Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2006 diễn ra năm 2005
Tây Á (Vùng 1)
Bảng A
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Iraq
|
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
0 |
4 |
6
|
Jordan
|
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
1 |
1 |
3
|
Palestine
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
5 |
-5 |
0
|
Bảng B
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Yemen
|
2 |
2 |
0 |
0 |
6 |
3 |
3 |
6
|
Qatar
|
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
3 |
-1 |
3
|
Bahrain
|
2 |
0 |
0 |
2 |
4 |
6 |
-2 |
0
|
Bảng C
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Ả Rập Xê Út
|
2 |
2 |
0 |
0 |
8 |
1 |
7 |
6
|
Oman
|
2 |
1 |
0 |
1 |
5 |
5 |
0 |
3
|
Liban
|
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
9 |
-7 |
0
|
Bảng D
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Syria
|
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
4
|
UAE
|
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
3
|
Kuwait
|
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
-2 |
1
|
Trung và Nam Á (Vùng 2)
Bảng E
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Bangladesh
|
2 |
1 |
0 |
1 |
3 |
1 |
2 |
3
|
Sri Lanka
|
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
3 |
-2 |
3
|
Bhutan
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Bảng F
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Nepal
|
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
1 |
3 |
6
|
Uzbekistan
|
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
3
|
Kyrgyzstan
|
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4 |
-3 |
0
|
Bảng G
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Tajikistan
|
2 |
2 |
0 |
0 |
4 |
2 |
2 |
6
|
Ấn Độ
|
2 |
1 |
0 |
1 |
11 |
3 |
8 |
3
|
Pakistan
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
10 |
-10 |
0
|
Bảng H
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Iran
|
2 |
2 |
0 |
0 |
10 |
2 |
8 |
6
|
Turkmenistan
|
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
10 |
-8 |
0
|
Afghanistan
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Đông Nam Á (Vùng 3)
Bảng I
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Lào
|
2 |
1 |
1 |
0 |
5 |
0 |
5 |
4
|
Úc
|
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
1 |
2 |
4
|
Indonesia
|
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
8 |
-7 |
0
|
Singapore được chọn làm chủ nhà.
Lào bị loại do trong đội hình U-13 có cầu thủ quá tuổi tham gia mở ra cơ hội cho Qatar nhưng sau đó họ không được chọn.
Bảng J
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Myanmar
|
2 |
1 |
1 |
0 |
13 |
1 |
12 |
4
|
Thái Lan
|
2 |
1 |
1 |
0 |
11 |
1 |
10 |
4
|
Maldives
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
22 |
-22 |
0
|
Bảng K
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Việt Nam
|
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
6
|
Malaysia
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
-2 |
0
|
Đông Timor
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0
|
Đông Á (Vùng 4)
Bảng L
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Nhật Bản
|
2 |
1 |
1 |
0 |
27 |
1 |
26 |
4
|
Hàn Quốc
|
2 |
1 |
1 |
0 |
15 |
1 |
14 |
4
|
Ma Cao
|
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
40 |
-40 |
0
|
Bảng M
Đội
|
Trận
|
Thắng
|
Hòa
|
Thua
|
Bàn thắng
|
Bàn thua
|
Hiệu Số
|
Điểm
|
Trung Quốc
|
2 |
2 |
0 |
0 |
20 |
0 |
20 |
6
|
Đài Loan
|
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
10 |
-8 |
3
|
Mông Cổ
|
2 |
0 |
0 |
2 |
1 |
13 |
-12 |
0
|
Bảng N
Trận tranh vé vớt
Trận tranh chiếc vé cuối cùng để tham gia vòng chung kết diễn ra giữa một đội nhì bảng tốt nhất vùng Đông Nam Á và dội nhì bảng tốt nhất vùng Đông Á
Tham khảo
|
|