stan1288
51-AAA-b
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellanoⓘ) hay tiếng Y Pha Nho[4] theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là ngôn ngữ phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như ngôn ngữ thứ hai (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh và tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.
Tiếng Tây Ban Nha có quan hệ rất gần gũi với các ngôn ngữ ở Đông Iberia như: tiếng Asturias (asturianu), tiếng Ladino (Djudeo-espanyol, sefardí), tiếng Catalunya (català) và tiếng Bồ Đào Nha (português). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%.
Tiếng Tây Ban Nha được viết sử dụng ký tự Latin, với một chữ cái được thêm vào là "ñ" (eñe), được đọc là /ɲ/ ("nh" trong tiếng Việt) và được xem là xuất phát từ chữ "n", cho dù là được viết là một chữ "n" với một dấu ngã (~) bên trên. Những chữ ghép "ch" (che) và "ll" (elle) được xem như là những chữ cái đơn, có tên riêng và là một chữ cái trên bảng chữ cái, vì mỗi chữ đại diện cho một âm tiết khác nhau (/tʃ/ and /ʎ/) tương ứng. Tuy nhiên, chữ ghép "rr" (erre doble, chữ "r" đúp, hoặc chỉ là "erre" thay vì "ere"), cũng đại diện cho một âm đơn /r/, không được xem là một chữ đơn. Vì thế bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha có 28 chữ (sẽ là 29 nếu tính chữ "w", nhưng nó chỉ được sử dụng trong tên tiếng nước ngoài và từ mượn): a, b, c, ch[5], d, e, f, g, h, i, j, k, l, ll[6], m, n, ñ, o, p, q, r, s, t, u, v, (w), x, y, z.[7] ó
Từ năm 1994, hai chữ ghép trên bị tách ra thành hai chữ cái riêng biệt để sắp xếp. Những từ có chữ "ch" bây giờ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giữa "ce" và "ci", thay vì ở giữa "cz" như trước đây, và chữ "ll" cũng thế. Tuy nhiên, những chữ "che" (ch), và "elle" (ll) vẫn còn được sử dụng như thông tục.
Trừ những từ địa phương như ở México, việc phát âm có thể được định rõ khi đánh vần. Một từ tiếng Tây Ban Nha tiêu biểu được nhấn giọng ở âm áp chót nếu như nó tận cùng bằng một nguyên âm (không phải "y") hoặc nếu như tận cùng bằng phụ âm "n" và "s"; trong các trường hợp khác thì nhấn giọng ở âm cuối cùng. Những trường hợp ngoại lệ được biểu thị bằng một dấu sắc trên nguyên âm. Khi đó thì nguyên âm có dấu sắc sẽ được nhấn giọng.
Dấu sắc còn được sử dụng để phân biệt những từ đồng âm, nhất là khi một trong số chúng là những từ có nhấn giọng và cái còn lại thì không. So sánh "el" (mạo từ xác định giống đực số ít) với "él" (đại từ "anh ấy" hoặc "nó"); hoặc "te" ("bạn", bổ ngữ đại từ), de (giới từ "của" hoặc "từ") và "se" (đại từ phản thân) với "té" ("trà"), dé ("cho") và sé ("Tôi biết", hoặc mệnh lệnh cách của động từ "ser"), ta thấy được sự khác nhau.
Những đại từ nghi vấn (qué, cuál, dónde, quién, v.v.) cũng có dấu sắc ở những câu hỏi gián tiếp hay trực tiếp, và một số đại từ chỉ định (ése, éste, aquél, v.v.) có thể có dấu khi được sử dụng như những đại từ. Liên từ "o" ("hoặc") được thêm vào một dấu huyền khi được viết ở giữa các số với nhau để không bị lẫn với số 0 (zero): Ví dụ, "10 ò 20" phải được đọc là diez o veinte ("mười hay hai mươi") thay vì diez mil veinte ("10 020 - mười ngàn không trăm hai mươi"). Những dấu này thường được bỏ đi khi viết hoa (thói quen trước đây khi khi sử dụng máy tính vì chỉ có những chữ viết thường mới có dấu được), cho dù Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha phản đối.
