Internazionali BNL d'Italia 2023
Internazionali BNL d'Italia 2023 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng ) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Foro Italico ở Rome , Ý . Đây là lần thứ 80 giải đấu được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2023 và WTA 1000 trong WTA Tour 2023 .[ 1] [ 2]
Đây là lần đầu tiên giải đấu diễn ra trong hai tuần và vòng đấu chính của nội dung đơn nam và đơn nữ có 96 tay vợt tham dự.[ 3]
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Vòng 1/96
Q
Q2
Q1
Đơn nam
1000
600
360
180
90
45
25*
10
16
8
0
Đôi nam
0
—
—
—
—
—
Đơn nữ
650
390
215
120
65
35*
10
30
20
2
Đôi nữ
10
—
—
—
—
—
* Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.
Tiền thưởng
Sự kiện [ 4]
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Vòng 1/96
Q2
Q1
Đơn nam
€1,105,265
€580,000
€308,790
€161,525
€84,900
€48,835
€27,045
€16,340
€8,265
€4,510
Đơn nữ
€521,754
€272,200
€143,490
€73,930
€39,130
€22,700
€12,652
€7,828
€5,982
€3,110
Đôi nam*
€382,420
€202,850
€108,190
€54,840
€29,300
€15,780
—
—
—
—
Đôi nữ*
€182,170
€96,430
€51,790
€25,900
€13,840
€7,590
—
—
—
—
*mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 8 tháng 5 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Hạt giống
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm bảo vệ
Điểm thắng
Điểm sau
Thực trạng
1
1
Novak Djokovic
6,775
1,000
45
5,820
Vòng 3 vs. Grigor Dimitrov [26]
2
2
Carlos Alcaraz
6,770
0
45
6,815
Vòng 3 vs.
3
3
Daniil Medvedev
5,330
0
10
5,330
Vòng 2 vs. Emil Ruusuvuori
4
4
Casper Ruud
5,165
360+250
45+0
4,600
Vòng 3 vs. Alexander Bublik
5
5
Stefanos Tsitsipas
5,015
600
10
4,425
Vòng 2 vs. Nuno Borges
6
6
Andrey Rublev
4,190
10
45
4,225
Vòng 3 vs. Alejandro Davidovich Fokina [27]
7
7
Holger Rune
3,865
90†
45
3,820
Vòng 3 vs. Fabio Fognini [WC]
8
8
Jannik Sinner
3,525
180
45
3,390
Vòng 3 vs. Alexander Shevchenko [LL]
9
9
Taylor Fritz
3,380
0
10
3,390
Vòng 2 vs. Yannick Hanfmann [Q]
10
10
Félix Auger-Aliassime
3,235
180
10
3,065
Vòng 2 thua trước Alexei Popyrin [Q]
11
11
Karen Khachanov
3,025
90
10
2,945
Vòng 2 thua trước Grégoire Barrère
12
12
Frances Tiafoe
2,755
10
10
2,755
Vòng 2 vs. Daniel Altmaier [Q]
13
13
Cameron Norrie
2,680
45+250
45+45
2,475
Vòng 3 vs. Márton Fucsovics
14
15
Hubert Hurkacz
2,525
10
10
2,525
Vòng 2 thua trước J. J. Wolf
15
16
Borna Ćorić
2,240
10
45
2,275
Vòng 3 vs. Roberto Carballés Baena
16
17
Tommy Paul
2,170
45
10
2,135
Vòng 2 thua trước Cristian Garín
17
18
Alex de Minaur
1,995
90+90
10+45
1,870
Vòng 2 thua trước Márton Fucsovics
18
19
Lorenzo Musetti
1,960
(20)‡
10
1,950
Vòng 2 vs. Matteo Arnaldi [WC]
19
22
Alexander Zverev
1,630
360
10
1,280
Vòng 2 vs. David Goffin
20
24
Dan Evans
1,480
10
10
1,480
Vòng 2 thua trước Roberto Carballés Baena
21
25
Roberto Bautista Agut
1,475
0
10
1,485
Vòng 2 vs. Marco Cecchinato
22
29
Sebastian Korda
1,265
10
10
1,265
Vòng 2 thua trước Roman Safiullin [Q]
23
30
Botic van de Zandschulp
1,250
45
10
1,215
Vòng 2 thua trước Laslo Djere
24
31
Francisco Cerúndolo
1,200
35
45
1,210
Vòng 3 vs. Grégoire Barrère
25
32
Yoshihito Nishioka
1,171
0
10
1,181
Vòng 2 thua trước Lorenzo Sonego
26
33
Grigor Dimitrov
1,125
45
45
1,125
Vòng 3 vs. Novak Djokovic [1]
27
34
Alejandro Davidovich Fokina
1,115
45
45
1,115
Vòng 3 vs. Andrey Rublev [6]
28
35
Ben Shelton
1,095
(10)‡
10
1,095
Vòng 2 thua trước Alexander Bublik
29
36
Tallon Griekspoor
1,091
35+45
0+13
1,024
Rút lui do chấn thương
30
37
Miomir Kecmanović
1,055
10
10
1,055
Vòng 2 thua trước Fabio Fognini [WC]
31
38
Bernabé Zapata Miralles
1,016
(20)‡
45
1,041
Vòng 3 vs.
