Hán ngữ tiêu chuẩn

Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn
普通話/普通话 Pǔtōnghuà
國語/国语 Guóyǔ
華語/华语 Huáyǔ
Sử dụng tạiTrung Quốc đại lục, Đài Loan, Singapore
Phân loạiHán-Tạng
Hệ chữ viếtChữ Hán phồn thể
Chữ Hán giản thể
Hệ thống chữ nổi tiếng Hoa đại lục
Hệ thống chữ nổi Đài Loan
Hệ thống chữ nổi tiếng Hoa hai hàng
Wenfa Shouyu[1]
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Trung Quốc
 Đài Loan
 Singapore
Quy định bởiTrung Quốc Ủy ban điều chỉnh ngôn ngữ quốc gia[2]
 Đài Loan Ủy ban ngôn ngữ quốc gia
Mã ngôn ngữ
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Bản đồ các phương ngôn tiếng Hán tại Trung Quốc và Đài Loan. Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn dựa phần lớn trên phương ngôn Bắc Kinh của tiếng Quan thoại.

Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ)[3], trong giao tiếp thường ngày trong tiếng Việt thường chỉ gọi đơn giản là tiếng Trung hoặc tiếng Hoa (cách gọi trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam), là dạng tiếng Trung được tiêu chuẩn hóa, đóng vai trò là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Trung Quốc, là ngôn ngữ chính thức de facto tại Đài Loan. Đây cũng là một trong 4 ngôn ngữ chính thức tại Singapore.

Cách phát âm của tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn dựa trên tiếng Bắc Kinh, nhưng từ vựng được lấy rộng khắp từ các phương ngữ được nói ở miền Bắc, Trung và Tây Nam của Trung Quốc (là khu vực đa dạng các phương ngữ được biết đến dưới tên chung là Quan thoại). Ngữ pháp của tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn dựa trên các tác phẩm văn học hiện đại xác định nên bạch thoại (dạng văn viết tiếng Hán dựa trên văn nói hiện đại).

Như các phương ngôn khác, Hán ngữ tiêu chuẩn là ngôn ngữ có thanh điệu được tổ chức thiên về chủ đề ngữ và là ngôn ngữ chủ-động-tân, khác với đa số các ngôn ngữ Hán-Tạng khác. So với các phương ngôn miền nam, Hán ngữ tiêu chuẩn có nhiều phụ âm đầu hơn và ít nguyên âm, phụ âm cuối và thanh điệu hơn. Bởi việc hiện hữu của nhiều từ ghép, Hán ngữ tiêu chuẩn là ngôn ngữ phân tích tính.

Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn tại Trung Quốc đại lục được gọi là tiếng Phổ thông (普通话 Phổ thông thoại), tại Đài Loan được gọi là Quốc ngữ (國語), tại Singapore và nhiều nơi khác tại Đông Nam Á được gọi là tiếng Hoa (華語 Hoa ngữ). Bên cạnh một số khác biệt về phát âm và từ vựng, Phổ thông thoại được viết bằng chữ Hán giản thể (cùng với bính âm cho việc giảng dạy) trong khi Quốc ngữ được viết bằng chữ phồn thể (chú âm phù hiệu cho việc học tập).

Tên gọi

Trong tiếng Trung Quốc, phương ngôn tiêu chuẩn này mang các tên gọi như:[4]

Hán ngữ tiêu chuẩn cũng được gọi chung chung là "tiếng Trung Quốc", đáng chú ý là cách gọi "Trung văn" 中文; Zhōngwén và "Trung Quốc thoại" 中国话; 中國話; Zhōngguó huà. Nhìn chung, theo thống kê, người ta đã dùng hơn 20 cách để gọi thứ tiếng này.[6]

Phổ thông thoại và Quốc ngữ

Tên gọi Quốc ngữ từng được các thủ lĩnh người Mãn sử dụng để gọi ngôn ngữ của họ, nhưng hồi năm 1909 Bộ học thời Nhà Thanh chính thức dùng danh xưng này để chỉ Quan thoại, với chức năng của một lingua franca, được tạo thành dựa trên các phương ngôn phương bắc Trung Quốc. Triều đình tuyên bố Quan thoại sẽ đóng vai trò là "Quốc ngữ" mới.[7]

Khái niệm Phổ thông thoại cũng có một lịch sử dài, dẫu không mang tính chính thức. Hồi năm 1906, khái niệm này đã được Chu Văn Hùng (朱文熊) ghi lại để phân biệt dạng thức tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn hiện đại này với văn ngôn và các phương ngôn khác.

