Danh sách nhân vật thần thoại Hy Lạp
Dưới đây là danh sách các vị thần trong Thần thoại Hy Lạp .
Các thần nguyên thủy - Primordial
Các thần sinh ra đầu tiên - Protogenoi I
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Aion
Aeon
Αιων
Nam
Sinh ra đầu tiên[ 1]
-
-
Thần của cung hoàng đạo và thời gian vô tận không có quá khứ, hiện tại, tương lai
Akhlys [ 2]
Caligine; Caligo, Achlys
Αχλυς
Nữ
1. Sinh ra đầu tiên
2. Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần đêm vĩnh cữu, sương mù vũ trụ, sự khốn khổ, chất độc
Eros
Amor
Ερος
Nam
1. Sinh ra đầu tiên[ 3]
2. Khaos (không cha)[ 4]
3. Nyx (không cha)[ 5]
4. Erebos & Nyx [ 6]
Khaos [ 5]
Các Birds
Thần của sự sinh sản (khác với Eros/Cupid)
Gaia
Gaie, Ge, Gaea, Terra, Tellus, Pilos
Γαια
Nữ
1. Sinh ra đầu tiên[ 7]
2. Hydros (không mẹ)[ 8]
3. Aither & Hemera [ 9]
<Bài chi tiết>
Nữ thần nguyên thủy của trái đất
Hydros
Hydros
Ὑδρος
Nam
Sinh ra đầu tiên[ 10]
Gaia [ 11]
Gaia [ 12] , Khronos , Ananke , Phanes
Thần nước nguyên sơ
Khaos
Khaeos, Chaos , Aer
Χαος
Nữ
1. Sinh ra đầu tiên[ 7]
2. Khronos & Ananke [ 13]
3. Khronos (không mẹ)[ 14]
1. Eros [ 5]
Erebos , Nyx [ 15] , Aither , Hemera [ 9] , Eros [ 4] , Các Morai [ 16] ,
1. Các Birds
Thần không gian, của sự hỗn mang và các khoảng không vô cùng, vô tận
Khronos
Chronos , Chronus, Kronos, Cronus, Poros, Porus
Χρονος
Nam
1. Sinh ra đầu tiên[ 1]
2. Hydros & Gaia [ 10]
1. Ananke [ 13]
2. Nyx [ 17]
Các Horai [ 18]
1. Khaos [ 14] , Aither [ 8] , Phanes , Erebos
2. Hemera , các Morai
Thần của thời gian tuyến tính, hiện hữu có quá khứ, hiện tại và tương lai, bố trí và sắp đặt tự nhiên
Physis
Phusis, Natura, Protogeneia, Primagena
Φυσις
Nữ
Sinh ra đầu tiên[ 19]
-
-
Nữ thần của nguồn gốc và trật tự thiên nhiên
Tartaros
Tartarus
Ταρταρος
Nam
1. Sinh ra đầu tiên[ 7]
2. Aither & Gaia [ 9]
1. Gaia [ 20]
2. Nemesis [ 21]
1. Typhoeus , Ekhidna , các Gigantes
2. Các Telkhines
Thần địa ngục, vực sâu vô tận và bóng tối khôn cùng
Thesis
Thetis
Θεσις
Nữ
Sinh ra đầu tiên[ 22]
Hydros [ 23]
Khronos , Ananke [ 24] , Poros , Penia [ 25]
Nữ thần kiến tạo, của trí tưởng tượng, sự sáng tạo
Các thần thế hệ thứ 2 - Protogenoi II
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Aither
Aether, Akmon, Acmon
Αιθηρ
Nam
1. Erebos & Nyx [ 26]
2. Erebos (không mẹ)[ 27]
3. Khronos & Ananke [ 13]
4. Khronos (không mẹ)[ 14]
5. Khaos (không cha)[ 9]
1. Hemera [ 9]
2. Gaia [ 28]
Nephelai [ 29]
1. Gaia , Ouranos [ 30] , Thalassa
2. Các Daimones
Thần của ánh sáng, không khí trên trời (thượng khí)
Ananke
Tecmor, Tekmor, Necessitas, Anankaie, Anancaea, Adrasteia, Adrastia, Adresteia,
Αναγκη
Nữ
Hydros & Gaia [ 31]
Khronos [ 13]
Khaos , Aither , Phanes , Erebos
Các Morai[ 32]
Nữ thần của sự cưỡng ép, cấp bách, cần thiết, giới hạn và kết thúc sự sống
Erebos
Erebus, Skotos, Scotus
Ερεβος
Nam
1. Khaos (không cha)[ 33]
2. Khronos & Ananke [ 34]
Nyx [ 35]
Aither , Hemera , Eros , Các Daimones
Thần bóng tối
Hemera
Dies, Amera, Amara, Hemere
Ἡμερα
Nữ
1. Erebos & Nyx [ 26]
2. Erebos (không mẹ)[ 24]
3. Khronos & Nyx [ 36]
4. Khaos (không cha)[ 9]
Aither [ 37]
Gaia , Ouranos , Thalassa
Nữ thần ban ngày
Nesoi
Nesos, Nesus, Nesi
Νησοι
Nữ
Gaia (không cha)[ 38]
-
-
Nữ thần của các quần đảo
Nyx
Nox
Νυξ
Nữ
1. Khaos (không cha)
2. Phanes (không mẹ)
<Bài chi tiết>
Nữ thần ban đêm
Ouranos
Uranus , Caelum, Akmonides, Acmonides
Ουρανος
Nam
1. Gaia (không cha)[ 39]
2. Aither & Gaia [ 40]
3. Aither & (không mẹ)[ 41]
4. Aither & Hemera [ 42]
5. Nyx (không cha)[ 43]
6. Khronos (không mẹ)[ 8]
<Bài chi tiết>
Thần bầu trời
Ourea
Ouros, Oros, Mons, Montes
Ουρεα
Nam
Gaia (không cha)[ 38]
-
-
Thần núi, các dãy núi, ngọn núi
Phanes
Protogonos, Protogonus, Protogenos, Protogenus, Ericepaeus, Erikepaeus, Priapus, Priepus, Antauge
Φανης
Nam
1. Khronos & Ananke (ấp)[ 44]
2. Hydros & Gaia [ 45]
3. Poros & Penia [ 25]
-
Nyx [ 46]
Thần sáng tạo, thúc đẩy cuộc sống
Pontos
Pontus
Ποντος
Nam
1. Gaia (không cha)[ 47]
2. Aither & Gaia [ 9]
1. Thalassa [ 9]
2. Gaia [ 48]
1. Các Fish
2. Nereus , Thaumas , Phorkys , Keto , Eurybia , Aigaios , Các Telkhines
Thần biển
Thalassa
Mare, Thalasse, Thalatte, Thalatta
Θαλασσα
Nữ
Aither & Hemera [ 9]
1. Pontos [ 9]
2. Ouranos (máu)[ 49]
3. Aigaios
Các Telkhines , Halia [ 50]
1. Các Fish
2. Aphrodite
3. Aigaion
Nữ thần đại dương
Các thần khổng lồ - Titan
Các thần thế hệ I - Elder Titan
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Dione
Dione
Διωνη
Nữ
1. Ouranos & Gaia [ 51]
2. Aither & Gaia [ 9]
3. Okeanos & Tethys [ 52]
Zeus [ 53]
Aphrodite , Dionysos
Thần Titan của các nhà tiên tri, lời sấm truyền
Hyperion
Hyperion
Ὑπεριων
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
Theia [ 56]
Helios [ 57] , Selene , Eos , Titan [ 58]
Thần Titan của ánh sáng và các chu kỳ của ngày và đêm
Iapetos
Iapetus, Japetus
Ιαπετος
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 59]
2. Gaia (không cha)[ 60]
3. Tartaros & Gaia [ 9]
1. Klymene [ 61]
2. Thornax [ 62]
Ankhiale [ 63]
1. Atlas , Prometheus , Epimetheus , Menoitios
2. Bouphagos
Thần Titan của sự chết chóc và tuổi thọ
Koios
Coeus , Polos, Polus
Κοιος
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
3. Gaia (không cha)[ 64]
Phoibe [ 65] ,
Leto [ 66] , Asteria
Thần Titan trí tuệ và trục thiên đường
Eurynome
Ευρυνομη
Ευρυνομη
Nữ
Okeanos (không mẹ)[ 67]
Ophion
-
Nữ hoàng đầu tiên của các Titan, thần vương quyền trùng tên nữ thần đồng cỏ (gen II)
Krios
Kreios, Crius
Κριως
Nam
Ouranos & Gaia [ 54]
Eurybia [ 68]
Astraios , Pallas [ 69] , Perses , Python [ 70]
Thần Titan của các chòm sao trên trời
Kronos
Cronus , Saturnus, Saturn
Κρονος
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
1. Rhea [ 71]
2. Philyre [ 72]
Các Korybantes , Picus
1. Hestia , Demeter , Hera , Haides , Poseidon , Zeus
2. Kheiron , Aphros
Vua của Titan, thần của thời gian hủy diệt
Mnemosyne
Mnemosyne
Μνημοσυνη
Nữ
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
Zeus [ 73]
Các Mousai
Thần Titan của ký ức, hồi tưởng, trí nhớ, ngôn từ
Okeanos
Oceanus
Ωκεανος
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
1. Tethys [ 74]
2. Theia [ 75]
3. Gaia [ 76]
Các Aurai [ 77] , các Nephelai [ 78] , các Limnai [ 79]
1. Các Okeanides , các Potamoi [ 80]
2. Các Kerkopes
3. Triptolemos
Thần Titan của biển và đại dương
Ophion
Ophion
Οφιων
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
Eurynome [ 81]
-
Vị vua đầu tiên của các Titan, thần của thiên đường
Phoibe
Phoebe
Φοιβη
Nữ
Ouranos & Gaia [ 54]
Koios [ 65]
Leto [ 82] , Asteria
Thần Titan trí tuệ, thông minh và tiên tri
Rheia
Rhea , Ops, Opis
Ρεια
Nữ
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
Kronos [ 83]
Hestia , Demeter , Hera , Haides [ 84] , Poseidon , Zeus
Nữ hoàng của Titan, thần sinh sản của nữ giới và những ngọn núi hoang dã
Tethys
Tethys
Τηθυς
Nữ
Ouranos & Gaia [ 54]
Okeanos [ 85]
Các Okeanides , các Potamoi , các Nephelai [ 86]
Thần Titan của các dòng sông, nước ngọt
Theia
Theia
Θεια
Nữ
Ouranos & Gaia [ 54]
Hyperion [ 87]
Helios , Selene , Eos
Thần Titan của thị giác, ánh sáng của bầu trời xanh
Themis
Themis
Θεμις
Nữ
1. Ouranos & Gaia [ 54]
2. Aither & Gaia [ 55]
Zeus [ 88]
Prometheus [ 89] , các Morai , các Horai , các Nymphai
Thần Titan của luật lệ và trật tự thiêng liêng - những quy tắc ứng xử truyền thống đầu tiên được thiết lập bởi các vị thần
Các thần thế hệ II - Younger Titan
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Ankhiale
Anchiale
Αγχιαλη
Nữ
1. Iapetos (không mẹ)[ 90]
2. Phoroneus [ 91]
1. Hekateros [ 91]
2. Apollo [ 92]
Kydnos [ 93]
1. Daktyloi [ 94] , Hekaterides
2. Oaxos
Nữ thần Titan hơi ấm và sức nóng truyền từ lửa
Asteria
Asteria
Αστερια
Nữ
Koios & Phoibe [ 95]
Perses [ 96]
Hekate
Nữ thần Titan của buổi đêm vắng sao, thuật chiêm tinh và những lời tiên tri vào ban đêm
Astraios
Astraeus
Αστραιος
Nam
1. Krios & Eurybia [ 97]
2. Tartaros & Gaia [ 9]
Eos [ 98]
Các Anemoi , các Astra , Astraia [ 99]
Thần Titan của các ngôi sao, hành tinh và bảo trợ cho các nhà nghiên cứu chiêm tinh học
Atlas
Atlas
Ατλας
Nam
1. Iapetos & Klymene [ 100]
2. Iapetos (không mẹ) [ 101]
1. Pleione [ 102]
2. Aethra [ 103]
3. Hesperis [ 104]
Kalypso [ 105] , Maira [ 106] , Dione [ 107] ,
1. Các Pleiades [ 108]
2. Các Hyades , Hyas
3. Các Hesperides [ 109]
Thần Titan chống đỡ vũ trụ, thần thiên văn học
Eos
Aurora
Ηως
Nữ
1. Hyperion & Theia [ 110]
2. Pallas (không mẹ)[ 111]
1. Astraios [ 98]
2. Tithonos [ 112]
3. Kephalos [ 113]
1. Các Anemoi , các Astra , Astraia [ 99] 2. Memnon , Emathion
3. Hesperos , Phaethon , Tithonos
Thần Titan bình minh, rạng đông
Epimetheus
Epimetheus
Επιμηθευς
Nam
Iapetos & Klymene [ 114]
Pandora [ 115]
Pyrrha , Ephyra [ 116] , Prophasis [ 117]
Thần Titan của những lối suy nghĩ phá cách và hiện đại, bảo trợ cho những điều tiến bộ trong xã hội
Eurynome
Eurynome
Ευρυνομη
Nữ
1. Okeanos & Tethys [ 118]
2. Okeanos (không mẹ)[ 119]
Zeus [ 120]
Các Kharites , Asopos
Thần Titan của đồng cỏ, bãi cỏ, hoa, bụi rậm
Helios
Helius, Sol
Ἡλιος
Nam
1. Hyperion & Theia [ 110]
2. Hyperion (không mẹ)[ 121]
<Bài chi tiết>
Thần Titan mặt trời, bảo vệ lời thề và thị giác
Klymene
Clymene, Asia
Κλυμηνη
Nữ
Okeanos & Tethys [ 122]
Iapetos [ 123]
Atlas , Prometheus , Epimetheus [ 124] ,Menoitios
Thần Titan của danh tiếng, sự nổi tiếng và bảo trợ cho những nghệ sĩ
Lelantos
Lelantus
Ληλαντος
Nam
Koios & Phoibe [ 95]
Periboia [ 125]
Aura
Thần Titan không khí, điều khiển không khi vô hình
Leto
Latona
Λητω
Nữ
1. Koios & Phoibe [ 126]
2. Koios (không mẹ)[ 127]
3. Phoibe (không cha)[ 82]
Zeus [ 128]
Apollo , Artemis
Thần Titan của sự vô tình đi ngang qua, buổi đêm không sao và tình mẫu tử, bảo hộ trẻ em
Menoitios
Menoetius
Μενοιτιος
Nam
Iapetos & Klymene [ 129]
-
-
Thần Titan của hành động nổi loạn, những cơn bạo nộ và sự giận dữ mất kiểm soát
Metis
Metis
Μητις
Nữ
Okeanos & Tethys [ 130]
Zeus [ 131]
Athena , Poros [ 132]
Thần Titan của trí tuệ mưu lược, của những kế sách quân sự, đại diện cho quân sư trong các trận chiến và là thần của vẻ đẹp trí tuệ
Pallas
Pallas
Παλλας
Nam
1. Krios & Eurybia [ 97]
2. Krios (không mẹ)[ 69]
Styx [ 133]
Eos [ 134] , Selene [ 69] [ 135] , Zelos , Nike , Kratos , Bia , Fountains , Lakes
Thần Titan chiến tranh và những trận đấu
Perses
Persaios, Persaeus
Περσης
Nam
Krios & Eurybia [ 97]
Asteria [ 136]
Hekate [ 137] , Khariklo [ 138]
Thần Titan của sự sụp đổ, phá huỷ, lời nguyền và sự nguyền rủa cuối đời
Prometheus
Prometheus
Προμηθευς
Nam
1. Iapetos & Klymene [ 114]
2. Iapetos (không mẹ)[ 139]
3. Themis hoặc Gaia (không cha)[ 140]
1. Pronoia [ 141]
2. Asie [ 142]
Aidos [ 143]
1. Deukalion [ 144]
2. Hellen
Thần Titan tiên tri, của suy nghĩ xảo quyệt
Selene
Luna
Σεληνη
Nữ
1. Hyperion & Theia [ 145]
2. Pallas (không mẹ)[ 146]
2. Helios (không mẹ)[ 147]
1. Zeus [ 148]
2. Helios [ 149]
3. Endymion [ 150]
Leon Nemeios [ 151] , Mousaios [ 152]
1. Pandeia , Herse , Nemea
2. Các Horai [ 149]
3. Menai , Narkissos
Thần Titan mặt trăng và sự lừa dối, bảo trợ cho những tên cướp vào ban đêm
Titan
Titan
Τιταν
Nam
Hyperion (không mẹ)[ 58]
-
Thần Titan của sự dạy dỗ, người thầy, người sáng tạo lịch và là thần của tri thức rộng lớn vô vàn
Các thần thế hệ III - New Titan
Các thần khổng lồ - Giants
Các Cyclopes (Kyklopes)
Là 3 người khổng lồ bất tử, có một mắt tròn ở giữa trán, đã rèn ra những tia sét cho thần Zeus[ 156]
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Arges
Akmonides, Acmonides[ 157]
Αργης
Nam
Ouranos & Gaia [ 158]
-
-
Khổng lồ làm ra tia sáng
Brontes
Argilipos, Argilipus[ 159]
Βροντης
Nam
-
-
Khổng lồ làm ra tia sét
Steropes
Pyracmon, Pyrakmon[ 160]
Στεροπης
Nam
-
-
Khổng lồ làm ra tia chớp
Ngoài ra còn có 4 Cyclopes trẻ khác, bao gồm[ 161] :
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Elatreus
Elatreus
Ελατρευς
Nam
Ouranos & Gaia [ 158]
-
-
Khổng lồ một mắt
Euryalos
Euryalus
Ευρυαλος
Nam
-
-
Halimede
Halimedes
Ἁλιμηδης
Nam
-
-
Trakhios
Trachius
Τραχιος
Nam
-
-
Các Hecatoncheires (Hekatonkheires)
Là 3 người khổng lồ nguyên thủy, mỗi người có một trăm bàn tay để cầm những đám mây và năm mươi đầu để thổi những cơn gió[ 162] , họ cũng được gọi với tên khác là Tritopatores (Tritopater/Tritopatreis)[ 163]
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Briareos
Briareus, Obriareos, Obriareus, Aigaion, Aegaeon, Amalkeides, Amalcides
Βριαρεως
Nam
1. Ouranos & Gaia [ 164]
2. Aigaios (không mẹ)[ 165]
3. Thalassa (không cha)[ 166]
Kymopoleia [ 167]
Oiolyka , Aitna [ 168]
Khổng lồ của những cơn bão biển
Gyes
Protocles, Protokles
Γυης
Nam
-
-
Kottos
Cottus, Protocleon, Protokleon
Κοττος
Nam
-
-
Các Gigantes
Là một bộ tộc gồm một trăm người khổng lồ được sinh ra từ nữ thần trái đất Gaia. Theo một số người, cô đã được tẩm máu của vị thần bầu trời Ouranos (Uranus). Trước sự thúc giục của Gaia, Gigantes đã tiến hành chiến tranh với các vị thần và bị phá hủy trong trận chiến sau đó.[ 169]
Các Giants khác
Các thần trên đỉnh Olympus
Các thần chính thế hệ I
Mười hai vị thần vĩ đại của người Hy Lạp được gọi là các vị thần trên đỉnh Olympus. Họ cùng nhau chủ trì mọi khía cạnh của cuộc sống, con người. Ban đầu là nữ thần Hestia là một trong số 12 vị thần chính sau đó được thay thế bằng thần Dionysos . Hades , Persephone cũng là những vị thần quan trọng đôi khi được kể vào nhóm mười hai vị thần chính trên đỉnh Olympus, tuy nhiên không có vị trí trong thần điện bởi họ dành hầu hết thời gian dưới âm phủ .
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Demeter
Ceres
Δημητηρ
Nữ
Kronos & Rhea [ 71]
<Bài chi tiết>
Nữ thần của nông nghiệp, mùa màng
Hades
Haides
Ἁιδης
Nam
Persephone [ 185]
Các Erinyes [ 186] , Melinoe , Zagreus [ 187] , Makaria [ 188]
Thần chết, vua của địa ngục
Hera
Here, Juno
Ἡρη
Nữ
1. Zeus [ 189]
Các Kharites [ 190] , Typhaon [ 191]
1. Hebe [ 192] , Ares [ 193] [ 194] , Eileithyia [ 195] , Hephaistos [ 196] [ 197] , Eris [ 198]
Nữ hoàng của các vị thần và nữ thần của hôn nhân, phụ nữ, bầu trời và các vì sao trên trời
Hestia [ 199]
Vesta
Ἑστια
Nữ
-
-
Nữ thần của ngọn lửa, bếp, lò sưởi và bữa ăn, sức khỏe gia đình
Poseidon
Neptunus, Neptune
Ποσειδων
Nam
<Bài chi tiết>
Thần biển cả, vua của đại dương
Zeus
Dias, Jupiter
Ζευς
Nam
<Bài chi tiết>
Vua của các vị thần, thần của bầu trời
Các thần chính thế hệ II
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Aphrodite
Venus
Αφρδτη
Nữ
1. Sinh ra từ bọt biển, máu bộ phận sinh dục của Ouranos [ 200] 2. Ouranos & Hemera [ 201]
3. Zeus & Dione [ 202]
<Bài chi tiết>
Nữ thần của tình yêu, sắc đẹp, sinh sản
Apollo
Apollon
Απόλλων
Nam
1. Zeus & Leto [ 203] 2. Zeus (không mẹ)
<Bài chi tiết>
Thần của ánh sáng, tiên tri, âm nhạc, bài hát và thơ ca, bắn cung, chữa bệnh và bảo vệ trẻ nhỏ
Ares
Mars
Αρης
Nam
1. Zeus & Hera [ 204] 2. Hera (không cha)[ 194]
<Bài chi tiết>
Thần của sự chiến tranh phi nghĩa, ý chí chiến đấu dũng cảm, can đảm
Artemis
Diana
ΑρτεμΑρτεμ
Nữ
1. Zeus & Leto [ 203] 2. Demeter (không cha)[ 205]
-
-
Nữ thần của săn bắn, bảo trợ thú rừng và trẻ em
Athena
Athene, Minerva
Αθηνη
Nữ
1. Zeus & Metis [ 131] 2. Sinh ra từ đầu của Zeus [ 131]
-
-
Nữ thần của trí tuệ, chiến tranh chính nghĩa, dệt, thủ công, mỹ nghệ
Dionysos
Liber, Bacchus, Dionysus
Διονύσιος
Nam
1. Zeus & Semele [ 206] 2. Zeus & Dione [ 207]
3. Zeus & Selene [ 208]
<Bài chi tiết>
Thần của rượu vang, thực vật, niềm vui, lễ hội, sự điên cuồng
Hephaistos
Hephaestus, Vulcanos, Vulcan
Ἡφαιστος
Nam
1. Zeus & Hera [ 197] 2. Hera (không cha)[ 196]
3. Talos[ 209]
<Bài chi tiết>
Thần lửa thợ rèn, thợ thủ công, gia công kim loại, đồ đá và điêu khắc.
