Internazionali BNL d'Italia 2023 - Đơn nam

Internazionali BNL d'Italia 2023 - Đơn nam
Internazionali BNL d'Italia 2023
Vô địch Daniil Medvedev
Á quânĐan Mạch Holger Rune
Tỷ số chung cuộc7–5, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Internazionali BNL d'Italia · 2024 →

Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Holger Rune trong trận chung kết, 7–5, 7–5. Đây là danh hiệu thứ 5 trong năm 2023, danh hiệu Masters 1000 thứ 6 (thứ 2 trong năm 2023), và danh hiệu ATP Tour đầu tiên trên mặt sân đất nện của Medvedev. Trước năm 2023, Medvedev chưa thắng một trận đấu tại giải Internazionali BNL d'Italia trong ba lần tham dự trước đó.

Novak Djokovic là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Rune.[1] Sau khi Rafael Nadal rút lui trước khi giải đấu bắt đầu, đây là lần đầu tiên kể từ năm 2004, không có Djokovic hoặc Nadal tham dự trận chung kết Rome.

Với việc thi đấu trận đấu vòng 2, Carlos Alcaraz giành vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP từ Djokovic.[2]

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
02.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vòng 3)
03.   Daniil Medvedev (Vô địch)
04.   Na Uy Casper Ruud (Bán kết)
05.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
06.   Andrey Rublev (Vòng 4)
07.   Đan Mạch Holger Rune (Chung kết)
08.   Ý Jannik Sinner (Vòng 4)
09.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 2)
10.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
11.   Karen Khachanov (Vòng 2)
12.   Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 3)
13.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 4)
14.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 2)
15.   Croatia Borna Ćorić (Tứ kết)
16.   Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 2)
17.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
18.   Ý Lorenzo Musetti (Vòng 4)
19.   Đức Alexander Zverev (Vòng 4)
20.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 2)
21.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
22.   Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vòng 2)
23.   Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vòng 2)
24.   Argentina Francisco Cerúndolo (Tứ kết)
25.   Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng 2)
26.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)
27.   Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 3)
28.   Hoa Kỳ Ben Shelton (Vòng 2)
29.   Hà Lan Tallon Griekspoor (Rút lui)
30.   Serbia Miomir Kecmanović (Vòng 2)
31.   Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vòng 3)
32.   Cộng hòa Séc Jiří Lehečka (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Serbia Novak Djokovic 2 6 2
7 Đan Mạch Holger Rune 6 4 6
7 Đan Mạch Holger Rune 62 6 6
4 Na Uy Casper Ruud 77 4 2
4 Na Uy Casper Ruud 77 6
24 Argentina Francisco Cerúndolo 65 4
7 Đan Mạch Holger Rune 5 5
3 Daniil Medvedev 7 7
Q Đức Yannick Hanfmann 2 2
3 Daniil Medvedev 6 6
3 Daniil Medvedev 7 7
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 5 5
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 6
15 Croatia Borna Ćorić 3 4

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Serbia N Djokovic 77 6
Pháp L Van Assche 67 3 Argentina TM Etcheverry 65 2
Argentina TM Etcheverry 79 6 1 Serbia N Djokovic 6 4 6
I Ivashka 2 4 26 Bulgaria G Dimitrov 3 6 1
Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 Thụy Sĩ S Wawrinka 4 63
26 Bulgaria G Dimitrov 6 77
1 Serbia N Djokovic 6 6
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 4
17 Úc A de Minaur 3 4
Serbia F Krajinović 4 2 Hungary M Fucsovics 6 6
Hungary M Fucsovics 6 6 Hungary M Fucsovics 2 64
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 1 3 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 77
Q Pháp A Müller 6 6 Q Pháp A Müller 2 3
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Canada F Auger-Aliassime 4 6 5
Q Úc A Popyrin 6 77 Q Úc A Popyrin 6 4 7
Úc C O'Connell 2 65 Q Úc A Popyrin 7 7
Q R Safiullin 6 6 Q R Safiullin 5 5
Hoa Kỳ M Giron 4 3 Q R Safiullin 6 77
22 Hoa Kỳ S Korda 2 65
Q Úc A Popyrin 4 7 4
7 Đan Mạch H Rune 6 5 6
30 Serbia M Kecmanović 3 66
WC Ý F Fognini 6 4 6 WC Ý F Fognini 6 78
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 6 4 WC Ý F Fognini 4 2
Q Argentina JM Cerúndolo 1 6 4 7 Đan Mạch H Rune 6 6
Q Pháp A Fils 6 1 6 Q Pháp A Fils 3 3
7 Đan Mạch H Rune 6 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Na Uy C Ruud 6 6
Q Ý F Cobolli 4 3 Pháp A Rinderknech 4 0
Pháp A Rinderknech 6 6 4 Na Uy C Ruud 6 4 77
Q Tây Ban Nha P Martínez 3 64 Kazakhstan A Bublik 1 6 60
Kazakhstan A Bublik 6 77 Kazakhstan A Bublik 6 1 6
28 Hoa Kỳ B Shelton 4 6 2
4 Na Uy C Ruud 6 6
Serbia L Djere 1 3
23 Hà Lan B van de Zandschulp 2 4
Pháp C Lestienne 1 0r Serbia L Djere 6 6
Serbia L Djere 6 0 Serbia L Djere 6 2
Argentina P Cachín 4 6 65 Chile C Garín 3 1r
Chile C Garín 6 3 77 Chile C Garín 4 6 6
16 Hoa Kỳ T Paul 6 3 4

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 K Khachanov 6 4 64
Hoa Kỳ B Nakashima 3 3 Pháp G Barrère 4 6 77
Pháp G Barrère 6 6 Pháp G Barrère 77 2 2
Pháp R Gasquet 6 3 3 24 Argentina F Cerúndolo 60 6 6
Trung Quốc Y Wu 3 6 6 Trung Quốc Y Wu 6 2 3
24 Argentina F Cerúndolo 4 6 6
24 Argentina F Cerúndolo 63 6 6
8 Ý J Sinner 77 2 2
LL A Shevchenko 6 6
Argentina S Báez 7 6 Argentina S Báez 3 4
Perú JP Varillas 5 3 LL A Shevchenko 3 77 2
Tây Ban Nha J Munar 2r 8 Ý J Sinner 6 64 6
Q Úc T Kokkinakis 4 Q Úc T Kokkinakis 1 4
8 Ý J Sinner 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 A Rublev 6 6
Q Ý S Napolitano 4 6 61 Slovakia A Molčan 3 4
Slovakia A Molčan 6 3 77 6 A Rublev 710 6
PR Argentina G Pella 6 6 27 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 68 3
Hoa Kỳ M Cressy 3 4 PR Argentina G Pella 0 64
27 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 77
6 A Rublev 65 6 3
Q Đức Y Hanfmann 77 4 6
21 Tây Ban Nha R Bautista Agut 2 2
Ý M Cecchinato 6 7 Ý M Cecchinato 6 6
Hoa Kỳ M McDonald 3 5 Ý M Cecchinato 4 6 3
Chile N Jarry 4 4 Q Đức Y Hanfmann 6 4 6
Q Đức Y Hanfmann 6 6 Q Đức Y Hanfmann 6 6
9 Hoa Kỳ T Fritz 4 1

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Ba Lan H Hurkacz 3 4
LL Pháp H Grenier 5 5 Hoa Kỳ JJ Wolf 6 6
Hoa Kỳ JJ Wolf 7 7 Hoa Kỳ JJ Wolf 4 5
WC Ý L Nardi 6 4 2 19 Đức A Zverev 6 7
Bỉ D Goffin 3 6 6 Bỉ D Goffin 7 3 4
19 Đức A Zverev 5 6 6
19 Đức A Zverev 2 63
3 D Medvedev 6 77
31 Tây Ban Nha B Zapata Miralles 6 6
Thụy Sĩ M-A Hüsler 78 4 2 Úc J Kubler 4 1
Úc J Kubler 66 6 6 31 Tây Ban Nha B Zapata Miralles 6 1 3
Pháp U Humbert 4 6 66 3 D Medvedev 3 6 6
Phần Lan E Ruusuvuori 6 3 78 Phần Lan E Ruusuvuori 4 2
3 D Medvedev 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Serbia D Lajović 4 1 Bồ Đào Nha N Borges 3 3
Bồ Đào Nha N Borges 6 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 77
Ý L Sonego 6 6 Ý L Sonego 3 63
PR Pháp J Chardy 2 1 Ý L Sonego 7 6
25 Nhật Bản Y Nishioka 5 3
5 Hy Lạp S Tsitsipas 7 7
18 Ý L Musetti 5 5
18 Ý L Musetti 6 6
WC Ý M Arnaldi 6 4 6 WC Ý M Arnaldi 4 4
Argentina D Schwartzman 1 6 3 18 Ý L Musetti 5 6 6
WC Ý G Zeppieri 63 6 0 12 Hoa Kỳ F Tiafoe 7 4 3
Q Đức D Altmaier 77 4 6 Q Đức D Altmaier 6 5 3
12 Hoa Kỳ F Tiafoe 3 7 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Croatia B Ćorić 4 710 77
Pháp A Mannarino 1 2 Brasil T Monteiro 6 68 65
Brasil T Monteiro 6 6 15 Croatia B Ćorić 77 6
PR Bolivia H Dellien 2 3 Tây Ban Nha R Carballés Baena 63 1
Tây Ban Nha R Carballés Baena 6 6 Tây Ban Nha R Carballés Baena 77 5 6
20 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 65 7 4
15 Croatia B Ćorić 3 6 6
Q Hungary F Marozsán 6 4 3
32 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 1 64
Pháp C Moutet 0 710 2 Q Hungary F Marozsán 4 6 77
Q Hungary F Marozsán 6 68 6 Q Hungary F Marozsán 6 77
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 4 6 6 2 Tây Ban Nha C Alcaraz 3 64
WC Ý F Passaro 6 1 4 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 4 1
2 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Úc Alexei Popyrin (Vượt qua vòng loại)
  2. Đức Daniel Altmaier (Vượt qua vòng loại)
  3. Pháp Alexandre Müller (Vượt qua vòng loại)
  4. Alexander Shevchenko (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Trung Quốc Zhang Zhizhen (Vòng 1)
  6. Colombia Daniel Elahi Galán (Vòng 1)
  7. Argentina Juan Manuel Cerúndolo (Vượt qua vòng loại)
  8. Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic (Vòng 1)
  9. Đức Yannick Hanfmann (Vượt qua vòng loại)
  10. Nhật Bản Taro Daniel (Vòng 1)
  11. Croatia Borna Gojo (Vòng 1)
  12. Úc Thanasi Kokkinakis (Vượt qua vòng loại)
  13. Roman Safiullin (Vượt qua vòng loại)
  14. Phần Lan Otto Virtanen (Vòng 1)
  15. Áo Jurij Rodionov (Vòng 1)
  16. Cộng hòa Séc Tomáš Macháč (Vòng 1)
  17. Pháp Arthur Fils (Vượt qua vòng loại)
  18. Pháp Hugo Grenier (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  19. Argentina Camilo Ugo Carabelli (Vòng 1)
  20. Chile Tomás Barrios Vera (Vòng loại cuối cùng)
  21. Hungary Fábián Marozsán (Vượt qua vòng loại)
  22. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1, bỏ cuộc)
  23. Tây Ban Nha Pedro Martínez (Vượt qua vòng loại)
  24. Ý Raúl Brancaccio (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Úc Alexei Popyrin 6 4 6
  Ý Riccardo Bonadio 4 6 3
1 Úc Alexei Popyrin 6 77
  Ý Andrea Pellegrino 0 63
Ý Andrea Pellegrino 6 0 6
24 Ý Raúl Brancaccio 3 6 3

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Đức Daniel Altmaier 6 6
  Slovakia Jozef Kovalík 2 4
2 Đức Daniel Altmaier 77 6
  Thụy Điển Elias Ymer 65 0
  Thụy Điển Elias Ymer 1 6 77
16 Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 2 64

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Pháp Alexandre Müller 2 77 6
WC Ý Gianmarco Ferrari 6 64 4
3 Pháp Alexandre Müller 6 6
  Ý Franco Agamenone 0 1
  Ý Franco Agamenone 4 6 6
14 Phần Lan Otto Virtanen 6 1 2

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Alexander Shevchenko 6 6
  Ukraina Oleksii Krutykh 4 2
4 Alexander Shevchenko 3 4
17 Pháp Arthur Fils 6 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ryan Peniston 2 6 64
17 Pháp Arthur Fils 6 4 77

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Trung Quốc Zhang Zhizhen 5 6 5
  Ý Francesco Maestrelli 7 2 7
Ý Francesco Maestrelli 0 2
23 Tây Ban Nha Pedro Martínez 6 6
  Ý Andrea Vavassori 2 7 2
23 Tây Ban Nha Pedro Martínez 6 5 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Colombia Daniel Elahi Galán 62 6 61
  Cộng hòa Séc Vít Kopřiva 77 3 77
  Cộng hòa Séc Vít Kopřiva 2 63
 13 Roman Safiullin 6 77
  Bồ Đào Nha João Sousa 1 3
13 Roman Safiullin 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Argentina Juan Manuel Cerúndolo 6 6
  Hà Lan Jelle Sels 2 2
 7 Argentina Juan Manuel Cerúndolo 6 6
20 Chile Tomás Barrios Vera 3 1
  Ý Mattia Bellucci 64 0
20 Chile Tomás Barrios Vera 77 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic 4 3
WC Ý Stefano Napolitano 6 6
WC Ý Stefano Napolitano 4 7 7
  Đức Maximilian Marterer 6 5 5
  Đức Maximilian Marterer 6 78
19 Argentina Camilo Ugo Carabelli 3 66

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Đức Yannick Hanfmann 6 77
WC Ý Julian Ocleppo 4 63
9 Đức Yannick Hanfmann 6 6
18 Pháp Hugo Grenier 4 4
  Argentina Andrea Collarini 3 7 2
18 Pháp Hugo Grenier 6 5 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Nhật Bản Taro Daniel 6 2 4
  Hoa Kỳ Emilio Nava 0 6 6
  Hoa Kỳ Emilio Nava 6 64 5
WC Ý Flavio Cobolli 4 77 7
WC Ý Flavio Cobolli 5
22 Gruzia Nikoloz Basilashvili 2r

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Croatia Borna Gojo 65 3
  Brasil Felipe Meligeni Alves 77 6
  Brasil Felipe Meligeni Alves 5 1
21 Hungary Fábián Marozsán 7 6
  Kazakhstan Timofey Skatov 0 6 5
21 Hungary Fábián Marozsán 6 2 7

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Úc Thanasi Kokkinakis 7 6
WC Ý Matteo Gigante 5 3
12 Úc Thanasi Kokkinakis 6 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jan Choinski 2 2
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jan Choinski 2 6 6
15 Áo Jurij Rodionov 6 1 2

Tham khảo

  1. ^ “Djokovic Downs Tsitsipas For Rome Title”. Association of Tennis Professionals. ngày 15 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Alcaraz Poised To Reclaim World No. 1; Can He Extend Lead Over Djokovic?”. Association of Tennis Professionals. ngày 12 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Liga Pemuda UEFA 2022–2023Stade de Genève di Jenewa adalah tuan rumah pertandingan finalInformasi turnamenJadwalpenyelenggaraan6 September 2022 – 24 April 2023Jumlahtim peserta64 (dari 39 asosiasi)Hasil turnamenJuara AZ Alkmaar (gelar ke-1)Tempat kedua HNK Hajduk SplitStatistik turnamenJumlahpertandingan167Jumlah gol575 (3,44 per pertandingan)Pencetak golterbanyakBilal Mazhar (Panathinaikos F.C.)Mexx Meerdink (AZ Alkmaar)Masing-masing 9 gol← 2021–2022 2023–2024 →...

 

ManausMunisipalitasMunisipalitas ManausKiri atas: Teater Amazon; kanan atas: Manaus dari Cidade Nova; kiri kedua: Jembatan Manaus–Iranduba dan Rio Negro; kanan ke-2: kapal tamasya di Meeting of Waters; kiri ke-3: Rio Negro; kanan ke-3: Katedral San Sebastian; bawah: area Nossa Senhora das Graças. BenderaLambangJulukan: A Paris dos Trópicos (Paris Tropis)Lokasi Munisipalitas Manaus (merah) di negara bagian AmazonasNegara BrasilNegara bagian AmazonasDidirikan24 Oktober 1669Pemerin...

 

Об экономическом термине см. Первородный грех (экономика). ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Ран�...

1911 book by Artemas Ward The Grocer's Encyclopedia - front cover The Grocer's Encyclopedia (1911) is a book about the growing, preparation, and marketing of foods that was written and published in New York City by Artemas Ward, an author and an advertising and marketing innovator.[1] Ward released a specialized edition of The Grocer's Encyclopedia entitled The Encyclopedia of Food and Beverages.[2] He later retitled the books for future editions of both The Grocer's Encyclope...

 

Pour les articles homonymes, voir Découverte. Découverte Genre Magazine scientifique Périodicité Hebdomadaire Présentation Charles Tisseyre Ancienne présentation Pierre Maisonneuve (1988-1992) Pays Canada Langue Français Production Durée 45 minutes Format d’image 720p, 480i Société de production Société Radio-Canada Diffusion Diffusion ICI Radio-Canada TéléICI ExploraICI RDI Date de première diffusion 11 septembre 1988 Statut en production Site web ici.radio-canada.ca/tele/d...

 

Distrik Matara. Rumah-rumah di Matara setelah tsunami. Untuk pengertian lain, lihat Matara. Matara (bahasa Sinhala: මාතර, Tamil: மாத்தறை) adalah salah satu kota terbesar di Sri Lanka. Letaknya di Provinsi Selatan, 160 km dari Kolombo. Perguruan tinggi Universitas Ruhuna Sekolah St.Thomas' College (berdiri tahun 1844) St.Servatius' College (berdiri tahun 1897) Rahula College Kamburugamuwa MV Kamburupitiya Naarandeniya Central College Janadipathi Vidyalaya, Kotuwa...

Football at the1990 Asian GamesTournamentmenwomenSquadsmenwomenvte Below are the squads for the men's football tournament at the 1990 Asian Games, played in Beijing, China. Group A China Coach: Gao Fengwen No. Pos. Player Date of birth (age) Club 1 1GK Fu Yubin (1963-08-09)9 August 1963 (aged 27) Liaoning 2 2DF Zhu Bo (1960-09-24)24 September 1960 (aged 29) Bayi 3 3MF Gao Sheng (1962-05-10)10 May 1962 (aged 28) Liaoning 4 2DF Guo Yijun (1963-09-23)23 September 1963 (aged 26) Guangdong 5 2DF ...

 

Questa voce o sezione sull'argomento attori statunitensi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Questa voce sull'argomento attori statunitensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Mark Moses nel ...

 

Малое Моребур. Нарин далай Малое Море Характеристики Ширина5—16 км Длина70 км Расположение 53°15′ с. ш. 107°15′ в. д.HGЯO Вышестоящая акваторияБайкал Страна Россия Субъект РФИркутская область РайонОльхонский район Малое Море  Медиафайлы на Викискладе �...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

Class of star chart For the John Ashbery book, see Planisphere (book). For the tetralogy of songs by Justice, see Justice discography. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Planisphere – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2008) (Learn how and when to remove this message) Philips' Pla...

 

Isle of Man Tourist Trophy beralih ke halaman ini. Untuk serangkaian balapan mobil yang diadakan di Pulau Man antara tahun 1905 dan 1922, lihat RAC Tourist Trophy. Ada usul agar 2001 Isle of Man TT dan 2020 Isle of Man TT digabungkan ke artikel ini. (Diskusikan) Diusulkan sejak June 2020. Isle of Man Tourist Trophy Wilayah Isle of Man Jalur Snaefell Mountain Course Tipe Kursus jalan umum Panitera Kursus Gary Thompson MBE BEM Penyelenggara Acara ACU Events Ltd Sponsor utama Isle of Man Departm...

 

  لمعانٍ أخرى، طالع كلية الآداب (توضيح). كلية الآداب شعار كلية الآداب (الجامعة الأردنية)شعار الكلية الشعار الأفق الرحيب للإشعاع الفكري والثقافي في المجتمع، وتجديد قيم الأصالة والاستنارة وتخريج المثقف ذي العقلية النقدية المتفتحة والقادرة على التواصل الفعال.[1] معل...

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目可参照英語維基百科和世界語維基百科相應條目来扩充,其中部分條目在對應語言版為高品質條目。 (2023年2月17日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部...

 

For other places with the same name, see Kije. Village in Lubusz Voivodeship, PolandKijeVillageFormer Głogusz train station, KijeKijeCoordinates: 52°6′N 15°32′E / 52.100°N 15.533°E / 52.100; 15.533Country PolandVoivodeshipLubuszCountyZielona GóraGminaSulechów Kije [ˈkijɛ] is a village in the administrative district of Gmina Sulechów, within Zielona Góra County, Lubusz Voivodeship, in western Poland.[1] It lies approximately 6 kilometres (4&#...

 

18th Abbasid Caliph (r. 908–932) For the ruler of Zaragoza, see Ahmad al-Muqtadir. Abū’l-Faḍl Jaʿfar ibn Aḥmad Al-Muqtadir bi'Llāhأبو الفضل جعفر بن أحمد المعتضد باللهCaliph Commander of the FaithfulGold dinar of al-Muqtadir with the names of his heir Abu'l-Abbas and the vizier Amid al-Dawla18th Caliph of the Abbasid CaliphateReign13 August 908 – 28 February 929Predecessoral-MuktafiSuccessoral-QahirReign2 March 929 – 31 October 932 (second period)Bo...

Humphrey Middlemore Bienheureux Décès 19 juin 1535  Londres, Angleterre Nationalité Anglaise Ordre religieux Ordre des Chartreux Béatification 9 décembre 1886par Léon XIII Fête 19 juin modifier  Pour les articles homonymes, voir Middlemore. Humphrey Middlemore (décédé le 19 juin 1535) est un moine Chartreux anglais martyr[1]. Biographie Issu d'une famille semble-t-il aisée originaire du Warwickshire par son père et du Staffordshire par sa mère, il entre à la Chartreus...

 

Former British manufacturer of radar systems For other uses, see Decca (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Decca Radar – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2022) (Learn how and when to remove this message) Decca BridgeMaster II turning units and antennas aboar...