Mã Mật Đê

Mã Mật Đê
馬日磾
Tên chữThúc Ông
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
thế kỷ 2
Nơi sinh
Hưng Bình
Mất
Ngày mất
194
Nơi mất
Thọ
Giới tínhnam
Nghề nghiệpchính khách
Quốc tịchTrung Quốc

Mã Mật Đê (giản thể: 马日磾; phồn thể: 馬日磾; bính âm: Mǎ Mìdī, ?-194), thường phiên âm là Mã Nhật Đê, tự Thúc Ông (翁叔), là đại thần cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Mã Mật Đê quê ở huyện Mậu Lăng, quận Phù Phong, là con cháu của đại nho Mã Dung. Thời Hán Linh đế, Mã Mật Đê giữ chức Gián nghị đại phu, cùng các đại thần nghị lang Dương Bưu, nghị lang Lư Thực, nghị lang Thái Ung,... làm việc tu bổ kinh sử ở Đông Quán, chú thích Ngũ kinh, hoàn thiện bộ sử Đông Quán Hán ký.

Cuối thời Đông Hán, chiến tranh loạn lạc nổ ra. Năm 192, quyền thần Đổng Trác bị Vương DoãnLã Bố giết chết. Thái Ung vì tỏ ra buồn với cái chết của Đổng Trác nên bị Vương Doãn bắt giam và muốn xử tử. Mã Mật Đê đứng ra can Vương Doãn nên tiếc tài năng văn học và sử học của Thái Ung, nhưng Vương Doãn không nghe. Kết quả Thái Ung bị chết trong ngục[1].

Không lâu sau, bộ tướng của Đổng Trác là Lý ThôiQuách Dĩ vào đánh chiếm Trường An, giết chết Vương Doãn, tiếp tục khống chế triều đình. Lý Thôi nhân danh Hán Hiến Đế cử Mã Nhật Đê làm Thái phó kiêm việc Thượng thư.

Tháng 8 năm đó, Lý Thôi cử Thái phó Mã Mật Đê đi "dẹp yên vùng Quan Đông". Mã Mật Đê đến Nam Dương, thu nhận danh sĩ Hoa Hâm rồi tới Từ châu, sai Hoa Hâm làm chức Duyện sử cho mình. Khi đến Thọ Xuân, Mã Mật Đê gặp Tôn Sách, con sứ quân Tôn Kiên đã tử trận. Thấy Tôn Sách có tài, ông tiến cử Tôn Sách làm Hoài Nghĩa hiệu úy.

Năm 194, bộ tướng cũ của Châu mục Từ châu Đào KhiêmTrách Dung lại mang quân làm loạn giết Thái thú Dự Chương là Chu Hộc[2]. Mã Nhật Đê bèn tiến cử Hoa Hâm thay chức. Lý Thôi nghe lời, nhân danh Hiến Đế phong Hoa Hâm làm Thái thú Dự Chương[3] thay cho Chu Hộc.

Mặt khác, để dẹp bớt sự chống đối của chư hầu, Lý Thôi cho quân phiệt Viên Thuật làm Tả tướng quân. Vì cần có phù tiết phát triển thế lực, Viên Thuật hỏi mượn phù tiết của Mã Mật Đê để xem rồi cướp lấy và không trả lại cho ông, mặt khác còn giam lỏng ông lại ép làm chức quan nhỏ phục vụ cho họ Viên[4].

Do không chịu được nhục mất phù tiết, Mã Mật Đê phẫn uất qua đời năm 194, không rõ bao nhiêu tuổi.

Xem thêm

Tham khảo

  • Chu Thiệu Hầu (2003), Tổng tập lược truyện các Tể tướng trong lịch sử Trung Quốc, tập 1, Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin.
  • Lê Đông Phương, (2007), Kể chuyện Tam Quốc, Nhà xuất bản Đà Nẵng.
  • Ngô Tuyển, Chu Quỹ, Trịnh Hiểu, Thái Hoàng (2006), Chuyện quan trường, Nhà xuất bản Thanh niên.

Chú thích

  1. ^ Ngô Tuyển, Chu Quỹ, Trịnh Hiểu, Thái Hoàng, sách đã dẫn, tr 214
  2. ^ Lê Đông Phương, sách đã dẫn, tr 151
  3. ^ Nam Xương, Giang Tây hiện nay
  4. ^ Chu Thiệu Hầu, sách đã dẫn, tr 321

Read other articles:

Coordinate: 43°30′S 170°30′E / 43.5°S 170.5°E-43.5; 170.5 Alpi meridionaliLa catena montuosa delle Alpi meridionali vista dal satellite in quest'immagine dell'Isola del SudContinenteOceania Stati Nuova Zelanda Cima più elevataMonte Cook (3.754 m s.l.m.) Le Alpi meridionali sono una catena montuosa che si sviluppa lungo la costa occidentale dell'Isola del Sud, in Nuova Zelanda. Il nome si applica generalmente all'intero sistema montuoso, benché sia a su...

 

 

Disambiguazione – Se stai cercando il comune in provincia di Isernia, vedi Forlì del Sannio. Questa voce o sezione sull'argomento centri abitati dell'Emilia-Romagna non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Forlìcomune (dettagli) Forlì – VedutaPiazza Aurelio Saffi a Forlì. Al centro il Palazzo Comunale e a destra il Palazzo degli uffici sta...

 

 

The GenealogyPoster untuk The Genealogy (1979)Nama lainHangul족보 Hanja族譜 Alih Aksara yang DisempurnakanJokboMcCune–ReischauerChokpo SutradaraIm Kwon-taek[1]ProduserPark Chong-chanDitulis olehHan Un-saPemeranJoo Sun-taeHah Myung-joongPenata musikJeong Min-seobSinematograferLee Suck-kiPenyuntingKim Hee-suDistributorHwa Chun Trading CompanyTanggal rilis 1 Mei 1979 (1979-05-01) Durasi110 menitNegaraKorea SelatanBahasaKorea The Genealogy (족보 - Jokbo) adalah fi...

Daerah TerlarangSutradaraGeorge HutabaratProduserGobind PunjabiDitulis olehTB Ule SulaemanPemeranReza AdityaFico FachrizaBeduNatalie SarahRendy Septino Dara GloriaRyan FebrianRosnita PutriPerusahaanproduksiSentra FilmsDistributorMultivision PlusTanggal rilisDurasi88 menitNegara IndonesiaBahasaIndonesia Daerah Terlarang (sebelumnya berjudul Cincin Pocong) merupakan film horor-komedi Indonesia yang dirilis pada 22 September 2016 dan disutradarai oleh George Hutabarat. Film ini dibintangi o...

 

 

French actress This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Sophie Guille...

 

 

Motor vehicle Infiniti QX56/QX802019 Infiniti QX80 (US)OverviewManufacturerInfiniti (Nissan)Also calledInfiniti QX56 (2004–2013)Production2004–presentBody and chassisClassFull-size luxury SUVBody style5-door SUVLayoutFront-engine, rear-wheel-driveFront-engine, four-wheel-driveChassisBody-on-frameChronologyPredecessorInfiniti QX4 The Infiniti QX80 (formerly called the Infiniti QX56 until 2013) is a full-size luxury SUV marketed by Nissan's luxury division Infiniti. The first-gen...

Division I 1960-1961 Competizione Pro League Sport Calcio Edizione 58ª Organizzatore URBSFA/KBVB Date dal 4 settembre 1960all'11 maggio 1961 Luogo  Belgio Partecipanti 16 Risultati Vincitore Standard Liegi(2º titolo) Retrocessioni RCS Verviétois, VV Patro Eisden Cronologia della competizione 1959-1960 1961-1962 Manuale La Division I 1960-1961 è stata la 58ª edizione della massima serie del campionato belga di calcio disputata tra il 4 settembre 1960 e il 11 maggio 1961 e conclu...

 

 

Iconic person or object in popular culture Pop star redirects here. For other uses, see Popstar (disambiguation). For the British television series, see Pop Idol. Many individuals—from Classical composers like Mozart to cinema stars like Marilyn Monroe—have been credited as pop icons. A pop icon is a celebrity, character, or object whose exposure in popular culture is regarded as constituting a defining characteristic of a given society or era. The usage of the term is largely subjective ...

 

 

La rilevanza enciclopedica di questa voce o sezione sull'argomento calcio è stata messa in dubbio. Motivo: voce creata in WP:ANALOGIA con una lista simile che coinvolge i club, ma che non riporta le fonti secondarie che la rendono accettabile per i criteri d'enciclopedicità di Wikipedia. La voce ha solo note esplicative non supportate da fonti e usa come unica fonte esterna il progetto amatoriale RSSSF, che, come attesta quel sito, è curato da tifosi interessati nelle statistiche di ...

Municipality in Flemish Community, BelgiumHoeilaartMunicipalityHoeilaart Town Hall FlagCoat of armsLocation of Hoeilaart HoeilaartLocation in Belgium Location of Hoeilaart in Flemish Brabant Coordinates: 50°46′N 04°28′E / 50.767°N 4.467°E / 50.767; 4.467Country BelgiumCommunityFlemish CommunityRegionFlemish RegionProvinceFlemish BrabantArrondissementHalle-VilvoordeGovernment • MayorTim Vandenput [nl] (Open VLD) • Govern...

 

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

Військово-музичне управління Збройних сил України Тип військове формуванняЗасновано 1992Країна  Україна Емблема управління Військово-музичне управління Збройних сил України — структурний підрозділ Генерального штабу Збройних сил України призначений для планува...

Simona HalepHalep di AS Terbuka 2016Kebangsaan RumaniaTempat tinggalConstanța, RumaniaLahir27 September 1991 (umur 32)Constanța, RumaniaTinggi168 cm (5 ft 6 in)Memulai pro2006Total hadiahUS$ 23.494.071TunggalRekor (M–K)432–192 (69.23%)Gelar16 WTA, 6 ITFPeringkat tertinggiNo. 1 (9 Oktober 2017)Peringkat saat iniNo. 1 (28 Mei 2018)Rekor (M–K)67–71Statistik terbaru dimutakhir pada 9 Juni 2018. Simona Halep (pengucapan bahasa Rumania: [siˈmona haˈlep]; ...

 

 

American numismatic magazine Coin WorldMonthly magazine version cover from August 2018TypeWeekly, MonthlyFormatMagazineOwner(s)Amos PressEditorWilliam GibbsFoundedMarch 1960; 64 years ago (1960-03)LanguageEnglishHeadquartersSidney, OHISSN0010-0447Websitecoinworld.com Coin World is an American numismatic magazine, with weekly and monthly issues.[1] It is among the world’s most popular non-academic publications for coin collectors and is covering the entire numi...

 

 

American politician For other people named William Richardson, see William Richardson (disambiguation). William Alexander RichardsonUnited States Senator from IllinoisIn officeJanuary 12, 1863 – March 3, 1865Preceded byOrville H. BrowningSucceeded byRichard Yates5th Governor of Nebraska TerritoryIn officeJanuary 12, 1858 – December 5, 1858PresidentJames BuchananPreceded byThomas B. CumingSucceeded byJulius Sterling MortonMember of the U.S. House of Repres...

Azərbaycan Kuboku 1992 Competizione Azərbaycan Kuboku Sport Calcio Edizione 1ª Organizzatore AFFA Date dal 15 agosto 1992al 30 agosto 1992 Luogo  Azerbaigian Risultati Vincitore Inshaatchi Baku(1º titolo) Secondo Kur Mingechaur Cronologia della competizione 1993 Manuale La Azərbaycan Kuboku 1992 è stata la 1ª edizione della coppa nazionale azera, disputata tra il 15 (data del turno preliminare) e il 30 agosto 1992 e conclusa con la vittoria del Inshaatchi Baku, al suo pri...

 

 

Questa voce o sezione sull'argomento chiese della Polonia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Questa voce sull'argomento chiese della Polonia è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Cattedrale dei Santi Martino e NicolaKatedra św. Marcina i MikołajaStato Polonia VoivodatoCuiavia-Pomerani...

 

 

  此条目页的主題是一部日本電影。关于被稱為地獄之門的天然氣坑,請見「達瓦札」。 地獄門日本海報基本资料导演衣笠貞之助监制永田雅一编剧菊池寬主演長谷川一夫京町子山形勳配乐芥川也寸志摄影杉山公平剪辑西田茂雄片长86分鐘产地日本语言日語上映及发行上映日期1953年10月31日发行商大映 《地獄門》是一部根據日本作家菊池寬的小說改編而成的彩色電影�...

Train stop in eastern Istanbul TUZLATCDD Taşımacılık commuter rail stationTuzla station after renovation.General informationLocationMedrese Sk., İstasyon Mah. 34940Tuzla/IstanbulTurkeyCoordinates40°49′48″N 29°19′20″E / 40.8301°N 29.3223°E / 40.8301; 29.3223Owned byTurkish State RailwaysLine(s)  MarmarayPlatforms1 island platformTracks3Connections IETT Bus: 130, KM12Istanbul Minibüs:Deniz Harp Okulu-Aydınlı TokiPendik-Şifa MahallesiTershan...

 

 

Form of electroacoustic music Musique concrète (French pronunciation: [myzik kɔ̃kʁɛt]; lit. 'concrete music')[nb 1] is a type of music composition that utilizes recorded sounds as raw material.[1] Sounds are often modified through the application of audio signal processing and tape music techniques, and may be assembled into a form of sound collage.[nb 2] It can feature sounds derived from recordings of musical instruments, the human voice, and the n...