WTA Poland Open 2023 - Đơn

WTA Poland Open 2023 - Đơn
WTA Poland Open 2023
Vô địchBa Lan Iga Świątek
Á quânĐức Laura Siegemund
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2022 · WTA Poland Open · 2024 →

Iga Świątek là nhà vô địch, đánh bại Laura Siegemund trong trận chung kết, 6–0, 6–1. Đây là danh hiệu WTA Tour thứ 15 của Świątek. Đây là trận chung kết nội dung đơn đầu tiên của Siegemund kể từ năm 2017.

Caroline Garcia là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.

Hạt giống

  1. Ba Lan Iga Świątek (Vô địch)
  2. Cộng hòa Séc Karolína Muchová (Vòng 2)
  3. Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vòng 1)
  4. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 2)
  5. Trung Quốc Zhang Shuai (Vòng 1)
  6. Ý Camila Giorgi (Rút lui)
  7. Cộng hòa Séc Linda Fruhvirtová (Vòng 1)
  8. Cộng hòa Séc Linda Nosková (Tứ kết)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
1 Ba Lan Iga Świątek 6 78
  Bỉ Yanina Wickmayer 1 66
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
  Đức Laura Siegemund 0 1
  Đức Laura Siegemund 5 6 6
  Đức Tatjana Maria 7 3 4

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Ba Lan I Świątek 6 6
Uzbekistan N Abduraimova 4 3 1 Ba Lan I Świątek 6 6
Hoa Kỳ C Liu 77 3 6 Hoa Kỳ C Liu 2 2
Trung Quốc Y Yuan 63 6 2 1 Ba Lan I Świątek 6 6
PR Slovakia K Kučová 5 3 8 Cộng hòa Séc L Nosková 1 4
Slovakia V Hrunčáková 7 6 Slovakia V Hrunčáková 3 3
Q Croatia J Fett 6 64 3 8 Cộng hòa Séc L Nosková 6 6
8 Cộng hòa Séc L Nosková 4 77 6 1 Ba Lan I Świątek 6 78
3 Cộng hòa Séc K Siniaková 5 2 Bỉ Y Wickmayer 1 66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 7 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 5 6
Pháp J Ponchet 4 6 5 Q Y Hatouka 2 7 1
Q Y Hatouka 6 3 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 4 3
Nhật Bản N Hibino 2 4 Bỉ Y Wickmayer 6 6
Bỉ Y Wickmayer 6 6 Bỉ Y Wickmayer 6 6
Cộng hòa Séc T Martincová 77 6 Cộng hòa Séc T Martincová 2 2
5 Trung Quốc S Zhang 63 4

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
7 Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 1 64
Ý L Stefanini 6 77 Ý L Stefanini 6 6
Q Ấn Độ A Raina 6 4 64 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Burrage 4 6 77 Ý L Stefanini 65 7 3
WC Ba Lan M Chwalińska 4 1 Đức L Siegemund 77 5 6
Đức L Siegemund 6 6 Đức L Siegemund 6 6
Trung Quốc Xiy Wang 4 2 4 Trung Quốc L Zhu 4 4
4 Trung Quốc L Zhu 6 6 Đức L Siegemund 5 6 6
LL Serbia N Stevanović 3 1 Đức T Maria 7 3 4
Đức T Maria 6 6 Đức T Maria 6 6
Đan Mạch C Tauson 6 6 Đan Mạch C Tauson 4 0
Ukraina D Snigur 2 3 Đức T Maria 6 1 6
Q Slovakia R Šramková 6 6 Q Slovakia R Šramková 3 6 1
WC Ba Lan W Ewald 2 2 Q Slovakia R Šramková 7 3 7
A Sasnovich 6 60 3 2/WC Cộng hòa Séc K Muchová 5 6 5
2/WC Cộng hòa Séc K Muchová 4 77 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Serbia Natalija Stevanović (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Slovakia Rebecca Šramková (Vượt qua vòng loại)
  3. Ấn Độ Ankita Raina (Vượt qua vòng loại)
  4. Valeria Savinykh (Vòng loại cuối cùng)
  5. Cộng hòa Séc Gabriela Knutson (Vòng 1)
  6. Úc Maddison Inglis (Vòng loại cuối cùng)
  7. Yuliya Hatouka (Vượt qua vòng loại)
  8. Croatia Jana Fett (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Serbia Natalija Stevanović 2 6 6
  Thái Lan Peangtarn Plipuech 6 4 2
1 Serbia Natalija Stevanović 2 77 65
8 Croatia Jana Fett 6 64 77
  Ba Lan Weronika Falkowska 64 2
8 Croatia Jana Fett 77 6

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Slovakia Rebecca Šramková 4 6 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Naiktha Bains 6 2 4
2 Slovakia Rebecca Šramková 6 6
6 Úc Maddison Inglis 1 0
WC Ba Lan Martyna Kubka 4 64
6 Úc Maddison Inglis 6 77

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ấn Độ Ankita Raina 6 6
  Ba Lan Olivia Lincer 3 1
3 Ấn Độ Ankita Raina 4 6 6
  Đài Bắc Trung Hoa Joanna Garland 6 3 1
  Đài Bắc Trung Hoa Joanna Garland 6 6
5 Cộng hòa Séc Gabriela Knutson 1 2

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Valeria Savinykh 6 6
WC Ba Lan Stefania Rogozińska Dzik 0 1
4 Valeria Savinykh 6 4 2
7 Yuliya Hatouka 4 6 6
  Ukraina Kateryna Volodko 1 1
7 Yuliya Hatouka 6 6

Tham khảo

  1. ^ “Garcia topples Bogdan in Warsaw, wins ninth career title”. wtatennis.com. 31 tháng 7 năm 2022.

Liên kết ngoài

Read other articles:

banjir kota solo 2023Kota solo dilanda banjir 16/2/2023.di sebabkan oleh 2 faktor yaitu pembukaan pintu air waduk Gajah mungkur dan fenomena La Nina yang artinya hujan yang terus menerus hingga 1bulan. Hutan kota dapat diartikan sebagai satu kesatuan ekosistem berupa hamparan yang bertumbuhan pohon-pohon yang kompak dan rapat di dalam wilayah perkotaan, baik pada tanah negara maupun tanah hak, yang ditetapkan sebagai hutan kota oleh pejabat yang berwenang. . Keuntungan Ada banyak keuntungan k...

 

Bagian dari seri alamCuaca Musim kalender Dingin Semi Panas Gugur Musim tropis Kemarau Harmattan Hujan Badai Awan Awan kumulonimbus Awan arcus Angin kencang Microburst Heat burst Derecho Petir Badai petir Badai petir massa udara Salju petir Badai petir kering Mesosiklon Supercell Tornado Tornado antisiklon Landspout Sengkayan Puting beliung Pusaran api Antisiklon Siklon Tekanan rendah kutub Siklon ekstratropis Angin ribut Eropa Nor'easter Siklon subtropis Siklon tropis Hurikan Atlantik Topan ...

 

Northrop Beta Northrop Beta 3-view drawing from L'Aerophile Salon 1932 Role Sporting MonoplaneType of aircraft Manufacturer Northrop Designer Don R. Berlin First flight 3 March 1931 Number built 2 (1 Beta 3 and 1 Beta 3D)[1] Variants Northrop AlphaNorthrop Gamma The Northrop Beta was an American single-engine, all-metal, low-wing sporting monoplane built in 1931.[1] Design and development The Beta was a two-seater with a 160 hp (119 kW) Menasco Buccaneer inline engi...

History United States NameCread NamesakeWalter Irving Cread (US Navy, KIA on 12 December 1942) Operator United States Navy Laid down6 October 1943 Launched2 February 1944 Sponsored byH. Bergman Commissioned29 July 1945 Decommissioned15 March 1946 Reclassified17 July 1944 Stricken1 June 1960 Honors andawards American Campaign Medal World War II Victory Medal FateSold for scrapping, 16 March 1961. General characteristics Displacement1,400 tons Length306 ft (93 m) Beam37 ft ...

 

Pour les articles homonymes, voir Châtelus. Châtelus Le bourg au début du XXe siècle. Administration Pays France Région Auvergne-Rhône-Alpes Département Isère Arrondissement Grenoble Intercommunalité Saint-Marcellin Vercors Isère Communauté Maire Mandat William Thumy 2020-2026 Code postal 38680 Code commune 38092 Démographie Gentilé Chatellussiens Populationmunicipale 96 hab. (2021 ) Densité 7,8 hab./km2 Géographie Coordonnées 45° 03′ 32″ no...

 

Business school of the University of New Mexico 35°05′10″N 106°37′08″W / 35.086°N 106.619°W / 35.086; -106.619 Anderson School of Managementat the University of New MexicoEstablished1947DeanJulie Coonrod (Interim)Academic staff103 (total)50 (tenured and tenure-track)53 (adjunct and non-tenure track)Undergraduates981Postgraduates474LocationAlbuquerque, New MexicoWebsitewww.mgt.unm.edu The Anderson School of Management (Anderson) is the business school of the...

American basketball player and coach (1911–1986) Doxie MoorePersonal informationBorn(1911-02-13)February 13, 1911DiedApril 23, 1986(1986-04-23) (aged 75)Career informationHigh schoolDelphi (Delphi, Indiana)CollegePurdue (1930–1934)Career historyAs coach:1946–1948Sheboygan Red Skins1950Anderson Packers1951–1952Milwaukee Hawks Career highlights and awardsAs player: Helms national champion (1932) John Doxie Moore (February 13, 1911 – April 23, 1986) was an American basketball play...

 

M. Yasin Limpo Bupati Maros ke-2Masa jabatan1962–1962PresidenIr. SoekarnoGubernurA. A. RifaiPendahuluH. Nurdin JohanPenggantiDrs. H. Muhammad Nur Tahir Informasi pribadiLahir(1924-04-17)17 April 1924Bontonompo, Gowa, Celebes, Hindia BelandaMeninggal4 Agustus 2009(2009-08-04) (umur 85)Makassar, Sulawesi Selatan, IndonesiaMakamTaman Makam Pahlawan Panaikang, Kelurahan Panaikang, Kecamatan Panakkukang, Kota MakassarPartai politikPartai Golongan KaryaSuami/istriHj. NurhayatiAnak1. Tenr...

 

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

Australian military decoration AwardCommendation for GallantryTypeMedalAwarded forActs of great heroism or conspicuous gallantry in action in circumstances of great peril[1]Presented byAustraliaEligibilityMembers of the Australian Defence ForceStatusCurrently awardedEstablished15 January 1991First awarded1998Last awarded2024 Special HonoursTotal113[2]Ribbon bar of the Medal Order of WearNext (higher)Royal Victorian Medal[3]Next (lower)Commendation for Brave C...

 

Abnormal state of wakefulness or altered state of consciousness For other uses, see Trance (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Trance – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2010) (Learn how and when to remove this message) Medical conditionDissociative tranceThe O...

 

  提示:此条目页的主题不是中華人民共和國最高領導人。 中华人民共和国 中华人民共和国政府与政治系列条目 执政党 中国共产党 党章、党旗党徽 主要负责人、领导核心 领导集体、民主集中制 意识形态、组织 以习近平同志为核心的党中央 两个维护、两个确立 全国代表大会 (二十大) 中央委员会 (二十届) 总书记:习近平 中央政治局 常务委员会 中央书记处 �...

