BNP Paribas Open 2022

BNP Paribas Open 2022
Ngày9–20 tháng 3
Lần thứ48 (ATP) / 33 (WTA)
Thể loạiATP Tour Masters 1000 (Nam)
WTA 1000 (Nữ)
Bốc thăm96S / 32D
Tiền thưởng$9,554,920 (ATP)
$8,369,455 (WTA)
Mặt sânCứng
Địa điểmIndian Wells, California, Hoa Kỳ
Sân vận độngIndian Wells Tennis Garden
Các nhà vô địch
Đơn nam
Hoa Kỳ Taylor Fritz
Đơn nữ
Ba Lan Iga Świątek
Đôi nam
Hoa Kỳ John Isner / Hoa Kỳ Jack Sock
Đôi nữ
Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Yang Zhaoxuan
← 2021 · Indian Wells Masters · 2023 →

BNP Paribas Open 2022 (còn được biết đến với Indian Wells Masters 2022) là một giải quần vợt nam và nữ chuyên nghiệp diễn ra ở Indian Wells, California. Đây là lần thứ 48 (nam) và lần thứ 33 (nữ) giải đấu được tổ chức, và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2022WTA 1000 trong WTA Tour 2022. Cả giải đấu nam và nữ diễn ra tại Indian Wells Tennis Garden từ ngày 7 tháng 3 đến ngày 20 tháng 3 năm 2022, thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời.

Cameron Norrie là đương kim vô địch nội dung đơn nam, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Carlos Alcaraz. Paula Badosa là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng thua ở vòng bán kết trước Maria Sakkari. Iga Świątek là nhà vô địch nội dung đơn nữ, trong khi Taylor Fritz là nhà vô địch nội dung đơn nam.

Điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Sự kiện CK BK TK V16 V32 V64 V128 Q Q2 Q1
Đơn nam 1000 600 360 180 90 45 25* 10 16 8 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 650 390 215 120 65 35* 10 30 20 2
Đôi nữ 10

* Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.

Tiền thưởng

Tổng số tiền thưởng của BNP Paribas Open 2022 là $9,554,920.[1]

Sự kiện CK BK TK V16 V32 V64 V128 Q2 Q1
Đơn nam $1,231,245 $646,110 $343,985 $179,940 $94,575 $54,400 $30,130 $18,200 $9,205 $5,025
Đơn nữ
Đôi nam* $426,010 $225,980 $120,520 $61,100 $32,630 $17,580
Đôi nữ*

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 7 tháng 3 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 7 tháng 3 năm 2022.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Daniil Medvedev 8,615 250 45 8,410 Vòng 3 thua trước Pháp Gaël Monfils [26]
2 2 Serbia Novak Djokovic 8,465 (0) 0 8,465 Rút lui do tình trạng chưa tiêm chủng vắc-xin
3 3 Đức Alexander Zverev 7,515 500 10 7,025 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Tommy Paul
4 4 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6,515 (0) 600 7,115 Á quân, thua trước Hoa Kỳ Taylor Fritz [20]
5 5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6,325 300 45 6,070 Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ Jenson Brooksby
6 6 Ý Matteo Berrettini 4,928 63 90 4,955 Vòng 4 thua trước Serbia Miomir Kecmanović
7 7 Andrey Rublev 4,590 90+180 360+45 4,725 Bán kết thua trước Hoa Kỳ Taylor Fritz [20]
8 8 Na Uy Casper Ruud 3,915 90 45 3,870 Vòng 3 thua trước Úc Nick Kyrgios [WC]
9 9 Canada Félix Auger-Aliassime 3,883 90 10 3,803 Vòng 2 thua trước Hà Lan Botic van de Zandschulp
10 10 Ý Jannik Sinner 3,495 45+90 90+24 3,474 Vòng 4 rút lui trước Úc Nick Kyrgios [WC]
11 11 Ba Lan Hubert Hurkacz 3,468 45 90 3,513 Vòng 4 thua trước Andrey Rublev [7]
12 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 3,305 90 180 3,395 Tứ kết thua trước Tây Ban Nha Carlos Alcaraz [19]
13 13 Canada Denis Shapovalov 3,020 45+180 45+23 2,863 Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ Reilly Opelka [17]
14 14 Argentina Diego Schwartzman 2,660 (45) 45 2,660 Vòng 3 thua trước Hoa Kỳ John Isner [23]
15 15 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 2,480 45+150 45+45 2,375 Vòng 3 thua trước Tây Ban Nha Carlos Alcaraz [19]
16 16 Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta 2,220 (10) 10 2,220 Vòng 2 thua trước Tây Ban Nha Jaume Munar [Q]
17 17 Hoa Kỳ Reilly Opelka 2,156 (0) 90 2,246 Vòng 4 thua trước Tây Ban Nha Rafael Nadal [4]
18 18 Gruzia Nikoloz Basilashvili 2,121 250 45 1,916 Vòng 3 thua trước Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie [12]
19 19 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 2,056 (2) 360 2,414 Bán kết thua trước Tây Ban Nha Rafael Nadal [4]
20 20 Hoa Kỳ Taylor Fritz 2,010 45+90 1,000+45 2,920 Vô địch, đánh bại Tây Ban Nha Rafael Nadal [4]
21 21 Ý Lorenzo Sonego 1,937 45 10 1,902 Vòng 2 thua trước Pháp Benjamin Bonzi
22 22 Aslan Karatsev 1,933 15+20+500 10+10+10 1,428 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Steve Johnson [WC]
23 23 Hoa Kỳ John Isner 1,801 45 90 1,846 Vòng 4 thua trước Bulgaria Grigor Dimitrov [33]
24 24 Croatia Marin Čilić 1,785 (10) 10 1,785 Vòng 2 thua trước Serbia Miomir Kecmanović
25 26 Karen Khachanov 1,680 45+45 10+23 1,623 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Jenson Brooksby
26 28 Pháp Gaël Monfils 1,633 (0) 90 1,723 Vòng 4 thua trước Tây Ban Nha Carlos Alcaraz [19]
27 29 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel Evans 1,542 (20) 45 1,567 Vòng 3 thua trước Tây Ban Nha Rafael Nadal [4]
28 30 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 1,463 20+45 45+10 1,453 Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [7]
29 31 Úc Alex de Minaur 1,451 (10) 90 1,531 Vòng 4 thua trước Hoa Kỳ Taylor Fritz [20]
30 32 Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris 1,393 32+310 45+5 1,101 Vòng 3 thua trước Ý Matteo Berrettini [6]
31 33 Kazakhstan Alexander Bublik 1,391 (20) 45 1,416 Vòng 3 thua trước Bulgaria Grigor Dimitrov [33]
32 34 Argentina Federico Delbonis 1,382 90 10 1,302 Vòng 2 thua trước Úc Nick Kyrgios [WC]
33 35 Bulgaria Grigor Dimitrov 1,381 90 180 1,471 Tứ kết thua trước Andrey Rublev [7]