Hermes
Mercurius, Mercury
Ἑρμης
Nam
1. Zeus & Maia [ 210] 2. Zeus (không mẹ)
3. Dionysos & Aphrodite [ 211]
<Bài chi tiết>
Thần của thương mại, du lịch, khách sạn, trộm cắp, người đưa tin, thế vận hội, thiên văn học, chiêm tinh học
Persephone
Proserpina
Περσεφονη
Nữ
1. Zeus & Demeter [ 212]
2. Zeus & Styx [ 213]
1. Zeus [ 214]
2. Hades [ 215]
1. Melinoe , Zagreus
2. Các Erinyes
Nữ hoàng âm phủ, thần của sự giao mùa
Các thần phụ tá
Một số vị thần khác cùng ngự trên đỉnh Olympus tuy nhiên không phải là thần chính mà chủ yếu là các phụ tá cho 12 vị thần chính:
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Alexiares
Alexiares
Αλεξιαρης
Nam
Herakles & Hebe [ 216]
-
-
Thần chủ trì việc bảo vệ và củng cố các thị trấn và thành lũy cũng là thần gác cổng Olympus
Anicetos
Anicetus
Ανικητος
Nam
Herakles & Hebe [ 216]
-
-
Thần đại diện cho những chiến binh và là thần chủ trì các cuộc hội họp của nhân dân
Eileithyia
Ilithyia, Lucina, Natio
Ειλειθυια
Nữ
1. Zeus & Hera [ 217]
2. Hera (không cha)[ 195]
-
Sosipolis [ 218] , Eros [ 219]
Nữ thần sinh nở và đau đớn chuyển dạ
Epione
Epiona
Ηπιονη
Nữ
-
Asklepios [ 220]
Aigle , Akeso , Iaso , Hygeia , Panakeia , Podaleirios , Makhaon
Nữ thần xoa dịu vết thương, cơn đau
Harmonia
Concordia
Ἁρμονια
Nữ
1. Ares & Aphrodite [ 221]
2. Aphrodite (không cha)[ 222]
3. Zeus & Elektra [ 223]
Kadmos [ 224]
Ino , Semele , Agaue , Autonoe , Polydoros
Nữ thần hòa hợp, thống nhất
Hebe
Juventas
Ἡβη
Nữ
Zeus & Hera [ 225]
Herakles [ 216]
Alexiares , Aniketos
Nữ thần của tuổi trẻ, cô dâu, người cầm chén trường sinh các vị thần phục vụ trong bữa tiệc trên trời
Nike
Victoria
Νικη
Nữ
1. Pallas & Styx [ 226]
2. Ares (không mẹ)[ 227]
-
-
Nữ thần chiến thắng
Paieon
Paion, Paian, Paeeon, Paeon, Paean
Παιηον
Nam
-
-
-
Thần chữa lành vết thương cho các vị thần
Các thần điều khiển quy luật tự nhiên - Meteoroi
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Arke
Arce
Αρκη
Nữ
Thaumas & Elektra [ 228]
-
-
Nữ thần cầu vồng bậc II, sứ giả của các Titan
Astraia
Astraea
Αστραια
Nữ
1. Astraios (không mẹ)[ 229]
2. Astraios & Eos [ 230]
3. Zeus & Themis [ 230]
-
-
Nữ thần tinh tượng, thiên thạch và các tiểu hành tinh
Astrape
Astrape
Αστραπη
Nữ
-
-
-
Nữ thần sấm chớp
Bronte
Bronte
Βροντη
Nữ
-
-
-
Nữ thần sấm sét
Herse
Ersa
Ἑρση
Nữ
Zeus & Selene [ 231]
-
-
Nữ thần sương
Iris
Arcus
ΙρΙρ
Nữ
1. Thaumas & Elektra [ 232]
2. Thaumas (không mẹ)[ 233]
3. Thaumas & Ozomene [ 234]
Zephryos [ 235]
Pothos
Nữ thần cầu vồng bậc I, sứ giả của các vị thần
Khione
Chione
Χιονη
Nữ
1. Boreas & Oreithyia [ 236]
2. Boreas (không mẹ)[ 237]
1. Poseidon [ 238]
2. Boreas [ 239]
1. Eumolpos
2. Các Hyperboreioi
Nữ thần tuyết, gió núi, gió tuyết
Menai
Mena, Menae, Mene
Μηναι
Nữ
Endymion & Selene [ 240]
-
-
Nữ thần thời gian các tháng âm lịch
Nephele
Nephelai, Nebula, Nubes
Νεφελη
Nữ
1. Okeanos & Tethys
2. Okeanos (không mẹ)[ 241]
3. Tethys (không cha)[ 86]
4. Aither (không mẹ)[ 29]
5. Zeus (không mẹ)[ 242]
1. Athamas [ 243]
2. Ixion [ 244]
1. Helle [ 245] , Phrixos
2. Kentauros [ 246] , Các Kentauroi
Nữ thần mây, mưa
Oreithyia
Orithyia
Ορειθυια
Nữ
1. Erekhtheus & Praxithea [ 247]
2. Erekhtheus (không mẹ)[ 248]
Boreas [ 249]
Zetes, Kalais, Khione, Kleopatra
Nữ thần núi lửa, sự phun trào của núi lửa
Pandeia
Pandia
Πανδεια
Nữ
Zeus & Selene
-
-
Nữ thần mặt trăng tròn, sương nuôi dưỡng trái đất và tuổi trẻ
Các thần sao - Astra
Là các vị thần của năm ngôi sao lang thang, được đặt tên là Phainon (hành tinh sao Thổ), Phaethon (hành tinh sao Mộc), Pyroeis (hành tinh sao hỏa), Eosphoros & Hesperos (hành tinh sao Kim) và Stilbon (hành tinh sao Thủy)[ 250]
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Eosphoros
Eosphorus, Luciferus, Lucifer
Εωσφορος
Nam
1. Astraios & Eos [ 251]
2. Kephalos & Eos [ 252]
3. Nyx [ 253]
-
Keyx [ 254] , Daidalion [ 255] , Hesperis [ 104] , Leukonoe [ 256] , các Hesperides [ 257]
Thần sao kim, các ngôi sao bình minh
Hesperos
Hesperus, Vesperus, Vesper
Ἑσπερος
Nam
1. Astraios & Eos [ 251]
2. Kephalos & Eos [ 252]
3. Nyx [ 253]
-
Keyx [ 254] , Daidalion [ 255] , Hesperis [ 104] , Leukonoe [ 256] , các Hesperides [ 257]
Thần sao kim, các ngôi sao hoàng hôn
Phaethon
Dion
Φαεθων
Nam
1. Astraios & Eos [ 258]
2. Kephalos & Eos [ 259]
3. Ithonos & Eos [ 260]
4. Nyx [ 253]
Aphrodite [ 260]
Astynoos
Thần sao mộc
Phainon
Phaenon, Kronion, Cronion
Φαινων
Nam
1. Astraios & Eos [ 258]
2. Prometheus (không mẹ)[ 252]
3. Nyx [ 253]
-
-
Thần sao thổ
Pyroeis
Mesonyx, Areius
Πυροεις
Nam
1. Astraios & Eos [ 258]
2. Nyx [ 253]
-
-
Thần sao hỏa, các ngôi sao nữa đêm
Stilbon
Hermaon
Στιλβων
Nam
1. Astraios & Eos [ 258]
2. Nyx [ 253]
-
-
Thần sao thủy
Các thần gió - Anemoi
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Aiolos
Aeolus
Αιολος
Nam
1. Hippotes (không mẹ)[ 261]
2. Hippotes & Melanippe [ 262]
1. Kyane [ 263]
Polymela , Diores [ 264] , Alkyone [ 265] , Arne [ 262]
1. Iokastos [ 266] , Astyokhos , Xuthos , Androkles , Pheraimon , Agathyrnos [ 263]
Thần điều khiển những cơn gió tạo thành bão trên các đảo
Aurai
Aurae, Aetai, Aetae, Pnoiai, Pnoeae
Αυραι
Nữ
1. Okeanos [ 77]
2. Boreas [ 267]
-
-
Thần của những cơn gió nhẹ
Apeliotes
Apeliotes
Απολιώτες
Nam
1. Astraios & Eos [ 268]
2. Eos (không cha)[ 269]
3. Astraios [ 270]
-
-
Thần gió đông, gió mùa thu
Boreas
Aquilo
Βορεας
Nam
Astraios & Eos [ 271]
1. Oreithyia [ 272]
2. Erikhthionios [ 273]
3. Aellopos
4. Erinyes [ 274]
5. Khione [ 275]
Oupis , Loxo , Hekaerge [ 276] , Boutes , Lykourgos [ 277] , các Aurai [ 267]
1. Zetes , Kalais , Khione , Kleopatra
2. Các Hippoi Troiades
3. Các Hippoi Erekhtheioi
4. Các Hippoi Areioi
5. Các Boreades Hyperboreioi
Thần gió bắc, gió mùa đông
Euros
Eurus
Ευρος
Nam
Astraios & Eos [ 278]
-
-
Thần gió đông nam
Kaikias
Caicias
Καϊκιάς
Nam
1. Astraios & Eos [ 268]
2. Eos (không cha)[ 269]
3. Astraios [ 270]
-
-
Thần gió đông bắc
Lips
Africus
Λιψ
Nam
Astraios & Eos [ 268]
-
-
Thần gió tây nam
Notos
Auster, Notus
Νοτος
Nam
Astraios & Eos [ 271]
-
-
Thần gió nam, mang đến những cơn gió ẩm ướt cuối mùa hè và đầu mùa thu
Skiron
Sciron
Σκύρων
Nam
1. Astraios & Eos [ 268]
2. Eos (không cha)[ 269]
3. Astraios [ 270]
-
-
Thần gió tây bắc, gió đầu đông
Thuella
Thuellai
Θυελλα
Nam
Typheous (không mẹ)[ 279]
-
-
Thần gió bão dữ dội
Zephyros
Zephyrus, Favonius
Ζεφυρος
Nam
1. Astraios & Eos [ 280]
2. Gaia [ 281]
1. Podarge [ 282]
2. Iris [ 283] [ 284]
3. Harpyia [ 285]
4. Khloris [ 286]
Các Tigers[ 287]
1. Xanthos , Balios
2. Eros , Pothos
3. Areion
4. Karpos
Thần gió tây, gió mùa xuân
Các thần hoàng hôn - Hesperides
Là các nữ thần của buổi tối và ánh sáng vàng của hoàng hôn, chạng vạng, ngoài ra họ còn được giao nhiệm vụ giữ những báu vật của các vị thần đặc biệt là chăm sóc cây táo vàng đã được Gaia trao cho nữ thần Hera trong ngày cưới của cô[ 288]
Các thần núi - Pleiades
Là các nữ thần của 7 ngọn núi ở Hy Lạp cổ đại[ 295] , con gái của Titan Atlas
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Alkyone
Alcyone
Αλκυονη
Nữ
1. Atlas (không mẹ)[ 296]
2. Atlas & Pleione [ 297]
3. Atlas & Aithra [ 298]
Poseidon [ 299]
Hyrieus , Lykos , Aithousa , Anthas , Ephokeus
Nữ thần núi Kithairon (Cithaeron)
Elektre
Electra
Ηλεκτρη
Nữ
1. Atlas (không mẹ)[ 300]
2. Atlas & Pleione [ 301]
3. Atlas & Aithra [ 298]
Zeus [ 302]
Dardanos , Eetion , Iasion , Harmonia , Emathion
Nữ thần núi Saon
Kelaino
Celaeno
Κελαινω
Nữ
1. Atlas (không mẹ)[ 296]
2. Atlas & Pleione [ 297]
3. Atlas & Aithra [ 298]
Poseidon [ 299]
Euphemos , Lykos , Nykteus
Nữ thần Núi Kithairon (Cithaeron)
Maia
Maia
Κλονιη
Nữ
1. Atlas (không mẹ)[ 303]
2. Atlas & Pleione [ 304]
3. Atlas & Aithra [ 298]
Zeus [ 305]
Hermes
Nữ thần núi Kyllene (Cyllene)
Merope
Merope
Μεροπη
Nữ
1. Atlas (không mẹ)[ 296]
2. Atlas & Pleione [ 297]
3. Atlas & Aithra [ 298]
Sisyphos [ 306]
Glaukos
Nữ thần núi Corinth
Sterope
Asterope
Στεροπη
Nữ
Ares [ 307]
Oinomaos , Euenos
Nữ thần núi Pisa
Taygeta
Teygete
Ταυγετα
Nữ
Zeus [ 308]
Lakedaimon
Nữ thần núi Taygetus
Các thần trông giữ linh hồn - Daemones (Spirits)
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Adephagia
Adephagia
Αδεφαγία
Nữ
1. Eris (không cha)[ 309] 2. Aether & Gaia [ 9]
-
-
Nữ thần của sự tham ăn
Adikia
Adicia
Αδικια
Nữ
1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của điều sai trái, sự bất công
Aergia
Socordia, Ignavia
Αεργια
Nữ
Aether & Gaia
-
-
Nữ thần của sự nhàn rỗi lười biếng
Agon [ 310]
Agon
Αγων
Nam
-
-
-
Thần của xung đột, đấu tranh hoặc cuộc thi
Aidos
Aedos
Αιδως
Nữ
Prometheus (không mẹ)[ 311]
-
-
Nữ thần của sự xấu hổ, khiêm tốn, tôn trọng
Alala
Alale
Αλαλα
Nữ
Polemos [ 312]
-
-
Nữ thần của tiếng khóc chiến tranh
Alastor
Alastor
Αλαστωρ
Nam
Nyx (không cha)
-
-
Thần của sự báo thù lên gia đình, người thân của kẻ đã gây ra tội ác
Aletheia
Veritas
Αληθεια
Nữ
1. Zeus (không mẹ)[ 313] 2. Prometheus (không mẹ)[ 314]
-
-
Nữ thần của sự thật, sự chân thành
Algea
Algos, Dolor, Dolores
Αλγεα
Nữ
1. Eris (không cha)[ 309] 2. Aether & Gaia [ 9]
-
-
Nữ thần của nỗi buồn, sự đau khổ tâm trí và thể xác
Alke
Alce
Αλκη
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Nữ thần của sức mạnh chiến đấu, năng lực và lòng can đảm
Amechania
Amekhania, Amakhania
Αμηχανια
Nữ
-
-
-
Nữ thần của sự bất lực, sự nghèo nàn
Amphilogiai
Amphilogiae
Αμφιλογιαι
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Nữ thần của sự tranh chấp, gây gổ, cãi vả
Anaideia
Anaideia
Αναιδεια
Nữ
1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của sự tàn nhẫn, trơ trẽn, oán giận
Androktasiai
Androctasiae
Ανδροκτασιαι
Nữ
Eris (không cha)[ 309]
-
-
Nữ thần của sự tàn sát trên chiến trường
Angelia
Angelia
Ανγελια
Nữ
Hermes (không mẹ)[ 315]
-
-
Nữ thần truyền tin, thông báo, tuyên bố
Apate
Fraus
Απατη
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 316] 2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Nữ thần của sự lừa đảo, dối trá, gian lận
Aporia
Egestas
Απορια
Nữ
Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của nghèo đói, khó khăn và bất lực
Arae
Arai
Αραι
Nữ
Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của sự nguyền rủa
Arete
Virtus
Αρετη
Nữ
Soter & Praxidike [ 318]
-
-
Nữ thần của đức hạnh, sự ưu tú, lòng tốt và dũng cảm
Ate
Nefas, Error
Ατη
Nữ