32
39
Jiří Lehečka
992
(8)‡
10
994
Vòng 2 vs. Fábián Marozsán [Q]
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022, nhưng có điểm bảo vệ từ Lyon .
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm giảm
Điểm sau
Lý do rút lui
14
Rafael Nadal
2,535
90
2,445
Chấn thương hông
20
Matteo Berrettini
1,832
0
1,832
Chấn thương bụng
21
Pablo Carreño Busta
1,785
45
1,740
Chấn thương khuỷu tay
23
Marin Čilić
1,600
90
1,510
Chấn thương đầu gối
26
Nick Kyrgios
1,465
0
1,465
Chấn thương đầu gối trái
27
Denis Shapovalov
1,390
180
1,210
Chấn thương đầu gối
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Rút lui
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 24 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
Hạt giống
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm bảo vệ
Điểm thắng
Điểm sau
Thực trạng
1
1
Iga Świątek
9,625
900
65
8,790
Vòng 3 vs. Lesia Tsurenko
2
2
Aryna Sabalenka
7,881
350
10
7,541
Vòng 2 thua trước Sofia Kenin [PR]
3
3
Jessica Pegula
5,300
105
10
5,205
Vòng 2 thua trước Taylor Townsend [Q]
4
7
Ons Jabeur
4,116
585
10
3,541
Vòng 2 thua trước Paula Badosa
5
4
Caroline Garcia
5,025
(100)†
65
5,025&
Vòng 3 thua trước Camila Osorio [Q]
6
5
Coco Gauff
4,345
105
65
4,305
Vòng 3 vs. Marie Bouzková [27]
7
6
Elena Rybakina
4,195
105
65
4,155
Vòng 3 vs. Anna Kalinskaya
8
9
Daria Kasatkina
3,505
350
65
3,220
Vòng 3 vs. Julia Grabher
9
8
Maria Sakkari
3,516
190
65
3,391
Vòng 3 vs. Markéta Vondroušová [PR]
10
13
Barbora Krejčíková
2,616
(1)‡
65
2,680
Vòng 3 vs. Jeļena Ostapenko [20]
11
12
Veronika Kudermetova
2,660
(100)†
120
2,680
Vòng 4 vs.
12
15
Beatriz Haddad Maia
2,206
(1)‡
120
2,325
Vòng 4 vs. Camila Osorio [Q]
13
14
Karolína Plíšková
2,245
110§
(25)†
2,160
Vòng 2 thua trước Anna Bondár [Q]
14
17
Victoria Azarenka
2,127
105
65
2,087
Vòng 3 vs. Madison Keys [19]
15
22
Ekaterina Alexandrova
1,775
60
10‡
1,725
Vòng 2 thua trước Camila Giorgi
16
16
Liudmila Samsonova
2,172
1
65
2,236
Vòng 3 vs. Donna Vekić [21]
17
19
Magda Linette
1,820
60§
65
1,825
Vòng 3 thua trước Beatriz Haddad Maia [12]
18
18
Martina Trevisan
1,878
280§
10
1,608
Vòng 2 thua trước Karolína Muchová
19
23
Madison Keys
1,742
1
65
1,806
Vòng 3 vs. Victoria Azarenka [14]
20
20
Jeļena Ostapenko
1,795
(55)†
65
1,805
Vòng 3 vs. Barbora Krejčiková [10]
21
24
Donna Vekić
1,713
(20)‡
65
1,758
Vòng 3 vs. Liudmila Samsonova [16]
22
21
Zheng Qinwen
1,784
(1)†
120
1,903
Vòng 4 vs. Wang Xiyu
23
25
Anastasia Potapova
1,601
(1)‡
65
1,665
Vòng 3 thua trước Veronika Kudermetova [11]
24
31
Bianca Andreescu
1,322
190
10
1,142
Vòng 2 thua trước Markéta Vondroušová [PR]
25
26
Elise Mertens
1,474
60§
(25)†
1,439
Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya
26
58
Jil Teichmann
948
190
10
768
Vòng 2 thua trước Julia Grabher
27
38
Marie Bouzková
1,213
(15)†
65
1,263
Vòng 3 vs. Coco Gauff [6]
28
32
Bernarda Pera
1,315
(1)‡ +(95+30)^
10+25+13
1,237
Vòng 2 thua trước Lesia Tsurenko
29
28
Petra Martić
1,395
135
10
1,270
Vòng 2 thua trước Camila Osorio [Q]
30
47
Anhelina Kalinina
1,067
60
120
1,127
Vòng 4 vs.