Theo một số nhà ngôn ngữ học đầu thế kỷ XX, Phổ thông thoại theo lý thuyết thì khác biệt so với Quốc ngữ. "Phổ thông thoại" là phương ngôn phổ biến trên cả nước, trong khi "Quốc ngữ" đề cập đến tính pháp lý của ngôn ngữ này.[cần giải thích]

Theo cách hiểu phổ biến thời đó, thì hai khái niệm này khác nhau. Quốc ngữ được hiểu là dạng văn viết chính thống, khá gần với văn ngôn. Ngược lại, phổ thông thoại dùng để chỉ "tiếng phổ thông của người hiện đại", là dạng khẩu ngữ được theo quy ước làm lingua franca trong sử dụng.

Ảnh hưởng từ cách sử dụng khái niệm Phổ thông thoại của học giả tả khuynh như Cù Thu BạchLỗ Tấn khiến chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thông qua việc sử dụng khái niệm này để chỉ tiếng Quan thoại vào năm 1956. Trước đó, chính quyền Trung Quốc đại lục sử dụng cùng lúc cả hai khái niệm này.[8]

Tại Đài Loan, quốc ngữ tiếp tục được dùng chính thức để chỉ Hán ngữ tiêu chuẩn.

Hoa ngữ

Hoa ngữ, tức "tiếng nói người Hoa", ý nghĩa ban đầu chỉ đơn giản là "tiếng Trung Quốc", và được cộng đồng người Hoa hải ngoại sử dụng để đối lập với tiếng nước ngoài. Qua thời gian, nhu cầu tiêu chuẩn hóa các phương ngôn Hán ngữ trong các cộng đồng này dẫn đến việc "Hoa ngữ" dùng để chỉ riêng Quan thoại.

Tên này cũng nhằm tránh việc sử dụng trực tiếp hai khái niệm khá tương đồng là Phổ thông thoạiQuốc ngữ, khiến có thể bị áp đặt tình cảm chính trị cho phía Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hay Trung Hoa dân quốc. Việc sử dụng khái niệm Hoa ngữ cũng nói lên Quan thoại cũng không thường là ngôn ngữ quốc gia hay ngôn ngữ phổ biến ở quốc gia sở tại mà cộng đồng Hoa kiều sinh sống.

Hán ngữ

Hán ngữ, tức "tiếng nói của người Hán", là thuật ngữ chung khác để chỉ tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên, "Hán ngữ" mang hai ý nghĩa khác nhau và có thể gây nhầm lẫn:[4]

Hán ngữ, cùng với Hán tộc (汉族; 漢族), là khái niệm tương đối hiện đại; chúng xuất hiện cùng với sự đi lên của chủ nghĩa dân tộc Trung Quốc vào thế kỷ XIX và thế kỷ XX.[9] Một khái niệm có liên quan với Hán ngữHán tự (汉字; 漢字; 'chữ Hán').[10]

Hệ thống chữ viết

Sự khác biệt giữa Hán ngữ tiêu chuẩn với tiếng Bắc Kinh và tiếng Quan thoại

Hiện nay, tại Trung Quốc, "tiếng Quan thoại" được dùng làm tên gọi của một phương ngôn tiếng Hán. Phương ngôn này còn được gọi là tiếng phương Bắc, phương ngôn phương Bắc. Nội bộ phương ngôn quan thoại không hoàn toàn đồng nhất mà có sự khác biệt về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, phương ngôn quan thoại lại có thể chia ra thành các phương ngôn khác nhau. Tiếng Bắc Kinh là một trong số các phương ngôn của tiếng quan thoại.[11] Mặc dù ngữ âm của Hán ngữ tiêu chuẩn là dựa trên ngữ âm của tiếng Bắc Kinh, từ vựng của Hán ngữ tiêu chuẩn chủ yếu là được lấy từ từ vựng của tiếng quan thoại nhưng Hán ngữ tiêu chuẩn không phải là tiếng Bắc Kinh, Hán ngữ tiêu chuẩn cũng không phải là một phương ngôn khác của tiếng quan thoại.[12]