† Cột này hiển thị (a) điểm xếp hạng của tay vợt giảm vào ngày 14 tháng 3 hoặc ngày 21 tháng 3 năm 2022, hoặc (b) điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 7 tháng 3 năm 2022, được hiển thị trong cột.
‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải ATP Challenger Tour 2019 (Phoenix)

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm Điểm sau Lý do rút lui
25 Chile Cristian Garín 1,716 250 1,476^ Lý do cá nhân
27 Thụy Sĩ Roger Federer 1,665 45 1,620 Phẫu thuật đầu gối phải

Vận động viên khác

Đặc cách:[2]

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Nội dung đôi ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 3 1
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 7 2
 ESP Marcel Granollers  ARG Horacio Zeballos 11 3
 COL Juan Sebastián Cabal  COL Robert Farah 18 4
 AUS John Peers  SVK Filip Polášek 24 5
 GER Tim Pütz  NZL Michael Venus 26 6
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 33 7
 GBR Jamie Murray  BRA Bruno Soares 38 8

*Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 3 năm 2022.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Rút lui

Nội dung đơn WTA

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 28 tháng 2 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 7 tháng 3 năm 2022.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Kết quả tốt nhất lần 16 Điểm 2022 Điểm sau Thực trạng
1 2 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 5,073 40 0 5,033 Rút lui do chấn thương khuỷu tay
2 3 Aryna Sabalenka 4,853 1 10 4,862 Vòng 2 thua trước Ý Jasmine Paolini
3 4 Ba Lan Iga Świątek 4,776 0 1,000 5,776 Vô địch, đánh bại Hy Lạp Maria Sakkari [6]
4 5 Estonia Anett Kontaveit 4,721 100 65 4,686 Vòng 3 thua trước Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová [30]
5 7 Tây Ban Nha Paula Badosa 4,424 24 390 4,790 Bán kết thua trước Hy Lạp Maria Sakkari [6]
6 6 Hy Lạp Maria Sakkari 4,436 1 650 5,085 Á quân, thua trước Ba Lan Iga Świątek [4]
7 8 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 4,242 0 10 4,252 Vòng 2 thua trước Montenegro Danka Kovinić
8 9 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 3,235 55 10 3,190 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Alison Riske
9 10 Tunisia Ons Jabeur 3,065 100 10 2,975 Vòng 2 thua trước Úc Daria Saville [Q]
10 12 Latvia Jeļena Ostapenko 2,880 30 10 2,860 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Shelby Rogers
11 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Emma Raducanu 2,635 1 65 2,699 Vòng 3 thua trước Croatia Petra Martić
12 18 Ukraina Elina Svitolina 2,207 1 10 2,216 Vòng 2 thua trước Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart [Q]
13 15 Victoria Azarenka 2,271 0 65 2,336 Vòng 3 thua trước Kazakhstan Elena Rybakina [17]
14 19 Hoa Kỳ Jessica Pegula 2,206 1 10 2,215 Vòng 2 thua trước Cộng hòa Séc Marie Bouzková [Q]
15 16 Đức Angelique Kerber 2,232 0 120 2,352 Vòng 4 thua trước Ba Lan Iga Świątek [3]
16 17 Hoa Kỳ Cori Gauff 2,231 16 65 2,280 Vòng 3 thua trước România Simona Halep [24]
17 20 Kazakhstan Elena Rybakina 2,101 55 215 2,261 Tứ kết thua trước Hy Lạp Maria Sakkari [6]
18 21 Canada Leylah Fernandez 2,066 15 120 2,171 Vòng 4 thua trước Tây Ban Nha Paula Badosa [5]
