Đậu tương

Đậu tương
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Fabales
Họ: Fabaceae
Phân họ: Faboideae
Chi: Glycine
Loài:
G. max
Danh pháp hai phần
Glycine max
(L.) Merr.
Các đồng nghĩa[1]
  • Dolichos soja L.
  • Glycine angustifolia Miq.
  • Glycine gracilis Skvortsov
  • Glycine hispida (Moench) Maxim.
  • Glycine soja sensu auct.
  • Phaseolus max L.
  • Soja angustifolia Miq.
  • Soja hispida Moench
  • Soja japonica Savi
  • Soja max (L.) Piper
  • Soja soja H. Karst.
  • Soja viridis Savi
Đậu tương
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung大豆
Nghĩa đen"large bean"
Southern Chinese name
Phồn thể黃豆
Giản thể黄豆
Nghĩa đen"yellow bean"
Tên tiếng Việt
Chữ Quốc ngữđậu tương (or đỗ tương)
đậu nành
Chữ Hán豆漿
Chữ Nôm豆𥢃
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
대두 (or 메주콩)
Hanja
大豆
Tên tiếng Nhật
Kanji大豆[2]
Kanaダイズ

Đậu nành hay đỗ tương, hoặc đậu tương (danh pháp hai phần: Glycine max) là loại cây họ Đậu (Fabaceae), là loài bản địa của Đông Á. Loài này giàu hàm lượng chất đạm protein, được trồng để làm thức ăn cho ngườigia súc.

Cây đậu nành là cây thực phẩm có hiệu quả kinh tế lại dễ trồng. Sản phẩm từ cây đậu nành được sử dụng rất đa dạng như dùng trực tiếp hạt thô hoặc chế biến thành đậu phụ, ép thành dầu đậu nành, nước tương, làm bánh kẹo, sữa đậu nành, tào phớ, okara... đáp ứng nhu cầu đạm trong khẩu phần ăn hàng ngày của người cũng như gia súc.[3]

Ngoài ra, trong cây đậu nành còn có tác dụng cải tạo đất, tăng năng suất các cây trồng khác. Điều này có được là hoạt động cố định N2 của loài vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trên rễ cây họ Đậu.

Phân loại

Hạt của rất nhiều giống đậu tương phục vụ cho các mục đích khác nhau.

Chi Glycine từng được Carl Linnaeus đưa ra năm 1737 trong ấn bản đầu tiên của quyển Genera Plantarum.Từ glycine có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp - glykys (ngọt) và có thể đề cập đến chất ngọt của củ ăn được sản xuất ở Bắc Mỹ có dạng cây đậu thân leo, Glycine apios, nay là Apios americana. Đậu tương được trồng được xuất hiện đầu tiên trong quyển Species Plantarum của Linnaeus, với tên gọi Phaseolus max L. Việc kết hợp Glycine max (L.) Merr., theo đề nghị của Merrill năm 1917, đã trở thành tên gọi chính thức được công nhận của loài này.

Chi Glycine Willd. được chia thành 2 phân chi GlycineSoja. Phân chi Soja (Moench) F.J. Herm. bao gồm cây đậu tương được trồng trọt Glycine max (L.) Merr., và cây đậu dại Glycine soja Sieb. & Zucc. Cả hai loài đều là các loài cây hàng năm. Glycine soja là tổ tiên hoang dại của Glycine max, và chúng mọc hoang ở Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, và Nga.[4] Phân chi Glycine bao gồm ít nhất 25 loài cây dại lâu năm, ví dụ như Glycine canescens F.J. Herm. và G. tomentella Hayata, cả hai được tìm thấy ở Úc và Papua New Guinea.[5][6]

Cũng giống như các loài cây trồng khác có thời gian thuần hóa lâu dài, mối quan hệ giữa các loài đậu tương hiện đại và các loài mọc hoang có thể không còn dấu vết ở bất kỳ mức độ chắc chắn nào.

Khả năng cố định đạm

Nhiều loài trong họ đậu (alfalfa, đậu côve, pea, bean, lentil, đậu tương, đậu phộng và các loài khác) chứa các vi khuẩn cộng sinh có tên là Rhizobia, chúng nằm trong các nốt sần của bộ rễ. Các vi khuẩn này có một khả năng đặc biệt là cố định nitơ từ khí quyển thành ammoniac (NH3).[7] Phản ứng hóa học là:

N2 + 8 H+ + 8 e → 2 NH3 + H2

Ammoniac sau đó được chuyển hóa thành một dạng khác, amoni (NH4+), có thể được một số thực vật hấp thụ theo phản ứng sau:

NH3 + H+ → NH4+

Diện tích trồng đậu tương

Đậu tương được trồng phổ biến ở Đông Nam Á, Bắc và Nam Mỹ.

Quê hương của đậu tương là Đông Nam Á, nhưng 45% diện tích trồng đậu tương và 55% sản lượng đậu tương của thế giới nằm ở Mỹ. Nước Mỹ sản xuất 75 triệu tấn đậu tương năm 2000, trong đó hơn một phần ba được xuất khẩu. Các nước sản xuất đậu tương lớn khác là Brasil, Argentina, Trung QuốcẤn Độ. Phần lớn sản lượng đậu tương của Mỹ hoặc để nuôi gia súc, hoặc để xuất khẩu, mặc dù tiêu thụ đậu tương ở người trên đất nước này đang tăng lên. Dầu đậu tương chiếm tới 80% lượng dầu ăn được tiêu thụ ở Mỹ.

Đậu tương biến đổi gen

Đậu tương là một trong số các cây lương thực đã có nhiều giống được cải biến di truyền (GMO) nhằm tăng năng suất. Hiện nay, khoảng 80% lượng đậu tương được trồng phục vụ thương mại đều là GMO. Công ty Monsanto là công ty hàng đầu thế giới hiện nay trong sản xuất cây chuyển gen nói chung và đậu tương chuyển gen nói riêng.

Thành phần hoá học trong hạt đậu

Đậu tương
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng1.866 kJ (446 kcal)
30,16 g
Đường7,33 g
Chất xơ9,3 g
19,94 g
Chất béo bão hòa2,884 g
Chất béo không bão hòa đơn4,404 g
Chất béo không bão hòa đa11,255 g
36,49 g
Tryptophan0,591 g
Threonine1,766 g
Isoleucine1,971 g
Leucine3,309 g
Lysine2,706 g
Methionine0,547 g
Cystine0,655 g
Phenylalanine2,122 g
Tyrosine1,539 g
Valine2,029 g
Arginine3,153 g
Histidine1,097 g
Alanine1,915 g
Acid aspartic5,112 g
Acid glutamic7,874 g
Glycine1,880 g
Proline2,379 g
Serine2,357 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng
%DV
Vitamin A equiv.
0%
1 μg
Vitamin B6
22%
0.377 mg
Vitamin B12
0%
0 μg
Vitamin C
7%
6.0 mg
Vitamin K
39%
47 μg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
21%
277 mg
Đồng
–%
1,658 mg
Sắt
87%
15.70 mg
Magiê
67%
280 mg
Phốt pho
56%
704 mg
Kali
60%
1797 mg
Natri
0%
2 mg
Kẽm
44%
4.89 mg
Thành phần khácLượng
Nước8,54 g
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[8] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[9]

Trong hạt đậu tương có các thành phần hoá học sau Protein (40%), lipid (12-25%), glucid (10-15%); có các muối khoáng Ca, Fe, Mg, P, K, Na, S; các vitamin A, B1, B2, D, E, F; các enzyme, sáp, nhựa, cellulose.

Trong đậu tương có đủ các amino acid cơ bản isoleucin, leucin, lysin, metionin, phenylalanin, tryptophan, valin. Ngoài ra, đậu tương được coi là một nguồn cung cấp protein hoàn chỉnh vì chứa một lượng đáng kể các amino acid không thay thế cần thiết cho cơ thể.

Các thực phẩm làm từ đậu tương được xem là một loại "thịt không xương" vì chứa tỷ lệ đạm thực vật dồi dào, có thể thay thế cho nguồn đạm từ thịt động vật. Thậm chí, lượng đạm (protein) trong 100 gr đậu tương có thể tương đương với lượng đạm trong 800 gr thịt bò.