Ngữ âm của Hán ngữ tiêu chuẩn dựa trên ngữ âm của tiếng Bắc Kinh nhưng không phải toàn bộ ngữ âm của tiếng Bắc Kinh đều được thu nhận làm ngữ âm của Hán ngữ tiêu chuẩn, một bộ phận ngữ âm của tiếng Bắc Kinh không được đưa vào trong Hán ngữ tiêu chuẩn. Từ vựng của Hán ngữ tiêu chuẩn chủ yếu là lấy từ từ vựng của tiếng quan thoại nhưng không phải toàn bộ từ vựng của tiếng quan thoại đều được thu nhận làm từ vựng của Hán ngữ tiêu chuẩn, có những từ của tiếng quan thoại không được chọn làm từ ngữ của Hán ngữ tiêu chuẩn. Từ vựng của Hán ngữ tiêu chuẩn không chỉ được lấy tiếng quan thoại, có một số từ của Hán ngữ tiêu chuẩn được lấy từ các phương ngôn khác của tiếng Hán.[13]

Tham khảo

  1. ^ 台灣手語簡介 (Đài Loan) Lưu trữ 2014-01-10 tại Wayback Machine (2009)
  2. ^ http://www.china-language.gov.cn/ Lưu trữ 2015-12-18 tại Wayback Machine (Chinese)
  3. ^ 石定栩, 邵敬敏, 朱志瑜. 《港式中文與標準中文的比較(第二版)》. 香港教育圖書公司. Hương Cảng, năm 2014. ISBN 978-988-200-297-5. Trang 3.
  4. ^ a b Mair (2013), tr. 737.
  5. ^ Kane, Daniel (2006). The Chinese Language: Its History and Current Usage. Tuttle Publishing. tr. 22–23, 93. ISBN 978-0-8048-3853-5.
  6. ^ Mair (1991), tr. 11.
  7. ^ Norman (1988), tr. 133–134.
  8. ^ Yuan, Zhongrui. (2008) "国语、普通话、华语 Lưu trữ 2009-04-26 tại Wayback Machine (Guoyu, Putonghua, Huayu)". China Language National Language Committee, People's Republic of China
  9. ^ Mair (2013), tr. 738–744.
  10. ^ Mair (2013), tr. 743–744.
  11. ^ 袁家骅 và những người khác. 《汉语方言概要(第二版)》. 语文出版社. Bắc Kinh, năm 2006. ISBN 7-80126-474-6. Trang 23, 24, 40, 46.
  12. ^ 侯精一 chủ biên. 《现代汉语方言概论》. 上海教育出版社. Thượng Hải, năm 2002. ISBN 7-5320-8084-6. Trang 3.
  13. ^ 丁崇明, 荣晶. 《现代汉语语音教程》. 北京大学出版社. Năm 2012. ISBN 978-7-301-19972-5. Trang 1 và 2.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Insiden Perbatasan Montaain adalah Sebuah Peristiwa Baku Tembak Antara Pasukan TNI POLRI dan Pasukan Australia di Perbatasan Indonesia dan Timor Leste Pada 10 Oktober 1999, Yang Terjadi Akibat Kesalah pahaman Insiden Perbatasan MontaainBagian dari Krisis Timor Timur 1999Tanggal10 Oktober 1999LokasiPerbatasan MontaainHasil damaiPihak terlibat  Australia  IndonesiaTokoh dan pemimpin P.J Halleday M. WahidPasukan Angkatan Bersenjata Australia TNI BrimobKorban 1 Terluka 1 Tewas2 Terluka ...

 

Robert WagnerWagner in 1967LahirRobert John Wagner Jr.10 Februari 1930 (umur 94)Detroit, Michigan, ASPekerjaanAktorproduserTahun aktif1950–sekarangSuami/istriNatalie Wood ​ ​(m. 1957; c. Kesalahan ekspresi: Operator < tak terduga)​​ ​(m. 1972; meninggal Kesalahan ekspresi: Operator < tak terduga)​Marion Marshall ​ ​(m. 1963; c. Kesalahan eks...

 

Part of a series onJews and Judaism Etymology Who is a Jew? Religion God in Judaism (names) Principles of faith Mitzvot (613) Halakha Shabbat Holidays Prayer Tzedakah Land of Israel Brit Bar and bat mitzvah Marriage Bereavement Baal teshuva Philosophy Ethics Kabbalah Customs Rites Synagogue Rabbi Texts Tanakh Torah Nevi'im Ketuvim Talmud Mishnah Gemara Rabbinic Midrash Tosefta Targum Beit Yosef Mishneh Torah Tur Shulchan Aruch Zohar History General Timeline Land of Israel...

العلاقات الأندورية السيراليونية أندورا سيراليون   أندورا   سيراليون تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الأندورية السيراليونية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين أندورا وسيراليون.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين:...

 

Pour les articles homonymes, voir Tim Scott. Tim Scott Portrait officiel de Tim Scott (2013). Fonctions Sénateur des États-Unis En fonction depuis le 2 janvier 2013(11 ans, 3 mois et 18 jours) Élection 4 novembre 2014 Réélection 8 novembre 20168 novembre 2022 Circonscription Caroline du Sud Législature 113e, 114e, 115e, 116e, 117e et 118e Prédécesseur Jim DeMint Représentant des États-Unis 3 janvier 2011 – 2 janvier 2013(1 an, 11 mois et 30 jours) É...

 

Artikel atau sebagian dari artikel ini mungkin diterjemahkan dari Elvis Presley di en.wikipedia.org. Isinya masih belum akurat, karena bagian yang diterjemahkan masih perlu diperhalus dan disempurnakan. Jika Anda menguasai bahasa aslinya, harap pertimbangkan untuk menelusuri referensinya dan menyempurnakan terjemahan ini. Anda juga dapat ikut bergotong royong pada ProyekWiki Perbaikan Terjemahan. (Pesan ini dapat dihapus jika terjemahan dirasa sudah cukup tepat. Lihat pula: panduan penerjemah...

HS-2 redirects here. For other uses, see HS2 (disambiguation). This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (February 2024) (Learn how and when to remove this message) Helicopter Sea Combat Squadron 12HSC-12 Golden Falcons insigniaActive7 March 1952 - presentCountryUnited States of AmericaBranch United States NavyTypeHelicopter SquadronSize239+ PersonnelPar...

 

周處除三害The Pig, The Snake and The Pigeon正式版海報基本资料导演黃精甫监制李烈黃江豐動作指導洪昰顥编剧黃精甫主演阮經天袁富華陳以文王淨李李仁謝瓊煖配乐盧律銘林孝親林思妤保卜摄影王金城剪辑黃精甫林雍益制片商一種態度電影股份有限公司片长134分鐘产地 臺灣语言國語粵語台語上映及发行上映日期 2023年10月6日 (2023-10-06)(台灣) 2023年11月2日 (2023-11-02)(香�...

 

Overview of territorial changes of the Baltic states after 1940 This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Territorial changes of the Baltic states – news · newspapers&...

Relative weight based on mass and height Body mass index (BMI)Chart showing body mass index (BMI) for a range of heights and weights in both metric and imperial. Colours indicate BMI categories defined by the World Health Organization; underweight, normal weight, overweight, moderately obese, severely obese and very severely obese.SynonymsQuetelet indexMeSHD015992MedlinePlus007196LOINC39156-5 Part of a series onHuman body weight General concepts Obesity (Epidemiology) Overweight Underweight B...

 

Main article: 1964 United States presidential election 1964 United States presidential election in Oregon ← 1960 November 3, 1964[1] 1968 →   Nominee Lyndon B. Johnson Barry Goldwater Party Democratic Republican Home state Texas Arizona Running mate Hubert Humphrey William E. Miller Electoral vote 6 0 Popular vote 501,017 282,779 Percentage 63.72% 35.96% County results Johnson   50–60%   60–70%   70–80...

 

The Statue of Europe (Unity in Peace) di Brussels oleh Bernard Romain. Monumen ini adalah simbol perdamaian Eropa sekaligus menunjukkan moto Uni Eropa, United in Diversity (In varietate concordia). Kebijakan kebudayaan Uni Eropa mendukung segala kegiatan kebudayaan, pendidikan, dan penelitian oleh perusahaan swasta, organisasi masyarakat, dan individu yang bekerja di ranah seni, musik, penerbitan, dan audiovisual. Kebijakan ini bertujuan memelihara dan mempromosikan sektor kebudayaan Uni Erop...

