Vàng(III) iodide
Vàng(III) iodide, tên tiếng Anh: gold(III) iodide là hợp chất vô cơ với công thức hóa học AuI3. Mặc dù AuI3 được dự đoán là ổn định[1], vàng(III) iodide vẫn là một ví dụ về hợp chất không tồn tại hoặc không ổn định[2]. Nó bị thủy phân ở khoảng 20 ℃[3]. Nỗ lực cô lập các mẫu tinh khiết dẫn đến sự hình thành vàng(I) iodide và iod:
- AuI3 → AuI + I2
Tham khảo
- ^ Tilo Söhnel, Reuben Brown, Lars Kloo Peter Schwerdtfeger "Tính ổn định của Iodide vàng trong pha khí và Trạng thái rắn". Hóa học – Tạp chí Châu Âu 2001, tập 7, tr. 3167–3173. doi:10.1002/1521-3765 (20010716)7:14<3167::AID-CHEM3167>3.0.CO;2-G
- ^ Schulz, A., & Hargittai, M. (2001), “Các biến thể cấu trúc và liên kết trong halogen vàng: Một nghiên cứu hóa học lượng tử về các phân tử monohalide và monomalide vàng và monohalide, AuX, Au2X2, AuX3 và Au2X6 (X = F, Cl, Br, I)”, Chemistry – Một tạp chí châu Âu, 7 (17): 3657–3670Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết); xem miêu tả
- ^ CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-64. Truy cập 19 tháng 3 năm 2020.
|
---|
Vàng(-I) | |
---|
Vàng(I) |
|
---|
Vàng(II) | |
---|
Vàng(III) | |
---|
Vàng(V) | |
---|
HI
|
|
|
|
He
|
LiI
|
BeI2
|
BI3
|
CI4
|
NI3
|
I2O4, I2O5, I4O9
|
IF, IF3, IF5, IF7
|
Ne
|
NaI
|
MgI2
|
AlI3
|
SiI4
|
PI3, P2I4
|
S
|
ICl, ICl3
|
Ar
|
KI
|
CaI2
|
ScI3
|
TiI2, TiI3, TiI4
|
VI2, VI3, VOI2
|
CrI2, CrI3, CrI4
|
MnI2
|
FeI2, FeI3
|
CoI2
|
NiI2
|
CuI, CuI2
|
ZnI2
|
GaI, GaI2, GaI3
|
GeI2, GeI4
|
AsI3
|
Se
|
IBr
|
Kr
|
RbI
|
SrI2
|
YI3
|
ZrI2, ZrI4
|
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5
|
MoI2, MoI3, MoI4
|
TcI3, TcI4
|
RuI2, RuI3
|
RhI3
|
PdI2
|
AgI
|
CdI2
|
InI3
|
SnI2, SnI4
|
SbI3
|
TeI4
|
I
|
Xe
|
CsI
|
BaI2
|
|
HfI4
|
TaI3, TaI4, TaI5
|
WI2, WI3, WI4
|
ReI, ReI2, ReI3, ReI4
|
OsI, OsI2, OsI3
|
IrI, IrI2, IrI3
|
PtI2, PtI3, PtI4
|
AuI,AuI3
|
Hg2I2, HgI2
|
TlI, TlI3
|
PbI2, PbI4
|
BiI2, BiI3
|
PoI2. PoI4
|
AtI
|
Rn
|
Fr
|
Ra
|
|
Rf
|
Db
|
Sg
|
Bh
|
Hs
|
Mt
|
Ds
|
Rg
|
Cn
|
Nh
|
Fl
|
Mc
|
Lv
|
Ts
|
Og
|
|
↓
|
|
|
LaI2, LaI3
|
CeI2, CeI3
|
PrI2, PrI3
|
NdI2, NdI3
|
PmI3
|
SmI2, SmI3
|
EuI2, EuI3
|
GdI2, GdI3
|
TbI3
|
DyI2, DyI3
|
HoI3
|
ErI3
|
TmI2, TmI3
|
YbI2, YbI3
|
LuI3
|
Ac
|
ThI2, ThI3, ThI4
|
PaI3, PaI4, PaI5
|
UI3, UI4, UI5
|
NpI3
|
PuI3
|
AmI2, AmI3
|
CmI2, CmI3
|
BkI3
|
CfI2, CfI3
|
EsI3
|
Fm
|
Md
|
No
|
Lr
|
|
|