Tại các quốc gia như Nhật Bản, Trung Quốc, 60% lượng đạm tiêu thụ hằng ngày là do cây đậu tương cung cấp, thông qua các loại thực phẩm như đậu hũ, đậu hũ thối, sữa đậu nành... Hàm lượng chất đạm chứa trong đậu tương cao hơn nhiều so với lượng chất đạm chứa trong các loại đậu khác.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Glycine max. Encyclopedia of Life (EoL). Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ Generally written in katakana, not kanji.
  3. ^ Riaz, Mian N. (2006). Soy Applications in Food. Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-2981-7.
  4. ^ Singh, Ram J.; Nelson, Randall L.; Chung, Gyuhwa (ngày 2 tháng 11 năm 2006). Genetic Resources, Chromosome Engineering, and Crop Improvement: Oilseed Crops, Volume 4. London: Taylor & Francis. tr. 15. ISBN 978-0-8493-3639-3.
  5. ^ Hymowitz, Theodore (ngày 9 tháng 8 năm 1995). “Evaluation of Wild Perennial Glycine Species and Crosses For Resistance to Phakopsora”. Trong Sinclair, J.B.; Hartman, G.L. (biên tập). Proceedings of the Soybean Rust Workshop. Urbana, IL: National Soybean Research Laboratory. tr. 33–37. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  6. ^ Newell, C. A.; Hymowitz, T. (tháng 3 năm 1983). “Hybridization in the Genus Glycine Subgenus Glycine Willd. (Leguminosae, Papilionoideae)”. American Journal of Botany. Botanical Society of America. 70 (3): 334–348. doi:10.2307/2443241. JSTOR 2443241.
  7. ^ Jim Deacon. “The Nitrogen cycle and Nitrogen fixation”. Institute of Cell and Molecular Biology, The University of Edinburgh.
  8. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  9. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Kaisar Zhao dari HanKaisar Dinasti HanBerkuasa87–74 SMPendahuluKaisar WuPenerusPangeran He dari ChangyiInformasi pribadiKelahiran94 SMChang'an, Kekaisaran HanKematian74 SM (usia 20)Chang'an, Kekaisaran HanPemakamanMausoleum PinglingWangsaWangsa LiuNama lengkapLiu Fuling 劉弗陵Shĭyúan 始元 (86 SM – 80 SM)Yúanfèng 元鳳 (80 SM – 75 SM)Yúanpíng 元平 (74 SM)Nama anumertaXiaozhao Huangdi (Hanzi: 孝昭皇帝; Pinyin: Xiàozhāo Huángdì), Zhao Di (Hanzi: 昭帝; Pi...

 

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يوليو 2021) احمرار الوجه الناجم عن الكحول Alcohol flush reaction احمرار الوجه في رجل يبلغ من العمر 22 عامًا قبل (يسار) وبعد (يمين) شرب الكحولاحمرار الوجه في رجل يبلغ من العمر 22 عامًا �...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (نوفمبر 2019) دوري جزر فارو الممتاز 1981 تفاصيل الموسم دوري جزر فارو الممتاز  النسخة 40،  و39  البلد جزر فارو  الت...

Radio station in Mission, Texas KQXX-FMMission, TexasBroadcast areaRio Grande ValleyFrequency105.5 MHz (HD Radio)BrandingKiss FM 105.5 & 106.3ProgrammingFormatHot Adult Contemporary (simulcast of KHKZ)OwnershipOwneriHeartMedia(iHM Licenses, LLC)Sister stationsKHKZ, KBFM, KTEX, KVNSHistoryFirst air date1986 (as KITM)Former call signsKITM (1986–1991)KVTY (1991-1993)KTJX (1993-2000)KBOR-FM (2000-2003)Technical informationFacility ID36168ClassAERP5,700 wattsHAAT54 meters (177 ft)Transm...

 

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Война миров (значения). Война мировангл. The War of the Worlds Жанр научная фантастика Автор Герберт Уэллс Язык оригинала английский Дата написания 1895 Дата первой публикации 1897 Текст произведения в Викитеке Цитаты в Викицитатни�...

 

 

Este artículo o sección tiene referencias, pero necesita más para complementar su verificabilidad. Busca fuentes: «Altitud» – noticias · libros · académico · imágenesEste aviso fue puesto el 27 de abril de 2017. Altura y profundidad máximas en la Tierra Se denomina altitud a la distancia vertical que existe entre cualquier punto de la Tierra en relación con el nivel del mar. Para calcular la altitud, se toma como referencia el nivel del mar, y por eso la alti...

Voce principale: Supercoppa italiana. Supercoppa italiana 1990 Competizione Supercoppa italiana Sport Calcio Edizione 3ª Organizzatore Lega Nazionale Professionisti Date 1º settembre 1990 Luogo  ItaliaNapoli Partecipanti 2 Formula gara unica Impianto/i Stadio San Paolo Risultati Vincitore Napoli(1º titolo) Secondo Juventus Statistiche Gol segnati 6 Pubblico 62 404 Maradona solleva la Supercoppa appena conquistata dai partenopei Cronologia della competizione 1989 1991 Manuale La ...

 

 

Kirkby Stephen Administration Pays Royaume-Uni Nation Angleterre Comté Cumbria Indicatif 017683 Démographie Population 1 832 hab. Géographie Coordonnées 54° 28′ 18″ nord, 2° 20′ 52″ ouest Localisation Géolocalisation sur la carte : Royaume-Uni Kirkby Stephen Géolocalisation sur la carte : Royaume-Uni Kirkby Stephen Liens Site web http://www.kirkby-stephen.com/ modifier  Kirkby Stephen est un bourg de Cumbria, dans le Nord...

 

 

Railway station in Mannheim, Baden-Württemberg, Germany Mannheim Hauptbahnhof Through stationGeneral informationLocationWilly-Brandt-Platz 1768161 MannheimMannheim, Baden-WürttembergGermanyCoordinates49°28′47″N 8°28′11″E / 49.47972°N 8.46972°E / 49.47972; 8.46972Owned byDeutsche BahnOperated by DB Netz DB Station&Service Line(s) Western line to Frankfurt Mannheim-Stuttgart high-speed rail line Rhine Valley Railway Mannheim–Saarbrücken railway Riedb...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (أبريل 2019) جبل دفان الموقع السعودية  تعديل مصدري - تعديل   جبل دفان أحد الجبال في مكة المكرمة، يحده جنوباً جبل ال�...

 

 

Державний комітет телебачення і радіомовлення України (Держкомтелерадіо) Приміщення комітетуЗагальна інформаціяКраїна  УкраїнаДата створення 2003Керівне відомство Кабінет Міністрів УкраїниРічний бюджет 1 964 898 500 ₴[1]Голова Олег НаливайкоПідвідомчі ор...

 

 

Ця стаття потребує додаткових посилань на джерела для поліпшення її перевірності. Будь ласка, допоможіть удосконалити цю статтю, додавши посилання на надійні (авторитетні) джерела. Зверніться на сторінку обговорення за поясненнями та допоможіть виправити недоліки. Мат...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

2020年夏季奥林匹克运动会马来西亚代表團马来西亚国旗IOC編碼MASNOC马来西亚奥林匹克理事会網站olympic.org.my(英文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員30參賽項目10个大项旗手开幕式:李梓嘉和吳柳螢(羽毛球)[1][2]閉幕式:潘德莉拉(跳水)[3]獎牌榜排名第74 金牌 銀牌 銅�...

 

 

Xbox Oneconsole Sopra: Xbox One + Kinect ProduttoreMicrosoft TipoConsole da tavolo GenerazioneOttava Presentazionealla stampa21 maggio 2013[1] In vendita 22 novembre 2013[2] 22 novembre 2013[2] 4 settembre 2014[3] 29 settembre 2014[4] Dismissioneottobre-dicembre 2020 Unità vendute56,37 milioni (20 Agosto 2021)[5] Gioco più diffusoGrand Theft Auto V 8,31 milioni (15 dicembre 2018)[6] PredecessoreXbox 360 SuccessoreXbox Series X e Series...

Unione internazionale di chimica pura e applicata AbbreviazioneIUPAC TipoOrganizzazione non governativa Fondazione1919 ScopoProgresso della chimica Sede centrale Zurigo Altre sediResearch Triangle Park Area di azioneMondiale Membri55 nazioni, 31 organizzazioni associate, 58 aziende associate, circa 2 160 membri individuali e 2 000 affiliati (2018) Volontaricirca 2 100 (2018) Sito web Modifica dati su Wikidata · Manuale L'Unione internazionale di chimica pura e applicata (...

 

 

Lukas 8Teks bahasa Latin Lukas 6:40–9:9 pada Codex Gigas (abad ke-13).KitabInjil LukasKategoriInjilBagian Alkitab KristenPerjanjian BaruUrutan dalamKitab Kristen3← pasal 7 pasal 9 → Lukas 8 (disingkat Luk 8) adalah bagian Injil Lukas pada Perjanjian Baru dalam Alkitab Kristen. Disusun oleh Lukas, seorang penganut Kristen yang merupakan teman seperjalanan Rasul Paulus.[1][2] Teks Naskah aslinya ditulis dalam bahasa Yunani. Sejumlah naskah tertua yang memuat salina...

 

 

Blackout affecting Argentina, Uruguay and parts of Paraguay 2019 Argentina, Paraguay and Uruguay blackoutBlackout at the Obelisco de Buenos AiresDate16 June 2019 (2019-06-16)LocationArgentina (except Tierra del Fuego), Uruguay and parts of ParaguayTypeBlackoutCauseOperative error On 16 June 2019, a large-scale power outage struck most of Argentina, all of Uruguay, and parts of Paraguay, leaving an estimated total of 48 million people without electrical supply.[1][2...

Census-designated place in Pennsylvania, United StatesChevy Chase Heights, PennsylvaniaCensus-designated placeChevy Chase HeightsShow map of PennsylvaniaChevy Chase HeightsShow map of the United StatesCoordinates: 40°38′11″N 79°8′51″W / 40.63639°N 79.14750°W / 40.63639; -79.14750CountryUnited StatesStatePennsylvaniaCountyIndianaTownshipWhiteArea[1] • Total1.27 sq mi (3.29 km2) • Land1.27 sq mi (3.29&...

 

 

قصر الملك فاروق (رشيد) تقديم الموقع الجغرافي تعديل مصدري - تعديل   يقع قصر الملك فاروق بقرية إدفينا بدائرة مركز رشيد بمحافظة البحيرة على الساحل الغربي لنهر النيل «فرع رشيد» شمال قرية «إدفينا»، صدر القرار رقم 233 عام 2001م، لتسجيله كأثر ونصت المادة الأولى للقرار اعتباره أثرا...