Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ

Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ
Mutua Madrid Open 2023
Vô địch Aryna Sabalenka
Á quânBa Lan Iga Świątek
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q , 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Madrid Open · 2024 →

Aryna Sabalenka là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3. Đây là lần đầu tiên kể từ sau năm 2013 hai hạt giống hàng đầu vào trận chung kết Madrid Open.

Ons Jabeur là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui do chấn thương bắp chân.[2]

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Ba Lan Iga Świątek (Chung kết)
02.   Aryna Sabalenka (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Tứ kết)
04.   Tunisia Ons Jabeur (Rút lui)
05.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 3)
06.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
07.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
08.   Daria Kasatkina (Vòng 4)
09.   Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
10.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
11.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 4)
12.   Veronika Kudermetova (Bán kết)
13.   Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 2)
14.   Liudmila Samsonova (Vòng 4)
15.   Victoria Azarenka (Vòng 2)
16.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 4)
17.   Ba Lan Magda Linette (Vòng 3)
18.   Ý Martina Trevisan (Vòng 4)
19.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
20.   Croatia Donna Vekić (Vòng 2)
21.   Anastasia Potapova (Vòng 3)
22.   Trung Quốc Zheng Qinwen (Vòng 3)
23.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 2)
24.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 4)
25.   Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 2)
26.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 4)
27.   Croatia Petra Martić (Tứ kết)
28.   Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 3)
29.   Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 3)
30.   Ukraina Anhelina Kalinina (Vòng 2)
31.   România Irina-Camelia Begu (Tứ kết)
32.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 2)
33.   Hoa Kỳ Shelby Rogers (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
27 Croatia Petra Martić 0 3
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
12 Veronika Kudermetova 1 1
3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 4 6 4
12 Veronika Kudermetova 6 0 6
1 Ba Lan Iga Świątek 3 6 3
2 Aryna Sabalenka 6 3 6
9 Hy Lạp Maria Sakkari 63 6 6
31 România Irina-Camelia Begu 77 4 2
9 Hy Lạp Maria Sakkari 4 1
2 Aryna Sabalenka 6 6
  Ai Cập Mayar Sherif 6 2 1
2 Aryna Sabalenka 2 6 6

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Ba Lan I Świątek 6 6
LL Áo J Grabher 6 77 LL Áo J Grabher 3 2
LL Bulgaria V Tomova 1 65 1 Ba Lan I Świątek 6 6
WC Philippines A Eala 1 1 28 Hoa Kỳ B Pera 3 2
Đức T Maria 6 6 Đức T Maria 1 3
28 Hoa Kỳ B Pera 6 6
1 Ba Lan I Świątek 6 63 6
16 E Alexandrova 4 77 3
22 Trung Quốc Q Zheng 6 77
Hungary D Gálfi 6 0 3 Hoa Kỳ C McNally 4 63
Hoa Kỳ C McNally 4 6 6 22 Trung Quốc Q Zheng 7 4 2
Pháp A Cornet 66 6 6 16 E Alexandrova 5 6 6
Q România E-G Ruse 78 4 3 Pháp A Cornet 62 3
16 E Alexandrova 77 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 4 6
Montenegro D Kovinić 6 6 Montenegro D Kovinić 3 6 0
Q Ý S Errani 4 0 11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
V Gracheva 77 3 4 Trung Quốc Xiy Wang 4 1
Trung Quốc Xiy Wang 62 6 6 Trung Quốc Xiy Wang 3 77 6
23 Canada B Andreescu 6 65 2
11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 61
27 Croatia P Martić 6 77
27 Croatia P Martić 78 6
PR Argentina N Podoroska 6 3 3 Q Đức L Siegemund 66 3
Q Đức L Siegemund 3 6 6 27 Croatia P Martić 6 4 6
A Kalinskaya 2 6 6 A Kalinskaya 3 6 3
WC Cộng hòa Séc B Fruhvirtová 6 4 4 A Kalinskaya 7 4 6
7 Kazakhstan E Rybakina 5 6 2

