Âm mũi ngạc mềm hữu thanh

Âm mũi ngạc mềm hữu thanh
ŋ
Số IPA119
Mã hóa
Entity (thập phân)ŋ
Unicode (hex)U+014B
Braille⠫ (braille pattern dots-1246)
Âm thanh
noicon

Âm mũi ngạc mềm hữu thanh hay âm mũi vòm mềm hữu thanh là một phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ trên thế giới. Đây là âm ng trong ngắn tiếng Việt hay sing tiếng Anh. Ký hiệu để thể hiện âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ŋ⟩, tương đương với ký hiệu N trong X-SAMPA. Ký hiệu ⟨ŋ⟩ trông hơi tương tự ⟨ɳ⟩ (âm mũi quặt lưỡi, với cái móc sau hướng về bên phải), và ⟨ɲ⟩ (âm mũi vòm, với cái móc trước hướng về bên trái).

Xuất hiện

Ngôn ngữ Từ IPA Nghĩa Ghi chú
Albania ngaqë [ŋɡacə] 'vì'
Aleut[1] chaang [tʃɑːŋ] 'năm' [số đếm]
Armenia Đông[2] ընկեր/ënker [əŋˈkɛɾ] 'bạn' Tha âm của /n/
Assam ৰং [rɔŋ] 'màu'
Asturias pación [pa.ˈθjoŋ] 'đồng cỏ'
Bambara ŋonI [ŋoni] 'guitar'
Basque hanka [haŋka] 'cẳng chân'
Bengal [rɔŋ] 'màu'
Bulgaria[3] тънко [ˈtɤŋko] 'ốm'/'mỏng'
Catalunya[4] sang [ˈsaŋ(k)] 'máu' Xem âm vị học tiếng Catalunya
Trung Quốc Quảng Đông [ŋɔːŋ˩] 'ngang ngạnh' Xem âm vị học tiếng Quảng Đông
Mân Đông [ŋi] 'nghi [ngờ]'
Cám [ŋa] 'răng'
Khách Gia [ŋai] 'tôi'
Quan Thoại 北京 [peɪ˨˩tɕiŋ˥] 'Bắc Kinh' Xem âm vị học tiếng Quan Thoại
Mân Bắc [ŋui] 'bên ngoài'
Mân Phủ Tiên [ŋ̍] 'vàng' Chỉ trong đối thoại thông thường.
Mân Nam [ŋɔ] '[nhà] Ngô'
Ngô [ŋ˩˧] 'năm' [số đếm]
Tương [ŋau] 'nấu ăn'
Một phương ngữ tiếng Tấn [ŋie] 'tôi'
Chukchi ӈыроӄ [ŋəɹoq] 'ba' [số đếm]
Séc tank [taŋk] 'xe tăng' Xem âm vị học tiếng Séc
Dinka ŋa [ŋa] 'ai'
Đan Mạch sang' [sɑŋˀ] 'bài hát' Xem âm vị học tiếng Đan Mạch
Hà Lan[5] angst [ɑŋst] 'sợ hãi' Xem âm vị học tiếng Hà Lan
Anh sing [sɪŋ] 'hát' Xem âm vị học tiếng Anh
Faroe ong [ɔŋk] 'trảng cỏ'
Fiji gone [ˈŋone] 'đứa trẻ'
Filipino ngayón [ŋaˈjon] 'bây giờ'
Phần Lan kangas [ˈkɑŋːɑs] 'quần áo' Xem âm vị học tiếng Phần Lan
Pháp[6] camping [kampiŋ] 'cắm trại' Chỉ xuất hiện trong từ mượn từ tiếng Anh và tiếng Trung Quốc. Xem âm vị học tiếng Pháp
Galicia unha [ˈuŋa] 'một' (f.)
Đức lang [laŋ] 'dài' Xem âm vị học tiếng Đức chuẩn
Hy Lạp αποτυγχάνω/apotynchánō [apo̞tiŋˈxano̞] 'tôi thất bại' Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại
Hebrew chuẩn אנגלית [aŋɡˈlit] 'tiếng Anh' Tha âm của /n/ trước âm tắc ngạc mềm. Xem âm vị học tiếng Hebrew hiện đại
Sephardi עין [ŋaˈjin] 'Ayin'
Hiligaynon buang' [bu'äŋ] 'điên'/'khùng'/'thần kinh không ổn định'
Hindustan Hindi रंग/रङ्ग/rag [rəŋɡ] 'màu' Xem âm vị học tiếng Hindi-Urdu
Urdu رن٘گ/rag
Hindi Fiji Rang
Hungary ing [iŋɡ] 'áo' Tha âm của /n/. Xem âm vị học tiếng Hungary
Iceland ng [ˈkœy̯ŋk] 'đường hầm' Xem âm vị học tiếng Iceland
