Magnesi iodide

Magnesi iodide
Danh pháp IUPACMagnesium iodide
Tên khácMagie điodide
Nhận dạng
Số CAS10377-58-9
PubChem66322
Số EINECS233-825-1
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Mg+2].[I-].[I-]

InChI
đầy đủ
  • 1/2HI.Mg/h2*1H;/q;;+2/p-2
UNIIW74QE3H320
Thuộc tính
Công thức phân tửMgI2[1]
Khối lượng mol278,113 g/mol (khan)
386,20468 g/mol (6 nước)
422,23524 g/mol (8 nước)
Bề ngoàitinh thể màu trắng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng4,43 g/cm³ (khan)
2,353 g/cm³ (6 nước)
2,098 g/cm³ (8 nước)
Điểm nóng chảy 637 °C (910 K; 1.179 °F) (khan, phân hủy)
41 °C (106 °F; 314 K) (8 nước, phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước54,7 g/100 mL (khan, 0 ℃)
148 g/100 mL (khan, 18 ℃)[2]
81 g/100 cm³ (8 nước, 20 °C)
Độ hòa tanhòa tan trong ete, rượu
tạo phức với amoniaurê
MagSus-111,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLục phương (khan)
đơn nghiêng (6 nước)
trực thoi (8 nước)
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-364 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298134 J/mol K
Nhiệt dung74 J/mol K
Dược lý học
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
NFPA 704

1
3
1
 
Chỉ dẫn RR36 R38 R42 R43 R61
Chỉ dẫn SS22 S36/37/39 S45 S53[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácMagie fluoride
Magie chloride
Magie bromide
Cation khácBeryli iodide
Calci iodide
Stronti iodide
Bari iodide
Rađi iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Magnesi iodide hay magnesi điodide là tên của hợp chất hóa học vô cơ có công thức là MgI2. Trong điều kiện bình thường nó là một chất rắn màu trắng sẽ hóa nâu khi tiếp xúc với không khí và ánh sáng. Các hydrat khác của nó có công thức tổng quát là MgI2(H2O)x. Những muối này là halogen ion điển hình, hòa tan trong nước.

Sử dụng

Magnesi iodide (khan) có ít giá trị về mặt thương mại, nhưng có thể được sử dụng để pha chế các hợp chất để tổng hợp các chất hữu cơ.

Điều chế

Magnesi iodide có thể được điều chế từ magie oxit, magie hydroxidemagie cacbonat bằng cách phản ứng với hydro iodide:[4]

MgO + 2HI → MgI2 + H2O
Mg(OH)2 + 2HI → MgI2 + 2H2O
MgCO3 + 2HI → MgI2 + CO2↑+ H2O

Phản ứng

Magnesi iodide ổn định ở nhiệt độ cao dưới khí quyển chứa hydro, nhưng phân hủy trong không khí ở nhiệt độ bình thường, chuyển màu nâu từ việc giải phóng iod. Khi đun nóng trong không khí, nó phân hủy hoàn toàn thành magnesi oxit.

Một phương pháp để điều chế MgI2 là trộn iod bột nguyên chất và magnesi kim loại. Để có MgI2 khan, phản ứng nên được tiến hành ở môi trường chân không; dietyl ete khô có thể được sử dụng như một dung môi.

Việc sử dụng magnesi iodide trong phản ứng Baylis-Hillman có khuynh hướng tạo ra các hợp chất (Z)-vinyl.

Hợp chất khác

MgI2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như MgI2·10CO(NH2)2 là tinh thể nâu sáng.[5]

Tham khảo

  1. ^ Perry, Dale L.; Phillips, Sidney L. (1995), Handbook of Inorganic Compounds, CRC Press, tr. 240, ISBN 0-8493-8671-3, truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2007
  2. ^ Magnesium Iodide MSDS at AlfaAesar[liên kết hỏng]
  3. ^ Safety (MSDS) data for magnesium iodide
  4. ^ Patnaik, Pradyot (2003), Handbook of Inorganic Chemicals, McGraw-Hill Professional, tr. 527–528, ISBN 0-07-049439-8, truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2007
  5. ^ Физико-химический анализ взаимодействия солей металлов с аллофанамидом, селегокарбомидом и карбамидом в водных растворах. Truy cập 31 tháng 5 năm 2020.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr