Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương Trung Quốc

Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương Trung Quốc (中央军事委员会政治工作部) tiền thân là Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, là một trong 15 cơ quan trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc có chức năng tham mưu giúp Quân ủy Trung ương về công tác đảng, công tác chính trị trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.[1][2]Sau cải tổ, quyền lực của cơ quan này thấp hơn rất nhiều so với cơ quan tương đương của Quân đội nhân dân Việt NamTổng cục Chính trị vì các cơ quan như Ủy ban Chính Pháp, Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật được tách ra, hoạt động độc lập.

Lịch sử

Trước năm 2016, tiền thân là Tổng bộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.

Từ ngày 11 tháng 1 năm 2016, Đảng Cộng sản Trung Quốc tiến hành cải cách cơ cấu, tổ chức của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc trong đó thay thế Tổng bộ Chính trị thành Bộ Công tác Chính trị trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc.[2]

Tổ chức

  • Văn phòng (办公厅)
  • Cục Tổ chức (组织局)
  • Cục Cán bộ (干部局)
  • Cục Quản lý Dân sự và Quân sự (兵员和文职人员局)
  • Cục Tuyên huấn (宣传局)
  • Cục Truyền thông Mạng (网络舆论局)
  • Cục Công tác Giám sát (直属工作局)
  • Cục Công tác Dân vận (群众工作局)
  • Cục Cựu Chiến binh (老干部局)

Lãnh đạo

Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương
  1. Thượng tướng Trương Dương (11/2015—8/2017)
  2. Đô đốc Miêu Hoa (8/2017—nay)[3][4]
Phó Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương
Trợ lý Chủ nhiệm Bộ Công tác Chính trị Quân ủy Trung ương

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Vài nét về việc Trung Quốc cải cách quân đội”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ a b “解放军四总部改组为15个部门”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “王锐同志先进事迹报告会在京举行”. 上游新闻. 7 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017. 军报记者 原标题:王锐同志先进事迹报告会在京举行
  4. ^ 安普忠 (7 tháng 9 năm 2017). “王锐同志先进事迹报告会在京举行”. 中国军网-军报记者. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ “原总政治部副主任贾廷安任军委政治工作部副主任”. 腾讯. 29 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ a b c “军委政治工作部领导班子成员渐次露面:杜恒岩任副主任”. 澎湃新闻. 29 tháng 1 năm 2016.
  7. ^ “吴昌德上将不再担任中央军委政治工作部副主任”. 澎湃新闻. 17 tháng 2 năm 2017.
  8. ^ “侯贺华中将任军委政治工作部副主任”. 财新网. 18 tháng 1 năm 2017.
  9. ^ a b “禹光升任军委政治工作部副主任,曾任军委政治工作部主任助理”. 澎湃新闻. 16 tháng 2 năm 2017.
  10. ^ “何宏军任中央军委政治工作部主任助理”. 澎湃新闻. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2017.
  11. ^ “尹洪文少将已担任中央军委政治工作部主任助理”. 澎湃新闻. 4 tháng 8 năm 2017.

Read other articles:

Disambiguazione – Se stai cercando la nave con questo nome, vedi Nino Bixio (esploratore). Nino BixioNascitaGenova, 2 ottobre 1821 MorteBanda Aceh, 16 dicembre 1873 Luogo di sepolturaCimitero monumentale di Staglieno ReligioneDeismo massonico Dati militariPaese servito Regno di Sardegna Regno d'Italia Forza armata Regia Armata Sarda Regio Esercito Corpo Marina del Regno di Sardegna Cacciatori delle Alpi I Mille Esercito meridionale Anni di servizio1837-1844, 1848-1849, 18...

 

Knight's Cross recipientsAllgradesGrand CrossGolden Oak Leaves, Swordsand DiamondsOak Leaves, Swords and DiamondsOak Leaves and SwordsOakLeaves 1940–41 1942 1943 1944 1945 Foreign Knight'sCross A Ba–Bm Bn–Bz C D E F G Ha–Hm Hn–Hz I J Ka–Km Kn–Kz L M N O P Q R Sa–Schr Schu–Sz T U V W X–Z Foreign  Knight's Cross The Knight's Cross of the Iron Cross (German: Ritterkreuz des Eisernen Kreuzes) and its variants were the highest awards in the military and paramilitary force...

 

British Aerospace 146TipeAirlinerProdusenBritish AerospaceBAE SystemsTerbang perdana3 September 1981DiperkenalkanMei 1983Pengguna utamaBrussels AirlinesPengguna lainCityJetLufthansa CityLineSwiss Air LinesTahun produksi1978-2001Jumlah produksi387 (Avro RJ: 166; BAe 146: 221) BAe 146-200 milik Nusantara Air Charter British Aerospace 146 atau BAe 146 merupakan sebuah pesawat yang dibuat oleh British Aerospace. Pesawat ini dahulu merupakan pesawat paling populer di dunia untuk waktu yang lama. B...

Индейский миф о Нанабожо[en], объясняющий происхождение на Земле наводнений Мифы о происхождении (англ. origin myths) — категория мифов, которые призваны объяснить происхождение какой-то особенности природного или социального мира[1]. Наиболее общераспространённый т�...

 

Aula Paolo VIVeduta dalla cupola della basilica di San PietroUbicazioneStato Città del Vaticano LocalitàRoma IndirizzoPiazza del Sant'Uffizio, Roma Dati tecniciTipoSala rettangolare Capienza12.000 posti RealizzazioneCostruzione1966-71 ArchitettoPier Luigi Nervi IngegnerePier Luigi Nervi Proprietario Santa Sede Modifica dati su Wikidata · ManualeCoordinate: 41°54′02.51″N 12°27′16.91″E / 41.900697°N 12.454697°E41.900697; 12.454697 L'Aula Paolo VI, nota a...

 

Utu Shamash / Utu Dieu de la mythologie mésopotamienne Bas-relief représentant le dieu Shamash faisant face au roi babylonien Nabû-apla-iddina (888-855 av. J.-C.) introduit par un prêtre et une divinité protectrice ; entre les deux, le disque solaire symbolisant le dieu[1]. British Museum. Caractéristiques Autre(s) nom(s) Utu Fonction principale dieu-Soleil, dieu de la justice et des incantations magiques Parèdre Aya Culte Région de culte Mésopotamie Temple(s) Sippar et Larsa Sy...

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. BordertownSorjonenGenre Crime drama Scandinavian noir PembuatMiikko OikkonenSutradara Miikko Oikkonen Jyri Kähönen Juuso Syrjä Pemeran Ville Virtanen Matleena Kuusniemi Anu Sinisalo Lenita Susi Kristiina Halttu Olivia Ainali Ilkka Villi Negara asal...

 

Piala Liga Inggris 1980–19811980–81 Football League CupNegara Inggris WalesTanggal penyelenggaraan8 Agustus 1980 s.d. 1 April 1981Jumlah peserta92Juara bertahanWolverhampton WanderersJuaraLiverpool(gelar ke-1)Tempat keduaWest Ham United← 1979–1980 1981–1982 → Piala Liga Inggris 1980–1981 adalah edisi ke-21 penyelenggaraan Piala Liga Inggris, sebuah kompetisi dengan sistem gugur untuk 92 tim terbaik di Inggris. Edisi ini dimenangkan oleh Liverpool setelah mengalahkan We...

 

Pour les articles homonymes, voir Tartare. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (décembre 2021). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références ». En pratique&...

Football club in Spain active between 1892 and 1900 Football clubEnglish Colony of Barcelona Football TeamNickname(s)Team AnglèsEnglish Colony TeamFoundedDecember 1892; 129 years ago.DissolvedMid-1900GroundHippodrome of Can TunisVelódromo de la Bonanova Home colours Away colours The Sociedad de Foot-Ball de Barcelona (Spanish: Barcelona Football Society) was a football scratch team that existed between 1892 and 1896, mainly consisting of players from the British colony of Barcelona, but als...

 

義血侠血作者 泉鏡花国 日本言語 日本語ジャンル 中編小説発表形態 新聞連載初出情報初出 『読売新聞』1894年11月1日号-11月30日号刊本情報収録 『那丹可志』出版元 春陽堂出版年月日 1895年7月 ウィキポータル 文学 ポータル 書物テンプレートを表示 『義血侠血』(ぎけつきょうけつ)は、1894年に出された泉鏡花の小説。 法曹をめざす青年を、旅芸人の女性が金銭的援�...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字(Microsoftコードページ932(はしご高))が含まれています(詳細)。 火口のふたり著者 白石一文発行日 2012年11月12日発行元 河出書房新社ジャンル 恋愛小説官能小説国 日本言語 日本語形態 四六判ページ数 232公式サイト kawade.co.jpコード ISBN 978-4-309-02142-3 ISBN 978-4-309-41375-4(文庫本) ウィキポータル �...

1996 video gameChaos OverlordsDeveloper(s)Stick Man GamesPublisher(s)New World ComputingDesigner(s)John K. Morris[2]Platform(s)Windows, Mac OSReleaseMay 10, 1996[1]February 17, 1998 (Japan)February 17, 1998 (Europe)May 28, 2013 (GOG.com)Genre(s)Turn-based strategyMode(s)Single player, Multiplayer (2-6 players) Chaos Overlords is a turn-based strategy computer game developed by Stick Man Games and published by New World Computing for Microsoft Windows and classic Mac OS in 1996...

 

Marajó várzeaMarajó islandIslands in the estuary at the heart of the ecoregionEcologyRealmNeotropicalBiomeTropical and subtropical moist broadleaf forests – AmazonGeographyArea88,577.59 km2 (34,200.00 sq mi)CountryBrazilCoordinates0°26′38″N 50°19′23″W / 0.444°N 50.323°W / 0.444; -50.323 The Marajó várzea (NT0138) is an ecoregion of seasonally and tidally flooded várzea forest in the Amazon biome. It covers a region of sedimentary isla...

 

Religion originating in Punjab, India This article is about the religion. For its adherents, see Sikhs. For the Indian state, see Sikkim. SikhismਸਿੱਖੀGolden Temple in Amritsar, Punjab, India, the holiest site of SikhismClassificationIndian religionScripture Guru Granth Sahib Dasam Granth Sarbloh Granth Theology Monotheism[1] Panentheism[2][3] GovernancePanj TakhtRegionPredominant religion in Punjab, India (58%), and widespread worldwide as minorities (Sikh di...

7Li NMR spectrum of LiCl (1M) in D2O. The sharp, unsplit NMR line of this isotope of lithium is evidence for the isotropy of mass and space. Hughes–Drever experiments (also clock comparison-, clock anisotropy-, mass isotropy-, or energy isotropy experiments) are spectroscopic tests of the isotropy of mass and space. Although originally conceived of as a test of Mach's principle, they are now understood to be an important test of Lorentz invariance. As in Michelson–Morley experiments, the ...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Earl of Chester – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (September 2022) (Learn how and when to remove this message) Historical earldom now granted as an honour to the Prince of Wales Earldom of Chestersubsidiary ofPrincipality of Walessince 1343Prince of...

 

Poem by William McGonagall This article is about the poem. For the disaster itself, see Tay Bridge disaster. The Tay Bridge Disasterby William McGonagallOriginal Tay Bridge (from the South) the day after the disasterWritten1880CountryUnited KingdomLanguageEnglishSubject(s)Bridge collapseGenre(s)LamentPublication date1880Lines61Full text The Tay Bridge Disaster at Wikisource The Tay Bridge Disaster is a poem written in 1880 by the Scottish poet William McGonagall, who has been acclaimed as the...

Tampilan jendela syel tcsh dan sh pada Mac OS X Leopard[1] desktop Syel Unix adalah penerjemah atau shell yang menyediakan antarmuka pengguna baris perintah untuk sistem operasi mirip Unix. Shell adalah bahasa perintah interaktif dan bahasa skrip, dan digunakan oleh sistem operasi untuk mengontrol eksekusi sistem menggunakan skrip shell.[2] Pengguna biasanya berinteraksi dengan shell Unix menggunakan emulator terminal; namun, operasi langsung melalui koneksi perangkat keras se...

 

きこちゃんすまいる ジャンル レディースコミックコメディ 漫画 作者 布浦翼 出版社 講談社 掲載誌 BE・LOVEペア(1991年4月号 - 1993年12月号まで)BE・LOVEパフェ(1994年1月号 - 2001年2月号まで)BE・LOVE(1996年22号 - 24号) レーベル BE・LOVE KC 巻数 全5巻 アニメ 原作 布浦翼 監督 四分一節子 シリーズ構成 小出一巳末永光代 キャラクターデザイン 小林ゆかり 音楽 中川幸太郎 ...