1. Eris (không cha)[ 319] 2. Zeus (không mẹ)[ 320]
-
Peitho [ 321]
Nữ thần của sự si mê, ảo tưởng, mù quáng
Bia
Bie, Vis
Βια
Nữ
Pallas & Styx [ 322]
-
-
Nữ thần của sức mạnh, thế lực phi thường
Deimos
Metus, Formido
Δειμος
Nam
1. Ares & Aphrodite
2. Ares (không mẹ)
-
-
Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần
Demokrakia
Democracia
Δημοκρακιά
Nam
-
-
-
Thần của sự tự do, dân chủ
Dikaiosyne
Dicaeosyne
Δικαιοσυνη
Nữ
Zeus (không mẹ)
-
-
Nữ thần của sự công lý, chính nghĩa
Dolos
Dolus
Δολος
Nam
1. Aether & Gaia [ 9]
2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của mánh khóe, lừa dối xảo quyệt, khéo léo, phản bội và tội lỗi
Dysnomia
Dysnomia
Δυσνομια
Nữ
Eris (không cha)[ 309]
-
-
Nữ thần của sự vô pháp luật, mất trật tự xã hội
Dyssebeia
Dyssebia, Impietas
Δυσσεβεια
Nữ
-
-
Hybris [ 323]
Nữ thần của sự thiếu kiên nhẫn
Ekekheiria
Ececheiria
Εκεχειρια
Nữ
-
-
-
Nữ thần của sự thõa hiệp đình chiến, chấm dứt chiến tranh
Eleos
Misericordia, Clementia
Ελεος
Nữ
Erebus & Nyx [ 9]
-
-
Nữ thần của sự thương xót, lòng thương hại, từ bi
Elpis
Spes
Ελπις
Nữ
Nyx (không cha)
-
Pheme [ 324]
Nữ thần hy vọng
Enyo
Bellona, Bella
Ενυω
Nữ
Zeus & Hera [ 325]
Ares [ 326]
Enyalios
Nữ thần chiến tranh
Epiales
Epialtes
Επιαλης
Nam
Nyx (không cha)
-
-
Thần của những cơn ác mộng
Epidotes
Epidotes
Εδωτης
Nam
-
-
-
Thần của sự thanh tẩy, xoa dịu cơn thịnh nộ
Epiphron
Epiphron
Επιφρων
Nam
Erebus & Nyx [ 9]
-
-
Thần của sự thận trọng, sắc sảo, chu đáo và khôn ngoan
Eris
Discordia
Ερις
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 327] 2. Erebus & Nyx [ 9]
3. Zeus & Hera [ 198]
-
Ponos , Lethe , Limos , các Algea , các Hysminai , các Makhai , các Phonoi , các Androktasiai , các Neikea , các Pseudologoi , các Amphilogiai , Dysnomia , Ate [ 309] , Horkos [ 328]
Nữ thần xung đột, bất hòa, ganh đua và cạnh tranh
Eukleia
Eucleia
Ευκλεια
Nữ
1. Hephaistos & Aglaia [ 329]
2. Herakles & Myrto [ 330]
-
-
Nữ thần của danh tiếng và vinh quang
Eudaemonia
Eudaimonia
Ευδαιμονία
Nữ
-
-
-
Nữ thần hạnh phúc
Eupheme
Euphemia
Ευφημη
Nữ
Hephaistos & Aglaia [ 329]
-
-
Nữ ca ngợi, tung hô chiến thắng
Eupraxia
Eupraxia
Ευπραξια
Nữ
Soter & Praxidike [ 318]
-
-
Nữ thần phẩm hạnh tốt
Eusebeia
Eusebeia, Pietas
Ευσεβια
Nữ
Zeus (không mẹ)
Nomos [ 331]
Dike
Nữ thần của sự trung thành, hiếu thảo
Euthenia
Euthenia
Ευθηνια
Nữ
Hephaistos & Aglaia [ 329]
-
-
Nữ thần của sự trù phú, thịnh vượng
Gelos
Risus
Γελως
Nam
-
-
-
Thần tiếng cười
Geras
Senectus
Γηρας
Nam
1. Nyx (không cha)[ 332] 2. Erebus & Nyx [ 42]
-
-
Thần của tuổi già, sự độc ác
Hedone
Voluptas
Ἡδονη
Nữ
Eros & Psykhe [ 333]
-
-
Nữ thần khoái cảm, niềm vui, sự thích thú
Hesychia
Hesykhia, Quies, Silentia
Ἡσυχια
Nữ
Dike (không cha)[ 334]
-
-
Nữ thần của sự tĩnh lặng, nghỉ ngơi
Homados
Homadus
Ὁμαδος
Nam
Eris (không cha)
-
-
Thần của tiếng khóc, tiếng thét, tiếng va chạm
Homonoia
Concordia
Ὁμονοια
Nữ
Soter & Praxidike [ 318]
-
-
Nữ thần của sự hòa hợp và thống nhất của tâm trí
Horkos
Horcus, Jusjurandum
Ὁρκος
Nam
1. Eris (không cha)[ 335]
2. Aether & Gaia [ 9]
-
1 người con trai không tên[ 336]
Thần của lời thề, trừng phạt những kẻ khai man
Hormes
Hormes
Ὁρμης
Nam
-
-
-
Thần của sự háo hức, thúc đẩy, nỗ lực
Hybris
Hybreos, Petulantia
Ὑβρις
Nữ
1. Erebus & Nyx [ 9]
2. Dyssebia [ 323]
-
Koros [ 337]
Nữ thần của sự xấc xược, kiêu ngạo, bạo lực, tự cao, liều lĩnh, hành vi thái quá
Hypnos
Hypnus, Somnus, Sopor
Ὑπνος
Nam
1. Nyx (không cha)[ 338] 2. Erebus & Nyx [ 9]
-
Oneiroi , Morpheus , Ikelos , Phantasos
Thần của giấc ngủ, thôi miên
Hysminai
Hysminae, Pugna, Pugnae
Ὑσμιναι
Nữ
1. Eris (không cha)[ 337]
2. Aether & Gaia [ 9]
-
-
Nữ thần chiến đấu, đấu tranh
Ioke
Ioce
Ιωκη
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Nữ thần của sự tấn công dữ dội, chiến đấu, truy đuổi
Kakia
Cacia
Κακια
Nữ
Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của hành vi xấu xa, vô đạo đức
Kairos
Caerus, Occasio, Tempus
Καιρος
Nam
Zeus (không mẹ)[ 339]
-
-
Thần cơ hội, lợi thế
Kalokagathia
Calocagathia
Καλοκαγαθια
Nữ
Zeus (không mẹ)
-
-
Nữ thần của sự cao quý, lòng tốt
Keres
Ker, Tenebrae, Letum
Κηρες
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 332]
2. Erebus & Nyx [ 42]
-
-
Nữ thần của cái chết dữ dội hoặc tàn khốc, bao gồm cả cái do chiến tranh, tai nạn, giết người hoặc dịch bệnh
Koalemos
Koalemos
Κοαλεμος
Nam
Nyx (không cha)
-
-
Thần của sự ngu ngốc và dại dột
Koros
Corus
Κορος
Nam
Hybris [ 337]
-
-
Thần của sự xấc xược, hỗn láo, sự thỏa mãn
Kratos
Cratus
Κρατος
Nam
Pallas & Styx [ 322]
-
-
Thần của sức mạnh, quyền cai trị tối cao
Ktesios
Ctesius
Κτησιος
Nam
Soter & Praxidike [ 318]
-
-
Thận bảo hộ tâm linh gia đình
Kydoimos
Cydoemus
Κυδοιμος
Nam
Eris (không cha)
-
-
Thần của sự bại trận, náo động, ầm ĩ
Lethe
Oblivio
Ληθη
Nữ
1. Eris (không cha)[ 309]
2. Aether & Gaia [ 9]
Zeus [ 340]
Các Charites , Dionysos
Nữ thần của sự lãng quên
Limos
Fames
Λιμος
Nữ
1. Eris (không cha)[ 319]
2. Zeus (không mẹ)[ 341]
-
-
Nữ thần của nạn đói
Litai
Litae, Lita, Like
Λιται
Nữ
Zeus (không mẹ)[ 342]
-
-
Nữ thần của lời cầu nguyện, mục sư
Lyssa
Lytta, Ira, Furor, Rabies
Λυσσα
Nữ
1. Nyx & máu của Ouranus [ 343] 2. Aether & Gaia [ 9]
-
-
Nữ thần của những cơn thịnh nộ, giận dữ điên cuồng
Machae
Machai, Mache, Machae, Makhai, Makhe
Μαχαι
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Nữ thần của sự chiến đấu trong những trận chiến
Maniae
Mania, Manie, Maniai, Insania
Μανιαι
Nữ
Nyx (không cha)
-
-
Nữ thần của sự điên rồ, cuồng dại, mất trí
Momos
Momus, Querella
Μωμος
Nam
1. Nyx (không cha)[ 344]
2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của sự nhạo báng, đổ lỗi, chế giễu, khinh miệt, phàn nàn và chỉ trích gay gắt
Moros
Fatum
Μορος
Nam
1. Nyx (không cha)[ 344]
2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của sự diệt vong, đẩy con người tới cái chết định mệnh
Mousika
Musica
Μουσικά
Nữ
-
-
-
Nữ thần của giọng hát
Neikea
Neikos, Altercatio
của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình
Nữ
1. Eris (không cha)[ 309] 2. Aether & Gaia [ 9]
-
-
Nữ thần của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình
Nemesis
Rivalitas
Νεμεσ
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 345] 2. Erebus & Nyx [ 42]
3. Oceanus (không mẹ)[ 346]
4. Zeus (không mẹ)[ 347]
1. Zeus [ 348] 2. Tartarus [ 21]
1. Helene
2. Các Telchines
Nữ thần của sự phẫn nộ và quả báo cho những hành động xấu xa và sự xui xẻo
Nomos
Nomus
Νομος
Nam
Zeus (không mẹ)
Eusebeia [ 349]
Dike
Thần pháp luật
Nosoi
Nosos, Morbus, Morbi
Νοσοι
Nam
1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha)
-
-
Thần của tai họa, dịch bệnh
Oizys
Miseria
Οιζυς
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 344]
2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của sự đau đớn, khổ sở, phiền muộn
Oneiros
Oneiroi, Somnium, Somnia
Ονειρος
Nam
1. Nyx (không cha)[ 350]
2. Erebus & Nyx [ 42]
3. Hypnos (không mẹ)[ 351]
-
Morpheus , Ikelos -Phobetor , Phantasos [ 351] , Epiales [ 352]
Thần giấc mơ
Palioxis
Palioxis
Παλιωξις
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Thần của sự trốn chạy, rút lui trong trận chiến
Paregoros
Consolatio
Παρηγορος
Nữ
1. Zeus (không mẹ)
2. Oceanus (không mẹ)
-
-
Thần của sự an ủi và xoa dịu
Peitharkhia
Peitharchia
Πειθαρχια
Nữ
-
Soter [ 353]
Eupraxia
Thần của sự vâng lời, tuân theo mệnh lệnh
Peitho [ 354]
Suada, Suadela
ΠειΘω
Nữ
1. Okeanos & Tethys [ 355] 2. Aphrodite (không cha)[ 356]
3. Prometheus (không mẹ)[ 357]
4. Ate (không cha)[ 321]
1. Eros [ 358] 2. Phoroneus [ 359]
Iynx [ 360] 1. Hygeia
2. Aigialeus , Apia
Thần của sự quyến rũ và thuyết phục
Penia
Penie
Πενια
Nữ
-
Poros [ 361]
Eros
Thần của sự nghèo đói, thiếu thốn
Penthos
Luctus
Πενθος
Nam
Aether & Gaia [ 9]
-
-
Thần của đau buồn, than thở
Pheme
Ossa. Fama
Φημη
Nữ
1. Elips [ 324]
2. Gaia [ 362]
-
-
Thần của tin đồn, danh tiếng, sự nhiều chuyện
Philophrosyne
Philophrosyne
Φιλοφροσυνη
Nữ
Hephaistos & Aglaia [ 358]
-
-
Thần của sự thân thiện, hoan nghênh
Philotes
Philia, Amicitia, Gratia
Φιλοτης
Nữ
1. Nyx (không cha)[ 316]
2. Erebus & Nyx [ 42]
-
-
Thần của tình bạn, tình cảm con người
Phobos
Pavor, Terror
Φοβος
Nam
1. Ares & Aphrodite
2. Ares (không mẹ)
-
-
Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần
Phonoi
Phonos, Phonus, Phoni
Φονοι
Nữ
Eris (không cha)[ 309]
-
-
Thần của sự giết chóc và tàn sát
Phrike
Horror
Φρικη
Nữ
1. Eris (không cha)
2. Nyx (không cha)
-
-
Thần của nỗi sợ hãi và run rẩy
Phthisis
Tabes
Φθίση
Nữ
-
-
-
Thần của sự lãng phí, diệt vong, phân rã
Phthonos
Phthonus
Φθονος
Nam
Aphrodite
-
-
Thần ủa sự ghen tị và đố kị
Phyge
Fuga
Φούγκα
Nữ
-
-
-
Thần của sự hoãn loạn, chạy trốn, lưu vong
Pistis
Fides
Πιστις
Nữ
Zeus (không mẹ)
-
-
Thần của sự tin trưởng, trung thực
Plutus
Ploutos
Πλουτος
Nam
1. Iasion & Demeter [ 363] 2. Demeter (không cha)[ 364]
3. Tyche (không cha)[ 365]
-
-
Thần của sự giàu có, tiền thưởng nông nghiệp
Poena
Poinai, Poenae, Ultio, Poine,
Ποινη
Nữ
Aether & Gaia [ 9]
-
Các Erinyes
Thần trừng phạt trả thù cho tội ác giết người và ngộ sát
Polemos
Polemus, Bellum
Πολεμος
Nam
-
-
Alala [ 312]
Thần của chiến tranh và các trận đấu
Ponos
Labor
Πονος
Nam
1. Eris (không cha)[ 309]
2. Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của lao động khổ sai và công việc chân tay
Poros
Porus
Πορος
Nam
Metis (không cha)[ 361]
Penia [ 361]
Eros
Thần của kinh nghiệm và kế hoạch
Praxidike
Praxidice
Πραξιδικη
Nữ
Zeus (không mẹ)
Soter [ 366]
Ktesios , Homonoia , Arete
Thần công lý, hình phạt chuẩn xác
Proioxis
Proioxis
Προιωξις
Nữ
Eris (không cha)
-
-
Thần của sự xông pha trong các trận chiến
Prophasis
Prophasis
Προφασις
Nữ
Epimetheus (không mẹ)[ 117]
-
-
Thần của lý do
Pseudologos
Pseudologoi, Mendacium
Ψευδολογος
Nữ
1. Eris (không cha)[ 309]
2. Aether & Gaia [ 9]
3. Dolos (không mẹ)[ 314]
Thần của sự dối trả, giả tạo
Ptokheia
Ptocheia
Πτωχεια
Nữ
-
-
-
Thần của người ăn xin
Sophia
Sophia
Σοφία
Nữ
-
-
-
Thần của trí tuệ, sự không ngoan
Sophrosyne
Continentia
Σοφροσυνη
Nữ
Erebus & Nyx [ 317]
-
-
Thần của sự điều độ, tự chủ, kiềm chế và thận trọng
Soter
Soter
Σωτηρ
Nam
Zeus (không mẹ)
1. Peitharkhia [ 353]
2. Praxidike [ 318]
1. Eupraxia
2. Ktesios , Homonoia , Arete
Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại.
Soteria
Salus
Σωτηρια
Nữ
1. Zeus (không mẹ)
2. Dionysos (không mẹ)
-
-
Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại.
Tekhne
Techne
Τεχνη
Nữ
-
-
-
Thần của nghệ thuật, thủ công và năng khiếu kỹ thuật
Thanatos
Mors, Letum
Θανατος
Nam
1. Nyx (không cha)[ 367] 2. Erebus & Nyx [ 42]
-
-
Thần chết, cái chết nhẹ nhàng, không bạo lực
Thrasos
Thrasus
Θρασος
Nam
Eris (không cha)
-
-
Thần của sự nổi loạn, xấc xược, liều lĩnh và táo bạo quá mức
Zelos
Zelus, Invidia
Ζηλος
Nam
Pallas & Styx [ 322]
-
-
Thần của sự ganh đua, ghen tị, đố kị và tham vọng
Các thần tình yêu & tình dục - Erotes
Các Nymph
Tên
Tiếng Hy Lạp
Lĩnh vực
Adrasteia
Αδράστεια (Adásteia )
Tiên nữ đã nuôi Zeus
Clytie
Κλυτία (Klytía )
Một nàng tiên, người yêu của Apollo , sau biến thành hoa hướng dương
Daphne
Δάφνη (Dáphne )
Một nàng tiên, con gái của Peneus , sau biến thành cây nguyệt quế (Lauraceae ).
Dryad
Δρυάδες (Dryádes )
Tiên cây
Hamadryad
Ἁμαδρυάδες (Hamadryádes )
Một dạng tiên cây, sống cùng và chết theo cây.
Metope
Một nàng tiên sông, con gái của sông Ladon
Naiad
Tiên nữ của các suối, giếng, sông nhỏ...
Nereid
Νηρείδες (Nereídes )
Tiên nữ tóc xanh sống ở biển
Oceanid
Ωκεανιδες (Okeanides )
Tiên nữ của các sông, biển, hồ, kênh...
Oread
Ὀρειάδες (Oreiádes )
Các thần sông
Các nữ thần vận mệnh - Moirae (Moirai)
Là 3 nữ thần chủ trì vận mệnh con người, khi một con người chào đời họ tạo ra sợi chỉ của cuộc sống tương lai, giao cho mỗi người một số phận không ai có thể thay đổi, khi số phận của con người bị chấm dứt, nữ thần định mệnh trở thành nữ thần của cái chết. 3 Nữ thần hoạt động độc lập, không bị chi phối bởi các thần nào, nắm các quyền định hướng vận mệnh và theo dõi số phận được giao cho mọi sinh vật theo quy luật vĩnh cửu (luôn đi theo hướng không bị cản trở)[ 382] .
Các nữ thần báo thù - Erinyes
Là ba nữ thần báo thù và quả báo, họ thường trừng phạt những người đàn ông vì tội chống lại trật tự tự nhiên. Các nữ thần cũng là người hầu của Haides và Persephone trong địa ngục, nơi đây họ giám sát việc tra tấn những tên tội phạm bị giam giữ, những kẻ thủ ác[ 389]
Ngoài ra còn 1 Erinyes sinh ra từ sự phẫn nộ của nữ thần Demeter khi bị Poseidon cưỡng hiếp[ 393] là nữ thần báo thù thứ 4 - Tilphousia
Các nữ thần tiên tri - Themeides
Là các nhữ thần tiên trị, bảo trợ các nhà tiên tri đồng thời cũng là người giữ kho báu của các vị thần
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Dodonides
Dodonides
Δωδωιδες
Nữ
Zeus & Themis [ 395]
-
-
Nữ thần bảo hộ những cây sồi linh thiêng của các nhà tiên tri
Hesperiai
Hesperiai
Ἑσπεριαι
Nữ
-
-
Nữ thần bảo hộ phong thủy, phương hướng, đền thờ
Thriai
Thriae
Θριαι
Nữ
-
-
Nữ thần bảo hộ nghệ thuật bói toán bằng đá cuội
Các nữ thần cuộc sống - Horae (Horai)
Bài chi tiết: Horae
Là những nữ thần cai quản thiên nhiên[ 396] , các mùa trong năm[ 397] , trật tự xã hội[ 398] , và sự chuyển động của thời gian[ 399] :
Các thần chủ trì trật tự xã hội
Các thần chủ trì trật tự thiên nhiên
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Auxo
Auxo
Auxesia[ 406]
Auxesie
Αυξω
Nữ
1. Zeus & Themis [ 407] 2. Helios & Selene [ 408]
3. Helios (không mẹ)[ 409]
-
-
Nữ thần bảo hộ của thực vật và cây cối, sự tăng trưởng, phát triển cũng và khả năng sinh sản
Karpo
Carpo
Damia[ 396]
Damie
Καρπω
Nữ
Nữ thần phụ trách kiểm soát thời gian chín nở và thu hoạch, để lại những đám mấy xung quanh đỉnh Olympus để canh gác ngọn núi
Thallo
Thallo
Θαλλω
Nữ
Nữ thần cai quản sự đâm chồi nảy lộc của cây cỏ, hoa màu ngoài ra còn là thần bảo vệ thanh thiếu niên
Các thần chủ trì đời sống, kinh tế
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Euporia
Euporie
Δαμια
Nữ
1. Zeus & Themis [ 407] 2. Helios & Selene [ 408]
3. Helios (không mẹ)[ 409]
-
-
Nữ thần sung túc cai quản sự dư giả, đầy đủ
Orthosia
Orthosie
Ορθωσια
Nữ
Nữ thần phồn thịnh cai quản sự phát đạt, thịnh vượng
Pherousa
Pherouse
Φερουσα
Nữ
Nữ thần của cải cai quản tài sản, đất đai, trang trại
Các thần chủ trì bốn mùa
Các thần chủ trì thời gian
Là các nữ thần của giờ trong ngày (và có lẽ cũng là mười hai tháng trong năm). Họ hướng dẫn con đường của thần mặt trời Helios khi thần đi qua bầu trời, chia ngày thành nhiều phần[ 410]
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Auge
Auge
Αυγη
Nữ
1. Helios (không mẹ)[ 411]
2. Khronos (không mẹ)[ 18]
-
-
Thần của thời gian hừng đông, ánh sáng đầu tiên
Anatole
Anatole
Ανατολη
Nữ
Thần của thời gian chạng vạng sáng
Mousike
Musica
Μουσικη
Nữ
Thần của thời gian sáng sớm (giờ của âm nhạc và học tập)
Gymnastike
Gymnastica
Γυμναστικη
Nữ
Thần của thời gian buổi sáng (giờ tập luyện thể dục)
Nymphe
Nympha
Νυμφη
Nữ
Thần của thời gian ban mai (giờ tắm, giặt)
Mesembria
Mesembria
Μεσημβρια
Nữ
Thần của thời gian buổi trưa
Sponde
Sponde
Σπονδη
Nữ
Thần của thời gian sau khi ăn trưa
Elete
Elete
Ηλετη
Nữ
Thần của thời gian cầu nguyện, giờ làm việc đầu tiên của buổi chiều
Akte
Acte
Ακτη
Nữ
Thần của thời gian ăn uống và vui chơi, giờ làm việc thứ hai của buổi chiều,
Hesperis
Hesperis
Ἑσπερις
Nữ
Thần của thời gian chạng vạng tối, kết thúc giờ làm việc buổi chiều.
Dysis
Dysis
Δυσις
Nữ
Thần của thời gian hoàng hôn
Arktos
Arctus
Αρκτος
Nữ
Thần của thời gian đêm và khuya
Các nữ thần nghệ thuật - Mousai (Muses)
Là những nữ thần của âm nhạc, bài hát và điệu nhảy và là nguồn cảm hứng cho các nhà thơ. Họ cũng là những nữ thần tri thức, ký ức. Sau này các nữ thần được chỉ định các lĩnh vực nghệ thuật, cụ thể[ 412] :
Ngoài ra trong một số tác phẩm thần thoại, còn có các Mousai khác như: Polymatheia[ 430] ; Melete, Aoede, Mneme[ 431] ; Melete, Aode, Arkhe, Thelxinoe[ 432] ; Nete, Mese, Hypate[ 430] ; Kephiso, Apollonis, Borysthenis[ 433] ; Neilo, Tritone, Asopo, Heptapora, Akhelois, Tipoplo, Rhodia[ 434]
Các nữ thần vui chơi, lễ hội - Charites (Kharites)
Là các nữ thần của ân sủng, sắc đẹp, trang điểm, niềm hân hoan, vui vẻ, lễ hội, khiêu vũ và bài hát[ 435] :
Tên
Tên khác
Tiếng Hy Lạp
Giới tính
Cha, mẹ
Phối ngẫu
Con cái
Chủ trì
Erytheia
Erythe [ 436]
Erγλαιη
Nữ
1. Poseidon & Amphitrite [ 437]
Nữ thần sắc đẹp, lộng lẫy, vinh quang và trang điểm.