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ J Pegula 77 6
Ý J Paolini 2 3 Q Ba Lan M Fręch 65 3
Q Ba Lan M Fręch 6 6 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 77
WC Ukraina E Svitolina 4 5 29 Cộng hòa Séc M Bouzková 4 62
A Sasnovich 6 7 A Sasnovich 4 77 3
29 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 64 6
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 2 6
18 Ý M Trevisan 3 6 3
18 Ý M Trevisan 6 7
Q Ukraina D Yastremska 78 2 2 Q Canada E Bouchard 2 5
Q Canada E Bouchard 66 6 6 18 Ý M Trevisan 77 6
Q Slovakia AK Schmiedlová 2 77 2 Hoa Kỳ A Parks 63 1
Hoa Kỳ A Parks 6 65 6 Hoa Kỳ A Parks 6 77
15 V Azarenka 2 65

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 V Kudermetova 6 4 6
A Blinkova 3 0 Q Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 3 6 2
Q Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 6 6 12 V Kudermetova 77 5 6
PR România J Cristian 5 6 6 21 A Potapova 63 7 3
Hoa Kỳ S Stephens 7 4 4 PR România J Cristian 5 6 2
21 A Potapova 7 3 6
12 V Kudermetova 7 1 77
8 D Kasatkina 5 6 62
25 Thụy Sĩ J Teichmann 6 2 4
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 3 6 6
Ý L Bronzetti 1 3 Ukraina L Tsurenko 4 2
WC Andorra V Jiménez Kasintseva 1 77 67 8 D Kasatkina 6 6
PR A Pavlyuchenkova 6 65 79 PR A Pavlyuchenkova 4 3
8 D Kasatkina 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Estonia K Kanepi 77 2 4 Q Tây Ban Nha I Burillo Escorihuela 4 1
Q Tây Ban Nha I Burillo Escorihuela 65 6 6 6 Hoa Kỳ C Gauff 3 0
PR Cộng hòa Séc B Strýcová 3 65 26 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Ý E Cocciaretto 6 77 Ý E Cocciaretto 3 6 4
26 Tây Ban Nha P Badosa 6 4 6
26 Tây Ban Nha P Badosa 4 4
9 Hy Lạp M Sakkari 6 6
20 Croatia D Vekić 1 65
WC Tây Ban Nha R Masarova 6 5 6 WC Tây Ban Nha R Masarova 6 77
Tây Ban Nha C Bucșa 3 7 4 WC Tây Ban Nha R Masarova 6 3 3
Hoa Kỳ A Anisimova 5 2 9 Hy Lạp M Sakkari 3 6 6
Q Hà Lan A Rus 7 6 Q Hà Lan A Rus 4 4
9 Hy Lạp M Sakkari 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 L Samsonova 6 6
Bỉ M Zanevska 6 6 Bỉ M Zanevska 2 3
PR Hoa Kỳ S Kenin 0 3 14 L Samsonova 6 6
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 6 7 19 Latvia J Ostapenko 2 0
Hoa Kỳ K Volynets 3 5 Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 0 3
19 Latvia J Ostapenko 6 6
14 L Samsonova 4 4
31 România I-C Begu 6 6
31 România I-C Begu 6 7
Estonia A Kontaveit 2 2 Cộng hòa Séc K Muchová 4 5
Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 31 România I-C Begu 7 6
România A Bogdan 4 6 77 33 Hoa Kỳ S Rogers 5 2
Hungary A Bondár 6 4 62 România A Bogdan 2 2
33 Hoa Kỳ S Rogers 6 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Pháp C Garcia 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 Kazakhstan Y Putintseva 3 4
Hoa Kỳ C Liu 4 4 5 Pháp C Garcia 62 3
Ý C Giorgi 6 4 0r Ai Cập M Sherif 77 6
Ai Cập M Sherif 4 6 0 Ai Cập M Sherif 6 77
30 Ukraina A Kalinina 2 63
Ai Cập M Sherif 6 0 6
24 Bỉ E Mertens 4 6 4
24 Bỉ E Mertens 6 6
Trung Quốc L Zhu 61 4 Canada R Marino 3 1
Canada R Marino 77 6 24 Bỉ E Mertens 6 6
Đức J Niemeier 6 6 Đức J Niemeier 3 4
Trung Quốc Xin Wang 4 2 Đức J Niemeier 711 6
10 Cộng hòa Séc P Kvitová 69 1

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Brasil B Haddad Maia 66 3
WC M Andreeva 6 6 WC M Andreeva 78 6
Canada L Fernandez 3 4 WC M Andreeva 6 6
Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 17 Ba Lan M Linette 3 3
WC Tây Ban Nha M Bassols Ribera 1 3 Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 61 6 4
17 Ba Lan M Linette 77 4 6
WC M Andreeva 3 1
2 A Sabalenka 6 6
32 Ukraina M Kostyuk 6 4 3
WC Colombia C Osorio 6 6 WC Colombia C Osorio 3 6 6
Q Pháp C Burel 3 4 WC Colombia C Osorio 4 5
România S Cîrstea 6 3 6 2 A Sabalenka 6 7
Hoa Kỳ L Davis 3 6 1 România S Cîrstea 4 3
2 A Sabalenka 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Áo Julia Grabher (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vượt qua vòng loại)
  4. Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vượt qua vòng loại)
  5. Ý Sara Errani (Vượt qua vòng loại)
  6. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 1)
  7. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  8. Kamilla Rakhimova (Vòng loại cuối cùng)
  9. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vượt qua vòng loại)
  10. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vòng 1)
  11. Pháp Océane Dodin (Vòng 1)
  12. Ba Lan Magdalena Fręch (Vượt qua vòng loại)
  13. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng 1, bỏ cuộc)
  14. Đức Laura Siegemund (Vượt qua vòng loại)
  15. Đức Tamara Korpatsch (Vòng loại cuối cùng)
  16. Hà Lan Arantxa Rus (Vượt qua vòng loại)
  17. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage (Vòng loại cuối cùng)
  18. Pháp Diane Parry (Vòng 1)
  19. Pháp Clara Burel (Vượt qua vòng loại)
  20. Đức Eva Lys (Vòng 1, bỏ cuộc)
  21. Úc Kimberly Birrell (Vòng loại cuối cùng)
  22. Pháp Léolia Jeanjean (Vòng loại cuối cùng)
  23. Hoa Kỳ Taylor Townsend (Vòng loại cuối cùng)
  24. Erika Andreeva (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 4 6 6
Tây Ban Nha Leyre Romero Gormaz 6 2 2
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 6 3 0
19 Pháp Clara Burel 1 6 6
PR Slovakia Kristína Kučová 2 5
19 Pháp Clara Burel 6 7

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Áo Julia Grabher 6 77
  Croatia Ana Konjuh 4 64
2 Áo Julia Grabher 1 2
  Ukraina Dayana Yastremska 6 6
  Ukraina Dayana Yastremska 5
20 Đức Eva Lys 1r

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz 77 6
  Hy Lạp Despina Papamichail 62 2
3 Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz 6 7
15 Đức Tamara Korpatsch 3 5
  Elina Avanesyan 4 1
15 Đức Tamara Korpatsch 6 6

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 6 6
  Thụy Điển Mirjam Björklund 3 1
4 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 67 6 6
23 Hoa Kỳ Taylor Townsend 79 1 0
WC Tây Ban Nha Andrea Lázaro García 2 4
23 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ý Sara Errani 6 79
Pháp Kristina Mladenovic 1 67
5 Ý Sara Errani 67 7 6
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 79 5 2
Tây Ban Nha Rosa Vicens Mas 3 1
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 6 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 3 1
  România Elena-Gabriela Ruse 3 6 6
  România Elena-Gabriela Ruse 6 6
22 Pháp Léolia Jeanjean 4 3
WC Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 6 3 4
22 Pháp Léolia Jeanjean 4 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Đức Anna-Lena Friedsam 77 6
  Nhật Bản Moyuka Uchijima 63 1
7 Đức Anna-Lena Friedsam 5 3
16 Hà Lan Arantxa Rus 7 6
WC Tây Ban Nha Carlota Martínez Círez 61 4
16 Hà Lan Arantxa Rus 77 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Kamilla Rakhimova 6 6
WC Tây Ban Nha Ángela Fita Boluda 4 2
8 Kamilla Rakhimova 4 1
14 Đức Laura Siegemund 6 6
  Slovakia Viktória Hrunčáková 3 2
14 Đức Laura Siegemund 6 6

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
  Brasil Laura Pigossi 2 4
9 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 4 6 6
21 Úc Kimberly Birrell 6 2 3
  Hungary Réka Luca Jani 0 1
21 Úc Kimberly Birrell 6 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 63 4
WC Tây Ban Nha Irene Burillo Escorihuela 77 6
WC Tây Ban Nha Irene Burillo Escorihuela 77 6
WC Colombia Emiliana Arango 62 4
WC Colombia Emiliana Arango 65 78 6
24 Erika Andreeva 77 66 3

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Pháp Océane Dodin 1 1
  Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 6 6
  Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 3 2
PR Canada Eugenie Bouchard 6 6
PR Canada Eugenie Bouchard 6 4
13 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 1 1r

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Ba Lan Magdalena Fręch 2 6 7
  Serbia Olga Danilović 6 3 5
12 Ba Lan Magdalena Fręch 6 7
  Tây Ban Nha Aliona Bolsova 4 5
  Tây Ban Nha Aliona Bolsova 7 5 6
18 Pháp Diane Parry 5 7 3

Tham khảo

  1. ^ “Jabeur outlasts Pegula to win first WTA 1000 title in Madrid”. WTA Tour. ngày 7 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Defending champion Jabeur withdraws from Madrid due to injury”. WTA Tour. ngày 24 tháng 4 năm 2023.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Coriandrum Coriandrum sativum Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae Upakerajaan: Trachaeophyta Divisi: Magnoliophyta Kelas: Magnoliopsida Ordo: Apiales Famili: Apiaceae Subfamili: Apioideae Tribus: Coriandreae Genus: CoriandrumL. Spesies Coriandrum sativum L. Coriandrum tordylium (Fenzl) Bornm. Coriandrum adalah sebuah genus dalam tribus Coriandreae, famili Apiaceae.[1] Genus tumbuhan ini hanya terdiri dari dua spesies tumbuhan saja, yakni Coriandrum sativum (ketumbar) dan spesies lia...

 

Duta Besar Amerika Serikat untuk EstoniaSegel Kementerian Dalam Negeri Amerika SerikatDicalonkan olehPresiden Amerika SerikatDitunjuk olehPresidendengan nasehat Senat Berikut ini adalah daftar Duta Besar Amerika Serikat untuk Estonia Daftar Frederick W.B. Coleman Robert Peet Skinner John Van Antwerp MacMurray Arthur Bliss Lane Frederick A. Sterling John C. Wiley Robert C. Frasure Lawrence P. Taylor Melissa Foelsch Wells Joseph M. DeThomas Aldona Wos Stanley Davis Phillips Michael C. Polt Jeff...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要补充更多来源。 (2018年3月17日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:羅生門 (電影) — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 �...

Wakil Bupati KetapangLambang Kabupaten KetapangPetahanaFarhansejak 26 Februari 2021Masa jabatan5 tahunDibentuk2000Pejabat pertamaLorentius MajunSitus webketapangkab.go.id Berikut ini adalah Daftar Wakil Bupati Ketapang sejak awal dibentuknya. No Wakil Bupati Mulai Menjabat Akhir Menjabat Periode Bupati Ket. 1 Lorentius Majun 2000 2005 12(2000) Morkes Effendi 2 Henrikus 2005 2010 13(2005) 3 Boyman Harun 2010 2015 14(2010) Henrikus 4 Soeprapto S. 17 Februari 2016 17 Februari 2021 15(2015) ...

 

Station of the Tehran Metro Abdol Abad Metro Stationایستگاه مترو عبدل آبادTehran Metro StationGeneral informationLocationCheraghi Expressway, Districts 17-19, TehranIranCoordinates35°38′17″N 51°21′36″E / 35.6381°N 51.3601°E / 35.6381; 51.3601Operated byTehran Urban and Suburban Railways Organization (Metro)ConnectionsSarvari Bus Terminal Tehran Buses 378 Sarvari Term.-Sadeghiye Metro384 Sarvari Term.-Enqelab Sq.417 Sarvari Term-Fayyazbakh...

 

Rural Municipality in Province No. 1, NepalBhokraha भोक्राहा गाउँपालिकाRural MunicipalityUpcoming Event Bhokraha Premier LeagueBhokrahaLocation in Province No. 1Show map of Koshi ProvinceBhokrahaBhokraha (Nepal)Show map of NepalCoordinates: 26°38′N 87°06′E / 26.63°N 87.1°E / 26.63; 87.1ProvinceProvince No. 1DistrictSunsariWards8Established10 March 2017Government • TypeRural Council • ChairpersonMr. Ajm...

Japanese footballer (born 1984) The native form of this personal name is Hasebe Makoto. This article uses Western name order when mentioning individuals. Makoto Hasebe長谷部 誠 Hasebe with Eintracht Frankfurt in 2019Personal informationFull name Makoto Hasebe[1]Date of birth (1984-01-18) 18 January 1984 (age 40)Place of birth Fujieda, JapanHeight 1.80 m (5 ft 11 in)[2]Position(s) Centre-back, Defensive midfielderTeam informationCurrent team Eintrach...

 

Ilustrasi Nure Onna yang muncul di pantai dalam Gazu Hyakki Yako karya Toriyama Sekien (1712-1788) Nure Onna (bahasa Jepang Kanji: 濡女, Hiragana: ぬれおんな) atau nama lainnya Nure Yomejo,[1] adalah makhluk yokai dalam cerita rakyat Jepang yang berwujud makhluk ganas seperti naga dengan tubuh ular dan kepala wanita. Nure Onna memiliki kulit bersisik yang basah dan menghabiskan sebagian besar waktunya di dalam air seperti halnya namanya yang jika diterjemahkan menjadi wanita ba...

 

Dalam nama Tionghoa ini, nama keluarganya adalah Wong. Wong Pak-yu王百羽Wong dalam pemilu primer pro-demokrasi 2020 Anggota Dewan Distrik Yuen LongMasa jabatan1 Januari 2020 – 4 Mei 2021PendahuluLuk Chung-hungPenggantiPetahanaDaerah pemilihanTin Heng Informasi pribadiLahir15 Februari 1991 (umur 33)Hong Kong BritaniaKewarganegaraanHong KongAlma materUniversitas Sains dan Teknologi Hong KongSunting kotak info • L • B Henry Wong Pak-yu (Hanzi: 王百羽; lahi...

Village in Łódź Voivodeship, PolandCzerchówVillageCzerchówCoordinates: 51°59′N 19°20′E / 51.983°N 19.333°E / 51.983; 19.333Country PolandVoivodeshipŁódźCountyZgierzGminaOzorków Czerchów [ˈt͡ʂɛrxuf] is a village in the administrative district of Gmina Ozorków, within Zgierz County, Łódź Voivodeship, in central Poland. It lies approximately 4 kilometres (2 mi) north-east of Ozorków, 16 km (10 mi) north of Zgierz, and 25 ...

 

River in Bosnia and Herzegovina and Croatia NeretvaLower Neretva Valley - pictured from behind the walls of Počitelj, looking north and upstream towards Počitelj village and its Citadel, and further behind MostarNeretva DeltaShow map of Bosnia and HerzegovinaNeretva (Dinaric Alps)Show map of Dinaric AlpsEtymologyof Illyrian origin, from Indo-European base *ner-, *nor- to dive, dip, immerseLocationCountriesBosnia and HerzegovinaCroatiaTownsUlogGlavatičevoKonjicJablanicaMostarPočiteljČaplj...

 

Basketball season 2008–09 NCAA Division I men's basketball seasonFord Field was the site of the season ending Final Four and Championship game for 2008-09.Preseason AP No. 1North Carolina Tar HeelsRegular seasonNovember 10, 2008–March 10, 2009NCAA Tournament2009Tournament datesMarch 17 – April 6, 2009National ChampionshipFord FieldDetroit, MichiganNCAA ChampionsNorth CarolinaOther championsPenn State (NIT),Oregon State (CBI),Old Dominion (CIT)Player of the Year(Naismit...

此條目疑似由大量爱好者内容组成。 (2023年8月1日)維基百科不是不經篩選的資訊收集處。請幫助改進這個條目,使用中立的語氣(而不是愛好者或媒體報道的語氣),移除瑣碎的軼事與未經證實的評論、不合適的列表和链接收集等。如條目內有愛好者可能感興趣而不符維基百科收錄標準的內容,可考慮將該等內容移至其他專門描寫來自深淵 (漫畫)的百科或網站,或在不存在�...

 

Dima Bilán, en el centro, interpretando Believe durante las semifinales de Eurovisión. A la izquierda de la fotografía se encuentra el violinista Edvin Marton y a la derecha de la fotografía el patinador ruso Evgeni Plushenko. «Believe» (en español: «Creer»)[1]​ fue la canción que representó a Rusia en el Festival de la Canción de Eurovisión 2008, resultando la ganadora final.[2]​ Fue cantada por Dima Bilán. La canción fue compuesta conjuntamente por Jim Beanz y Dim...

 

Left to right (standing): Phần Đinh Hủy (Hồng Việt), René Defourneaux, Hồ Chí Minh, Allison K. Thomas, Võ Nguyên Giáp, Henry Prunier, Đàm Quang Trung, Nguyễn Quý, and Paul Hoagland. Front row (kneeling): Lawrence Vogt, Aaron Squires, Thái Bạch (Thái Bá Chi) . The OSS Deer Team was established by the United States Office of Strategic Services on May 16, 1945 to attack and intercept materials on the railroad from Hanoi in central Vietnam to Lạng Sơn in northeast Vi...

Self-publishing service On-Demand Publishing, LLCCompany typeSubsidiaryIndustryPublishing, Book publishingPredecessorBookSurge Inc.; CustomFlix Labs Inc.FoundedJuly 14, 2000; 23 years ago (2000-07-14) in South Carolina, US[1][2]DefunctJuly 2018; 5 years ago (2018-07)FateMerged into Kindle Direct PublishingHeadquartersScotts Valley, California, USArea servedWorldwideParentAmazon.comWebsitewww.createspace.com On-Demand Publishing, LLC, do...

 

Historic room in the City of London 51°30′50″N 0°6′39″W / 51.51389°N 0.11083°W / 51.51389; -0.11083 17 Fleet Street The decorated plaster ceiling with the Prince of Wales's feathers in the centre Original Jacobean wood panelling East Royal window of the room Prince Henry's Room is situated on the first floor at the front of No. 17 Fleet Street, London. The house is one of the few surviving buildings in the City of London dating from before the Great Fire of...

 

Cet article est une ébauche concernant une localité syrienne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. HarimHarenc Localisation Pays Syrie Gouvernorat Idleb Coordonnées 36° 12′ 27″ nord, 36° 31′ 09″ est Altitude 160 m Géolocalisation sur la carte : Syrie HarimHarim Géolocalisation sur la carte : Turquie HarimHarim modifier  Harim, Harrim (en...

Kanō Tan'yūPotret Kanō Tan'yū, dilukis oleh muridnya Momoda Ryûei.Lahir4 Maret 1602Meninggal4 November 1674KebangsaanJepangGerakan politikSekolah seni Kano Kanō Tan'yū (狩野 探幽code: ja is deprecated , 4 March 1602–4 November 1674) adalah seorang pelukis berkebangsaan Jepang yang berasal dari sekolah seni Kanō. Kanō Tan'yū mungkin adalah pelukis paling terkenal dari sekolah seni Kanō. Banyak dari lukisan Kanō Tan'yū yang selamat sampai sekarang.[1] Biografi Te...

 

Der Munich Central Collecting Point (CCP), auch Munich Central Art Collecting Point genannt, war die in der Nachkriegszeit von der US-Militärregierung in München eingerichtete zentrale Sammelstelle für aufgefundene Kunstwerke des nationalsozialistischen Kunstraubs für den süddeutschen Raum. Er bestand bis zum September 1949. Weitere bedeutende Collecting Points gab es in Wiesbaden, Offenbach und Marburg. Sichtung des von den Deutschen in Frankreich erbeuteten Genter Altars, Bergungsort S...