Cộng sinh

Cá hề cộng sinh với hải quỳ.

Cộng sinh là hiện tượng cùng nhau chung sống trong thời gian lâu dài giữa hai hay nhiều loài sinh vật khác nhau.[1][2] Đây là một khái niệm thuộc lĩnh vực sinh thái học, trong tiếng Anhsymbiosis, được cho là do Bennett đã sử dụng từ năm 1877, gốc từ "symbiosis" - để chỉ những người sống chung nhau trong một cộng đồng - để miêu tả quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa nấm và tảo trong địa y.[3] Năm 1879, nhà nấm học người Đức Heinrich Anton de Bary đã định nghĩa sự cộng sinh "là sự chung sống cùng nhau của những sinh vật không giống nhau"[4][5].

Định nghĩa về sự cộng sinh vẫn là một chủ đề tranh cãi trong giới khoa học. Một số nhà khoa học cho rằng cộng sinh chỉ nên đề cập đế sự tương hỗ bền chặt, trong khi những người khác cho rằng nó nên áp dụng cho bất kỳ kiểu tương tác sinh học bền chặt (ví dụ như hỗ sinh, ký sinh, hội sinh).[6]

Đặc điểm

Địa y Sticta fuliginosa là thể cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn quang hợp.

Quan hệ cộng sinh giữa hai (hay nhiều hơn) loài sinh vật có các đặc điểm cơ bản sau:

  • Các loài tham gia (còn gọi là đối tác) bắt buộc phải chung sống với nhau, nghĩa là mỗi đối tác khi tách riêng thì không thể sinh tồn độc lập. Do đó có tính chất ổn định lâu dài.
  • Trong quá trình chung sống, các đối tác này cung cấp cho nhau các điều kiện cần thiết đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển liên tục. Do đó, các đối tác đều cùng có lợi cho sự sinh tồn của chúng.

Ví dụ điển hình thường dùng là: địa y bao gồm nấm cộng sinh với vi khuẩn lam, trong đó nấm (không có lục lạp) có khả năng hấp thụ nước và khoáng cho đối tác; còn vi khuẩn (không có rễ) lại có lục lạp nên quang hợp được, tạo chất hữu cơ cho đối tác nấm. Chúng không thể sống độc lập, tách biệt được.[4][7][8][9]

Các dạng

Nói chung, các nhà khoa học phân biệt hai dạng cộng sinh chính: cộng sinh (bình thường) và nội cộng sinh, có thể diễn ra ở cấp cơ thể hoặc ở cấp tế bào.

Quan hệ cộng sinh bào gồm các mối quan hệ mà trong đó một sinh vật sống trên một sinh vật khác (ectosymbiosis, như mistletoe), hoặc nơi mà một sinh vật cộng sinh sống bên trong một sinh vật khác (endosymbiosis, như lactobacilli và các vi khuẩn khác sống trong cơ thể người hoặc zooxanthelles trong san hô).[10][11] Cộng sinh cũng được phân loại theo kiểu gắn kết vật lý của các sinh vật; sự cộng sinh mà trong đó các sinh vật hợp thành một thể thống nhất gọi là cộng sinh tiếp xúc, và sự cộng sinh mà trong đó chúng không kết hợp thành một cơ thể thống nhất gọi là cộng sinh không gắn kết.[12]

Xem thêm

Nguồn trích dẫn

  1. ^ Campbell và cộng sự: "Sinh học" - Nhà xuất bản Giáo dục, 2010.
  2. ^ “https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/symbiosis”. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  3. ^ “symbiosis”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
  4. ^ a b Wilkinson 2001
  5. ^ Douglas 1994, tr. 1
  6. ^ Douglas, Angela E. (2010), The symbiotic habit, New Jersey: Princeton University Press, tr. 5–12, ISBN 978-0-691-11341-8
  7. ^ Isaac 1992, tr. 266
  8. ^ Saffo 1993
  9. ^ Douglas, Angela E. (2010), The symbiotic habit, New Jersey: Princeton University Press, tr. 4, ISBN 978-0-691-11341-8
  10. ^ Moran 2006
  11. ^ Ahmadjian & Paracer 2000, tr. 12
  12. ^ "symbiosis." Dorland's Illustrated Medical Dictionary. Philadelphia: Elsevier Health Sciences, 2007. Credo Reference. Web. ngày 17 tháng 9 năm 2012

Tài liệu

Liên kết ngoài

Read other articles:

Rahayu MahzamMPرحايو مهزم Anggota Parlemen Singapuradapil Jurong GRCPetahanaMulai menjabat 11 September 2015 Informasi pribadiLahirSingapuraKebangsaanSingapuraPartai politikPartai Aksi RakyatAlma materUniversitas Nasional Singapura Raffles Girls SchoolPekerjaanPolitikusProfesiPengacaraSunting kotak info • L • B Ini adalah nama Melayu; nama Mahzam merupakan patronimik, bukan nama keluarga, dan tokoh ini dipanggil menggunakan nama depannya, Rahayu. Rahayu Mahzam (Jawi...

 

 

Andrea di BonaiutoKelahiran Yesus dan para dermawanLahirMaret 1343FlorenceMeninggalJuli 1377 (usia 34)PisaNama lainAndrea da FirenzePekerjaanPelukis Lukisan Ibnu Rusyd seorang filsuf asal Andalusia, karya Andrea di Bonaiuto abad ke-14. Andrea di Bonaiuto da Firenze atau Andrea da Firenze (I) (aktif 1343-1377) adalah seorang pelukis Italia yang berkarya di Florence. Dia mungkin lahir di Florence dan aktif sejak 1343 di sana.[1] Karya-karyanya yang paling awal menunjukkan bahwa ia...

 

 

سييسموند فاسا (بالسويدية: Sigismund)‏، و(بالبولندية: Zygmunt)‏  معلومات شخصية الميلاد 20 يونيو 1566(1566-06-20)قلعة غريبسهولم[1]  الوفاة 30 أبريل 1632 (65 سنة)وارسو سبب الوفاة سكتة دماغية  مكان الدفن كاتدرائية فافل  [لغات أخرى]‏  مواطنة الكومنولث البولندي الليتواني  الد...

Class of train protection systems for railways This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Automatic train control – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2009) (Learn how and when to remove this template message) Japanese-style ATC cab signalling indicator Automatic train control (ATC) is a g...

 

 

Football league seasonPeruvian Primera DivisiónSport Boys, championSeason1935Dates15 September 1935 –20 October 1935ChampionsSport Boys (1st title)Matches played6Goals scored25 (4.17 per match)Top goalscorer Jorge Alcalde (8)← 1934 1937 → The 1935 season of the Peruvian Primera División (Primera A) was the 20th season of top-flight Peruvian football. A total of 5 teams competed in this league. The national champions were Sport Boys.[1][2] Matches were not complete...

 

 

Artikel ini perlu diterjemahkan dari bahasa Inggris ke bahasa Indonesia. Artikel ini ditulis atau diterjemahkan secara buruk dari Wikipedia bahasa Inggris. Jika halaman ini ditujukan untuk komunitas bahasa Inggris, halaman itu harus dikontribusikan ke Wikipedia bahasa Inggris. Lihat daftar bahasa Wikipedia. Artikel yang tidak diterjemahkan dapat dihapus secara cepat sesuai kriteria A2. Jika Anda ingin memeriksa artikel ini, Anda boleh menggunakan mesin penerjemah. Namun ingat, mohon tidak men...

1290-1292 succession dispute in Scotland When the crown of Scotland became vacant in September 1290 on the death of the seven-year-old Queen Margaret, 13 claimants to the throne came forward. Those with the most credible claims were John Balliol; Robert de Brus, 5th Lord of Annandale; John Hastings and Floris V, Count of Holland. Fearing civil war, the Guardians of Scotland asked Edward I of England to arbitrate. Before agreeing, he obtained concessions going some way to revive English overlo...

 

 

Ancient books found in some editions of Bibles This article is about a class of books covering the Old Testament era that are included in some Bibles. For lists of books accepted by different major churches, see Biblical canon § Old Testament table. For books whose canonicity is disputed by Protestant denominations, see Deuterocanonical books. For other books generally excluded from the canonical Hebrew Bible, see Old Testament pseudepigrapha. For the apocryphal writings of the New Test...

 

 

American basketball player and coach Jennifer AzziAzzi as the coach of University of San FranciscoLas Vegas AcesPersonal informationBorn (1968-08-31) August 31, 1968 (age 55)Oak Ridge, Tennessee, U.S.Listed height5 ft 8 in (1.73 m)Listed weight143 lb (65 kg)Career informationHigh schoolOak Ridge (Oak Ridge, Tennessee)CollegeStanford (1986–1990)WNBA draft1999: 1st round, 5th overall pickSelected by the Detroit ShockPlaying career1990–2003PositionPoint guardNum...

1829 Delaware gubernatorial election ← 1826 October 6, 1829 1832 →   Nominee David Hazzard Allan Thompson Party National Republican Jacksonian Popular vote 4,215 4,046 Percentage 51.02% 48.98% Governor before election Charles Polk Jr. Federalist Elected Governor David Hazzard National Republican Elections in Delaware Federal government Presidential elections 1788-89 1792 1796 1800 1804 1808 1812 1816 1820 1824 1828 1832 1836 1840 1844 1848 1852 1856 1860 1864 ...

 

 

Line of longitude used in geographic surveys U.S. Bureau of Land Management map showing the principal meridians in New Mexico The New Mexico meridian, is longitude 106° 53′ 40″ west from Greenwich.[1] It extends throughout New Mexico and into Colorado, and together with the baseline, at latitude 34° 15′ 25″ north, governs township and range surveys in New Mexico, except those in the northwest corner of the state which refer to the Navajo meridian and baseline.[1] The...

