quân Ngụy đi, cha con mày đừng nhìn đến mặt tao nữa. Toàn Y sau đó thua trận, cùng đường phải hàng Tư Mã Chiêu, được Chiêu trọng dụng, phong làm thiên tướng quân, viết thư gửi cho cha chú, khuyên hai người đầu hàng.[6] Gia tộc ở Kiến Nghiệp bị Tôn Lâm tru di sạch.[7]

Tham khảo

Chú thích

Read other articles:

Nagasaki 長崎市Kota intiKota Nagasaki BenderaLambangJulukan: Kota PerdamaianOriental NapoliPeta Prefektur Nagasaki dengan Nagasaki disorot warna merah mudaNagasaki Tampilkan peta JepangNagasakiNagasaki (Asia)Tampilkan peta AsiaNagasakiNagasaki (Bumi)Tampilkan peta BumiKoordinat: 32°47′N 129°52′E / 32.783°N 129.867°E / 32.783; 129.867Koordinat: 32°47′N 129°52′E / 32.783°N 129.867°E / 32.783; 129.867NegaraJapanWilayahK...

 

Mazmur 28Naskah Gulungan Mazmur 11Q5 di antara Naskah Laut Mati memuat salinan sejumlah besar mazmur Alkitab yang diperkirakan dibuat pada abad ke-2 SM.KitabKitab MazmurKategoriKetuvimBagian Alkitab KristenPerjanjian LamaUrutan dalamKitab Kristen19← Mazmur 27 Mazmur 29 → Mazmur 28 (disingkat Maz 28, Mzm 28 atau Mz 28; penomoran Septuaginta: Mazmur 27) adalah sebuah mazmur dalam Kitab Mazmur di Alkitab Ibrani dan Perjanjian Lama dalam Alkitab Kristen. Mazmur ini digubah oleh Daud.&...

 

Carte des Empires romains d'Orient et d'Occident à la mort en 395 de Théodose Ier, dernier empereur de l'Empire unifié Carte des Empires romains d'Orient et d'Occident en 476, à comparer à la précédente : la chute de l'Occident est perceptible, les Grandes invasions ont ravagé l'Ouest de l'Empire plus que Constantinople. La portion de Gaule romaine, séparée de l'ensemble, est devenu le domaine gallo-romain dirigé par une autorité sur laquelle Rome n'influe plus. La Maurétani...

Artikel ini mengenai Khatun, untuk permaisuri Bulgaria, lihat Maria Palaiologina Kantakouzene, untuk permaisuri Serbia, lihat Maria Palaiologina, Ratu Serbia. Maria Palaiologina, digambar dalam sebuah mozaik Bizantium di Gereja Chora, Istanbul Maria Palaiologina (Yunani: Μαρία Παλαιολογίνα) adalah putri dari Kaisar Bizantium Michael VIII Palaiologos (memerintah1258-1282) yang menjadi istri penguasa Mongol Abaqa Khan, dan pemimpin Kristen berpengaruh di kalangan Mongol. Se...

 

1953 film by Spencer Gordon Bennet This article is about the 1953 Columbia science fiction serial. For the science fiction novel, see The Lost Planet (novel). For the Republic feature film Lost Planet Airmen, see King of the Rocket Men. The Lost PlanetPoster of chapter 5Directed bySpencer Gordon Bennet(as Spencer Bennet)Screenplay byGeorge H. PlymptonArthur HoerlStory byGeorge H. PlymptonArthur HoerlProduced bySam KatzmanStarringJudd HoldrenCinematographyWilliam P. Whitley(as William Whitney)...

 

Intipan huruf Kisah Para Rasul 28Kisah Para Rasul 28:30-31 pada Uncial 0166 (abad ke-5).KitabKisah Para RasulKategoriSejarah gerejaBagian Alkitab KristenPerjanjian BaruUrutan dalamKitab Kristen5← pasal 27 Roma 1 → Kisah Para Rasul 28 (disingkat Kis 28) adalah pasal terakhir Kitab Kisah Para Rasul dalam Perjanjian Baru di Alkitab Kristen. Ditulis oleh Lukas, seorang Kristen yang merupakan teman seperjalanan Rasul Paulus.[1] Berisi riwayat perjalanan Rasul Paulus ke Roma se...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2022年1月1日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 奥斯卡尔·托尔普出生1893年6月8日 逝世1958年5月1日  (64歲)奥斯陆 職業政治人物 政党工党...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

VR-1ManufacturerSegaTypeAmusement park attractionGenerationFourth generationRelease dateJP: 20 July 1994UK: 7 September 1996AU: 20 March 1997 VR-1 is a virtual reality amusement park attraction released by Sega. Installed publicly for the first time in July 1994 at the opening of the original Joypolis indoor theme park, Yokohama Joypolis,[1] it represented the culmination of Sega's Japanese AM teams and the Virtuality Group's collaborative developments in the field of VR.[2] I...

