Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đôi nam nữ

Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2023
Vô địchCroatia Mate Pavić
Ukraina Lyudmyla Kichenok
Á quânBỉ Joran Vliegen
Trung Quốc Xu Yifan
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–7(9–11), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Wimbledon · 2024 →

Mate PavićLyudmyla Kichenok là nhà vô địch, đánh bại Joran VliegenXu Yifan trong trận chung kết, 6–4, 6–7(9–11), 6–3. Kichenok giành danh hiệu Grand Slam đầu tiên và trở thành tay vợt Ukraina đầu tiên vô địch Wimbledon.[1] Đây là danh hiệu đôi nam nữ Grand Slam thứ 3 của Pavić.[2][3]

Neal SkupskiDesirae Krawczyk là đương kim vô địch,[4] nhưng thua ở vòng 1 trước Vliegen và Xu.[5]

Hạt giống

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
7 Croatia Mate Pavić
Ukraina Lyudmyla Kichenok
78 4 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonny O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Olivia Nicholls
66 6 3
7 Croatia Mate Pavić
Ukraina Lyudmyla Kichenok
6 69 6
  Bỉ Joran Vliegen
Trung Quốc Xu Yifan
4 711 3
  Hà Lan Matwé Middelkoop
Indonesia Aldila Sutjiadi
1 6 3
  Bỉ Joran Vliegen
Trung Quốc Xu Yifan
6 3 6

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
Alt Argentina A Molteni
Y Sizikova
1 4
Alt Pháp N Mahut
Kazakhstan A Danilina
6 6 Alt Pháp N Mahut
Kazakhstan A Danilina
77 4 710
Ý A Vavassori
L Samsonova
5 77 6 Ý A Vavassori
L Samsonova
64 6 68
Brasil R Matos
Brasil L Stefani
7 63 2 Alt Pháp N Mahut
Kazakhstan A Danilina
3 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Cash
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Barnett
4 77 67 7 Croatia M Pavić
Ukraina L Kichenok
6 6
Croatia N Mektić
Hoa Kỳ B Pera
6 65 710 Croatia N Mektić
Hoa Kỳ B Pera
77 64 69
Bỉ S Gillé
Nhật Bản M Kato
3 5 7 Croatia M Pavić
Ukraina L Kichenok
65 77 711
7 Croatia M Pavić
Ukraina L Kichenok
6 7 7 Croatia M Pavić
Ukraina L Kichenok
78 4 6
4 Hà Lan W Koolhof
Canada L Fernandez
7 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
66 6 3
Pháp F Martin
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
5 5 4 Hà Lan W Koolhof
Canada L Fernandez
4 6 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
1 78 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
6 3 6
Pháp É Roger-Vasselin
Bỉ K Flipkens
6 66 2 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Nicholls
7 7
WC Phần Lan E Ruusuvuori
Estonia A Kontaveit
3 4 5 Úc M Ebden
Úc E Perez
5 5
Đức K Krawietz
Trung Quốc Z Yang
6 6 Đức K Krawietz
Trung Quốc Z Yang
712 4 69
Monaco H Nys
Đức L Siegemund
3 4 5 Úc M Ebden
Úc E Perez
610 6 711
5 Úc M Ebden
Úc E Perez
6 6

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hà Lan J-J Rojer
Nhật Bản E Shibahara
6 7
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage
4 5 8 Hà Lan J-J Rojer
Nhật Bản E Shibahara
6 3 4
Hà Lan M Middelkoop
Indonesia A Sutjiadi
6 3 710 Hà Lan M Middelkoop
Indonesia A Sutjiadi
3 6 6
PR México S González
Cộng hòa Séc B Strýcová
4 6 67 Hà Lan M Middelkoop
Indonesia A Sutjiadi
7 77
Alt Úc J Kubler
New Zealand E Routliffe
5 2 El Salvador M Arévalo
Ukraina M Kostyuk
5 65
El Salvador M Arévalo
Ukraina M Kostyuk
7 6 El Salvador M Arévalo
Ukraina M Kostyuk
6 3 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Hoa Kỳ T Townsend
77 715 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Hoa Kỳ T Townsend
4 6 3
3 Ba Lan J Zieliński
Hoa Kỳ N Melichar-Martinez
62 613 Hà Lan M Middelkoop
Indonesia A Sutjiadi
1 6 3
6 Ấn Độ R Bopanna
Canada G Dabrowski
77 3 4 Bỉ J Vliegen
Trung Quốc Y Xu
6 3 6
Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
65 6 6 Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
2 6 710
Hoa Kỳ N Lammons
México G Olmos
2 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 3 65
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 6 Croatia I Dodig
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
64 2
Úc J Peers
Úc S Hunter
2 4 Bỉ J Vliegen
Trung Quốc Y Xu
77 6
WC Úc A de Minaur
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter
6 6 WC Úc A de Minaur
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter
3 6 62
Bỉ J Vliegen
Trung Quốc Y Xu
4 710 6 Bỉ J Vliegen
Trung Quốc Y Xu
6 4 710
2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
Hoa Kỳ D Krawczyk
6 68 4

Vận động viên khác

Đặc cách

Bảo toàn thứ hạng

Thay thế

Rút lui

Tham khảo

  1. ^ “A Successful Reunion! Kichenok/Pavic Claim Wimbledon Mixed Doubles Crown”. Association of Tennis Professionals. 13 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “Kichenok dedicates Wimbledon title to Ukraine”. France 24. Agence France-Presse. 13 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ “Kichenok, Pavic take home Wimbledon mixed doubles title”. Women's Tennis Association. 13 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
  4. ^ Cambers, Simon (7 tháng 7 năm 2022). “Neal Skupski and Desirae Krawczyk take Wimbledon mixed doubles title”. The Guardian. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.
  5. ^ “Katie Boulter and partner Alex De Minaur make perfect start in mixed doubles”. Jersey Evening Post. 7 tháng 7 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Wimbledon Bản mẫu:Vô địch đôi nam nữ Wimbledon

Read other articles:

Gaston MasperoLahirGaston Camille Charles Maspero(1846-06-23)23 Juni 1846Paris, PrancisMeninggal30 Juni 1916(1916-06-30) (umur 70)Paris, PrancisPekerjaanEgiptologisPendahuluAuguste MarietteSuami/istriHarriett Yapp (1871-1873) Louise Balluet d'Estournelles de Constant de Rebecque (1880-)AnakGeorges MasperoHarriett MasperoHenri MasperoJean Maspero Sir Gaston Camille Charles Maspero KCMG[1] (23 Juni 1846 – 30 Juni 1916) adalah seorang Egiptologis Prancis yang dikenal karena mempo...

 

Cerek tilil Status konservasi Risiko Rendah (IUCN 3.1)[1] Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Aves Ordo: Charadriiformes Famili: Charadriidae Genus: Charadrius Spesies: C. alexandrinus Nama binomial Charadrius alexandrinusLinnaeus, 1758 Subspecies C. a. alexandrinus C. a. nivosus C. a. tenuirostris Charadrius alexandrinus Cerek tilil (bahasa Latin = Charadrius alexandrinus) adalah spesies burung dari keluarga Charadriidae, dari genus Charadrius. Bur...

 

Colley CibberColley Cibber s.1740, patung dada plaster lukis, National Portrait Gallery, LondonLahir(1671-11-06)6 November 1671Southampton Street, London, InggrisMeninggal11 Desember 1757(1757-12-11) (umur 86)Berkeley Square, London, InggrisPekerjaanpemeran, manajer teater, pengarang drama, penyairDikenal atasKarya-karya yang meliputi autobiografinya dan beberapa catatan komedi sejarah Diangkat menjadi Poet Laureate pada 1730 Colley Cibber (6 November 1671 – 11 Desember ...

ملخص معلومات الملف الوصف هذه صورة لشخصية: خير الدين حسيب المصدر (http://aohr.net/portal/wp-content/uploads/2013/02/%D8%AE%D9%8A%D8%B1-%D8%A7%D9%84%D8%AF%D8%A8%D9%86-%D8%AD%D8%B3%D9%8A%D8%A8.jpg) التاريخ 13 مارس 2021 المنتج هذا الملف لا يمتلك معلومات معلومات المنتج، وربما تنقصه بعض المعلومات الأخرى. يجب أن تحتوي الملفات على معلومات مو...

 

Siege; brought the Crusader period to an end in the Holy Land Fall of RuadPart of the CrusadesRuins of the fortress of Ruad, where the Crusaders attempted to set up a bridgehead to re-take the Holy LandDate1302LocationIsle of RuadResult Mamluk victory Expulsion of the Crusaders from the Holy LandBelligerents Mamluk Sultanate Knights TemplarCommanders and leaders Sayf al-Din Salar Barthélemy de Quincy †Strength Unknown 120 Knights Templar 500 Templar archers 400 Templar sergeants C...

 

Sporting event delegationSolomon Islands at the2015 World Championships in AthleticsWA codeSOLin BeijingCompetitors1Medals Gold 0 Silver 0 Bronze 0 Total 0 World Championships in Athletics appearances19831987–1993199519971999200120032005200720092011201320152017201920222023← 2013 2017 → Solomon Islands competed at the 2015 World Championships in Athletics in Beijing, China, from 22–30 August 2015. Results (q – qualified, NM – no mark, SB – season best) Men Track and road ...

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

 

Obesity in children For the medical journal, see Childhood Obesity (journal). Medical conditionChildhood obesityChildren with varying degrees of body fatSpecialtyEndocrinology, pediatrics, bariatrics  Part of a series onHuman body weight General concepts Obesity (Epidemiology) Overweight Underweight Body shape Weight gain Weight loss Gestational weight gain Diet (nutrition) Weight management Overnutrition Childhood obesity (Epidemiology) Medical concepts Adipose tissue Classification of ...

 

Joseph SifakisJoseph Sifakis en 2008.FonctionDirecteur de recherche au CNRSBiographieNaissance 26 décembre 1946 (77 ans)HéraklionNom dans la langue maternelle Ιωσήφ ΣηφάκηςNationalités grecquefrançaiseFormation Université polytechnique nationale d'AthènesActivités Informaticien, ingénieur, chercheurAutres informationsA travaillé pour Centre national de la recherche scientifiqueÉcole polytechnique fédérale de LausanneMembre de Academia Europaea (2008)Académie amé...

Cet article est une ébauche concernant une localité italienne et le Latium. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Pour les articles homonymes, voir Poggio. Poggio Mirteto Administration Pays Italie Région Latium  Province Rieti  Code postal 02047 Code ISTAT 057053 Code cadastral G763 Préfixe tel. 0765 Démographie Gentilé poggiani Population 6 410 hab. (31-03-2018[1]) Densité ...

 

Joy of LifeTradisional慶餘年Sederhana庆余年MandarinQìng Yú Nián GenreFiksi sejarahPolitikRomantisBerdasarkanQing Yu Nianoleh Mao NiDitulis olehWang JuanSutradaraSun HaoPemeranZhang RuoyunLi QinChen DaomingWu GangLagu pembukaYi Nian Yi Sheng (一念一生, Satu Pikiran Seumur Hidup) oleh Li JianLagu penutupYu Nian (余年, Tahun-Tahun yang Tersisa) oleh Xiao ZhanNegara asalChinaBahasa asliMandarinJmlh. musim3Jmlh. episode46 (season 1)ProduksiProduser eksekutifChen YingjieLokasi produ...

 

This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Kodungaiyur – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2018) (Learn how and when to remove this message) Neighbourhood in Chennai, Tamil Nadu, IndiaKodungaiyurneighbourhoodKodungaiyurShow map of ChennaiKodungaiyurShow map of Tamil NaduKodungaiyurShow map of IndiaCoord...

Disambiguazione – Se stai cercando l'elettrotreno della metropolitana di Milano, vedi Meneghino (treno). Meneghino AutoreCarlo Maria Maggi 1ª app.1695 1ª app. inIl manco male Caratteristiche immaginarieSessoMaschio Luogo di nascitaMilano Professioneservitore Meneghino (in dialetto milanese Meneghin, Menichino, dim. del nome di persona Domenico - Menico) è un personaggio del teatro milanese, ideato da Carlo Maria Maggi e divenuto in seguito maschera della commedia dell'arte. Pren...