Antheia
Anthea
Ανθεια
Nữ
1. Poseidon & Amphitrite
-
-
Nữ thần của hoa và vòng hoa rực rỡ được mặc trong các lễ hội và các bữa tiệc
Eudaimonia
Eudaemonia
Ευδαιμονια
Nữ
-
-
Nữ thần hạnh phúc, thịnh vượng và sung túc
Euphrosyne
Euphrosyne, Euthymia, Eutychia
Ευφροσυνη
Nữ
1. Zeus & Eurynome
2. Zeus & Eunomia
3. Erebos & Nyx [ 9]
-
-
Nữ thần của sự cổ vũ, chúc mừng, niềm vui sướng, hân hoan, mãn nguyện
Hegemone [ 406]
Hegemone
Ἡγεμονη
Nữ
1. Zeus & Eurynome
2. Zeus & Eunomia
3. Helios & Aigle [ 438]
4. Hera (không cha)[ 439]
5. Dionysos (không mẹ)[ 440]
6. Dionysos & Kronois [ 441]
-
-
Nữ thần của vương quyền, lãnh đạo và cai trị
Kleta
Cleta
Κλητα
Nữ
-
-
Nữ thần của sự nổi tiếng và vinh quang
Paidia [ 442]
Paedia
Παιδια
Nữ
-
-
Nữ thần vui chơi và giải trí
Pandaisia
Pandaesia
Πανδαισια
Nữ
-
-
Nữ thần của những bữa tiệc phong phú
Pannykhis
Pannychis
Παννυχις
Nữ
-
-
Nữ thần của các lễ hội đêm và các bữa tiệc
Pasithea [ 443]
Pasithea
Πασιθεα
Nữ
1. Dionysos (không mẹ)[ 444]
2. Hera (không cha)[ 445]
Hypnos [ 446]
-
Nữ thần của sự nghỉ ngơi, thư giãn
Phaenna [ 447]
Phaenna
Φαεννα
Nữ
1. Zeus & Eurynome
2. Zeus & Eunomia
3. Helios & Aigle [ 438]
4. Hera (không cha)[ 439]
5. Dionysos (không mẹ)[ 440]
6. Dionysos & Kronois [ 441]
-
-
Nữ thần của sự tỏa sáng, hào quang
Thalia
Thalie, Thaleia
Θριαι
Nữ
1. Zeus & Eurynome
2. Zeus & Eunomia
-
-
Nữ thần của lễ hội và yến tiệc
Các nữ thần sức khỏe và chữa bệnh - Asklepiades
Là bốn hoặc năm nữ thần chủ trì sức khỏe con người, chữa bệnh, y học và là các con gái của thần Asklepios [ 448]
Danh sách các thần khác
Tên
Tiếng Hy Lạp
Lĩnh vực
Amphitrite
Ἀμφιτρίτη (Amphitrite )
Một nữ thần biển, vợ của Poseidon
Aristaeus
Αρίσταιος (Aristaios )
Thần của gia súc, chăn nuôi và nuôi ong, con của Apollo và Cyrene
Asclepius
Ἀσκληπιός (Asklēpiós )
Thần chữa bệnh, con của Apollo
Astraeus
Αστραιος (Astraios )
Thần của môn chiêm tinh
Auxo
Αυξώ (Auxo )
Thần của mùa hè , mùa cây lá mọc (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông ), con gái của Zeus và Themis
Bia
Βία (Bía )
Thần của sự hung bạo, con gái của Pallas và Styx
Boreas
Βορέας (Boréas )
Thần gió bắc, con của Astraeus và Eos
Carpo
Καρπώ (Karpo )
Thần của mùa thu (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis
Ceto
Κητος (Ketos )
Thần của các sự nguy hiểm trên biển, con gái của Gaia và Pontus
Charon
Χάρων (Kháron )
Thần chở người qua sông Styx xuống âm phủ, con của Erebus và Nyx
Dike
Δίκη (Díke )
Nữ thần công lý, con gái của Zeus và Themis
Eileithyia
Ειλειθυια (Eileithyia )
Nữ thần của sự sinh con, con của Zeus và Hera
Eirene
Ειρήνη (Eiréne )
Nữ thần hòa bình, con gái của Zeus và Themis
Elpis
ἐλπίς (Elpís )
Nữ thần của hy vọng, con của Nyx
Eris
Ἒρις (Eris )
Nữ thần của sự xung đột, cãi nhau
Eunomia
Ευνομία (Eunomía )
Nữ thần phát luật, con gái của Zeus và Themis
Eurus
Εύρος (Eúros )
Thần gió đông, con của Astraeus và Eos
Hecate
Ἑκάτη (Hekátē )
Thần của pháp thuật phù thủy
Hesperus
Ἓσπερος (Hesperos )
Thần của Sao Hôm, con của Eos
Hygieia
Υγιεία (Hygieía )
Nữ thần của sự sạch sẽ, con gái của Asclepius
Hypnos
Ύπνος (Hypnos )
Thần của giấc ngủ, con của Nyx
Iris
Ιρις (Iris )
Nữ thần của cầu vồng
Notus
Νότος (Notos )
Thần gió nam, con của Astraeus và Eos
Thallo
Θαλλώ (Thallo )
Thần của mùa xuân (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis
Zephyrus
Ζέφυρος (Zéphyros )
Thần gió tây, con của Astraeus và Eos
Các nhân vật (không bất tử)
Các anh hùng
Các Amazon
Aella
Ainia
Antianara
Antibrote
Antiope , vợ của anh hùng Theseus
Asteria
Cleite
Hippolyta
Melanippe
Molpadia
Otrera
Penthesilea
Tecmessa
Xadagasicualadis
Trích dẫn nguồn
^ a b Nonnus Dionysiaca 7.7 & 12.34
^ Dictionary of Greek and Roman Biography and Mythology
^ Hyginus Theogony 116
^ a b Oppian Halieutica 4.10
^ a b c Aristophanes Birds 685
^ Hyginus Preface, Cic 3.17
^ a b c Hesiod Theogony 116
^ a b c Orphic Rhapsodies 66, Orphic Frag 54 & 57, Epicuras Frag
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Hyginus Preface
^ a b Orphic Fragments 54 & 57
^ Orphic Fragments 54 & 57, Orphic Frag 57
^ Orphic Frag 57, Argonautica 1.503
^ a b c d Orphic Argonautica 12, Orphic Fragment 54
^ a b c Orphic Rhapsodies 66
^ Hesiod Theogony 124
^ a b Quintus Smyrnaeus 3.755
^ Bacchylides Frag 7, Tzetzes on Lycophron
^ a b Nonnus Dionysiaca 12.15
^ Orphic Hymn 10, Nonnus Dionysiaca 41.51
^ Hesiod Theogony 820, Apollodorus 1.39 & 2.4, Hyginus Preface,
^ a b Bacchylides Frag 52
^ Alcman Frag 5, Orphic Fragment 54 & 57
^ Orphic Fragment 54 & 57
^ a b Alcman Frag 5
^ a b Plato Symposium 187
^ a b Hesiod Theogony 124, Cicero De Natura Deorum 3.17
^ Aristophanes Birds 118
^ Hyginus Prefac
^ a b Aristophanes Clouds 563
^ Alcman Frag 61, Callimachus Frag 498, Cicero De Natura Deorum 3.17
^ Orphic Fragment 5
^ a b Plato Republic 617C
^ Hesiod Theogony 123, Hyginus Preface
^ Orphic Fragment 54
^ Hesiod Theogony 124, Cicero De Natura Deum 3.17, Hyginus Preface, Aristophanes Birds 1189
^ Bacchylides Frag 7
^ Cicero De Natura Deorum 3.17, Hyginus Preface
^ a b Theogony 129
^ Hesiod Theogony 126, Nonnus Dionysiaca 27.50
^ Titanomachia Frag 2
^ Alcman Frag 61, Callimachus Frag 498
^ a b c d e f g Hyginus Preface, Cicero De Natura Deorum 3.17
^ Orphic Fragments
^ Orphic Rhapsodies 66, Orphic Argonautica 12, Orphic Frag 54
^ Orphic Frag 57
^ Orphic Argonautica 12, Orphic Fragment 101
^ Hesiod Theogony 130
^ Hesiod Theogony 233, Apollodorus 1.10, Hyginus Preface, (Eumelus Titanomachia 3, Bacchylides Frag 52
^ Nonnus Dionysiaca 12.43
^ Diodorus Siculus 5.55.1
^ Apollodorus 1.2
^ Hesiod Theogony 353
^ Homer Iliad 5.370; Euripides Helen 1098; Apollodorus 1.13, Scholiast on Pindar's Pythian 3.177; Hesychius s.v. Bacchou Diones
^ a b c d e f g h i j k l Theogony 132, Homeric Hymn 31, Apollodorus 1.8, Diodorus Siculus 5.66.1, Hyginus Pref
^ a b c d e f g h Hyginus Pref
^ Theogony 371, Apollodorus 1.9, Hyginus Pref, Homeric Hymn 31
^ Odyssey 12.168, Homeric Hymn to Demeter 19, Homeric Hymn to Athena 12, Pindar Olympian 7 str3, Metamorphoses 4.170
^ a b Pausanias 2.11.5
^ Hesiod Theogony 132, Apollodorus 1.8, Diodorus Siculus 5.66.1
^ Virgil Georgics 1.276
^ Hesiod Theogony 371, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface
^ Pausanias 8.27.15
^ Stephenus Byzantium s.v. Anchiale
^ Virgil Aeneid 4.174, Virgil Georgics 1.276
^ a b Hesiod Theogony 404, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface, Diodorus Siculus 5.67.1
^ Homeric Hymn 3.61, Pindar Processional Song on Delos, Sappho Frag 44A, Orphic Hymn 35, Ovid Metamorphoses 6.186, Hyginus Fabulae 140
^ Apollonius Rhodius 1.503; Pausanias 8.41.4
^ Hesiod Theogony 375
^ a b c Homeric Hymn 4.100
^ Pausanias 10.6.5
^ a b Homer Iliad 15.187, Hesiod Theogony 453, Apollodorus 1.4, Diodorus Siculus 5.68.1, et al
^ Eumelus Titanomachia Frag 6, Apollodorus 1.8, Apollonius Rhodius 2.1231, Hyginus Fabulae 13, Ovid Metamorphoses 6.126 & 7.352, Virgil Georgics 3.92 & 3.549, Pliny Natural History 7.197, Suidas s.v. Aphroi
^ Hesiod Theogony 53, Homeric Hymn IV, Orphic Hymn 76 & 77, Pindar Isthmian Ode 6, Terpander Frag 4, Alcman Frag 8, Apollodorus 1.13, Antoninus Liberalis 9, Hyginus Preface, Cicero De Natura Deorum 3.21, Pindar Paean 7, Terpander Frag 4, Aristotle Frag 842, Plato Theaetetus 191c
^ Hesiod Theogony 133, Aeschylus Prometheus Bound 139, Hyginus Preface, Homer Iliad 21.190, Philostratus Elder 2.8, Apollodorus 1.8, Calimachus Hymns 3.40, Nonnus Dionysiaca 38.108
^ Homerica Cercopes Frag 1
^ Pherecydes Frag, Apollodorus 1.32
^ a b Homer Odyssey 4.561
^ Aristophanes Clouds 264
^ DNonnus ionysiaca 6.352
^ Homer Iliad 21.190, Philostratus Elder 2.8
^ Dictionary of Greek and Roman Biography and Mythology
^ a b Aeschylus Eumenides 6 & 323
^ Homer Iliad 15.187, Hesiod Theogony 453, Apollodorus 1.4, Diodorus Sic. 5.68.1, et al
^ Homeric Hymn 2.69
^ Hesiod Theogony 337, Aeschylus Prometheus Bound 136, Hyginus Preface, Apollodorus 1.8, Calimachus Hymns 3.40, Nonnus Dionysiaca 38.108, Aeschylus Seven 304, Diodorus Siculus 4.69.1, Hyginus Preface, Nonnus Dionysiaca 23.280
^ a b Orphic Hymn 22
^ Theogony 371, Homeric Hymn To Helios, Apollodorus 1.9, Hyginus Pref
^ Hesiod Theogony 901, Apollodorus 1.13, Pindar Olympian 9 & 13, Pindar Frag 30, Hyginus Pref, Apollodorus 2.114
^ Aeschylus Prometheus 8 & 211 & 873
^ Stephanus Byzantium s.v. Anchiale
^ a b c Strabo 10.3.19
^ Servius trên Eclogues của Virgil
^ Stephanus Byzantium sv Anchiale
^ Apollonius Rhodius 1.1120
^ a b Hesiod Theogony 404, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface
^ Hesiod Theogony 404, Apollodorus 1.8, Cicero De Natura Deorum 3.18
^ a b c Hesiod Theogony 375, Apollodorus 1.8
^ a b Hesiod Theogony 378, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface, Nonnus Dionysiaca 6.18 & 37.70 & 47.340
^ a b Aratus Phaenomena 96, Hyginus Astronomica
^ Hesiod Theogony 507, Hyginus Pref, Apollodorus 1.8
^ Ovid Metamorphoses 4.627
^ Apollodorus 3.110, Ovid Fasti 5.79
^ Hyginus Fabulae 192, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid Fasti 5.164
^ a b c Diodorus Sicululs 4.26.2
^ Homer Odyssey 1.52, Apollodorus E7.23
^ Pausanias 8.12.7
^ Hyginus Fabulae 83, Ovid Metamorphoses 6.172
^ Hesiod Works & Days 383, Hesiod Astronomy Frag 1, Simonides Frag 555, Aeschylus Frag 172, Ovid Metamorphoses 6.169, Nonnus Dionysiaca 3.349
^ Hyginus Astronomica 2.3
^ a b Hesiod Theogony 371, Apollodorus 1.8, Hyginus Pref, Ovid Fasti 5.159, Homeric Hymn 31 to Helios
^ Ovid Fasti 4.373, Valerius Flaccus 2.72