19 22 Slovenia Tamara Zidanšek 1,936 15 10 1,931 Vòng 2 thua trước Croatia Petra Martić
20 23 Bỉ Elise Mertens 1,886 1 65 1,950 Vòng 3 thua trước Úc Daria Saville [Q]
21 24 Veronika Kudermetova 1,875 55 215 2,035 Tứ kết thua trước Tây Ban Nha Paula Badosa [5]
22 25 Thụy Sĩ Belinda Bencic 1,871 55 10 1,826 Vòng 2 thua trước Estonia Kaia Kanepi
23 28 Daria Kasatkina 1,755 30 65 1,790 Vòng 3 thua trước Đức Angelique Kerber [15]
24 26 România Simona Halep 1,832 1 390 2,221 Bán kết thua trước Ba Lan Iga Świątek [3]
25 29 Hoa Kỳ Madison Keys 1,690 1 215 1,904 Tứ kết thua trước Ba Lan Iga Świątek [3]
26 27 România Sorana Cîrstea 1,775 30 120 1,865 Vòng 4 thua trước România Simona Halep [24]
27 31 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 1,585 55 65 1,595 Vòng 3 thua trước Hy Lạp Maria Sakkari [6]
28 32 Liudmila Samsonova 1,527 15 120 1,632 Vòng 4 thua trước Croatia Petra Martić
29 40 Đan Mạch Clara Tauson 1,229 15 65 1,279 Vòng 3 thua trước Ba Lan Iga Świątek [3]
30 33 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 1,487 30 120 1,577 Vòng 4 thua trước Veronika Kudermetova [21]
31 51 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 1,107 21 120 1,206 Vòng 4 thua trước Kazakhstan Elena Rybakina [17]
32 36 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 1,318 43 65 1,340 Vòng 3 thua trước Tây Ban Nha Paula Badosa [5]
33 34 Pháp Alizé Cornet 1,360 30 10 1,340 Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya [LL]

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Kết quả tốt nhất lần 16 Điểm 2022 Điểm sau Lý do rút lui
1 Úc Ashleigh Barty 7,980 0 0 7,980 Lý do cá nhân
11 Hoa Kỳ Danielle Collins 2,972 1 0 2,971
14 Anastasia Pavlyuchenkova 2,473 0 0 2,473 Chấn thương đầu gối
30 Ý Camila Giorgi 1,614 1 0 1,613

Vận động viên khác

Đặc cách:[3][4][5]

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Nội dung đôi WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
  Veronika Kudermetova  BEL Elise Mertens 9 1
 AUS Samantha Stosur  CHN Zhang Shuai 19 2
 USA Coco Gauff  USA Caty McNally 23 3
 CRO Darija Jurak Schreiber  SLO Andreja Klepač 29 4
 CAN Gabriela Dabrowski  MEX Giuliana Olmos 31 5
 USA Desirae Krawczyk  NED Demi Schuurs 37 6
 USA Asia Muhammad  JPN Ena Shibahara 40 7
 USA Caroline Dolehide  AUS Storm Sanders 41 8

*Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 2 năm 2022.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Thứ hạng đặc biệt:

Rút lui

Trước giải đấu

Nhà vô địch

Đơn nam

Đơn nữ

Đôi nam

Đôi nữ

Tham khảo

  1. ^ “BNP Paribas Open 2022: Draws, Dates, History & All You Need To Know | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “Grand Slam Doubles Champions Nick Kyrgios, Jack Sock Among 2022 Wild Cards”. BNP Paribas Open (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “2018 champion Osaka receives wildcard to Indian Wells”. WTA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “Grand Slam Doubles Champions Nick Kyrgios, Jack Sock Among 2022 Wild Cards”. BNP Paribas Open (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
  5. ^ “Yastremska awarded main draw wildcard for BNP Paribas Open Indian Wells after Osaka receives direct entry”. tennisuptodate.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài