Danh sách Bí thư đơn vị hành chính cấp tỉnh Trung Quốc

Bài viết này là một phần của loạt bài về
Chính trị Trung Quốc

Bí thư đơn vị hành chính cấp tỉnh (tiếng Trung: 中国共产党省级行政区委员会书记, bính âm Hán ngữ: Zhōng Guó Gòngchǎn Dǎng Shěng jí Xíngzhèngqū Wěiyuánhuì Shūjì, từ Hán - Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Tỉnh cấp Hành chính khu Ủy viên Hội Thư ký) là công vụ viên lãnh đạo đơn vị hành chính cấp tỉnh địa phương của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.

Bí thư đơn vị hành chính cấp tỉnh được gọi chung là Bí thư Tỉnh ủy, bao gồm tên cụ thể: Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy trực hạt thị, Bí thư Khu ủy Khu tự trị và Bí thư Ủy ban Trung ương công tác đặc khu. Trung Quốc chia địa phương thành 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 22 tỉnh, 04 trực hạt thị, 05 khu tự trị và 02 đặc khu hành chính. Bên cạnh đó, Trung Quốc tuyên bố Đài Loan là một đơn vị cấp tỉnh, trên danh nghĩa. Với 33 đơn vị cấp tỉnh, có 33 Bí thư Tỉnh ủy.

Các Bí thư đơn vị hành chính cấp tỉnh phụ trách công tác chính trị, phương hướng chính sách trực tiếp, là lãnh đạo vị trí thứ Nhất, cao nhất của mỗi tỉnh, công tác chỉ đạo vị trí thứ Hai thuộc về Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân. Hiện tại trong thời thế Trung Hoa hiện đại, các Bí thư Tỉnh ủy thường được phân bổ nhiều kinh nghiệm, độ tuổi cao, nhận nhiệm vụ lãnh đạo toàn diện mỗi tỉnh, thường kiêm nhiệm chức vụ Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh, Bí thư Quân ủy Quân khu tỉnh, tức phụ trách cả chính trị, dân chủ lẫn quân sự. Chức vụ này trừ hai đặc khu hành chính Hồng KôngMa Cao, khi mà người phụ trách không lãnh đạo trực tiếp đặc khu, chỉ công tác liên lạc Trung ương.

Các Bí thư Tỉnh ủy đều là Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc, chức vụ cấp bậc Tỉnh trưởng - Bộ trưởng và một số vị trí đặc biệt ở vị trí Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia.

Hàm chức Đảng:      Ủy viên Bộ Chính trị XIX       Ủy viên Trung ương XIX       Ủy viên dự khuyết Trung ương XIX

Bí thư Thành ủy trực hạt thị

Trực hạt thị Thành ủy

(Danh sách Bí thư)

Bí thư Ảnh Nhiệm kỳ Sinh B
Thành ủy Bắc Kinh

Bí thư Bắc Kinh

Thái Kỳ[1]
(蔡 奇)
27 tháng 5 năm 2017 (2017-05-27)(7 năm, 191 ngày) 12/1955
Thành ủy Thiên Tân

Bí thư Thiên Tân

Lý Hồng Trung[2]
(李鸿忠)
13 tháng 9 năm 2016 (2016-09-13)(8 năm, 82 ngày) 08/1956
Thành ủy Thượng Hải

Bí thư Thượng Hải

Lý Cường[3]
(李 强)
29 tháng 10 năm 2017 (2017-10-29)(7 năm, 36 ngày) 07/1959
Thành ủy Trùng Khánh

Bí thư Trùng Khánh

Trần Mẫn Nhĩ[4]
(陈敏尔)
15 tháng 7 năm 2017 (2017-07-15)(7 năm, 142 ngày) 06/1960

Bí thư Tỉnh ủy

Danh sách Bí thư hiện tại của 22 tỉnh*
Các tỉnh Chính phủ tỉnh

Danh sách Tỉnh trưởng

Tỉnh trưởng Ảnh Nhiệm kỳ Năm sinh Hàm
Tỉnh ủy Hà Bắc

Bí thư Hà Bắc

Vương Đông Phong[5]
(王东峰)
28 tháng 10 năm 2017 (2017-10-28)(7 năm, 37 ngày) 02/1958
Tỉnh ủy Sơn Tây

Bí thư Sơn Tây

Lâu Dương Sinh[6]
(楼阳生)
30 tháng 11 năm 2019 (2019-11-30)(5 năm, 4 ngày) 10/1959
Tỉnh ủy Liêu Ninh

Bí thư Liêu Ninh

Trương Quốc Thanh[7](
张国清) - Người Hán
1 tháng 9 năm 2020 (2020-09-01)(4 năm, 94 ngày) 08/1964
Tỉnh ủy Cát Lâm

Bí thư Cát Lâm

Cảnh Tuấn Hải[8]
(景俊海) - Người Hán
20 tháng 11 năm 2020 (2020-11-20)(4 năm, 14 ngày) 12/1960
Tỉnh ủy Hắc Long Giang

Bí thư Hắc Long Giang

Trương Khánh Vĩ[9]
(张庆伟)
1 tháng 4 năm 2017 (2017-04-01)(7 năm, 247 ngày) 11/1961
Tỉnh ủy Giang Tô

Bí thư Giang Tô

Lâu Cần Kiệm[10]
(娄勤俭)
29 tháng 10 năm 2017 (2017-10-29)(7 năm, 36 ngày) 12/1956
Tỉnh ủy Chiết Giang

Bí thư Chiết Giang

Viên Gia Quân[11]
(袁家军)
31 tháng 8 năm 2020 (2020-08-31)(4 năm, 95 ngày) 09/1962
Tỉnh ủy An Huy

Bí thư An Huy

Lý Cẩm Bân[12]
(李锦斌)
29 tháng 8 năm 2016 (2016-08-29)(8 năm, 97 ngày) 02/1958
Tỉnh ủy Phúc Kiến

Bí thư Phúc Kiến

Vu Vĩ Quốc[13]
(于伟国)
28 tháng 10 năm 2017 (2017-10-28)(7 năm, 37 ngày) 10/1954
Tỉnh ủy Giang Tây

Bí thư Giang Tây

Lưu Kỳ[14]
(刘 奇)
21 tháng 3 năm 2018 (2018-03-21)(6 năm, 258 ngày) 09/1957
Tỉnh ủy Sơn Đông

Bí thư Sơn Đông

Lưu Gia Nghĩa[15]
(刘家义)
1 tháng 4 năm 2017 (2017-04-01)(7 năm, 247 ngày) 08/1956
Tỉnh ủy Hà Nam

Bí thư Hà Nam

Vương Quốc Sinh[16]
(王国生)
21 tháng 3 năm 2018 (2018-03-21)(6 năm, 258 ngày) 05/1956
Tỉnh ủy Hồ Bắc

Bí thư Hồ Bắc

Ứng Dũng
(应 勇)
13 tháng 2 năm 2020 (2020-02-13)(4 năm, 295 ngày) 11/1957
Tỉnh ủy Hồ Nam

Bí thư Hồ Nam

Đỗ Gia Hào[17]
(杜家毫)
28 tháng 8 năm 2016 (2016-08-28)(8 năm, 98 ngày) 07/1955
Tỉnh ủy Quảng Đông

Bí thư Quảng Đông

Lý Hi[18]
(李 希)
28 tháng 10 năm 2017 (2017-10-28)(7 năm, 37 ngày) 10/1956
Tỉnh ủy Hải Nam

Bí thư Hải Nam

Lưu Tứ Quý[19]
(刘赐贵)
1 tháng 4 năm 2017 (2017-04-01)(7 năm, 247 ngày) 09/1955
Tỉnh ủy Tứ Xuyên

Bí thư Tứ Xuyên

Bành Thanh Hoa[20]
(彭清华)
21 tháng 3 năm 2018 (2018-03-21)(6 năm, 258 ngày) 04/1957
Tỉnh ủy Quý Châu

Bí thư Quý Châu

Tôn Chí Cương[21]
(孙志刚)
15 tháng 7 năm 2017 (2017-07-15)(7 năm, 142 ngày) 05/1954
Tỉnh ủy Vân Nam

Bí thư Vân Nam

Nguyễn Thành Phát[22]
(阮成发)
20 tháng 11 năm 2020 (2020-11-20)(4 năm, 14 ngày) 10/1957
Tỉnh ủy Thiểm Tây

Bí thư Thiểm Tây

Lưu Quốc Trung[23]
(刘国中)
31 tháng 7 năm 2020 (2020-07-31)(4 năm, 126 ngày) 07/1962
Tỉnh ủy Cam Túc

Bí thư Cam Túc

Lâm Đạc[24]
(林 铎)
11 tháng 4 năm 2017 (2017-04-11)(7 năm, 237 ngày) 03/1956
Tỉnh ủy Thanh Hải

Bí thư Thanh Hải

Vương Kiến Quân[25]
(王建军)
21 tháng 3 năm 2018 (2018-03-21)(6 năm, 258 ngày) 06/1958

* Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa tuyên bố Đài Loan là tỉnh thứ 23 của nước này.

Bí thư Khu ủy khu tự trị

Danh sách Bí thư khu tự trị hiện tại
Các khu tự trị Khu ủy khu tự trị

Danh sách Chủ tịch

Bí thư hiện tại Ảnh Nhiệm kỳ Sinh năm Hàm
Khu ủy Nội Mông Cổ

Bí thư Nội Mông

Thạch Thái Phong[26]
(石泰峰)
25 tháng 10 năm 2019 (2019-10-25)(5 năm, 40 ngày) 09/1956
Khu ủy Quảng Tây

Bí thư Quảng Tây

Lộc Tâm Xã[27]
(鹿心社)
21 tháng 3 năm 2018 (2018-03-21)(6 năm, 258 ngày) 11/1956
Khu ủy Tây Tạng

Bí thư Tây Tạng

Ngô Anh Kiệt[28]
(吴英杰)
28 tháng 8 năm 2016 (2016-08-28)(8 năm, 98 ngày) 12/1956
Khu ủy Hồi Ninh Hạ

Bí thư Hồi Ninh Hạ

Trần Nhuận Nhi[29]
(陈润儿)
25 tháng 10 năm 2019 (2019-10-25)(5 năm, 40 ngày) 10/1957
Khu ủy Tân Cương

Bí thư Tân Cương

Trần Toàn Quốc[30]
(陈全国)
29 tháng 8 năm 2016 (2016-08-29)(8 năm, 97 ngày) 11/1955

Bí thư Ủy ban Trung ương Công tác đặc khu và Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân trung ương

Hồng KôngMa Cao là hai Đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa, được chuyển trở lại năm 1997 đối với Hồng Kông từ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, năm 1999 đối với Ma Cao từ Bồ Đào Nha. Bí thư Ủy ban Trung ương Công tác đặc khu là chức vụ liên lạc công tác đặc khu về Trung ương.

Bí thư Ủy ban Công tác đều có hàm Chính tỉnh - Chính bộ, nhưng không trực tiếp lãnh đạo đặc khu như các Bí thư Tỉnh ủy khác.

Bí thư Ủy ban Công tác Hồng Kông và Ma Cao
Các đặc khu Ủy ban Công tác

Danh sách Trưởng quan

Bí thư Ủy ban Ảnh Nhiệm kỳ Sinh năm Địa chính trị
Ủy ban Công tác Hồng Kông
Bí thư Ủy ban
Lạc Huệ Ninh[31]

(骆惠宁)
1 tháng 4 năm 2020 (2020-04-01)(4 năm, 247 ngày) 10/1954
Ủy ban Công tác Ma Cao
Bí thư Ủy ban
Phó Tự Ứng[32]
(傅自应)
28 tháng 12 năm 2018 (2018-12-28)(5 năm, 342 ngày) 09/1957

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Tiểu sử đồng chí Thái Kỳ (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Tiểu sử đồng chí Lý Hồng Trung (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “Tiểu sử đồng chí Lý Cường (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “Tiểu sử đồng chí Trần Mẫn Nhĩ (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  5. ^ “Tiểu sử đồng chí Vương Đông Phong”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ “Tiểu sử đồng chí Lâu Dương Sinh”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “Tiểu sử đồng chí Trương Quốc Thanh”. China Vitae. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  8. ^ “Tiểu sử đồng chí Cảnh Tuấn Hải”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  9. ^ “Tiểu sử đồng chí Trương Khánh Vĩ”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  10. ^ “Tiểu sử đồng chí Lâu Cần Kiệm”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  11. ^ “Tiểu sử đồng chí Viên Gia Quân”. China Vitae. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  12. ^ “Tiểu sử đồng chí Lý Cẩm Bân (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  13. ^ “Tiểu sử đồng chí Vu Vĩ Quốc (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  14. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Kỳ (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  15. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Gia Nghĩa (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  16. ^ “Tiểu sử đồng chí Vương Quốc Sinh (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  17. ^ “Tiểu sử đồng chí Đỗ Gia Hào”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2020.
  18. ^ “Tiểu sử đồng chí Lý Hi (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  19. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Tứ Quý (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  20. ^ “Tiểu sử đồng chí Bành Thanh Hoa (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  21. ^ “Tiểu sử đồng chí Tôn Chí Cương (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ “Tiểu sử đồng chí Nguyễn Thành Phát”. China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  23. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Quốc Trung”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Truy cập Ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  24. ^ “Tiểu sử đồng chí Lâm Đạc (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  25. ^ “Tiểu sử đồng chí Vương Kiến Quân (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  26. ^ “Tiểu sử đồng chí Thạch Thái Phong (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  27. ^ “Tiểu sử đồng chí Lộc Tâm Xã (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  28. ^ “Ngô Anh Kiệt - 吴英杰 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  29. ^ “Tiểu sử đồng chí Trần Nhuận Nhi (tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  30. ^ “Trần Toàn Quốc - 陈全国 (tiếng Trung). Bách khóa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  31. ^ “Vương Chí Dân - 王志民 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  32. ^ “Hạ Nhất Thành - 贺一诚 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.

Read other articles:

Saturiya Satureja subspicata Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Plantae Divisi: Magnoliophyta Kelas: Magnoliopsida Ordo: Lamiales Famili: Lamiaceae Subfamili: Nepetoideae Tribus: Mentheae Genus: SaturejaL. Spesies Lihat teks Sinonim[1] Thymbra Mill. 1754 not L. 1753 Saturiastrum Fourr. Euhesperida Brullo & Furnari Argantoniella G.López & R.Morales Satureja atau saturiya adalah sebuah genus tumbuhan aromatik dari keluarga Lamiaceae. Anggotanya berasal dari Afrika ...

 

 

Administrative entry restrictions Visa requirements for New Zealand citizens are administrative entry restrictions by the authorities of other states placed on citizens of New Zealand. As of 2024, New Zealand citizens had visa-free or visa on arrival access to 190 countries and territories, ranking the New Zealand passport 5th in the world according to the Henley Passport Index.[1] Visa requirements map Visa requirements for New Zealand citizens holding ordinary passports   ...

 

 

Artikel ini tidak memiliki bagian pembuka yang sesuai dengan standar Wikipedia. Mohon tulis paragraf pembuka yang informatif sehingga pembaca dapat memahami maksud dari Bellanova Country Mall. Contoh paragraf pembuka Bellanova Country Mall adalah .... (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk menghapus pesan templat ini) Bellanova Country MallLokasiKabupaten Bogor, Jawa BaratAlamatKompleks Sentul CityJalan M.H. Thamrin no. 8Kelurahan Cipambuan, Kecamatan Babakan MadangKabupaten Bogor, Jawa Barat...

CiNiiProduserInstitut Informatika Nasional (Jepang)Sejarah2005–sekarangBahasaJepang dan InggrisAksesBiayaGratis dan berbayar bila mengakses artikel secara penuhCakupanDisiplinAntardisiplinKedalaman catatanIndeks, abstrak & teks penuhFormatArtikel jurnal dan bukuMasa1906–sekarangGeospasialJepangJumlah catatan15 jutaTautan Situs web CiNii (/ˈsaɪniː/ サイニィ、NII学術情報ナビゲータ、Citation Information by NII)[1] adalah layanan basis data bibliografi untuk meng...

 

 

1994 Wyoming gubernatorial election ← 1990 November 8, 1994 (1994-11-08) 1998 → Turnout84.51% Registered 4.52% 44.31% of Total Population 9.01%   Nominee Jim Geringer Kathy Karpan Party Republican Democratic Popular vote 118,016 80,747 Percentage 58.72% 40.17% County resultsGeringer:      40–50%      50–60%      60–70%      70–80%Karpan: &...

 

 

American screenwriter (1908–2007) Michael MalteseMaltese in 1940Born(1908-02-06)February 6, 1908New York City, U.S.DiedFebruary 22, 1981(1981-02-22) (aged 73)Los Angeles, California, U.S.OccupationsStoryboard artistscreenwriterdirectorproducerYears active1935–1981EmployersFleischer Studios (1935–1936)Jam Handy Organization (1936–1937)Warner Bros. Cartoons (1937–1953, 1954–1958)Walter Lantz Productions (1953–1954)Hanna-Barbera (1958–1963; 1965–1972)MGM Animation/Vis...

Luís Neto Neto bersama Portugal di Piala Konfederasi FIFA 2017Informasi pribadiNama lengkap Luís Carlos Novo Neto[1]Tanggal lahir 26 Mei 1988 (umur 35)[1]Tempat lahir Póvoa de Varzim, PortugalTinggi 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)Posisi bermain BekInformasi klubKlub saat ini Sporting CPNomor 13Karier junior1998–2006 VarzimKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2006–2011 Varzim 53 (2)2011–2012 Nacional 25 (0)2012–2013 Siena 20 (1)2013–2019 Zenit St. ...

 

 

United Nations resolution adopted in 2002 UN Security CouncilResolution 1420UNMIBH ribbon barDate30 June 2002Meeting no.4,564CodeS/RES/1420 (Document)SubjectThe situation in Bosnia and HerzegovinaVoting summary15 voted forNone voted againstNone abstainedResultAdoptedSecurity Council compositionPermanent members China France Russia United Kingdom United StatesNon-permanent members Bulgaria Cameroon Colombia Guinea Ireland Mauritius&#...

 

 

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

إنقاذ ما يمكن إنقاذهمعلومات عامةالصنف الفني دراماتاريخ الصدور 30 ديسمبر 1985 مدة العرض 120 دقيقةاللغة الأصلية العربيةالبلد  مصر الطاقمالمخرج سعيد مرزوق الكاتب سعيد مرزوقالبطولة محمود ياسينمديحة كاملميرفت أمينالتصوير محسن نصر التركيب فكري رستمصناعة سينمائيةالمنتج سيد ط�...

 

 

Северное и южное наречия, разделённые среднерусскими говорами на территории распространения русских диалектов первичного формирования (карта 1965 года)[1][2] Наре́чия ру́сского языка́ — основные диалектные величины, размещённые на территории распространения �...

 

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article peut contenir un travail inédit ou des déclarations non vérifiées (mars 2022). Vous pouvez aider en ajoutant des références ou en supprimant le contenu inédit. Voir la page de discussion pour plus de détails. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (mars 2022). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de...

Single by American hip hop duo Macklemore & Ryan Lewis White Privilege IIPromotional single by Macklemore & Ryan Lewis featuring Jamila Woodsfrom the album This Unruly Mess I've Made ReleasedJanuary 22, 2016GenreAlternative hip hop, indie hip hopLength8:42LabelMacklemore LLCSongwriter(s) Ben Haggerty Ryan Lewis Jamila Woods Hollis Wong-Wear Ahamefule Oluo Josh Karp Evan Flory-Barnes Josh Rawlings Darian Asplund D'Vonne Lewis Tyler Andrews Larry Griffin Jr. G. Reynolds Producer(s)Ryan ...

 

 

Air Terjun SeweruLokasiDesa Pakuan, Kecamatan Kare, Kabupaten Madiun, Provinsi Jawa Timur, IndonesiaTipePlungeTinggi total30 meter (98 ft)Anak sungaiAliran Sungai Gunung Air Terjun Seweru / Serondo, merupakan lokasi wisata air terjun yang terletak di dusun Seweru desa Kare di wilayah perkebunan kopi Kandangan. Lokasinya berjarak 15 km ke timur dari kota Madiun dengan luas objek wisata 6 Hektar dilereng Gunung Wilis. Sejarah Air terjun Seweru ditemukan 25 tahun yang lalu oleh warga s...

 

 

Former railway station in Northamptonshire, England Wellingborough London RoadA Peterborough - Northampton train in 1962General informationLocationWellingborough, North NorthamptonshireEnglandGrid referenceSP902665Platforms2Other informationStatusDisusedHistoryOriginal companyLondon and Birmingham RailwayPre-groupingLondon and North Western RailwayPost-groupingLondon, Midland and Scottish Railway London Midland Region of British RailwaysKey dates2 June 1845Opened (Wellingborough)16 July 1924R...

彭诗梦 個人信息全名 彭诗梦出生日期 (1998-05-12) 1998年5月12日(26歲)出生地點  中华人民共和国江苏省盐城市[1]身高 178厘米(5英尺10英寸)[2]位置 守门员俱乐部信息現在所屬 江苏苏宁国家队‡年份 球隊 出场 (进球)2017– 中国 25 (0) ‡ 国家队出场次數和进球數最後更新於:2021年7月28日 彭诗梦(1998年5月12日—),女,江苏盐城人,中国足球运动员。她曾随...

 

 

2016 single by RaeLynnLove TriangleSingle by RaeLynnfrom the album WildHorse ReleasedAugust 1, 2016 (2016-08-01)Recorded2013[1]GenreCountry[2]Length3:44LabelWarner NashvilleSongwriter(s) RaeLynn Nicolle Galyon Jimmy Robbins Producer(s) Nicolle Galyon Jimmy Robbins RaeLynn singles chronology For a Boy (2015) Love Triangle (2016) Lonely Call (2017) Music videoLove Triangle on YouTube Love Triangle is a song by American country music singer and songwriter RaeLynn. ...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: セスナ 208 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL (2019年3月) 中日本航空のセスナ 208 キャラバン セスナ 208 キ�...

Questa pagina contiene una traduzione, completa o parziale, della pagina originale:«Template:Louvre» tratta da Wikipedia in inglese. Consulta la cronologia della pagina originale per conoscere l'elenco degli autori.

 

 

Jewish marriage document This article is about Jewish marriage contracts. For the Tractate Ketubot in the Mishnah, see Ketubot (tractate). An illuminated ketubah A ketubah (/kɛtuːˈbɑː/;[1] Hebrew: כְּתוּבָּה) is a Jewish marriage contract.[2] It is considered an integral part of a traditional Jewish marriage, and outlines the rights and responsibilities of the groom, in relation to the bride. In modern practice, the ketubah has no agreed monetary value, and is s...