Vanadi(II) iodide
Vanadi(II) iodide là một hợp chất vô cơ, một muối của vanadi và axit iothydric có công thức VI2, tinh thể đỏ tím, phản ứng với nước khi khan.
Điều chế
Phân hủy vanadi(III) iodide bằng cách đun nóng sẽ tạo ra muối:
Tính chất vật lý
Vanadi(II) iodide tạo thành tinh thể màu đỏ tím khi khan. Nó thuộc hệ tinh thể ba phương, nhóm không gian P 3m1, các hằng số mạng tinh thể a = 0,4 nm, c = 0,667 nm, Z = 1.
Trong chân không nó thăng hoa ở 800 °C (1.470 °F; 1.070 K).
Nó ít tan trong etanol, benzen, cacbon tetrachloride, cacbon đisulfide.
Nó tạo ra tinh thể ngậm nước VI2·nH2O (n = 4, 6).
Tính chất hóa học
- Nó bị oxy hóa bằng cách đun nóng trong không khí:
Hợp chất khác
VI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như VI2·6NH3 là tinh thể màu vàng.[3]
Tham khảo
- ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (2016), trang 4-94 – [1]. Truy cập 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ L. F. Larkworthy, K. C. Patel, D. J. Phillips – Vanadium(II) chemistry. Part II. Spectral and magnetic studies of the hydrated halides. J. Chem. Soc. A, 1970, 1095–1099. doi:10.1039/J19700001095.
- ^ Eßmann, Ralf; Kreiner, Guido; Niemann, Anke; Rechenbach, Dirk; Schmieding, Axel; Sichla, Thomas; Zachwieja, Uwe; Jacobs, Herbert (1996). "Isotype Strukturen einiger Hexaamminmetall(II)‐halogenide von 3d‐Metallen: [V(NH3)6]I2, [Cr(NH3)6]I2, [Mn(NH3)6]Cl2, [Fe(NH3)6]Cl2, [Fe(NH3)6]Br2, [Co(NH3)6]Br2, und [Ni(NH3)6]Cl2". Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie 622 (7): 1161–1166. doi:10.1002/zaac.19966220709.
|
---|
Vanadi(0) | |
---|
Vanadi(I) | |
---|
Vanadi(II) |
|
---|
Vanadi(III) |
|
---|
Vanadi(III,IV) | |
---|
Vanadi(IV) |
|
---|
Vanadi(IV,V) | |
---|
Vanadi(V) |
|
---|
HI
|
|
|
|
He
|
LiI
|
BeI2
|
BI3
|
CI4
|
NI3
|
I2O4, I2O5, I4O9
|
IF, IF3, IF5, IF7
|
Ne
|
NaI
|
MgI2
|
AlI3
|
SiI4
|
PI3, P2I4
|
S
|
ICl, ICl3
|
Ar
|
KI
|
CaI2
|
ScI3
|
TiI2, TiI3, TiI4
|
VI2, VI3, VOI2
|
CrI2, CrI3, CrI4
|
MnI2
|
FeI2, FeI3
|
CoI2
|
NiI2
|
CuI, CuI2
|
ZnI2
|
GaI, GaI2, GaI3
|
GeI2, GeI4
|
AsI3
|
Se
|
IBr
|
Kr
|
RbI
|
SrI2
|
YI3
|
ZrI2, ZrI4
|
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5
|
MoI2, MoI3, MoI4
|
TcI3, TcI4
|
RuI2, RuI3
|
RhI3
|
PdI2
|
AgI
|
CdI2
|
InI3
|
SnI2, SnI4
|
SbI3
|
TeI4
|
I
|
Xe
|
CsI
|
BaI2
|
|
HfI4
|
TaI3, TaI4, TaI5
|
WI2, WI3, WI4
|
ReI, ReI2, ReI3, ReI4
|
OsI, OsI2, OsI3
|
IrI, IrI2, IrI3
|
PtI2, PtI3, PtI4
|
AuI,AuI3
|
Hg2I2, HgI2
|
TlI, TlI3
|
PbI2, PbI4
|
BiI2, BiI3
|
PoI2. PoI4
|
AtI
|
Rn
|
Fr
|
Ra
|
|
Rf
|
Db
|
Sg
|
Bh
|
Hs
|
Mt
|
Ds
|
Rg
|
Cn
|
Nh
|
Fl
|
Mc
|
Lv
|
Ts
|
Og
|
|
↓
|
|
|
LaI2, LaI3
|
CeI2, CeI3
|
PrI2, PrI3
|
NdI2, NdI3
|
PmI3
|
SmI2, SmI3
|
EuI2, EuI3
|
GdI2, GdI3
|
TbI3
|
DyI2, DyI3
|
HoI3
|
ErI3
|
TmI2, TmI3
|
YbI2, YbI3
|
LuI3
|
Ac
|
ThI2, ThI3, ThI4
|
PaI3, PaI4, PaI5
|
UI3, UI4, UI5
|
NpI3
|
PuI3
|
AmI2, AmI3
|
CmI2, CmI3
|
BkI3
|
CfI2, CfI3
|
EsI3
|
Fm
|
Md
|
No
|
Lr
|
|
|