莎拉·阿什頓-西里洛2023年8月,阿什頓-西里洛穿著軍服出生 (1977-07-09) 1977年7月9日(46歲) 美國佛羅里達州国籍 美國别名莎拉·阿什頓(Sarah Ashton)莎拉·西里洛(Sarah Cirillo)金髮女郎(Blonde)职业記者、活動家、政治活動家和候選人、軍醫活跃时期2020年—雇主內華達州共和黨候選人(2020年)《Political.tips》(2020年—)《LGBTQ國度》(2022年3月—2022年10月)烏克蘭媒�...

 

American football season 2023 Birmingham Stallions seasonOwnerNational Spring Football League Enterprises Co, LLC, (Fox Sports)General managerZach PotterHead coachSkip HoltzHome fieldProtective StadiumResultsRecord8–2Division place1st in South DivisionPlayoff finishWon Division Finals (vs. New Orleans Breakers) 47–22 Won USFL Championship (vs. Pittsburgh Maulers) 28–12 ← 2022 Stallions seasons 2024 → The 2023 season was the Birmingham Stallions' second season ...

 

2016 American filmThe Devil's DollsTheatrical release posterDirected byPadraig ReynoldsWritten byDanny Kolker and Christopher WiehlProduced byPadraig Reynolds, Greg Haggart, Danny Kolker and Christopher WiehlStarring Christopher Wiehl Kym Jackson CinematographyAdam SampsonEdited by Ed Marx Music byHolly Amber ChurchDistributed byIFC FilmsRelease dates June 27, 2016 (2016-06-27) (United Kingdom) September 16, 2016 (2016-09-16) (United States) Running time8...

Sanatasugata mengajarkan Atma vidya kepada Raja Dṛetarāṣṭra Sanatsujatiya (Dewanagari: सानत्सुजातिय; ,IAST: Sānatsujātiya, सानत्सुजातिय) mengacu pada satu bagian dalam Mahābhārata, sebuah wiracarita Hindu. Itu muncul dalam Udyogaparwa dan terdiri dari lima bab (adhyāya 41–46).[1] Sanatsujatiya berisi ajaran tentang keabadian dan brahmacarya.[2] Salah satu alasan pentingnya Sanatsujatiya adalah karena diula...

 

Alfred BoisseauAlfred Boisseau self-portrait 1842BornFebruary 1823Paris, FranceDied7 October 1901Buffalo, New York, U.S.Resting placeBuffalo, New York, U.S.Known forPainter Alfred Boisseau (1823–1901) was an American/Canadian artist who was born in Paris, France. He was known as a painter and photographer, who specialized in paintings of North American Natives and the West. As a young man in his 20s, Boisseau immigrated to the United States, settling first in New Orleans, where his bro...

 

James Bond continuation novel by William Boyd Solo First edition coverAuthorWilliam BoydSeriesJames BondGenreSpy fictionPublisherJonathan CapePublication date26 September 2013Publication placeUnited KingdomMedia typePrint (hardcover, e-book, audio)Pages336 pp (first edition, hardback)ISBN978-0-224-09747-5 (first edition, hardback) Solo is a James Bond continuation novel written by William Boyd. It was published in the UK by Jonathan Cape on 26 September 2013 in hardback, e-book and audio...

район[1] / муниципальный район[2]Гулькевичский район Флаг Герб 45°21′00″ с. ш. 40°41′57″ в. д.HGЯO Страна  Россия Входит в Краснодарский край Включает 15 муниципальных образований Адм. центр город Гулькевичи Глава МО Шишикин Александр Александрович[3&...

 

Type of Sniper rifle PSR-90 TypePrecision rifle[1][2]Place of originPakistanProduction historyDesignerPakistan Ordnance Factories[1]ManufacturerPakistan Ordnance Factories[1]SpecificationsMass8.1 kg(Without telescope, no magazine)[1]Length1158 mm[1]Barrel length600 mm[1]Caliber7.62×51mm NATO,[1][2] .308 compatible[1]ActionRoller delayed blow back Semi-automatic, Recoil operated[1...

 

伊勢神宮的神乐 振鉾 日本傳統藝能(日语:日本の伝統芸能)是日本自古代流傳下來藝術技能的泛稱。自特定階級的教養、娛樂、儀式、祭嗣等活動的特定形式而來,經系統化的傳承而尚未消失的有形、無形之物,如詩歌、音樂、舞蹈、繪畫、工藝、藝道等。為了與現代藝術有所區分,在西洋文化進入日本以前的藝術與技能稱為傳統藝能。雖然其中許多起源於自中國傳入的...

German rower Marcel Hacker Medal record Men's rowing Representing  Germany Olympic Games 2000 Sydney Single sculls World Championships 2002 Seville Single sculls 1997 Aiguebelette Quadruple sculls 1998 Cologne Quadruple sculls 2003 Milan Single sculls 2006 Eton Single sculls 2009 Poznan Quadruple sculls 2013 Chungju Single sculls European Championships 2014 Belgrade M1x Marcel Hacker (born 29 April 1977, in Magdeburg) is a German rower. Career Hacker won an Olympic bronze medal in 2000 i...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) 83° خط عرض 83 شمال خريطة لجميع الإحداثيات من جوجل خريطة لجميع الإحداثيات من بينغ تصدير جميع الإحداثيات من ك...