Trong trường hợp hiếm, "u" được viết với một dấu tách âm ("ü") khi nó được viết giữa chữ "g" và một nguyên âm lưỡi trước ("e" hoặc "i"), để báo hiệu là nó phải được đọc thay vì câm như thường lệ. Ví dụ, cigüeña (con cò), được đọc là /θ̟iˈɰweɲa/; nếu như nó được viết là cigueña, nó sẽ được đọc là /θ̟iˈɰeɲa/.
Những mệnh đề nghi vấn và cảm thán được bắt đầu bằng dấu chấm hỏi ngược (¿) và dấu chấm than ngược (¡).
Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.[9][10]
Tiếng Tây ban Nha là tiếng được sử dụng nhiều thứ ba trên thế giới (sau tiếng Trung Quốc và tiếng Anh). Thống kê ngôn ngữ sử dụng trên Internet năm 2007 tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet, sau tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.[11]
Bảng sau thể hiện số lượng người nói tiếng Tây Ban Nha ở 79 quốc gia.
Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ có nhiều biến tố, có hai giống cho danh từ (giống đực và giống cái) và khoảng 50 hình thái chia động từ cho một động từ, nhưng ít biến tố hơn cho danh từ, tính từ và từ hạn định.
Tiếng Tây Ban Nha có sử dụng giới từ, và thông thường (nhưng không phải luôn luôn) thì tính từ đứng sau danh từ. Cấu trúc câu là SVO (Subject Verb Object), tức là Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ, cho dù những sự biến đổi thì cũng khá phổ biến. Có thể lược bỏ chủ ngữ đi khi ngữ cảnh trong câu đã rõ ràng. Động từ diễn tả hướng đi mà không cần phải có giới từ.
<ref>
viva18
InstitutoCervantes
There are 1,098,244 people who speak other language as their mother tongue (main languages: Chinese 400,000, Portuguese 254,000, Wayuu 199,000, Arabic 110,000)
Spanish (official) 84.1%, Quechua (official) 13%, Aymara 1.7%, Ashaninka 0.3%, other native languages (includes a large number of minor Amazonian languages) 0.7%, other 0.2%
There are 5,782,260 people who speak other language as mother tongue (main languages: Quechua (among 32 Quechua's varieties) 4,773,900, Aymara (2 varieties) 661 000, Chinese 100,000).
There are 281,600 people who speak another language, mainly Mapudungun (250.000)
UN 2011 to 2100 estimate
Spanish (official) 60%, Amerindian languages 40%
|url=
|archiveurl=
|archive-url=
EthnologueSp
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu
<references group="lower-alpha"/>
</ref>
Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut). …
يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) شيون - قرية - تقسيم إداري البلد إيران المحافظة لرستان المقاطعة أليغودرز الناحية ناحية زاز و
Dog breed For other uses, see The Great Dane. Dog breedGreat DaneOther namesGerman MastiffGerman BoarhoundDeutsche DoggeGrand DanoisOriginGermanyTraitsHeight Males 76–90 cm (30–35 in) Females 71–84 cm (28–33 in)Weight 50–82 kg (110–180 lb)Life span 6 yearsKennel club standardsVDH standardFédération Cynologique Internationale standardDog (domestic dog) The Great Dane is a large-sized dog breed originating from Germany. The Great Dane descends from …
Hindu temple in Tiruvarur Bhaktavatsala Perumal TempleReligionAffiliationHinduismDistrictTiruvarurDeityPerumpurakkadal(Vishnu), Kannamangai Nayagi(Lakshmi), Bakthavathsalan(Vishnu), AbhishekavalliFestivalsBrahmothsavam Chithrai MonthFeaturesTower: UtpalaTemple tank: DarshanaLocationLocationThirukkannamangai,KodavasalStateTamil NaduCountryIndiaLocation in Tamil NaduGeographic coordinates10°47′58″N 79°35′13″E / 10.79944°N 79.58694°E / 10.79944; 79.58694Architect…
