Văn minh Minos

Chiếc đĩa Phaistos trong Khu A của bảo tàng khảo cổ học Heraklion, thủ phủ của đảo Crete
Bức tượng "Nữ thần rắn", bảo tàng khảo cổ học Heraklion

Minos (Tiếng Hy Lạp: Μινωίτες) là một nền văn minh thời đại đồ đồngCrete đã thống trị vùng biển Aegea, phát triển phồn thịnh vào khoảng từ năm 2700 tới năm 1450 trước Công Nguyên. Họ nổi tiếng là những người tiên phong và phát triển rực rỡ trong lĩnh vực hàng hải bởi vị trí thuận lợi, nằm ở điểm giao nhau của các tuyến đường thương mại.

Sau đó nền văn hóa của họ bị thay thế bởi nền văn hóa Mycenae. Theo truyền thuyết, vua Minos là người sáng lập nước Minos.

Địa lý

Đảo Crete

Trung tâm của nền văn minh Minoan, đảo Crete là một hòn đảo với núi đá tự nhiên, cùng những vị trí thuận lợi cho việc xây dựng bến cảng. Hòn đảo gần đường đứt gãy giữa các mảng lục địa, nên hòn đảo xảy ra động đất, cùng với quá trình kiến tạo địa chất, dâng lên của nước biển Homer ghi lại, thời kỳ đỉnh cao của Minoan, Crete đã có tới 90 thành phố chia thành 8 đơn vị chính trị, bao gồm các cung điện, hải cảng được xây dựng từ Knossos ở phía Bắc tới Phaistos ở phía Nam, từ Kato ZakrosMalia ở phía Đông tới Chania ở phía Tây. Một số khu vực khác đã tìm thấy những cung điện nhỏ hơn.

Các địa điểm khảo cổ nổi tiếng về nền văn minh Minoan trên đảo bao gồm:

  • Cung điện
    • Knossos, là cung điện lớn nhất của Minoan, được khai quật bởi Evans vào ngày 16 tháng 3 năm 1900.
    • Phaistos, là cung điện lớn thứ hai được xây dựng trên đảo,ngay sau khi phát hiện ra Knossos
    • Malia, được khai quật bởi những nhà khảo cổ Pháp.
    • Kato Zakros, còn gọi là Zakro một cung điện được khai quật bởi các nhà khảo cổ học Hy Lạp ở phía đông của hòn đảo.
    • Galatas
  • Agia Triada - gần trung tâm hành chính Phaistos
  • Gournia
  • Pyrgos - Phía nam của hòn đảo
  • Vasiliki
  • Fournu Korfi
  • Pseira, (một thị trấn đảo)
  • Núi Juktas
  • Arkalochori
  • Karfi
  • Akrotiri
  • Zominthos - một thành phố ở chân núi phía bắc của núi Ida

Khu vực khác

Người Minoan là những thương nhân vượt ra ngoài Crete tới tận Ai Cập cổ đại, Síp (mỏ đồng lớn nhất của Minoan), vùng bờ biển Levant Canaan, Anatolia. Minoan có ảnh hưởng tới rất nhiều các khu vực và nền văn minh khác, nhất là những người Canaan bằng kỹ thuật làm gốm, hợp kim đồng cùng vai trò trong ngành hàng hải. Một số khu định cư của người Minoan nằm ngoài Crete bao gồm quần đảo Cyclades, đảo Karpathos, Saros và Kasos hay Ialysos trên đảo Rhodes.

Niên đại

Theo phân chia về hệ thống thời gian của nhà khảo cổ học Evans dựa trên phong cách làm đồ gốm của người Minoan đã phân chia thời kỳ Minoan thành ba thời kỳ chính: Minoan sớm (EM), Minoan giữa (MM), và Minoan muộn (LM). Những thời kỳ này lại được chia nhỏ hơn nữa, ví dụ như Minoan sớm I, II, III (EMI, EMII, EMIII). Một hệ thống thời gian khác được đề xuất bời nhà khảo cổ học người Hy Lạp là Nicolas Platon, được dựa trên sự phát triển của các cung điện tại Knossos, Phaistos, Malia, và Kato Zakros, chia niên đại Minoan vào Prepalatial, thời gian Protopalatial, Neopalatial, và Post-nguy nga. Mối quan hệ giữa các hệ thống này được đưa ra trong bảng kèm theo, với ngày lịch gần đúng được rút ra từ Warren và Hankey (1989). Sự kiện núi lửa Thera phun trào vào giai đoạn LM IA. Thời gian chính xác của đợt phun trào núi lửa vẫn còn gây nhiều tranh cãi nhưng những nghiên cứu về chỉ ra trong khoảng thời gian cuối thế kỷ 17 TCN, tuy nhiên, các nhà khảo cổ học cho rằng nó xảy ra vào khoảng 1525-1500 TCN. Đây được coi là sự kiện thảm họa tự nhiên, dẫn đến sự sụp đổ nhanh chóng của nền văn minh Minoan.

Tham khảo

  • Benton, Janetta Rebold and DiYanni, Robert. Arts and Culture: An Introduction to the Humanities. Volume 1. Prentice Hall. New Jersey, 1998.
  • Bourbon, F. Lost Civilizations. Barnes and Noble, Inc. New York, 1998.
  • Branigan, Keith, 1970. The Foundations of Palatial Crete.
  • Branigan, Keith, 1999. "The Nature of Warfare in the Southern Aegean During the Third Millennium B.C.," các trang 87–94 In Laffineur, Robert, ed., Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Burkert, Walter, 1985. Greek Religion. J. Raffan, trans. Cambridge: Harvard University Press. ISBN 0-674-36281-0
  • Cadogan, Gerald, 1992, " Ancient and Modern Crete," in Myers et al., 1992, Aerial Atlas of Ancient Crete.
  • Castleden, Rodney (1993). Minoans: Life in Bronze Age Crete. Routledge. ISBN 0-415-04070-1. 041508833X.
  • Callender, Gae (1999) The Minoans and the Mycenaeans: Aegean Society in the Bronze Age Oxford university press, Victoria 3205, Australia
  • Dickinson, Oliver (1994; 2005 re-print) The Aegean Bronze Age, Cambridge World Archaeology, Cambridge University Press.
  • Driessen, Jan, 1999."The Archaeology of Aegean Warfare," các trang 11–20 in Laffineur, Robert, ed., Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Sir Arthur Evans, 1921-35. The Palace of Minos: A Comparative Account of the Successive Stages of the Early Cretan Civilization as Illustrated by the Discoveries at Knossos, 4 vols. in 6 (reissued 1964).
  • Floyd, Cheryl, 1999. "Observations on a Minoan Dagger from Chrysokamino," các trang 433–442 In Laffineur, Robert, ed., Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Gates, Charles, 1999. "Why Are There No Scenes of Warfare in Minoan Art?" pp 277–284 In Laffineur, Robert, ed., Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Gere, Cathy. Knossos and the Prophets of Modernism, University of Chicago Press 2009.
  • Hägg, R. and N. Marinatos, eds. The Minoan Thalassocracy: Myth and Reality (Stockholm) 1994. A summary of revived points-of-view of a Minoan thalassocracy, especially in LMI..
  • Haralampos V. Harissis, Anastasios V. Harissis. Apiculture in the Prehistoric Aegean.Minoan and Mycenaean Symbols Revisited British Archaeological Reports S1958, 2009 ISBN 978-1-4073-0454-0.
  • Gesell, G.C. (1983). “The Place of the Goddess in Minoan Society”. Trong O. Krzyszkowska and L. Nixon (biên tập). Minoan Society. Bristol.
  • Goodison, Lucy, and Christine Morris, 1998, "Beyond the Great Mother: The Sacred World of the Minoans," in Goodison, Lucy, and Christine Morris, eds., Ancient Goddesses: The Myths and the Evidence, London: British Museum Press, các trang 113–132.
  • Hawkes, Jacquetta, 1968. Dawn of the Gods. New York: Random House. ISBN 0-7011-1332-4
  • Higgins, Reynold, 1981. Minoan and Mycenaean Art, (revised edition).
  • Hogan, C. Michael, 2007. Knossos fieldnotes, Modern Antiquarian
  • Hood, Sinclair, 1971, The Minoans: Crete in the Bronze Age. London.
  • Hood, Sinclair, 1971. The Minoans: The Story of Bronze Age Crete
  • Hughes, Dennis, 1991. Human Sacrifice in Ancient Greece. Routledge: London.
  • Hutchinson, Richard W., 1962. Prehistoric Crete (reprinted 1968)
  • Kristiansen, Kristiansen & Larsson, Thomas B. (2005) The Rise of Bronze Age Society: Travels, Transmissions and Transformations Cambridge University Press
  • Krzszkowska, Olga, 1999. "So Where's the Loot? The Spoils of War and the Archaeological Record," các trang 489–498 In Laffineur, Robert, ed., Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Lapatin, Kenneth, 2002. Mysteries of the Snake Goddess: Art, Desire, and the Forging of History. Boston: Houghton Mifflin. ISBN 0-306-81328-9
  • Manning, S.W., 1995. "An approximate Minoan Bronze Age chronology" in A.B. Knapp, ed., The absolute chronology of the Aegean Early Bronze Age: Archaeology, radiocarbon and history (Appendix 8), in series Monographs in Mediterranean Archaeology, Vol. 1 (Sheffield: Sheffield Academic Press) A standard current Minoan chronology.
  • Marinatos, Nanno, 1993. Minoan Religion: Ritual, Image, and Symbol. Columbia, SC: University of South Carolina Press.
  • Marinatos, Spyridon, 1960. Crete and Mycenae (originally published in Greek, 1959), photographs by Max Hirmer.
  • Marinatos, Spyridon, 1972. "Life and Art in Prehistoric Thera," in Proceedings of the British Academy, vol 57.
  • Mellersh, H.E.L., 1967. Minoan Crete. New York, G.P. Putnam's Sons.
  • Nixon, L., 1983. "Changing Views of Minoan Society," in L. Nixon, ed. Minoan society: Proceedings of the Cambridge Colloquium, 1981.
  • Pendlebury, J.D.S., 2003. Handbook to the Palace of Minos at Knossos with Its Dependencies, republication of earlier work with contributor Arthur Evans, Kessinger Publishing, 112 pages ISBN 0-7661-3916-6
  • Quigley, Carroll, 1961. The Evolution of Civilizations: An Introduction to Historical Analysis, Indianapolis: Liberty Press.
  • Papadopoulos, John K., "Inventing the Minoans: Archaeology, Modernity and the Quest for European Identity", Journal of Mediterranean Archaeology 18:1:87-149 (June 2005)
  • Pichler, H & Friedrich, W, L (1980) Mechanism of the Minoan Eruption of Santorini, in Thera and the Aegean World, vol.2, ed. C. Doumas, London
  • Preziosi, Donald & Hitchcock, Louise A. (1999) Aegean Art and Architecture, Oxford History of Art series, Oxford University Press.
  • Rehak, Paul, 1999. "The Mycenaean 'Warrior Goddess' Revisited," các trang 227–240, in Laffineur, Robert, ed. Polemos: Le Contexte Guerrier en Égée à L'Âge du Bronze. Actes de la 7e Rencontre égéenne internationale Université de Liège, 1998. Université de Liège, Histoire de l'art d'archéologie de la Grece antique.
  • Schoep, Ilse, 2004. "Assessing the role of architecture in conspicuous consumption in the Middle Minoan I-II Periods." Oxford Journal of Archaeology vol 23/3, các trang 243–269.
  • Sakellarakis, Y. and E. Sapouna-Sakellarakis (1981). “Drama of Death in a Minoan Temple”. National Geographic. 159 (2): 205–222.
  • Soles, Jeffrey S., 1992, The Prepalatial Cemeteries at Mochlos and Gournia and the House Tombs of Bronze Age Crete: And the House Tombs of Bronze Age Crete, Published by ASCSA, 1992.
  • Warren P., Hankey V., 1989. Aegean Bronze Age Chronology (Bristol).
  • Watrous, L. Vance., 1991 The Origin and Iconography of the Late Minoan Painted Larnax in Hesperia, Vol. 60, No. 3 (Jul - Sep., 1991), các trang 285–307
  • Willetts, R. F., 1976 (1995 edition). The Civilization of Ancient Crete. New York: Barnes & Noble Books. ISBN 1-84212-746-2
  • Yule, Paul. Early Cretan Seals: A Study of Chronology. Marburger Studien zur Vor- und Frühgeschichte 4, Mainz 1980 ISBN 3-8053-0490-0

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

For the Red Velvet album, see The Red (album). For other albums named Red, see Red (disambiguation) § Albums. 2011 studio album by GameThe R.E.D. AlbumStudio album by GameReleasedAugust 23, 2011 (2011-08-23)Recorded2009–11StudioAmeraycan Recording StudiosPacifique Recording Studios(North Hollywood, California) Encore Recording Studios(Burbank, California) Paramount Recording Studios(Hollywood, California)GenreWest Coast hip hopgangsta rapLength72:32Label DGC Int...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada September 2016. Michael Doughty Pelatihan adonan dengan Queens Park Rangers pada tahun 2016Informasi pribadiNama lengkap Michael Edward Doughty[1]Tanggal lahir 20 November 1992 (umur 31)Tempat lahir Westminster, InggrisTinggi 6 ft 1 in (1,85&#...

 

Phthinia Phthinia mira Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Diptera Famili: Mycetophilidae Genus: Phthinia Phthinia adalah genus lalat yang tergolong famili Mycetophilidae. Lalat ini juga merupakan bagian dari ordo Diptera, kelas Insecta, filum Arthropoda, dan kingdom Animalia. Lalat dalam genus ini biasanya dapat ditemui di tempat lembap. Referensi Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., B...

العلاقات الأمريكية الجيبوتية   جيبوتي   الولايات المتحدة تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الأمريكية الجيبوتية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين الولايات المتحدة وجيبوتي.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه ال...

 

Law of Thailand Constitution of the Kingdom of Thailand (Interim) 2557 Buddhist EraOverviewOriginal titleรัฐธรรมนูญแห่งราชอาณาจักรไทย (ฉบับชั่วคราว) พุทธศักราช ๒๕๕๗JurisdictionThailandDate effective22 July 2014SystemUnitary parliamentary constitutional monarchy de facto Military dictatorshipGovernment structureBranches3Head of stateMonarchChambersUnicameral (National Legislative As...

 

Bagian dari seri artikel mengenaiSejarah Tibet Neolitikum Tibet Zhangzhung Dinasti Yarlung Kekaisaran Tibet Era Fragmentasi Kekaisaran Mongol Kekuasaan Yuan Dinasti Phagmodrupa Dinasti Rinpungpa Dinasti Tsangpa Bangkitnya Ganden Phodrang Kekuasaan Qing Pasca-Qing sampai 1950 Wilayah Otonomi Tiongkok Lihat juga Linimasa Uang sejarah Daftar penguasa Eksplorasi Eropa Portal Tibetlbs Berikut ini merupakan beberapa serangan Mongol ke Tibet. Yang paling awal adalah dugaan rencana untuk menyerang Ti...

Questa voce sull'argomento borough dell'Alaska è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Borough di DenaliboroughLocalizzazioneStato Stati Uniti Stato federato Alaska AmministrazioneCapoluogoHealy Data di istituzione1990 TerritorioCoordinatedel capoluogo63°47′20″N 150°11′30″W / 63.788889°N 150.191667°W63.788889; -150.191667 (Borough di Denali)Coordinate: 63°47′20″N 150°11′30″W / 6...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

† Палеопропитеки Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:СинапсидыКласс:�...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

 本表是動態列表,或許永遠不會完結。歡迎您參考可靠來源來查漏補缺。 潛伏於中華民國國軍中的中共間諜列表收錄根據公開資料來源,曾潛伏於中華民國國軍、被中國共產黨聲稱或承認,或者遭中華民國政府調查審判,為中華人民共和國和中國人民解放軍進行間諜行為的人物。以下列表以現今可查知時間為準,正確的間諜活動或洩漏機密時間可能早於或晚於以下所歸�...

 

American political scientist (born 1943) Charles MurrayMurray in 2013BornCharles Alan Murray (1943-01-08) January 8, 1943 (age 81)Newton, Iowa, U.S.Spouses Suchart Dej-Udom ​ ​(m. 1966; div. 1980)​ Catherine Bly Cox ​(m. 1983)​ Children4AwardsIrving Kristol Award (2009)Kistler Prize (2011)Scholarly backgroundEducationHarvard University (BA)Massachusetts Institute of Technology (MA, PhD)ThesisInvestment and Tithi...

1689 battle of King William's War Lachine massacrePart of King William's WarMap of Montreal, 1687 to 1723. The Lachine settlement was located southwest of Montreal proper.Date5 August 1689LocationLachine, New FranceResult Mohawk victoryBelligerents Mohawk  New FranceStrength 1,500 Indians 375 regulars and settlersCasualties and losses 3 killed 250 killedvteNine Years' War:North America Hudson Bay Hudson Bay (1686) 1st Fort Albany 2nd Fort Albany York Factory Hudson Bay (1697) Quebec and ...

 

American politician John Blaisdell CorlissCorliss c. 1922Member of the U.S. House of Representativesfrom Michigan's 1st districtIn officeMarch 4, 1895 – March 3, 1903Preceded byLevi T. GriffinSucceeded byAlfred LuckingDetroit City AttorneyIn office1882–1886 Personal detailsBornJune 7, 1851Richford, VermontDiedDecember 24, 1929(1929-12-24) (aged 78)Detroit, MichiganPolitical partyRepublicanSpouse(s)Elizabeth Danforth (m. 1877, d. 1886)Dorothy Montgomery (m. 1917)E...

 

American musician, songwriter, and record producer Adrian BelewBelew in 2022Background informationBirth nameRobert Steven BelewBorn (1949-12-23) December 23, 1949 (age 74)Covington, Kentucky, U.S.GenresProgressive rockindustrial rockexperimental rocknew waveOccupationsMusiciansingersongwriterrecord producerInstrumentsGuitarvocalsdrumsbassYears active1977–presentLabelsIslandAtlanticCaroline/VirginMember ofGizmodromeFormerly ofKing CrimsonFrank ZappaDavid BowieTalking HeadsTom Tom ClubLa...

Award 1960 Nobel Prize in LiteratureSaint-John Persefor the soaring flight and the evocative imagery of his poetry which in a visionary fashion reflects the conditions of our time.Date 26 October 1960 (announcement) 10 December 1960 (ceremony) LocationStockholm, SwedenPresented bySwedish AcademyFirst awarded1901WebsiteOfficial website ← 1959 · Nobel Prize in Literature · 1961 → The 1960 Nobel Prize in Literature was awarded to the French poet Saint-John Perse...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Сан-Томе. ГородСан-ТомеSão Tomé Набережная Ана-Чавес Флаг Герб 0°20′ с. ш. 6°44′ в. д.HGЯO Страна  Сан-Томе и Принсипи Провинция Сан-Томе Округ Агуа-Гранде История и география Основан 1493 Город с 1525 Площадь 17 км² Высо�...

 

  关于名为王家驹的其他人物,請見「王家驹」。 1929年的王献唐 王献唐(1896年—1960年),幼名家驹,本名凤琯,字献唐,以字行,別号风笙[1]:47、又號向湖,男,山東省日照县(今日照市東港區)人,中国德文教師、經學、金石學學者。 生平 清光绪二十二年九月十八日(1896年10月24日)出生[2],山東省日照县(今日照市東港區)人。父亲王廷霖是醫生�...

Australian swimmer (born 1998) William YangPersonal informationFull nameWilliam Xu YangNationalityAustralianBorn (1998-10-11) 11 October 1998 (age 25)Sydney, New South WalesSportSportSwimmingStrokesFreestyle Medal record Representing  Australia Olympic Games 2024 Paris 4×100 m freestyle World Championships (LC) 2022 Budapest 4×100 m freestyle Commonwealth Games 2022 Birmingham 4×100 m freestyle 2022 Birmingham 4×100 m mixed freestyle William Yang (born 11 October 1998)...

 

ピエモンは 『デジタルモンスター』シリーズに登場する架空の生命体・デジタルモンスターの一種。 『デジモンアドベンチャー』の登場人物。 概要 初登場はデジモンペンデュラム3。ドット絵ではクラウンそのものだが、イラストでは左右が白と黒で塗り分けられた仮面をつけている。 種族としてのピエモン 神出鬼没の魔人型デジモン[1]。謎が多く目的も正体�...