Indonesia bangun [bäŋʊn] 'thức dậy'
Inuktitut ᐆᖅ/puunnguuq [puːŋŋuːq] 'chó'
Inuvialuktun qamnguiyuaq [qamŋuijuaq] 'ngáy'
Ireland a nglór [ˌə̃ ˈŋl̪ˠoːɾˠ] 'giọng của họ' Xem âm vị học tiếng Ireland
Ý[7] anche [ˈaŋke] 'cũng' Xem âm vị học tiếng Ý
Itelmen қниң [qniŋ] 'một'
Nhật 南極/nankyoku [naŋkʲokɯ] 'Nam Cực' Xem âm vị học tiếng Nhật
Kagayanen[8] manang [manaŋ] 'chị gái'
Kazakh мың / myń [məŋ] 'nghìn'
Kyrgyz миң' [miŋ] 'nghìn'
Ket аяң' [ajaŋ] 'chỉ trích'
Triều Tiên /bang [paŋ] 'phòng' Xem âm vị học tiếng Triều Tiên
Luxembourg[9] keng [kʰæŋ] 'không ai' Xem âm vị học tiếng Luxembourg
Macedonia aнглиски [ˈaŋɡliski] 'tiếng Anh' Đôi khi xuất hiện như một tha âm của /n/ trước /k//ɡ/. Xem âm vị học tiếng Macedonia
Luganda ŋaaŋa [ŋɑːŋɑ] 'chim mỏ sừng'
Mã Lai bangun [bäŋon] 'thức dậy'
Malayalam[1] മാങ്ങ [maːŋŋɐ] 'xoài'
Māori[10] ngā [ŋaː] mạo từ xác định
Marathi संगणक [səŋɡəɳək] 'máy tính' Xem âm vị học tiếng Marathi
Mari еҥ [jeŋ] 'người'
Nganasan ӈаӈ [ŋaŋ] 'miệng'
Nivkh ңамг [ŋamɡ] 'bảy'
Bắc Frisia Mooring kåchelng [ˈkɔxəlŋ] 'cái lò'
Na Uy gang [ɡɑŋ] 'hành lang' Xem âm vị học tiếng Na Uy
Punjab ਵੰ [vəŋ] 'vòng đeo'
Ba Tư رنگ' [ræːŋɡ] 'màu' Xem âm vị học tiếng Ba Tư
Pipil nemanha [nemaŋa] 'sau đó'
Ba Lan[11] bank [bäŋk] 'ngân hàng' Tha âm của /n/ trước /k, ɡ, x/; trước /kʲ, ɡʲ/.[12][13] Xem âm vị học tiếng Ba Lan
Bồ Đào Nha Brasil manga [ˈmɐ̃ŋɡɐ] 'xoài' Tha âm của /n/ trước /ɡ/ của /k/.
Occitan Provençal vin [viŋ] 'rượu vang'
Rapanui hanga [haŋa] 'vịnh' Đôi khi viết là ⟨g⟩
România Țara Moților Transylvania[14] câine [kɨŋi][stress?] 'chó' Tương ứng với [n] trong tiếng România chuẩn. Xem âm vị học tiếng Romania
Serbia-Croatia[15] станка / stanka [stâːŋka] 'dừng' Tha âm của /n/ trước /k, ɡ/.[15]
Seri comcáac [koŋˈkaak] 'người Seri'
Shona nanga [ŋaŋɡa] 'thầy lang chuyên yểm bùa'
Slovene tank [taŋk] 'xe tăng'
Tây Ban Nha[16] domingo [d̪o̞ˈmĩŋɡo̞] 'Chủ Nhật' Tha âm của /n/. Xem âm vị học tiếng Tây Ban Nha
Swahili ngombe [ŋɔmbɛ] 'con bò'
Thụy Điển ingenting [ɪŋɛnˈtʰɪŋ] 'không có gì'
Tamil இங்கே [iŋeː] 'ở đây'
Thái 'งาน [ŋaːn] 'làm việc'
Tuamotu 'rangi/ragi' [ŋaːn] 'bầu trời'
Nenets lãnh nguyên эва [ŋæewa] 'đầu'
Thổ Nhĩ Kỳ Ankara [ˈaŋkaɾa] 'Ankara' Tha âm của /n/ trước /k//ɡ/. Xem âm vị học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Turkmen ň [myŋ] 'nghìn'
Uzbek ming [miŋ] 'nghìn'
Venetia man [maŋ] 'bàn tay'
Việt[17] ngà [ŋaː˨˩] 'ngà' Xem âm vị học tiếng Việt
Wales rhwng [r̥ʊŋ] 'giữa'
Tây Frisia kening [ˈkeːnɪŋ] 'vua'
Lô Lô /nga [ŋa˧] 'tôi'
Yup'ik ungungssiq [uŋuŋssiq] 'động vật'
Zapotec Tilquiapan[18] yan [jaŋ] 'cổ' Tha âm của /n/

Chú thích

  1. ^ a b Ladefoged (2005), tr. 165.
  2. ^ Dum-Tragut (2009), tr. 19.
  3. ^ Sabev, Mitko. “Bulgarian Sound System”. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ Carbonell & Llisterri (1992), tr. 53.
  5. ^ Gussenhoven (1992), tr. 45.
  6. ^ Wells (1989), tr. 44.
  7. ^ Rogers & d'Arcangeli (2004), tr. 118.
  8. ^ Olson và đồng nghiệp (2010), tr. 206–207.
  9. ^ Gilles & Trouvain (2013), tr. 67–68.
  10. ^ Reed (2001).
  11. ^ Jassem (2003), tr. 103.
  12. ^ Gussmann (1974), tr. 107, 111 and 114.
  13. ^ Ostaszewska & Tambor (2000), tr. 35, 41 and 86.
  14. ^ Pop (1938), tr. 31.
  15. ^ a b Landau và đồng nghiệp (1999:67)
  16. ^ Martínez-Celdrán, Fernández-Planas & Carrera-Sabaté (2003), tr. 258.
  17. ^ Thompson (1959), tr. 458–461.
  18. ^ Merrill (2008), tr. 109.

Nguồn

  • Anderson, Gregory D. S. (2008), “The Velar Nasal”, trong Haspelmath, Martin; Dryer, Matthew S; Gil, David; và đồng nghiệp (biên tập), The World Atlas of Language Structures Online, Munich: Max Planck Digital Library, truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2008
  • Carbonell, Joan F.; Llisterri, Joaquim (1992), “Catalan”, Journal of the International Phonetic Association, 22 (1–2): 53–56, doi:10.1017/S0025100300004618
  • Dum-Tragut, Jasmine (2009), Armenian: Modern Eastern Armenian, Amsterdam: John Benjamins Publishing Company
  • Gilles, Peter; Trouvain, Jürgen (2013), “Luxembourgish” (PDF), Journal of the International Phonetic Association, 43 (1): 67–74, doi:10.1017/S0025100312000278, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019, truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2022
  • Gussenhoven, Carlos (1992), “Dutch”, Journal of the International Phonetic Association, 22 (2): 45–47, doi:10.1017/S002510030000459X
  • Gussmann, Edmund (1974), Fisiak, Jacek (biên tập), “Nasality in Polish and English” (PDF), Papers and Studies in Contrastive Linguistics, Poznań: Adam Mickiewicz University, 2: 105–122
  • Jassem, Wiktor (2003), “Polish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (1): 103–107, doi:10.1017/S0025100303001191
  • Jones, Daniel; Ward, Dennis (1969), The Phonetics of Russian, Cambridge University Press, ISBN 9780521153003
  • Ladefoged, Peter (2005), Vowels and Consonants: An Introduction to the Sounds of Languages, 1, Wiley-Blackwell
  • Landau, Ernestina; Lončarić, Mijo; Horga, Damir; Škarić, Ivo (1999), “Croatian”, Handbook of the International Phonetic Association: A guide to the use of the International Phonetic Alphabet, Cambridge: Cambridge University Press, tr. 66–69, ISBN 0-521-65236-7
  • Martínez-Celdrán, Eugenio; Fernández-Planas, Ana Ma.; Carrera-Sabaté, Josefina (2003), “Castilian Spanish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (2): 255–259, doi:10.1017/S0025100303001373
  • Merrill, Elizabeth (2008), “Tilquiapan Zapotec” (PDF), Journal of the International Phonetic Association, 38 (1): 107–114, doi:10.1017/S0025100308003344
  • Okada, Hideo (1999), “Japanese”, trong International Phonetic Association (biên tập), Handbook of the International Phonetic Association: A Guide to the Use of the International Phonetic Alphabet, Cambridge University Press, tr. 117–119, ISBN 978-0-52163751-0
  • Olson, Kenneth; Mielke, Jeff; Sanicas-Daguman, Josephine; Pebley, Carol Jean; Paterson, Hugh J., III (2010), “The phonetic status of the (inter)dental approximant” (PDF), Journal of the International Phonetic Association, 40 (2): 199–215, doi:10.1017/S0025100309990296, S2CID 38504322
  • Ostaszewska, Danuta; Tambor, Jolanta (2000), Fonetyka i fonologia współczesnego języka polskiego, Warsaw: Wydawnictwo Naukowe PWN, ISBN 83-01-12992-1
  • Pop, Sever (1938), Micul Atlas Linguistic Român, Muzeul Limbii Române Cluj
  • Reed, A.W. (2001), Kāretu, Tīmoti (biên tập), The Reed Concise Māori Dictionary
  • Rogers, Derek; d'Arcangeli, Luciana (2004), “Italian”, Journal of the International Phonetic Association, 34 (1): 117–121, doi:10.1017/S0025100304001628
  • Wells, J.C. (1989), “Computer-Coded Phonemic Notation of Individual Languages of the European Community”, Journal of the International Phonetic Association, 19 (1): 31–54, doi:10.1017/S0025100300005892

Read other articles:

Alison PillPill at the 2010 San Diego Comic-Con InternationalLahirAlison Courtney Pill27 November 1985 (umur 38)Toronto, Ontario, KanadaAlmamaterVaughan Road AcademyPekerjaanActressTahun aktif1997–sekarang Alison Courtney Pill [lahir pada 27 November 1985) adalah seorang aktris berkebangsaan Kanada.[1] Seorang yang dulunya adalah aktris cilik, Phil mulai meniti karier saat berusia 12 tahun, dengan membintangi sejumlah film dan serial televisi. Dia dikenal akan perannya da...

 

Republik ArgentinaRepública Argentina1976–1983 Bendera Lambang Lagu kebangsaan: Himno Nacional ArgentinoIbu kotaBuenos AiresBahasa yang umum digunakanSpanyolPemerintahanKediktatoran militerPresiden Argentina • 1976–1981 Jorge Rafael Videla• 1981 Roberto Eduardo Viola• 1981 Carlos Lacoste• 1981–1982 Leopoldo Galtieri• 1982 Alfredo Oscar Saint Jean• 1982–1983 Reynaldo Bignone Era SejarahPerang Dingin• Kudeta Argentina 1976...

 

Stockholm Stockholms länDaerah di Swedia Lambang kebesaran NegaraSwediaIbu kotaStockholmPemerintahan • GubernurChris Heister • DewanDewan Daerah StockholmLuas • Total6.488 km2 (2,505 sq mi)Populasi (March 31 2011)[1] • Total2.084.526 • Kepadatan320/km2 (830/sq mi)Zona waktuUTC+1 (CET) • Musim panas (DST)UTC+2 (CEST)GDP/ NominalSEK 669,900 million (2004)GDP per capitaSEK 482,500 (2010...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (نوفمبر 2019) كأس الاتحاد الإنجليزي 1935–36 تفاصيل الموسم كأس الاتحاد الإنجليزي  النسخة 61  البلد المملكة المتحدة ...

 

دوري نجوم قطر الموسم 2009-10 البلد قطر  المنظم الاتحاد الآسيوي لكرة القدم  النسخة 37  عدد الفرق 12   الفائز الغرافة الوصيف نادي الغرافة  الفرق الهابطة الشمال عدد المباريات 132   2008-09 2010-11 تعديل مصدري - تعديل   دوري نجوم قطر 2009-10 هو النسخة 37 من دوري نجوم قطر. توسعة الب...

 

2022年肯塔基州聯邦參議員選舉 ← 2016年 2022年11月8日 (2022-11-08) 2028年 →   获提名人 蘭德·保羅 查爾斯·布克 政党 共和黨 民主党 民選得票 913,326 564,311 得票率 61.8% 38.2% 各縣結果保羅:     50–60%     60–70%     70–80%     80–90%布克:     50–60%     60–70% 选前聯邦參議...

For the Shield episode, see Bitches Brew (The Shield). For the Aerosmith song, see Bitch's Brew. 1970 studio album by Miles DavisBitches BrewStudio album by Miles DavisReleasedMarch 30, 1970 (1970-03-30)[1]RecordedAugust 19–21, 1969StudioColumbia 52nd Street (New York City)Genre Jazz fusion[2] jazz-rock[3] avant-garde jazz[4] avant-funk[5] psychedelia[6] Length93:57LabelColumbiaProducerTeo MaceroMiles Davis chronology Mi...

 

「アプリケーション」はこの項目へ転送されています。英語の意味については「wikt:応用」、「wikt:application」をご覧ください。 この記事には複数の問題があります。改善やノートページでの議論にご協力ください。 出典がまったく示されていないか不十分です。内容に関する文献や情報源が必要です。(2018年4月) 古い情報を更新する必要があります。(2021年3月)出...

 

State Wildlife Management Area in Somerset County, Maryland Deal Island Wildlife Management AreaAerial view of Deal Island WMA behind a residential areaLocation in MarylandLocationSomerset, Maryland, United StatesCoordinates38°11′11″N 75°51′55″W / 38.18639°N 75.86528°W / 38.18639; -75.86528Area13,565 acres (54.90 km2)OperatorMaryland Department of Natural ResourcesWebsiteDeal Island WMA Deal Island Wildlife Management Area protects 13,565 acres (54.90&...

M1 Garand Senapan M1 Garand dari koleksi Museum Tentara Swedia, Stockholm Jenis Senapan semi otomatis Negara asal  Amerika Serikat Sejarah pemakaian Masa penggunaan 1936–1960 Pada perang Perang Dunia II,Perang Kemerdekaan IndonesiaPerang Korea,Perang Vietnam, Sejarah produksi Perancang John C. Garand Tahun 1928 Jumlah produksi Sekitar 5,4 juta pucuk Varian Senapan runduk M1C/D Spesifikasi Berat 4.31 kg - 5.3 kg Panjang 1.107,4 mm Panjang laras 610 mm (24 in) P...

 

American businessman and politician (born 1954) For other people with similar names, see Michael Braun (disambiguation). Mike BraunOfficial portrait, 2019United States Senatorfrom IndianaIncumbentAssumed office January 3, 2019Serving with Todd YoungPreceded byJoe DonnellyRanking Member of the Senate Aging CommitteeIncumbentAssumed office January 3, 2023Preceded byTim ScottMember of the Indiana House of Representativesfrom the 63rd districtIn officeNovember 5, 2014&...

 

This article is about the district. For its eponymous headquarters, see Saharanpur. The neutrality of this article is disputed. Relevant discussion may be found on the talk page. Please do not remove this message until conditions to do so are met. (April 2023) (Learn how and when to remove this message) District of Uttar Pradesh in IndiaSaharanpur districtDistrict of Uttar PradeshTop: Darul Uloom DeobandBottom: Fields near Mora villageLocation of Saharanpur district in Uttar PradeshCountry...

American professional wrestler Bob BacklundBacklund in 2014Birth nameRobert Louis BacklundBorn (1949-08-14) August 14, 1949 (age 74)Princeton, Minnesota, U.S.Alma materNorth Dakota State UniversitySpouse(s) Corki Backlund ​(m. 1967)​Children1Professional wrestling careerRing name(s)Bob BacklundMr. BacklundBilled height6 ft 1 in (185 cm)[1][2]Billed weight234 lb (106 kg)[1][2]Billed fromPrinceton, Minnes...

 

Progress 29A Progress 7K-TG spacecraftMission typeMir resupplyCOSPAR ID1987-034A SATCAT no.17878[1] Spacecraft propertiesSpacecraftProgress (No.127)Spacecraft typeProgress 7K-TG[2]ManufacturerNPO Energia Start of missionLaunch date21 April 1987, 15:14:17 UTC[1]RocketSoyuz-U2[2]Launch siteBaikonur, Site 1/5 End of missionDisposalDeorbitedDecay date11 May 1987, 07:51:16 UTC[3] Orbital parametersReference systemGeocentricRegimeLow EarthPerigee altitu...

 

United States historic placeEllen M. Smith Three-DeckerU.S. National Register of Historic Places c. 1981 photoShow map of MassachusettsShow map of the United StatesLocation22 Kilby St.,Worcester, MassachusettsCoordinates42°15′2″N 71°48′58″W / 42.25056°N 71.81611°W / 42.25056; -71.81611Built1908 (1908)Architectural styleQueen AnneMPSWorcester Three-Deckers TRNRHP reference No.89002409[1]Added to NRHPFebruary 9, 1990 The Ellen M. S...

Yakushi-ji薬師寺Balairung Emas (kondō) di Yakushi-jiAgamaAfiliasiHossōDewaYakushi Nyorai (Bhaiṣajyaguru)LokasiLokasi457 Nishinokyō-chō, Nara, Prefektur NaraNegaraJapanArsitekturDibangun olehKaisar TemmuRampung680Situs webhttp://www.nara-yakushiji.com/ Yakushi-ji (薬師寺code: ja is deprecated ) adalah salah satu kuil Buddhis kekaisaran dan kuno yang paling terkenal di Jepang, yang dulunya merupakan salah satu Tujuh Kuil Besar Nanto, terletak di Nara. Kuil ini merupakan markas besar...

 

Bismuth(III) oxide Names IUPAC names Bismuth trioxideBismuth(III) oxideBismite (mineral) Other names Bismuth oxide, bismuth sesquioxide Identifiers CAS Number 1304-76-3 Y 3D model (JSmol) Interactive image ChemSpider 14093 Y ECHA InfoCard 100.013.759 EC Number 215-134-7 PubChem CID 14776 UNII A6I4E79QF1 Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID8046537 InChI InChI=1S/2Bi.3O YKey: WMWLMWRWZQELOS-UHFFFAOYSA-N YInChI=1/2Bi.3O/rBi2O3/c3-1-5-2-4Key: WMWLMWRWZQELOS-JOBWJGI...

 

1992 (1992) United Kingdom budgetPresented10 March 1992Parliament50thPartyConservative PartyChancellorNorman Lamont ‹ 1991March 1993› The 1992 United Kingdom budget (officially titled A budget for the recovery)[1] was delivered by Norman Lamont, the Chancellor of the Exchequer, to the House of Commons on 10 March 1992.[2] It was the second budget to be presented by Lamont. It was also the last before the 1992 general election, which was called the following day,...

ريبوز 5-فوسفات الخواص الصيغة الجزيئية C₅H₁₁O₈P[1]  المعرفات CAS 4300-28-1  بوب كيم 77982  مواصفات الإدخال النصي المبسط للجزيئات C(C(C(C(C=O)O)O)O)OP(=O)(O)O[1]  المعرف الكيميائي الدولي InChI=1S/C5H11O8P/c6-1-3(7)5(9)4(8)2-13-14(10,11)12/h1,3-5,7-9H,2H2,(H2,10,11,12)/t3-,4+,5-/m0/s1[1]  InChIKey:PPQRONHOSHZGFQ-LMVFSUKVSA-N[1][2...

 

Marine animals of the order Actiniaria Sea anemoneTemporal range: 508–0 Ma PreꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Upper Cambrian to Present A selection of sea anemones,painted by Giacomo Merculiano, 1893 Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Cnidaria Class: Hexacorallia Order: ActiniariaHertwig, 1882 Suborders Enthemonae Anenthemonae Diversity 46 families Sea anemones (/əˈnɛm.ə.ni/ ə-NEM-ə-nee) are a group of predatory marine invertebrates constituting th...