^ Hesiod Theogony 984, Apollodorus 3.147, Aethiopis Frag 1, Quintus Smyrnaeus 2.549, Pindar Nemean 6 str3, Diodorus Siculus 4.75.4, Callistratus Descriptions 9, Ovid Fasti 4.713
^ Hyginus Astronomica, Hesiod Theogony 984, Apollodorus 3.181, Pausanias 1.3.1
^ a b Hesiod Theogony 507, Hesiod Works & Days 54, Hyginus Fabulae 142, Apollodorus 1.8
^ Apollodorus 1.46, Ovid Metamorphoses 1.390, Hyginus Fabulae 142
^ Simonides Frag 596
^ a b Pindar Pythian Ode 5
^ Hesiod Theogony 358, 907; Apollodorus 1.8, 1.13; Hyginus Pref
^ Homer Iliad 18.399; Pausanias 8.41.4
^ Hesiod Theogony 907, Apollodorus 1.13, Callimachus Aetia Frag 6, Hyginus Pref, Apollodorus 1.156
^ Homer Odyssey 12.168, Homeric Hymn to Demeter 19, Homeric Hymn to Athena 12, Mimnermus Frag 12, Pindar Olympian 7 str3, Ovid Metamorphoses 4.170
^ Hesiod Theogony 507, Apollodorus 1.8, Nonnus Dionysiaca 38.108
^ Hesiod Theogony 508, Apollodorus 1.8, Hyginus Preface
^ Lycophron 1282 & 1411
^ Dionysiaca 48.264
^ Hesiod Theogony 404, Apollodorus 1.9, Diodorus Siculus 5.67.1, Hyginus Preface
^ omeric Hymn III To Apollon 61, Pindar Processional Song on Delos, Sappho Frag 44A, Callimachus Hymn to Delos, Orphic Hymn 35, Ovid Metamorphoses 6.186, Hyginus Fabulae 140
^ Hesiod Theogony 918, Hesiod Works & Days 770, Homer Iliad 1.9 & 21.495, Homer Odyssey 6.100 & 11.318, Homeric Hymn 27 to Artemis, Pindar Nemean Ode 6 & 8, Pindar Processional Song on Delos, Aeschylus Eumenides 6 & 323, Orphic Hymn 35, Callimachus Hymn to Artemis & Hymn to Delos, Apollodorus 1.21 & 3.46, Pausanias 8.9.1 & 8.53.1. Hyginus Fabulae 9 & 140, et al)
^ Hesiod Theogony 507, Apollodorus 1.8
^ Hesiod Theogony 358,924; Apollodorus 1.6, 1.8; Hyginus Pref
^ a b c Hesiod Theogony 887, 924; Apollodorus 1.20
^ Plato Symposium 203
^ Hesiod Theogony 383, Apollodorus 1.8, Hyginus Preface
^ Valerius Flaccus 2.72
^ Ovid Fasti 4.373
^ Hesiod Theogony 404, Apollodorus 1.8
^ Homeric Hymn 2 to Demeter 24, Orphic Hymn 1, Lycophron 1174, Apollonius Rhodius 3.1036, Diodorus Siculus 4.45.1, Ovid Metamorphoses 7.74, Seneca Medea 812
^ Scholiast on Pindar's Pythian 4.181
^ Quintus Smyrnaeus 10.190, Diodorus Sic. 5.67.1, Ovid Metamorphoses 1.82, Valerius Flaccus 4.60, Oppian Halieutica 5.4
^ Aesch. Prometheus Bound 8 & 211 & 873
^ Hesiod Catalogues Frag 1
^ Schol. on Apollonius Rhod. 2.1086
^ Pindar Olympian 3
^ Apollodorus 1.45, Ovid Metamorphoses 1.363
^ Hesiod Theogony 371, Apollodorus 1.8, Hyginus Preface, Homeric Hymn 31 to Helios
^ Homeric Hymn 4 to Hermes 100, Ovid Fasti 4.373
^ Euripides Phoenicians 175, Nonnus Dionysiaca 44.198
^ Homeric Hymn 32 to Selene, Hyginus Preface, Greek Lyric II Alcman Frag 57, Scholiast on Pindar's Nemean Ode
^ a b Quintus Smyrnaeus 10.334
^ Pausanias 5.1.5, Nonnus Dionysiaca 48.582
^ Aelian On Animals 12.7, Hyginus Fabulae 30, Seneca Hercules Furens 83
^ Ion of Chiod Frag 30a, Plato Republic 364d, Philodemus On Piety
^ Nonnus Dionysiaca 48.264
^ Nonnus Dionysiaca 1.28
^ Nonnus Dionysiaca 48.887
^ Hesiod Theogony139, Apollodorus 1.1 Callimachus Hymn to Artemis
^ Ovid Fasti 4.287
^ a b Hesiod Theogony 139, Titanomachia Frag 1, Apollodorus 1.1, Hyginus Pref
^ Virgil Aeneid 8.414
^ Statius Silvae 1.1.3
^ Nonnus Dionysiaca 14.52
^ Hesiod Theogony 147, Apollodorus 1.1, Suidas s.v. Tritopatores
^ Suidas s.v. Tritopatores
^ Hesiod Theogony 147, Titanomachia Frag 1, Apollodorus 1.1, Hyginus Pref
^ Homer Iliad 1.397, Ion of Chios Frag 741
^ Ion of Chios Frag 741
^ Ibycus Frag 299
^ Scholiast on Theocritus 1.65
^ Apollodorus 1,34, Hyginus Preface; Propertius Elegies 3.9; Nonnus Dionysiaca 25.85 & 48.6; Athenian Black Figure Vase Beazley 10047; Athenian Red Figure Vase Beazley 200125; Athenian Black Figure Vase Beazley 14590; Athenian Black Figure Vase Beazley 10148; Ovid Metamorphoses 1.151
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al Hesiod Theogony 176, Apollodorus 1.34
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al Greek Lyric V Anonymous Frag 985, Bacchylides Frag 15, Diodorus Siculus 4.15.1, Ovid Metamorphoses 1.151
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am Hyginus, Pref
^ Hegesande Memoirs Frag, Suidas s.v. Alkyonides
^ Greek Papyri III No. 140b
^ a b Homer Odyssey 7.56
^ Nonnus Dionysiaca 45.174
^ a b Antoninus Liberalis 21
^ a b Pausanias 1.35.6
^ Apollodoros 2.115
^ Philostratus Elder 2.21, Hyginus Fabulae 31
^ Pindar Pythian 9 str5
^ Acusilaus Frag, Aeschylus Suppliants 305 & Prometheus Bound 566, Apollodorus 2.4, Nonnus Dionysiaca 20.35
^ a b c Apollodorus 2.4
^ Pausanias 2.16.4
^ Orphic Hymns 29.6 70.3, Orphic Hymn 71
^ a b Statius Thebaid 12.557 & 11.47
^ Aeschylus Frag 124
^ Suidas s.v. Makaria
^ Hesiod Theogony 921, Apollodorus 1.13, Hyginus Preface
^ Colluthus 88 & 174
^ Homeric Hymn 3.300
^ Homer Odyssey 11.601, Pindar Isthmian Ode 4, Pausanias 2.13.3, Aelian On Animals 17.46
^ Homer Iliad 5.699, Aeschylus Frag 282, Pausanias 2.14.3
^ a b Ovid Fasti 5.229
^ a b Homer Iliad 11.270, Pindar Nemean Ode 7, Pausanias 1.18.5, Diodorus Siculus 4.9.4, Aelian On Animals 7.15, Nonnus Dionysiaca 48.794
^ a b Hesiod Theogony 927, Homeric Hymn 3.310, Apollodorus 1.19, Pausanias 1.20.3, Hyginus Pref
^ a b Apollodorus 1.19, Cicero De Natura Deorum 3.22
^ a b Homer Iliad 4.441, Quintus Smyrnaeus 10.51
^ Homeric Hymns 18 & 24, Pindar Nemean Ode 11
^ Hesiod Theogony 188, Cicero De Natura Deorum 3.21, Apuleius 6.6, Nonnus Dionysiaca 1.86, et al
^ a b Cicero De Natura Deorum 3.21
^ Homer; Apollodorus 1.13, Cicero De Natura Deorum 3.21, et al
^ a b Hesiod Theogony 918, Hesiod Works & Days 770, Homer Iliad 1.9 & 21.495, Homer Odyssey 6.100 & 11.318, Homeric Hymn 27 đến Artemis, Orphic Hymn 35 Delos, Callimachus Hymn to Artemis & Hymn to Delos, Apollodorus 1.21 & 3.46, Pausanias 8.9.1 & 8.53.1. Hyginus Fabulae 9 & 140, et al
^ Hesiod Theogony 921, Homer Iliad 5.699, Aeschylus Frag 282, Apollodorus 1.13, Pausanias 2.14.3, Hyginus Preface, et al
^ Aeschylus, Pausanias 8.37.3
^ Hesiod Theogony 940, Homeric Hymn 1 & 7 & 26, Pindar Odes Pythian 3, Bacchylides Frag 19, Apollodorus 3.26, Pausanias 3.24.4, Diodorus Siculus 4.2.1, Hyginus Fabulae 179, Nonnus Dionysiaca, et al
^ Scholiast on Pindar's Pythian 3.177; Hesychius
^ Cicero De Natura Deorum 3.21-23
^ Pausanias 8.53.5
^ Hesiod Theogony 938 & Astronomy Frag 1, Homeric Hymn 4 to Hermes, Homeric Hymn 17, Alcaeus Frag 308, Simonides Frag 555, Aeschylus Libation Bearers 683 & Frag 212, Apollodorus 3.112, Philostratus Elder 1.46, Ovid Fasti 5.79
^ Orphic Hymn 57
^ Hesiod Theogony 912, Homeric Hymn 2 to Demeter, Apollodorus 1.29, Pausanias, Ovid Metamorphoses 5.501, Ovid Fasti 4.575, Nonnus Dionysiaca 5.562, et al
^ Apollodorus 1.13
^ Orphic Hymn 29, Hyginus Fabulae 155, Diodorus Siculus 4.4.1, Nonnus Dionysiaca 6.155, Suidas s.v. Zagreus, Orphic Hymn 71
^ a b Orphic Hymns 29 & 70
^ a b c Apollodorus 2.158
^ esiod Theogony 921, Apollodorus 1.13
^ Pausanias 6.20.2
^ Pausanias 9.27.2
^ Greek Lyric V Frag 939 Erythrae Inscription, Suidas s.v. Epione
^ Hesiod Theogony 933, Apollodorus 3.25, Pausanias 9.5.2, Diodorus Siculus 4.2.1 & 5.48.2, Hyginus Preface, Statius Thebaid 2.265, Nonnus Dionysiaca 3.373
^ Aeschylus Suppliants 1035
^ Diodorus Siculus 5.48.2
^ Hesiod Theogony 975, Apollodorus 3.25, Diodorus Siculus 4.2.1, Hyginus Fabulae 179, Nonnus Dionysiaca 5.88, Pausanias 9.5.2
^ Hesiod Theogony 921, Homer Odyssey 11. 601, Pindar Isthmian Ode 4, Apollodorus 1.13, Pausanias 2.13.3, Aelian On Animals 17.46, Hyginus Preface
^ Hesiod Theogony 383, Bacchylides Frag 11 & Ep 2, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface
^ Homeric Hymn 8 to Ares
^ Ptolemaeus Hephaestion 6
^ Aratus Phaenomena 96
^ a b Hyginus Astronomica 2.25
^ Alcman Frag 57
^ Hesiod Theogony 265, Apollodorus 1.10, Hyginus Pref, Nonnus Dionysiaca 26.350
^ Plato Drametus 155d, Callimachus Hymn 5, Deorum 3.20
^ Hyginus Fabulae 14
^ Alcaeus Frag 257; Eustathius trên Homer 555, Nonnus Dionysiaca 47.340
^ Apollodorus 3.199, Pausanias 3.15.2
^ Hyginus Fabulae 157
^ Apollodorus 3.201, Pausanias 3.15.4, Hyginus Fabulae 157
^ Aelian On Animal 11.1
^ Pausanias 5.1.5
^ Homeric Hymn 2.5, Aristophanes Clouds 264
^ Pindar Pythian Ode 2, Apollodorus E1.20, Diodorus Siculus 4.69.4, Hyginus Fabulae 62
^ Hesiod Catalogues Frag 38, Apollodorus 1.80, Hyginus Fabulae 1
^ Apollodorus E1.20, Diodorus Siculus 4.12.5, Hyginus Fabulae 62, Cicero De Natura Deorum 3.20
^ Ovid Metamorphoses 11.195
^ Pindar Pythian Ode 2
^ Apollodorus 3.196, Pausanias 3.15.1
^ Simonides Frag 534, Herodotus 7.189, Apollonius Rhodius 1.212, Diodorus Siculus 4.43.3, Hyginus Fabulae 14, Ovid Metamorphoses 6.679, Ovid Fasti 5.203, Nonnus Dionysiaca 37.155, Suidas s.v. Aphetai
^ Simonides Frag 534, Apollonius Rhodius 1.212, Hyginus Fabulae 14, Ovid Metamorphoses 6.679, Propertius Elegies 1.20, Suidas s.v. Gambros Erekhtheos, Apollodorus 3.199, Apollonius Rhodius 2.234, Pausanias 3.15.2, Nonnus Dionysiaca 2.686
^ Hyginus Astronomica 2.42, Cicero De Natura Deorum 2.20
^ a b Hesiod Theogony 378, Apollodorus 1.8, Nonnus Dionysiaca 6.18 & 37.70
^ a b c Hyginus Astronomica 2.42
^ a b c d e f Orphic Hymn 7
^ a b Apollodorus 1.52, Hyginus Fabulae 60
^ a b Ovid Metamorphoses 11.270
^ a b Hyginus Fabulae 61
^ a b c Scholiast on Euripides Hippolytus
^ a b c d Hesiod Theogony 378, Apollodorus 1.8
^ Hesiod Theogony 986, Apollodorus 3.181, Pausanias 1.3.1
^ a b Apollodorus 3.181
^ Homer Odyssey 10., Stesichorus Frag 222B, Quintus Smyrnaeus 14.467, Ovid Metamorphoses 14.223, Diodorus Siculus 5.7.5
^ a b Diodorus Siculus 4.67.3
^ a b Diodorus Siculus 5.7.5