حروب بورغندية   التاريخ وسيط property غير متوفر. بداية 1474  نهاية 1477  الموقع دوقية لورين    حرب الخلافة البرغونية  تعديل مصدري - تعديل   عنتالحروب البورغندية (1474–1477) نويس [الإنجليزية] هيريكورت [الإنجليزية] بلانتا [الإنجليزية] غراندسن [الإنجليزية] مورا [الإنجليزية...

 

XXV Campionato europeo di corsa campestre2018 European Cross Country Championships Competizione campionati europei di corsa campestre Sport Atletica leggera Edizione 25ª Organizzatore European Athletic Association Date 9 dicembre 2018 Luogo Tilburg,  Paesi Bassi Partecipanti 555 atleti Nazioni 38 Risultati Vincitore Filip Ingebrigtsen Yasemin Can Statistiche Miglior nazione  Norvegia Gare 7 Cronologia della competizione Šamorín 2017 Lisbona 2019 Manuale Il XXV Campionato eu...

 

Tour de l'Algarve 2017 GénéralitésCourse43e Tour de l'AlgarveCompétitionUCI Europe Tour 2017 2.HCÉtapes5Dates15 – 19 février 2017Distance770,2 kmPays PortugalLieu de départAlbufeiraLieu d'arrivéeAlto do MalhãoÉquipes25Partants197Arrivants156Vitesse moyenne40,393 km/hSite officielSite officielRésultatsVainqueur Primož Roglič (LottoNL-Jumbo)Deuxième Michał Kwiatkowski (Team Sky)Troisième Tony Gallopin (Lotto-Soudal)Classement par points André Greipel (Lotto-Soudal)Meilleur gr...

Questa voce sull'argomento allenatori di pallacanestro argentini è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Pedro BátizNazionalità Argentina Pallacanestro RuoloAllenatore CarrieraCarriera da allenatore 1968-1989 Argentina Palmarès  Campionati sudamericani BronzoCile 1968 BronzoPerù 1977 BronzoBolivia 1978 BronzoCile 1989 Il simbolo → indica un trasferimento in prestito.   Modifica dati su Wikidata · Manuale Pedro Bátiz...

 

Late 16th-century Gaelic illuminated manuscript in the Library of Trinity College, Dublin Book of the de BurgosTrinity College LibraryFolio 19rAlso known asBook of the BurkesDatebetween 1571 and 1584Place of originConnachtLanguage(s)Early Modern Irish, LatinPatronSeaán mac Oliver BourkeMaterialVellumFormatFolioScriptIrish minusculeContentsgenealogy, poetryIllumination(s)Irish soldiers The Book of the de Burgos or Book of the Burkes (Irish: Leabhar na Búrca; Latin: Liber Burgensis) is a late...

 

American journalist Eddy Lanier King Gilmore (May 28, 1907 – October 6, 1967) was a newspaper reporter. He won the 1947 Pulitzer Prize in Telegraphic Reporting-International.[1] Gilmore covered the funerals of Winston Churchill and Joseph Stalin. He was born in Selma on May 28, 1907. 21 years later, in 1928, Gilmore graduated from the Carnegie Institute of Technology, having previously attended Washington and Lee University. The next year, he was hired by the Atlanta Journal,[2&...

Bridge in United States of America Indian River Inlet BridgeThe bridge in 2020Coordinates38°36′29″N 75°3′49″W / 38.60806°N 75.06361°W / 38.60806; -75.06361Carries 4 lanes of DE 1 / Bike Route 1, pedestrians, and bicycles CrossesIndian River InletLocaleSussex County, DelawareOfficial nameCharles W. Cullen BridgeMaintained byDelaware Department of TransportationCharacteristicsDesignCable-stayed bridgeTotal length2,600 feet (790 m)Width107.66 fe...

 

Air warfare branch of the Austro-Hungarian Empire Austro-Hungarian Air Force redirects here. For the naval aviation, see K.u.K. Seefliegerkorps. Austro-Hungarian Aviation TroopsKaiserliche und Königliche Luftfahrtruppen or K.u.K. LuftfahrtruppenCsászári és Királyi Légierő or Császári és Királyi LégjárócsapatokActive1893–1918Country Austria-HungaryTypeAir ForceSizeest. ~5,430 aircraft produced for the KuKLFTPart ofAustro-Hungarian Armed ForcesEngagementsWorld War ICom...