Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nữ
Dubai Tennis Championships 2023 - Đơn nữ Vô địch Barbora Krejčíková Á quân Iga Świątek Tỷ số chung cuộc 6–4, 6–2 Số tay vợt 56 (5 WC , 8 Q ) Số hạt giống 16
Barbora Krejčíková là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 6–4, 6–2. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Krejčíková.[ 1] Ngoài tay vợt số 1 thế giới Świątek, Krejčíková cũng đánh bại tay vợt số 2 Aryna Sabalenka và tay vợt số 3 Jessica Pegula , trở thành tay vợt nữ thứ 5 đánh bại cả ba tay vợt xếp hạng cao nhất trong một giải đấu, và là tay vợt thứ 3 làm được ngoài giải WTA Finals .[ 2]
Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch,[ 3] nhưng thua ở vòng 3 trước Sabalenka.[ 4]
Hạt giống
8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Nhánh 2
Nửa dưới
Nhánh 3
Nhánh 4
Vòng loại
Hạt giống
Vượt qua vòng loại
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng loại thứ 2
Vòng loại thứ 3
Vòng loại thứ 4
Vòng loại thứ 5
Vòng loại thứ 6
Vòng loại thứ 7
Vòng loại thứ 8
Tham khảo
Liên kết ngoài
Grand Slam WTA 1000 WTA 500
Adelaide 1 (S , D )
Adelaide 2 (S , D )
Abu Dhabi (S , D )
Doha (S , D )
Charleston (S , D )
Stuttgart (S , D )
Berlin (S , D )
Eastbourne (S , D )
Washington DC (S , D )
San Diego (S , D )
Tokyo (S , D )
Trịnh Châu (S , D )
WTA 250
Auckland (S , D )
Hobart (S , D )
Hua Hin (S , D )
Lyon (S , D )
Linz (S , D )
Mérida (S , D )
Austin (S , D )
Monterrey (S , D )
Bogotá (S , D )
Rabat (S , D )
Strasbourg (S , D )
Nottingham (S , D )
Rosmalen (S , D )
Birmingham (S , D )
Bad Homburg (S , D )
Budapest (S , D )
Palermo (S , D )
Hamburg (S , D )
Lausanne (S , D )
Warsaw (S , D )
Prague (S , D )
Cleveland (S , D )
Osaka (S , D )
Quảng Châu (S , D )
Ninh Ba (S , D )
Hồng Kông (S , D )
Seoul (S , D )
Nam Xương (S , D )
Monastir (S , D )
Đội tuyển