BNP Paribas Open 2023 - Đơn nam

BNP Paribas Open 2023 - Đơn nam
BNP Paribas Open 2023
Vô địchTây Ban Nha Carlos Alcaraz
Á quân Daniil Medvedev
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Indian Wells Masters · 2024 →

Carlos Alcaraz là nhà vô địch, đánh bại Daniil Medvedev trong trận chung kết, 6–3, 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour Masters 1000 thứ 3 và danh hiệu ATP thứ 8 trong sự nghiệp của Alcaraz. Với chức vô địch, anh đã giành vị trí số 1 bảng xếp hạng ATP từ Novak Djokovic.[1][2] Alcaraz cũng kết thúc chuỗi 19 trận thắng của Medvedev.

Taylor Fritz là đương kim vô địch,[3] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Jannik Sinner.[4]

Rafael Nadal rút lui do chấn thương chân trái. Với việc rút lui, anh đã rời khỏi top 10 bảng xếp hạng ATP lần đầu tiên kể từ khi lần đầu vào top 10 vào năm 2005, kết thúc kỷ lục chuỗi 912 tuần trong top 10.[1]

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vô địch)
02.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
03.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
04.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Tứ kết)
05.   Daniil Medvedev (Chung kết)
06.   Andrey Rublev (Vòng 4)
07.   Đan Mạch Holger Rune (Vòng 3)
08.   Canada Félix Auger-Aliassime (Tứ kết)
09.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 3)
10.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Tứ kết)
11.   Ý Jannik Sinner (Bán kết)
12.   Đức Alexander Zverev (Vòng 4)
13.   Karen Khachanov (Vòng 3)
14.   Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Bán kết)
15.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Rút lui)
16.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
17.   Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 4)
18.   Croatia Borna Ćorić (Vòng 2)
19.   Ý Lorenzo Musetti (Vòng 2)
20.   Ý Matteo Berrettini (Vòng 2)
21.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 2, bỏ cuộc)
22.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
23.   Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Tứ kết)
24.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel Evans (Vòng 2)
25.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 2)
26.   Serbia Miomir Kecmanović (Vòng 2)
27.   Argentina Francisco Cerúndolo (Vòng 3)
28.   Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vòng 2, bỏ cuộc)
29.   Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng 2)
30.   Argentina Sebastián Báez (Vòng 3)
31.   Hà Lan Tallon Griekspoor (Vòng 3)
32.   Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6
8 Canada Félix Auger-Aliassime 4 4
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 77 6
11 Ý Jannik Sinner 64 3
4 Hoa Kỳ Taylor Fritz 4 6 4
11 Ý Jannik Sinner 6 4 6
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6
5 Daniil Medvedev 3 2
5 Daniil Medvedev 6 7
23 Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 3 5
5 Daniil Medvedev 7 77
14 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 5 64
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 4 4
14 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
Q Úc T Kokkinakis 6 6 Q Úc T Kokkinakis 3 3
WC Hoa Kỳ B Holt 4 1 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 77 6
Brasil T Monteiro 6 5 2 31 Hà Lan T Griekspoor 64 3
PR Argentina G Pella 3 7 6 PR Argentina G Pella 63 64
31 Hà Lan T Griekspoor 77 77
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 2 0r
24 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 2
Q Thụy Sĩ L Riedi 1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 78 6
Argentina TM Etcheverry 77 1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 66 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 65 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6
LL Moldova R Albot 4 3

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Ba Lan H Hurkacz 6 6
LL Úc A Popyrin 6 5 6 LL Úc A Popyrin 3 3
Q Trung Quốc Z Zhang 4 7 1 9 Ba Lan H Hurkacz 6 2 4
Q Đức J-L Struff 1 6 6 17 Hoa Kỳ T Paul 4 6 6
Pháp Q Halys 6 3 3 Q Đức J-L Struff 3 3
17 Hoa Kỳ T Paul 6 6
17 Hoa Kỳ T Paul 6 3 66
8 Canada F Auger-Aliassime 3 6 78
27 Argentina F Cerúndolo 4 6 6
Pháp G Barrère 4 2 WC Hoa Kỳ J Sock 6 3 4
WC Hoa Kỳ J Sock 6 6 27 Argentina F Cerúndolo 5 4
Tây Ban Nha P Martínez 77 3 6 8 Canada F Auger-Aliassime 7 6
Thụy Sĩ M-A Hüsler 64 6 4 Tây Ban Nha P Martínez 65 4
8 Canada F Auger-Aliassime 77 6

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Hoa Kỳ T Fritz 4 6 6
Hoa Kỳ B Shelton 6 6 Hoa Kỳ B Shelton 6 4 3
Ý F Fognini 4 1 4 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
Thụy Điển M Ymer 4 5 30 Argentina S Báez 1 2
Q Úc R Hijikata 6 7 Q Úc R Hijikata 3 1
30 Argentina S Báez 6 6
4 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
Hungary M Fucsovics 4 3
18 Croatia B Ćorić 3 3
Slovakia A Molčan 6 6 Slovakia A Molčan 6 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 2 Slovakia A Molčan 4 2
Hoa Kỳ JJ Wolf 6 0 3 Hungary M Fucsovics 6 6
Hungary M Fucsovics 1 6 6 Hungary M Fucsovics 6 6
16 Úc A de Minaur 4 2

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Ý J Sinner 6 77
Q Croatia B Gojo 4 77 2 Pháp R Gasquet 3 62
Pháp R Gasquet 6 65 6 11 Ý J Sinner 79 6
WC Áo D Thiem 6 4 65 Pháp A Mannarino 67 4
Pháp A Mannarino 4 6 77 Pháp A Mannarino 6 6
19 Ý L Musetti 4 4
11 Ý J Sinner 6 6
PR Thụy Sĩ S Wawrinka 1 4
26 Serbia M Kecmanović 68 4
PR Thụy Sĩ S Wawrinka 6 1 6 PR Thụy Sĩ S Wawrinka 710 6
Q Úc A Vukic 4 6 1 PR Thụy Sĩ S Wawrinka 6 65 7
Hoa Kỳ M McDonald 6 6 7 Đan Mạch H Rune 2 77 5
Serbia F Krajinović 3 0 Hoa Kỳ M McDonald 5 3
7 Đan Mạch H Rune 7 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 D Medvedev 6 6
Hoa Kỳ J Isner 67 3 Hoa Kỳ B Nakashima 4 3
Hoa Kỳ B Nakashima 79 6 5 D Medvedev 6 3 6
I Ivashka 6 6 I Ivashka 2 6 1
R Safiullin 4 2 I Ivashka 7 3
28 Hà Lan B van de Zandschulp 5 2r
5 D Medvedev 65 77 7
12 Đức A Zverev 77 65 5
22 Tây Ban Nha R Bautista Agut 65 2
Phần Lan E Ruusuvuori 6 4 Phần Lan E Ruusuvuori 77 6
Pháp C Lestienne 4 1r Phần Lan E Ruusuvuori 5 6 5
Argentina P Cachín 7 6 12 Đức A Zverev 7 1 7
Gruzia N Basilashvili 5 3 Argentina P Cachín 3 1
12 Đức A Zverev 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 K Khachanov 6 6
Serbia L Đere 3 5 Đức O Otte 3 3
Đức O Otte 6 7 13 K Khachanov 3 6 4
WC Trung Quốc Y Wu 66 6 77 23 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 1 6
Tây Ban Nha J Munar 78 0 63 WC Trung Quốc Y Wu 4 1
23 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6
23 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6
Q Chile C Garín 3 4
29 Nhật Bản Y Nishioka 4 0
Colombia DE Galán 4 2 Q Chile C Garín 6 6
Q Chile C Garín 6 6 Q Chile C Garín 6 77
Argentina D Schwartzman 6 6 3 Na Uy C Ruud 4 62
Argentina F Coria 1 2 Argentina D Schwartzman 2 3
3 Na Uy C Ruud 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 A Rublev 6 6
Cộng hòa Séc J Lehečka 77 7 Cộng hòa Séc J Lehečka 4 2
Pháp A Rinderknech 64 5 6 A Rublev 7 6
Tây Ban Nha B Zapata Miralles 2 66 Pháp U Humbert 5 3
Pháp U Humbert 6 78 Pháp U Humbert 7 6
25 Canada D Shapovalov 5 4
6 A Rublev 2 4
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6
20 Ý M Berrettini 65 6 3
Q Nhật Bản T Daniel 6 7 Q Nhật Bản T Daniel 77 0 6
Tây Ban Nha R Carballés Baena 1 5 Q Nhật Bản T Daniel 77 5 2
Kazakhstan A Bublik 4 4 10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 65 7 6
Q Đài Bắc Trung Hoa T-l Wu 6 6 Q Đài Bắc Trung Hoa T-l Wu 2 4
10 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
Hoa Kỳ M Giron 6 7 Hoa Kỳ M Giron 2 2
WC Hoa Kỳ A Kovacevic 3 5 14 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
Úc J Kubler 6 77 Úc J Kubler 3 2
Ý L Sonego 4 64 Úc J Kubler 2 77 3
21 Bulgaria G Dimitrov 6 65 0r
14 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
Q Chile A Tabilo 4 4
32 Hoa Kỳ M Cressy 63 613
Q Chile A Tabilo 6 6 Q Chile A Tabilo 77 715
Q Đức M Marterer 4 3 Q Chile A Tabilo 6 78
Úc J Thompson 6 6 Úc J Thompson 3 66
PR Pháp G Monfils 3 1 Úc J Thompson 77 4 77
2 Hy Lạp S Tsitsipas 60 6 65

Vòng loại

Hạt giống

  1. Serbia Dušan Lajović (Vòng 1, bỏ cuộc)
  2. Bồ Đào Nha Nuno Borges (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Denis Kudla (Vòng 1)
  4. Ecuador Emilio Gómez (Vòng 1)
  5. Úc Christopher O'Connell (Vòng 1)
  6. Trung Quốc Zhang Zhizhen (Vượt qua vòng loại)
  7. Úc Alexei Popyrin (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Chile Cristian Garín (Vượt qua vòng loại)
  9. Úc Thanasi Kokkinakis (Vượt qua vòng loại)
  10. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vòng 1)
  11. Moldova Radu Albot (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Ý Francesco Passaro (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  13. Ý Matteo Arnaldi (Vòng loại cuối cùng)
  14. Nhật Bản Yosuke Watanuki (Vòng 1)
  15. Alexander Shevchenko (Vòng 1)
  16. Úc Rinky Hijikata (Vượt qua vòng loại)
  17. Nhật Bản Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
  18. Croatia Borna Gojo (Vượt qua vòng loại)
  19. Thụy Sĩ Leandro Riedi (Vượt qua vòng loại)
  20. Cộng hòa Séc Tomáš Macháč (Rút lui)
  21. Hoa Kỳ Steve Johnson (Vòng 1)
  22. Đức Jan-Lennard Struff (Vượt qua vòng loại)
  23. Pavel Kotov (Vòng 1)
  24. Áo Filip Misolic (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Serbia Dušan Lajović 2 1r
Hoa Kỳ Tennys Sandgren 6 4
 WC Hoa Kỳ Tennys Sandgren 3 3
16 Úc Rinky Hijikata 6 6
Brasil Felipe Meligeni Alves 4 0r
Úc Rinky Hijikata 6 4

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bồ Đào Nha Nuno Borges 6 3 2
Tây Ban Nha Pablo Andújar 3 6 6
  Tây Ban Nha Pablo Andújar 1 4
18 Croatia Borna Gojo 6 6
Argentina Andrea Collarini 2 2
Croatia Borna Gojo 6 6

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Denis Kudla 4 6 5
Pháp Alexandre Müller 6 1 7
  Pháp Alexandre Müller 4 1
19 Thụy Sĩ Leandro Riedi 6 6
Hoa Kỳ Alex Michelsen 3 78 2
Thụy Sĩ Leandro Riedi 6 66 6

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ecuador Emilio Gómez 2 6 2
Úc Aleksandar Vukic 6 2 6
  Úc Aleksandar Vukic 6 6
PR Ý Roberto Marcora 3 1
Ý Roberto Marcora 6 6
Hoa Kỳ Stefan Kozlov 1 3

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Úc Christopher O'Connell 3 7 5
Chile Alejandro Tabilo 6 5 7
  Chile Alejandro Tabilo 6 4 6
WC Hoa Kỳ Zachary Svajda 3 6 4
Hoa Kỳ Zachary Svajda 4 6 77
Hoa Kỳ Steve Johnson 6 4 64

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Trung Quốc Zhang Zhizhen 6 78
Thụy Điển Elias Ymer 3 66
6 Trung Quốc Zhang Zhizhen 610 6 77
Trung Quốc Shang Juncheng 712 3 65
Trung Quốc Shang Juncheng 77 77
Nhật Bản Yosuke Watanuki 61 63

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Úc Alexei Popyrin 6 77
Hoa Kỳ Bradley Klahn 4 63
7 Úc Alexei Popyrin 4 6 1
17 Nhật Bản Taro Daniel 6 4 6
Cộng hòa Dominica Nick Hardt 7 1 4
Nhật Bản Taro Daniel 5 6 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Chile Cristian Garín 7 79
Hoa Kỳ Learner Tien 5 67
8 Chile Cristian Garín 6 6
24 Áo Filip Misolic 4 2
Bồ Đào Nha João Sousa 68 6 3
Áo Filip Misolic 710 2 6

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Úc Thanasi Kokkinakis 77 6
Nhật Bản Yūichi Sugita 65 3
9 Úc Thanasi Kokkinakis 6 6
13 Ý Matteo Arnaldi 4 4
Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 4 3
Ý Matteo Arnaldi 6 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 5 3
Đức Maximilian Marterer 4 7 6
  Đức Maximilian Marterer 6 77
Hoa Kỳ Emilio Nava 1 64
Hoa Kỳ Emilio Nava 7 62 6
Pavel Kotov 5 77 3

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Moldova Radu Albot 6 6
Ý Mattia Bellucci 3 4
11 Moldova Radu Albot 64 3
22 Đức Jan-Lennard Struff 77 6
Pháp Geoffrey Blancaneaux 4 2
Đức Jan-Lennard Struff 6 6

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ý Francesco Passaro 6 4 6
Hoa Kỳ Mitchell Krueger 4 6 0
12 Ý Francesco Passaro 2 0r
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 6 3
Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 6 65 6
Alexander Shevchenko 2 77 3

Tham khảo

  1. ^ a b “What Alcaraz Must Do At Indian Wells To Return To World No. 1”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ “Djokovic withdraws after failed bid to play Indian Wells”. Associated Press. 5 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “Fritz Wins Home Title: 'It's A Childhood Dream Come True'. Association of Tennis Professionals. 21 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Sinner Ends Fritz's Title Defence In Three-Set Indian Wells QF”. Association of Tennis Professionals. 17 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Sebuah lukisan berjudul John's Diner with John's Chevelle, 2007karya John Baeder, minyak diatas kanvas, 30×48 inci. Sebuah lukisan melon yang sangat mirip dengan foto Fotorealisme adalah genre di dalam menyusun ulang karya fotografi menjadi karya lukis, khususnya dalam hal mencapai motif bersifat hiperrealisme. Sejarah Di dalam seni rupa, istilah ini biasanya dipakai untuk merujuk kepada lukisan-lukisan dalam gerakan fotorealisme di akhir 1960an hingga awal 1970an yang populer di Amerika dan...

 

1993 book by Helen PrejeanDead Man Walking AuthorSister Helen Prejean, C.S.J.PublisherRandom HousePublication date1993Pages278 Louisiana State Penitentiary, the setting of the work Dead Man Walking (1993) is a work of non-fiction by Sister Helen Prejean, a Roman Catholic nun and one of the Sisters of Saint Joseph of Medaille based in New Orleans. Arising from her work as a spiritual adviser to two convicted murderers on death row, the book is set largely at the Louisiana State Penitentiary (A...

 

Artikel ini perlu dikembangkan agar dapat memenuhi kriteria sebagai entri Wikipedia.Bantulah untuk mengembangkan artikel ini. Jika tidak dikembangkan, artikel ini akan dihapus. WOH G64 Lokasi WOH G64 (dilingkari warna merah) di Awan Magelan Besar Data pengamatan Epos J2000.0      Ekuinoks J2000.0 Rasi bintang Dorado (LMC) Asensio rekta  04j 55m 10.5252d[1] Deklinasi  −68° 20′ 29.998″[1] Magnitudo tampak...

Yeremia 4Kitab Yeremia dalam Alkitab Ibrani, MS Sassoon 1053, foto 283-315.KitabKitab YesayaKategoriNevi'imBagian Alkitab KristenPerjanjian LamaUrutan dalamKitab Kristen24← pasal 3 pasal 5 → Yeremia 4 (disingkat Yer 4) adalah bagian dari Kitab Yeremia dalam Alkitab Ibrani dan Perjanjian Lama di Alkitab Kristen. Berisi perkataan nabi Yeremia bin Hilkia, tentang Yehuda dan Yerusalem, yang hidup pada zaman raja Yosia, Yoahas, Yoyakim, Yoyakhin dan Zedekia dari Kerajaan Yehuda sekitar...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

Минамото-но Санэтомояп. 源実朝 Годы жизни Период Период Камакура Дата рождения 17 сентября 1192(1192-09-17) Место рождения Нагоэ[d], Ōmachi[d], Камакура, Канагава, Япония Дата смерти 13 февраля 1219(1219-02-13) (26 лет) Место смерти Цуругаока Хатиман-гу, Юкиносита[d], Камакура, Канагава, Япония Долж...

Species of flowering plant Cubeb redirects here. For the West African pepper Piper guineense, see West African pepper. Cubeb Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Magnoliids Order: Piperales Family: Piperaceae Genus: Piper Species: P. cubeba Binomial name Piper cubebaL.f. Piper cubeba, cubeb or tailed pepper is a plant in genus Piper, cultivated for its fruit and essential oil. It is mostly grown in Java and Sumatra, hence sometimes cal...

 

1959 Scotch CupHost cityFalkirk, Perth and Edinburgh, ScotlandDates9–11 MarchWinner CanadaCurling clubCivil Service CC Regina, SaskatchewanSkipErnie RichardsonThirdArnold RichardsonSecondGarnet RichardsonLeadWes RichardsonFinalist Scotland1960 » The 1959 Scotch Cup was the first World Curling Championship. It was a five-game series between the curling teams of Canada and Scotland. The Scotch Cup was held from the 9-11 March with games being held in Edinburgh, Perth and Falk...

 

1950 Iowa Senate election ← 1948 November 7, 1950 1952 → 22 out of 50 seats in the Iowa State Senate26 seats needed for a majority   Majority party Minority party   Party Republican Democratic Last election 43 7 Seats after 41 9 Seat change 2 2 Elections in Iowa Federal government U.S. Presidential elections 1848 1852 1856 1860 1864 1868 1872 1876 1880 1884 1888 1892 1896 1900 1904 1908 1912 1916 1920 1924 1928 1932 1936 1940 1944 1948 1952 1956...

MRPS30 التراكيب المتوفرة بنك بيانات البروتينOrtholog search: PDBe RCSB قائمة رموز معرفات بنك بيانات البروتين 3J7Y, 3J9M المعرفات الأسماء المستعارة MRPS30, MRP-S30, PAP, PDCD9, S30mt, mitochondrial ribosomal protein S30 معرفات خارجية الوراثة المندلية البشرية عبر الإنترنت 611991 MGI: MGI:1926237 HomoloGene: 9607 GeneCards: 10884 علم الوجود الجيني ...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

Austrian-born war criminal, Nazi officer sentenced to life imprisonment (1908–1971) Franz StanglBirth nameFranz Paul StanglBorn(1908-03-26)26 March 1908Altmünster, Austria-Hungary(current-day Austria)Died28 June 1971(1971-06-28) (aged 63)Düsseldorf, West Germany(current-day Germany)AllegianceNazi GermanyService/branchSchutzstaffelYears of service1931–1945RankSS-HauptsturmführerService numberNSDAP #6,370,447 SS #296,569UnitSS-TotenkopfverbändeCommands heldSobibor, 28 April 19...