31
27
Irina-Camelia Begu
1,443
(1)†
10
1,452
Vòng 2 thua trước Wang Xiyu
32
40
Marta Kostyuk
1,190
30
65
1,225
Vòng 3 vs. Paula Badosa
† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (đối với điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (đối với điểm giành được), trong mỗi tay vợt vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
‡ Điểm từ giải đấu WTA 1000 không mandatory tốt thứ hai của tay vợt, được tính vào xếp hạng.
§ Tay vợt chỉ có điểm bảo vệ từ Rabat hoặc Strasbourg .
^ Tay vợt có điểm bảo vệ từ Karlsruhe (WTA 125) và Strasbourg .
& Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu này không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm giảm
Điểm sau
Lý do rút lui
10
Petra Kvitová
3,162
(1) †
3,162
Chấn thương chân phải
11
Belinda Bencic
2,750
60 †
2,750
Chấn thương hông
29
Zhang Shuai
1,385
60 †
1,355
† Điểm giảm được thay thế bằng điểm từ kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
– không có trong danh sách tham dự & – rút lui khỏi danh sách tham dự
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế:
Rút lui
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Grand Slam ATP Tour Masters 1000 ATP Tour 500
Rotterdam (S , D )
Rio de Janeiro (S , D )
Acapulco (S , D )
Dubai (S , D )
Barcelona (S , D )
Halle (S , D )
Luân Đôn (S , D )
Hamburg (S , D )
Washington (S , D )
Bắc Kinh (S , D )
Tokyo (S , D )
Basel (S , D )
Viên (S , D )
ATP Tour 250
Adelaide 1 (S , D )
Pune (S , D )
Adelaide 2 (S , D )
Auckland (S , D )
Córdoba (S , D )
Montpellier (S , D )
Dallas (S , D )
Buenos Aires (S , D )
Delray Beach (S , D )
Marseille (S , D )
Doha (S , D )
Santiago (S , D )
Houston (S , D )
Marrakesh (S , D )
Estoril (S , D )
Banja Luka (S , D )
Munich (S , D )
Geneva (S , D )
Lyon (S , D )
Rosmalen (S , D )
Stuttgart (S , D )
Eastbourne (S , D )
Mallorca (S , D )
Båstad (S , D )
Gstaad (S , D )
Newport (S , D )
Umag (S , D )
Atlanta (S , D )
Kitzbühel (S , D )
Los Cabos (S , D )
Winston-Salem (S , D )
Thành Đô (S , D )
Châu Hải (S , D )
Astana (S , D )
Antwerp (S , D )
Stockholm (S , D )
Metz (S , D )
Tel Aviv (S , D )
Đội tuyển
Grand Slam WTA 1000 WTA 500
Adelaide 1 (S , D )
Adelaide 2 (S , D )
Abu Dhabi (S , D )
Doha (S , D )
Charleston (S , D )
Stuttgart (S , D )
Berlin (S , D )
Eastbourne (S , D )
Washington DC (S , D )
San Diego (S , D )
Tokyo (S , D )
Trịnh Châu (S , D )
WTA 250
Auckland (S , D )
Hobart (S , D )
Hua Hin (S , D )
Lyon (S , D )
Linz (S , D )
Mérida (S , D )
Austin (S , D )
Monterrey (S , D )
Bogotá (S , D )
Rabat (S , D )
Strasbourg (S , D )
Nottingham (S , D )
Rosmalen (S , D )
Birmingham (S , D )
Bad Homburg (S , D )
Budapest (S , D )
Palermo (S , D )
Hamburg (S , D )
Lausanne (S , D )
Warsaw (S , D )
Prague (S , D )
Cleveland (S , D )
Osaka (S , D )
Quảng Châu (S , D )
Ninh Ba (S , D )
Hồng Kông (S , D )
Seoul (S , D )
Nam Xương (S , D )
Monastir (S , D )
Đội tuyển