 

Japanese composer and arranger Takanori ArisawaBorn(1951-04-02)April 2, 1951Tokyo, JapanDiedNovember 26, 2005(2005-11-26) (aged 54)Ōta, Tokyo, JapanEducationSenzoku GakuenOccupation(s)Composer and arrangerYears active1980–2005Known forComposing Sailor Moon series and Digimon series (Seasons 1-4)SpouseKeiko Arisawa (m. ?–2005) Takanori Arisawa (有澤 孝紀, Arisawa Takanori, April 2, 1951 – November 26, 2005) was a Japanese composer and arranger best known for comp...

 

For the equivalent women's tournament, see 2023–24 EuroCup Women.European basketball competition BKT EuroCup1Season2023–24Dates3 October 2023–12 April 2024Number of games180Number of teams20Regular seasonSeason MVPT. J. Shorts (Paris)FinalsChampions Paris Basketball (1st title)  Runners-up Mincidelice JL BourgSemifinalists Beşiktaş Emlakjet London LionsFinals MVPT. J. Shorts (Paris)AwardsCoach of the YearTuomas IisaloRising StarZaccharie RisacherStatistical leadersPoints Dei...

For the vehicle of the same name sold in Australia, see Holden Caprice. This article possibly contains original research. Please improve it by verifying the claims made and adding inline citations. Statements consisting only of original research should be removed. (February 2020) (Learn how and when to remove this message) Motor vehicle Chevrolet Caprice2011 Chevrolet Caprice PPVOverviewManufacturerChevrolet (1964–1996)Holden (General Motors) (2000–2017)Production1965–19962000–2017 (H...

 

Monica RaymundRaymund pada Imagen Awards 2013LahirMonica Raymund26 Juli 1986 (umur 37)St. Petersburg, FloridaPekerjaanAktrisTahun aktif2004-sekarangSuami/istriNeil Patrick Stewart (2011–sekarang) Monica Raymund (lahir 26 Juli 1986) adalah aktris asal Amerika Serikat. Dia dikenal karena perannya sebagai Ria Torres dalam acara televisi Lie to Me.[1] Selain itu, ia juga bermain sebagai Dana Lodge dalam drama hukum CBS The Good Wife (2011–2012), Gabriela Dawson dalam drama ...

 

Sporting event delegationCroatia at the2020 Summer ParalympicsIPC codeCRONPCCroatian Paralympic CommitteeWebsitewww.hpo.hrin TokyoCompetitors22 in 8 sportsMedals Gold 0 Silver 3 Bronze 4 Total 7 Summer Paralympics appearances (overview)199219962000200420082012201620202024Other related appearances Yugoslavia (1972–2000) Croatia competed at the 2020 Summer Paralympics in Tokyo, Japan, from 24 August to 5 September 2021.[1][2] Medalists Medal Name Sport Event Date  Si...

One of three ancient Tamil kingdoms Karikala Chola Chola Kings and Emperors Early CholasEllalan205 BCE– c. 161 BCEKulakkottanIlamchetchenniKarikalaNedunkilliNalankilliKillivalavanKopperuncholanKochchengananPerunarkilli Interregnum (c. 200 – c. 848 CE) Medieval Cholas Vijayalaya 848–871? Aditya I 871–907 Parantaka I 907–955 Rajaditya Chola 935–949 Gandaraditya 949–962 Arinjaya 955–956 Parantaka II (Sundara) 950–980 Aditya II (Karikala) 966–971 Uttama ...

 

 大日本帝国內閣第二次近衞内閣だい2じ このえ ないかく第2次近衛内閣首相近衞文麿與國務大臣等。內閣總理大臣近衛文麿(第38任)成立日期1940年7月22日總辭日期1941年7月18日執政黨/派系大政翼贊會選舉-眾議院解散-內閣閣僚名簿(首相官邸) 第二屆近衛內閣(日语:第二次近衞内閣/だい2じ このえ ないかく Konoe Fumimaro Naikaku */?)是日本日本貴族院議員、�...