^ Philetas Hermes Frag, Parthenius Love Romances 2
^ Ovid Metamorphoses 11.430
^ Callimachus Frag 202
^ a b Quintus Smyrnaeus 1.683
^ a b c d Hesiod Theogony 378, Apollodorus 1.8, Hyginus Lời nói đầu, Nonnus Dionysiaca 6.18 & 47,340
^ a b c Quintus Smyrnaeus 2,549
^ a b c Ovid Metamorphoses 14,544
^ a b Hesiod Theogony 378, Hyginus Preface, Nonnus Dionysiaca 6.18
^ Hesiod Catalogues Frag 40A, Pindar Pythian Ode 4, Simonides Frag 534, Apollonius Rhodius 1.212, Hyginus Fabulae 14, Ovid Metamorphoses 6.679, Propertius 1.20, Suidas s.v. Gambros Erekhtheos, Apollodorus 3.199, Apollonius Rhodius 2.234, Pausanias 3.15.2, Pausanias 1.38.2, Hyginus Fabulae 157
^ Homer Iliad 20.219
^ a b Quintus Smyrnaeus 8.239
^ Aelian On Animals 11.1
^ Callimachus Hymn to Delos 292
^ Diodorus Siculus 5.50.2
^ Nonnus Dionysiaca 6.18 & 37.70
^ Hesiod Theogony 869
^ Hesiod Theogony 378, Hyginus Pref, Nonnus Dionysiaca 6.18 & 47.340
^ Aeschylus Agamemnon 690
^ Homer Iliad 16.149, Quintus Smyrnaeus 3.743
^ a b Alcaeus Frag 327
^ a b Nonnus Dionysiaca 47.340
^ Quintus Smyrnaeus 4.569
^ Ovid Fasti
^ Oppian Cynegetica 3.350
^ Hesiod Doubtful Frag 3, Apollodoros 2.113, Apollonius Rhodius 4.1390, Hyginus Preface, Vase Painting N14.1
^ Hesiod Theogony 215
^ Hyginus Pref, Cicero De Natura Deorum 3.17
^ Pherecydes Frag, Hyginus Astronomica 2.3
^ ervius on Virgil's Aeneid 4.484
^ Scholiast on Apollonius Rhodius 4.1399
^ Stesichorus Geryoneis Frag S8
^ Hesiod Thiên văn học, Apollodorus 3,110, Aratus Phaenomena 254, Hyginus Fabulae 192, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid niên biểu 4,169, Nonnus Dionysiaca 3,330
^ a b c Hesiod Astronomy Frag 1
^ a b c Apollodorus 3.110, Hyginus Fabulae 192, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid Fasti 4.169 & 5.79
^ a b c d e Musaeus Frag, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid Fasti 5.164
^ a b Apollodorus 3.110, Pausanias 2.30.8 & 9.22.5, Hyginus Fabulae 157
^ Hesiod Astronomy Frag 1, Lycophron 71, Virgil Aeneid 8,134, Nonnus Dionysiaca 3.124
^ Apollodorus 3.110, Hygins Fabulae 192, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid Fasti 4.169 & 5.79
^ Hesiod Catalogues of Women Frag 102, Apollodorus 3.138, Quintus Smyrnaeus 13.545, Lycophron 71, Hyginus Fabulae 155, Ovid Fasti 4.31, Virgil Aeneid 8.134, Diodorus Siculus 5.48.2, Nonnus Dionysiaca 3.124, Hyginus Fabulae 250
^ Hesiod Theogony 938, Hesiod Astronomy Frag 1, Homeric Hymn 17.3, Simonides Frag 555, Virgil Aeneid 8.134
^ (Apollodorus 3.110, Hyginus Fabulae 192, Hyginus Astronomica 2.21, Ovid Fasti 4.169 & 5.79
^ Hesiod Theogony 938, Hesiod Astronomy Frag 1, Homeric Hymns 4& 17, Alcaeus Frag 308, Simonides Frag 555, Aeschylus Libation Bearers 683 & Frag 212, Apollodorus 3.112, Philostratus Elder 1.26, Ovid Fasti 5.79
^ Apollodorus 1.85, Hyginus Astronomica 2.21
^ Hyginus Fabulae 84, Hyginus Astronomica 2.21, Plutarch Greek & Roman Parallel Stories 38
^ Apollodorus 3.116, Pausanias 3.12, Hyginus Fabulae 155 & Astronomica 2.21, Nonnus Dionysiaca 32.65
^ a b c d e f g h i j Hesiod Theogony 226
^ Pausanias, Description of Greece 5. 20. 3
^ Pindar Olympian Ode 3
^ a b Pindar Dithyrambs Frag 78
^ Pindar Olympian Ode 11
^ a b Aesop Fables 530
^ Pindar OIympian Ode 8
^ a b Hesiod Theogony 224
^ a b c d e f g Cicero De Natura Deorum 3.17
^ a b c d e Suidas sv Praxidike
^ a b Hesiod Theogony 230
^ Homer Iliad 19,85
^ a b Aeschylus Agamemnon 385
^ a b c Hesiod Theogony 383, Apollodorus 1.9, Hyginus Preface
^ a b Aeschylus Eumenides 532
^ a b Sophocles Oedipus the King 151
^ Quintus Smyrnaeus 8.424
^ Eustathius on Homer 944 &/or Roman Antiquities
^ Hesiod Theogony 225, Hesiod Works & Days 11
^ Hesiod Works & Days 804
^ a b c Orphic Rhapsody Frag
^ Plutarch Aristides 20.5
^ Orphic Rhapsody Frag 159
^ a b Hesiod Theogony 225
^ Apuleius 6.24
^ a b Pindar Pythian Ode 8
^ Hesiod Theogony 231, Hesiod Works & Days 804
^ Herodotus Histories 6.86c
^ a b c Pindar Olympian 13.10, Herodotus 8.77.1
^ Hesiod Theogony 212, Homer Iliad 14.250, Aeschylus Frag 250, Seneca Hercules Furens1068, Nonnus Dionysiaca 31.103Hesiod Theogony 212, Homer Iliad 14.250, Aeschylus Frag 250, Seneca Hercules Furens1068, Nonnus Dionysiaca 31.103
^ Pausanias 5.14.9
^ Other references
^ Homer Iliad 19.85
^ Homer Iliad 9.450, Quintus Smyrnaeus 10.300
^ Euripides Heracles 844
^ a b c Hesiod Theogony 216
^ Hesiod Theogony 223, Pausanias 7.5.3
^ Pausanias 7.5.3, Nonnus Dionysiaca 48.375, Tzetzes on Lycophron 88
^ Homerica Cypria Frag 8
^ Homerica Cypria 8, Apollodoros 3.127, Hyginus Astronomy 2.8
^ Orphic Rhapsodies Frag 159
^ Hesiod Theogony 212; Sappho Frag 63, Statius Thebaid 10,112
^ a b Ovid Metamorphoses 11.592
^ Alcaeus Frag 406
^ a b Aeschylus Seven 223
^ Hermeseniax Frag, Pausanias 9.35.1
^ Hesiod Theogony 349
^ Sappho Frag 96, 200, Aeschylus Suppliant Women 1039
^ Alcman Frags 3 & 64
^ a b c Orphic Rhapsodies Frag
^ Scholiast on Euripides' Orestes 920
^ Suidas s.v. Iynx
^ a b c Plato Symposium 178
^ Virgil Aeneid 4.174
^ Hesiod Theogony 969, Diodorus Siculus 5.77.1, Hyginus Astronomica 2.4
^ Folk Songs Frag 862, Greek Lyric Scolia Frag 885
^ Aesop Fables 130
^ Suidas s.v. Praxidike
^ Hesiod Theogony 212, Homer Iliad 14.250, Pausanias 5.18.1, Seneca Hercules Fur. 1068
^ Ovid Fasti 4.1, Seneca Phaedra 274
^ Scholiast on Apollonius of Rhodes (trans. Campbell, Vol. Greek Lyric III Ibycus Frag 324) (Greek scholia)
^ Ibycus Frag 284, Anacreontea Frag 44, Apollonius Rhodius 3.82, Pausanias 9.27.1, Plato Phaedrus, Philostratus Younger 8, Oppian Halieutica 4.10, Hyginus Astronomica 2.30, Ovid Metamorphoses 1.452 & 5.363, Seneca Phaedra 274, Statius Silvae 1.2.51, Apuleius 11.218, Nonnus Dionysiaca 4.238 & 33.4
^ Ibycus Frag 575, Nonnus Dionysiaca 5.88
^ possibly Hesiod Theogony 176, Sappho Frag 198, Nonnus Dionysiaca 33.4 & 41.128
^ Sappho Frag 198
^ Pausanias 9.27.1
^ Plato Symposium 17
^ Hesiod Theog 176, Ovid Fasti 4.1
^ Licymnius Frag 768A
^ Antoninus Liberalis 23
^ Nonnus Dionysiaca 33.64
^ Seneca Medea 110
^ Aeschylus Suppliants 1034
^ Hesiod Theogony, et. al.
^ Hesiod Theogony, Apollodorus 1,13
^ Hesiod Theogony 217, Aeschylus Eumenides 961, Greek Lyric V Anon 1018, Orphic Hymn 59
^ Hyginus Pref, Cicero De Natura Deum 3.17
^ Tzetzes ad Lycophron
^ Lycophron 144, Athenaeus 15
^ Homer Iliad, et. al.
^ Bacchylides Frag 52, Orphic Hymn 69, Apollodorus 1.3, et al
^ Hesiod Theogony 176, Bacchylides Frag 52
^ Aeschyluls Eumenides 321, Lycophron 432, Virgil Aeneid 6.250, Ovid Metamorphoses 4.453
^ Valerius Flaccus 1.730
^ Pseudo-Apollodorus, Bibliotheca 3. 77, Callimachus, Fragment 207
^ Quintus Smyrnaeus 8.39, Pausanias 8.25.3
^ Apollodorus 2.114
^ a b Hyginus Fabulae 183
^ Pausanias 9.35.1, Hyginus Fabulae 183
^ Hesiod Theogony 901, Pindar Olympian Ode 13, Hy Lạp Lyric V Anon Frag 1018, Apollodorus 1,13, Orphic Hymn 43, Diodorus Siculus 5.72.5, Hyginus Fabulae 183
^ Nonnus Dionysiaca 38.268
^ Aeschylus Libation Bearers 939, Aeschylus Seven 667
^ Orphica Frag 159
^ Hesiod Theogony 901, Apollodorus 1.13, Orphic Hymn 43, Hyginus Fab 183
^ Pindar Olympian Ode 13
^ Alcman Frag 64
^ Orphic Hymn 60
^ a b Pausanias 9.35.1
^ a b c Hesiod Theogony 901, Pindar Frag 30, Apollodorus 1,13, Pausanias 5.17.1, Orphic Hymn 43, Hyginus Fabulae 183
^ a b c Quintus Smyrnaeus 10,334
^ a b c Nonnus Dionysiaca 12.1
^ Hyginus Fabulae 183, Nonnus Dionysiaca 41,263
^ Quintus Smyrnaeus 2.490
^ Hesiod Theogony 75, Apollodorus 1.13, Diodorus Siculus 4.7.1, Orphic Hymn 76, Plato Phaedrus 259
^ Hesiod Theogony 75, Apollodorus 1.13, Diodorus Siculus 4.7.1, Orphic Hymn 76
^ Isyllus Hymn to Asclepius
^ a b c Apollodorus 1.18
^ Apollodorus 1.15
^ Pindar Dirges Frag 139, Bacchylides Frag 28, Apollodorus 1.15, Apollonius Rhodius 1.24, Hyginus Fabulae 14, Nonnus Dionysiaca 13.430
^ Terpander Frag 15, Timotheus Frag 791, Pausanias 9.30.1, Philostratus Younger 11, Callistratus 7
^ Suidas s.v. Ailinos
^ a b Pindar Dirges Frag 139
^ Apollodorus 1.16
^ Greek Lyric V Licymnius
^ Apollodorus 1.18 & 1.63, Lycophron 712, Hyginus Fabulae 141
^ Pausanias 9.29.5, Suidas s.v. Linos
^ Hyginus Fabulae 161
^ a b Suidas s.v. Linos
^ Pindar Dirges Frag 139, Nonnus Dionysiaca 24.77 & 34.67
^ Homerica Fragments 1, Folk Songs Frag 880
^ Apollonius Rhodius 4.892, Nonnus Dionysiaca 13.313
^ a b Plutarch Symposium 9.14
^ Pausanias 9.39.3
^ Cicero De Natura Deorum 3.21, Tzetzes on Hes. 23
^ Eumelus Frag 35, Tzetzes
^ Epicharmis, Tzetzes on Hes. 23
^ Hesiod Theogony 907, Pindar Olympian Ode 14, Apollodorus 1,13, Orphic Hymn 60, Pausanias 9.35.1
^ Homer Iliad 18,382, Pausanias 9.35.1
^ Hesiod Theogony 907, Onomacritus Frag, Apollodorus 1.13, Callimachus Aetia Frag 6, Pausanias 9.35.1, Hyginus Preface
^ a b Antimachus Frag, Pausanias 9.35.1, Suidas 'Aigles Kharites'
^ a b Colluthus 88 & 174, Nonnus Dionysiaca 31.103
^ a b Anacreontea Frag 38
^ a b Nonnus Dionysiaca 15.87 & 48.530
^ Ancient Greek Vase Painting
^ Homer Iliad 14,231, Pausanias 9.35.1, Statius Thebaid 2,285, Nonnus Dionysiaca 15.87
^ Nonnus Dionysiaca 15.87 & 33.37
^ Nonnus Dionysiaca 31.103
^ Pausanias, Description of Greece 9. 35
^ Pausanias 3.18.6 & 9.35.1
^ Hippocrates Hippocratic Oath, Greek Lyric V Anon. Frag 939 Erythae Inscription, Aristophanes Plutus 701, Suidas s.v. Epione
^ Greek Lyric V Anonymous Fragments 939, Suidas s.v. Epione
^ Scholiast on Aristophanes Plutus 701
^ Suidas s.v. Epione
^ a b c Greek Lyric V Anonymous Frag 939 Erythrae Inscription, Suidas s.v. Epione
^ a b Aristophanes Plutus 701
^ Pausanias 1.23.5 & 5.20.2
Tham khảo