銮披汶·頌堪แปลก พิบูลสงคราม第3任泰國總理任期1938年12月16日—1944年8月1日君主國王拉玛八世前任披耶帕凤侯爵继任寬·阿派旺第8任泰國總理任期1948年4月8日—1957年9月16日君主國王拉玛九世前任寬·阿派旺继任乃朴·沙拉信 个人资料出生貝·基達桑卡(1897-07-14)1897年7月14日 暹罗暖武里府逝世1964年6月11日(1964歲—06—11)(66歲) 日本神奈川縣相模原市国籍&#...

 

Soviet theoretical physicist (1908–1968) For other people named Landau, see Landau (surname). Lev LandauЛев ЛандауLandau in 1962BornLev Davidovich Landau (1908-01-22)22 January 1908 Baku, Russian Empire (now Baku, Azerbaijan)Died 1 April 1968(1968-04-01) (aged 60) Moscow, Soviet UnionResting placeNovodevichy Cemetery, MoscowCitizenshipRussian EmpireSoviet UnionAzerbaijan Democratic Republic[citation needed]EducationBaku Economical Technical SchoolAlma materBaku S...

 

1544 battle in Piedmont, Italy Battle of CeresolePart of the Italian War of 1542–1546Bataille de Cérisoles, 14 avril 1544 (oil on canvas by Jean-Victor Schnetz, 1836–1837) depicts François de Bourbon at the end of the battle.Date14 April 1544LocationNear Ceresole d'Alba, southeast of Turin, present-day Italy44°48′18″N 7°50′42″E / 44.805°N 7.845°E / 44.805; 7.845Result French victoryBelligerents Kingdom of France Holy Roman EmpireSpainCommanders and le...

Greek recording artist Giorgos Alkaios Γιώργος ΑλκαίοςAlkaios attending an event for the Eurovision Song Contest 2010 in Oslo, Norway.Background informationBirth nameGiorgos VasiliouAlso known asGiorgos AlkeosBorn (1971-12-24) 24 December 1971 (age 52)Athens, GreeceGenresPop, modern laïkaOccupation(s)SingerYears active1989–presentLabelsBMG Greece, Sony Music Greece, Alpha Records, Virus Music, Friends Music FactoryWebsitehttp://www.alkaios.grMusical artist Giorgos Alkaio...

 

Australian politician The HonDr Kevin O'DohertyMember of the Queensland Legislative Assemblyfor Town of BrisbaneIn office22 June 1867 – 14 November 1873Serving with Alexander Pritchard, Simon Fraser, Ratcliffe Pring, John Killeen Handy, Theophilus Pugh, George EdmondstonePreceded byWilliam BrookesSucceeded bySeat abolishedMember of the Queensland Legislative CouncilIn office12 May 1877 – 4 November 1885Member of the British House of the Commonsfor North MeathIn o...

 

Region of Slovakia Region in SlovakiaPrešov Region Prešovský KrajRegionFrom the top to bottom-left; High Tatras, Levoča, Stará Ľubovňa, Co-Cathedral of Saint Nicholas in Prešov, Spišská Kapitula, Stužica primeval forest, Bodružal FlagCoat of armsPrešov RegionCountry SlovakiaCapitalPrešovGovernment • GovernorMilan Majerský (KDH)Area • Total8,973.69 km2 (3,464.76 sq mi)Highest elevation2,654 m (8,707 ft)Lowest elevat...

نيقوس زخريادس (باليونانية: Νίκος Ζαχαριάδης)‏    رئيس الحكومة اليونانية الديمقراطية المؤقتة في المنصب7 فبراير 1949 – 3 أبريل 1949 ماركوس فافايدس ديميتروس بارتساليدس أمين عام الحزب الشيوعي اليوناني في المنصب1931 – 1956 معلومات شخصية الميلاد 27 أبريل 1903   أدرنة  الوفاة 1 أ�...

 

Map all coordinates using OpenStreetMap Download coordinates as: KML GPX (all coordinates) GPX (primary coordinates) GPX (secondary coordinates) This list includes properties and districts listed on the National Register of Historic Places in Chowan County, North Carolina. Click the Map of all coordinates link to the right to view an online map of all properties and districts with latitude and longitude coordinates in the table below.[1]           This...