 

 

馬爾他騎士團用途國旗​比例2:3啟用日期1130年形成標誌象徵1259年后成為正式符號形式紅底白十字的旗幟。 马耳他骑士团团旗用途國旗​形式马耳他骑士团代表旗設計者马耳他骑士团 用途海陸通用國旗​ 大教长旗帜 馬爾他主權騎士團國旗是耶路撒冷、羅得島及馬爾他圣若翰主權軍事醫院騎士團(或稱馬爾他騎士團、馬爾他主權騎士團)的實體所用“國家”旗幟。�...

Historic structure in Austin, Texas United States historic placeGethsemane Lutheran Churchand Luther HallU.S. National Register of Historic PlacesRecorded Texas Historic Landmark Show map of TexasShow map of the United StatesLocation1510 Congress Ave., Austin, TexasCoordinates30°16′40″N 97°44′22″W / 30.27778°N 97.73944°W / 30.27778; -97.73944Area0.2 acres (0.081 ha)Built1882Built byFredric Reichow, S. A. CarlsonArchitectAugust SwensonArchitectural ...

 

 

「神宿之島」宗像·沖之島及相關遺產群世界遗产沖之島官方名稱Sacred Island of Okinoshima and Associated Sites in the Munakata Region(英文)Île sacrée d’Okinoshima et sites associés de la région de Munakata(法文)位置 日本(亚洲和太平洋地区)標準文 (ii) (iii)参考编码1535登录年份2017(第41屆會議)網站UNESCO的记录(英文) 「神宿之島」宗像·沖之島及相關遺產群[1](日文:「神宿る�...

 

 

Untuk pemain sepak bola Inggris, lihat Fred Mace (pemain sepak bola). Fred MaceFred Mace pada 1915Lahir(1878-08-22)22 Agustus 1878Philadelphia, Pennsylvania, ASMeninggal21 Februari 1917(1917-02-21) (umur 38)New York, New York, ASPekerjaanPemeranTahun aktif1909-1916 Fred Mace (22 Agustus 1878 – 21 Februari 1917) adalah seorang pemeran film bisu Amerika. Ia tampil dalam 156 film antara 1909 dan 1916. Mace berkarya untuk Mack Sennett di Keystone Studios. Tak lama setela...

Pour les articles homonymes, voir Alphonse, Poitiers, Alphonse de Toulouse et Toulouse (homonymie). Alphonse de Poitiers Le sceau d'Alphonse de Poitiers. Fonctions Comte de Poitiers 1241 – 21 août 1271(30 ans) Prédécesseur Jean sans Terre Successeur rattaché au royaume Comte consort de Toulouse 27 septembre 1249 – 21 août 1271(21 ans, 10 mois et 25 jours) Prédécesseur Sancie d'Aragon Successeur rattaché au royaume Biographie Dynastie Capétiens Date de naissan...

 

 

Fundamental Law of Hungary Constitution of HungaryOverviewJurisdictionHungaryRatified18 April 2011Date effective1 January 2012SystemUnitary parliamentary republicGovernment structureBranches3Head of statePresidentChambersUnicameral (National Assembly)ExecutiveGovernmentJudiciaryCuria (Supreme Court)Constitutional CourtFederalismUnitaryElectoral collegeNoHistoryAmendments13Last amended2024CitationMagyarország Alaptörvénye. (in Hungarian) The Fundamental Law of Hungary. (in En...

 

 

Island in Troms, Norway Tranøya (Norwegian)Ránáidsuolu (Northern Sami)View of the church on the islandGeographyLocationTroms, NorwayCoordinates69°08′41″N 17°25′48″E / 69.1447°N 17.4300°E / 69.1447; 17.4300Area1.18 km2 (0.46 sq mi)Length1.7 km (1.06 mi)Width1 km (0.6 mi)Highest elevation32 m (105 ft)Highest pointKongshågenAdministrationNorwayCountyTromsMunicipalitySenja Municipality Tranøy...

谢冰莹攝於1969年本名謝鳴崗字风宝號鳳寶出生1906年9月5日 大清湖南省寶慶府新化縣鐸山鎮逝世2000年1月5日(2000歲—01—05)(93歲) 美国加州旧金山筆名南芷、無畏、紫英、芙英國籍 中華民國代表作《從軍日記》、《一個女兵的自傳》、《女叛徒》、《紅豆》配偶賈伊箴(東吳大學、軍政部兵工學校)   提示:此条目页的主题不是谢婉莹。 谢冰莹(1906年9月...

 

 

Baron and soldier from Hungary The native form of this personal name is ruszkai báró Dobó István. This article uses Western name order when mentioning individuals. István DobóIstván DobóBornc. 1502Died(1572-06-00)June 1572Szerednye (today Ukraine)Years of service1548-1569RankCommanderBattles/warsSiege of EgerSpouse(s)Sára Sulyok de Lekcse et AlsószoporChildrenFerenc Damján Krisztina Baron István Dobó de Ruszka (c. 1502 - Szerednye (today, Середнє (Szerednye / Sere...