Adrián Adrián berseragam GetafeInformasi pribadiNama lengkap Adrián González MoralesTanggal lahir 25 Mei 1988 (umur 35)Tempat lahir Madrid, SpanyolTinggi 1,84 m (6 ft 0 in)Posisi bermain GelandangInformasi klubKlub saat ini ElcheNomor 8Karier junior1997–2006 Real MadridKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2006–2008 Real Madrid B 38 (5)2007 → Celta (pinjam) 3 (0)2008 → Gimnàstic (pinjam) 18 (2)2008–2010 Getafe 30 (1)2010–2012 Racing Santander 58 (3)2012–2014 …
هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مايو 2023) جيمس روزفلت بايلي معلومات شخصية الميلاد 23 أغسطس 1814[1] ري الوفاة 3 أكتوبر 1877 (63 سنة) [1] نيوآرك مكان الدفن ماريلند مواطنة الولايات المتح…
American legislative district Florida's 46th StateHouse of RepresentativesdistrictRepresentative Bruce Antone[1]D–Orlando Demographics31.6% White54.1% Black19.3% Hispanic3.0% Asian0.4% Native American0.1% Hawaiian/Pacific Islander7.1% Other3.6% Remainder of multiracialPopulation (2010)156,157Notes[2] Florida's 46th House District elects one member of the Florida House of Representatives. Its current representative is Democr…
Опис Герб 1 міської лікарні (Черкаси) Джерело власне фото Час створення березень 2010 Автор зображення Вальдимар Ліцензія Я, власник авторських прав на цей твір, публікую його на умовах такої ліцензії: Цей твір поширюється на умовах ліцензії Creative Commons Attribution-Share Alike 1.0.
Начальник штабу Повітряних сил США Chief of Staff of the United States Air Force Печатка начальника штабу ПС США Прапор начальника штабу ПС США Посаду обіймаєГенерал Девід Алвінвід 2 листопада 2023 Повітряні сили СШАПовітряний штаб[en]Тип начальник штабуАбревіатура CSAFAF/CCЧлен Об'єднаного ком…
Theoretical model in physics For other uses, see Fermi (disambiguation). Condensed matter physics PhasesPhase transitionQCP States of matterSolidLiquidGasPlasmaBose–Einstein condensateBose gasFermionic condensateFermi gasFermi liquidSupersolidSuperfluidityLuttinger liquidTime crystal Phase phenomenaOrder parameterPhase transitionQCP Electronic phasesElectronic band structurePlasmaInsulatorMott insulatorSemiconductorSemimetalConductorSuperconductorThermoelectricPiezoelectricFerroelectricTopolog…
L'Envoûteuse (The Sorceress), lukisan karya, Georges Merle, 1883. Birmingham Museum of Art Georges Merle (1851–1886) adalah seorang pelukis Prancis yang dikenal karena penguasaannya yang luar biasa terhadap bentuk wanita. Ia sering mengirimkan karya ke Salon di Paris.[1] Ayahnya, Hugues Merle, juga seorang pelukis. Karena Georges jarang menandatangani karya awalnya, beberapa karya awalnya pada awalnya secara keliru dikaitkan dengan ayahnya. Referensi ^ Birmingham Museum of Art (2010).…
Variety of flowering plant Montmorency cherryMontmorency cherriesGenusPrunusSpeciesPrunus cerasusCultivar'Montmorency'OriginMontmorency, France[1] The Montmorency cherry is a variety of sour cherry (Prunus cerasus) grown in Europe, Canada, United States , particularly in the Grand Traverse Bay region of Northwest Michigan , Door County, Wisconsin and parts of Indian Administered Kashmir. Montmorency cherries are part of the lighter-red Amarelle cultivar of sour cherries, rather than the …
Fasilitas pengolahan air limbah di Cuxhaven, Jerman Air limbah adalah air yang telah mengalami penurunan kualitas karena pengaruh manusia. Air limbah perkotaan biasanya dialirkan di saluran air kombinasi atau saluran sanitasi, dan diolah di fasilitas pengolahan air limbah atau septic tank. Air limbah yang telah diolah dilepaskan ke badan air penerima melalui saluran pengeluaran. Air limbah, terutama limbah perkotaan, dapat tercampur dengan berbagai kotoran seperti feses maupun urin. Sistem pembu…
Russian composer, pianist and conductor (1873–1943) Rachmaninoff redirects here. For other uses, see Rachmaninoff (disambiguation). In this name that follows Eastern Slavic naming conventions, the patronymic is Vasilievich and the family name is Rachmaninoff. Sergei RachmaninoffRachmaninoff in 1921Born1 April [O.S. 20 March] 1873Semyonovo, Staraya Russa, Novgorod Governorate, Russian EmpireDied28 March 1943(1943-03-28) (aged 69)Beverly Hills, California, U.S.WorksLis…
English peer, courtier, and statesman The Right HonourableThe Earl of JerseyPCPortrait by Godfrey KnellerSecretary of State for the Southern DepartmentIn office1699–1700MonarchWilliam IIIPreceded byJames VernonSucceeded byJames Vernon Personal detailsBornc. 1656Kingdom of EnglandDied25 August, 1711 (aged 54–55)Kingdom of Great BritainSpouseBarbara ChiffinchParentsSir Edward Villiers (father)Frances Howard (mother)OccupationPeer, landowner, and statesman Edward Villiers, 1st Earl of …
American television series This article is about the 2009 ABC TV series. For other uses, see Flashforward (disambiguation). FlashForwardGenre Drama Science fiction Created by Brannon Braga David S. Goyer Based onFlashforwardby Robert J. SawyerStarring Joseph Fiennes John Cho Jack Davenport Zachary Knighton Peyton List Dominic Monaghan Brían F. O'Byrne Courtney B. Vance Sonya Walger Christine Woods ComposerRamin DjawadiCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons1No. of e…
This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Raseiniai – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2020) (Learn how and when to remove this template message) Town in Samogitia, LithuaniaRaseiniaiTown FlagCoat of armsRaseiniaiLocation of RaseiniaiCoordinates: 55°22′N 23°7′E / 55.…
Vooraanzicht van de Onze-Lieve-Vrouw-van-Fatimakerk (Gijmel) De Onze-Lieve-Vrouw-van-Fatimakerk is een parochiekerk uit 1962 in het gehucht Gijmel van het Belgische dorp Langdorp (Aarschot). De kerk is toegewijd aan Onze-Lieve-Vrouw van Fatima. Ontstaan van de parochie Gijmel werd reeds in prehistorische tijden bewoond. In 1951 werd in een zandgroeve op de Gijmelberg, langs de Oude Mechelsebaan, een urnengrafveld ontdekt dat van vier eeuwen voor onze tijdrekening dateert. In die periode ontwikke…
酸素 ← フッ素 → ネオン -↑F↓Cl 9F 周期表 外見 淡黄褐色(加圧しなければほとんど無色)冷却した液体状態のフッ素 一般特性 名称, 記号, 番号 フッ素, F, 9 分類 ハロゲン 族, 周期, ブロック 17, 2, p 原子量 18.998403163(6) 電子配置 1s2 2s2 2p5 電子殻 2, 7(画像) 物理特性 相 気体 密度 (0 °C, 101.325 kPa)1.7 g/L 融点 53.53 K, −219.62 °C, −363.32 °F 沸点 85.03 K, −…
Greenlandic politician You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Danish. (January 2023) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply copy-pasting machine-translated text into the English Wikipedia. Do not translate text that appea…
Lokasi Pengunjung: 18.219.41.208