Neodymium(III) perchlorate Identifiers CAS Number 13498-06-1 3D model (JSmol) Interactive image ChemSpider 21160135 ECHA InfoCard 100.033.459 EC Number 236-821-8 PubChem CID 13783607 InChI InChI=1S/3ClHO4.Nd/c3*2-1(3,4)5;/h3*(H,2,3,4,5);/q;;;+3/p-3Key: HBKMAYJLXKBOER-UHFFFAOYSA-K SMILES [O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Nd+3] Properties Chemical formula Nd(ClO4)3 Molar mass 442.5929 g/mol (anhydrate)514.65402 g/mol (tetrahydrate)523.66166 g/mol (4.5 hydrate)550.6...

 

Broken-Hearted GirlSingel oleh Beyoncé Knowlesdari album I Am... Sasha FierceSisi-BVideo Phone (Extended Remix)Dirilis28 Agustus 2009FormatCD, digital downloadDirekam2007, Roc the Mic Studios (New York City, New York)GenreR&B, popDurasi4:38LabelColumbia RecordsPenciptaBeyoncé Knowles, Kenneth Edmonds, Mikkel Storleer Eriksen, Tor Erik HermansenProduserKnowles, Stargate Cover lain Broken-Hearted Girl adalah singel dari penyanyi berkebangsaan Amerika Serikat, Beyoncé Knowles, yang dirili...

 

2022年伊利諾州聯邦眾議員選舉 ← 2020 2022年11月8日 2024 → 伊利諾州聯邦眾議員全部17個議席   多數黨 少數黨   政党 民主党 共和黨 上届结果 13 5 赢得席次 14 3 席次差额 ▲ 1 ▼ 2 民選得票 2,271361 1768782 得票率 56.09% 43.68% 得票变动 ▼ 1.01% ▲ 2.55% 選區結果 結果百分比 民主黨   50–60%   60–70%   70–80%   >90% 共和黨  ...

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Wajrayana – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTORartikel ini perlu dirapikan agar memenuhi standar Wikipedia. Tidak ada alasan yang diberikan. Silakan kembangkan artikel ini semampu Anda. Mer...

 

la Makaroraanglais : Makarora River embouchure de la Makarora dans le lac Wanaka. Makarora River sur OpenStreetMap. Caractéristiques Longueur 35 km Bassin collecteur le Clutha Cours Source sur le versant sud des Alpes du Sud à proximité du col de Haast · Localisation parc national du mont Aspiring · Coordonnées 44° 05′ 09″ S, 169° 28′ 03″ E Embouchure Lac Wanaka · Altitude 300 m · Coordonnées 44° 18′ 33″ S, 1...

 

1987 San Francisco mayoral election ← 1983 November 3, 1987December 8, 1987 1991 →   Candidate Art Agnos John L. Molinari Party Democratic Democratic Popular vote 102,898 44,275 Percentage 69.92% 30.08% Mayor before election Dianne Feinstein Democratic Elected Mayor Art Agnos Democratic Elections in California Federal government U.S. President 1852 1856 1860 1864 1868 1872 1876 1880 1884 1888 1892 1896 1900 1904 1908 1912 1916 1920 1924 1928 1932 1936 1940 194...

  提示:此条目的主题不是阿波罗尼奥斯对圆的研究(英语:Circles of Apollonius)(阿波罗尼奥斯问题的一部分)。 圖 1 :阿波羅尼奧斯圓。每一個藍色圓與每一個紅色圓相互正交。每一個紅色圈都經過點 C 與點 D 。 阿波羅尼奧斯圓是兩個相關的圓族。第一個圓族的每一個藍色圓與第二個圓族的每一個紅色圓相互正交。這些圓構成了雙極坐標系的基。阿波羅尼奧斯圓是...

 

Del suo veloce volosingolo discograficoScreenshot tratto dal video del branoArtistaFranco Battiato, Antony and the Johnsons Pubblicazione12 novembre 2013 Durata4:03 Album di provenienzaDel suo veloce volo GenerePop EtichettaUniversal Music RegistrazioneArena di Verona, 2 settembre 2013 Formatidownload digitale Franco Battiato - cronologiaSingolo precedentePassacaglia(2012)Singolo successivo— Antony and the Johnsons - cronologiaSingolo precedenteCut the World(2012)Singolo successivo— Del s...