Tương Hoàng kỳ

Tương Hoàng kỳ

Tương Hoàng kỳ (tiếng Mãn: ᡴᡠᠪᡠᡥᡝ
ᠰᡠᠸᠠᠶᠠᠨ
ᡤᡡᠰᠠ
, Möllendorff: kubuhe suwayan gūsa, Abkai: kubuhe suwayan gvsa, tiếng Trung: 鑲黃旗, tiếng Anh: Bordered Yellow Banner) là Kỳ đứng đầu (頭旗, tiếng Mãn: ᡶᡝᡵᡝ
ᡤᡡᠰᠠ
, Möllendorff: fere gūsa) trong chế độ Bát Kỳ của Thanh triều, lấy cờ sắc vàng viền đỏ mà gọi tên, cùng với Chính Hoàng kỳChính Bạch kỳ xưng Thượng Tam kỳ và được trực tiếp quản lí bởi Hoàng đế. Do ảnh hưởng của văn hoá và quan niệm Hán nên một số người ngày nay và phim ảnh ngộ nhận Chính Hoàng kỳ là Kỳ đứng đầu, trên thực tế thì Tương Hoàng kỳ mới là Bát Kỳ chi thủ. Kỳ tịch của Hoàng đế cũng nằm trong Tương Hoàng kỳ, xưng là [Tương Hoàng kỳ Đệ nhất Tham lĩnh Đệ nhất Tá lĩnh].

Giản lược

Tương Hoàng kỳ và Chính Hoàng kỳ được tách ra từ năm 1615, khi quân đội của Tứ kỳ ban đầu (Hoàng, Lam, Hồng và Bạch) được chia thành Bát kỳ bằng cách thêm một viền ngoài vào cờ hiệu của từng kỳ và ban đầu được thống lĩnh bởi Nỗ Nhĩ Cáp Xích. Sau khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích mất, con trai là Hoàng Thái Cực trở thành Đại Hãn và quản lý cả Tương Hoàng kỳ và Chính Hoàng kỳ. Sau đó, Thuận Trị Đế tiếp quản Chính Bạch kỳ sau khi Nhiếp chính vương Đa Nhĩ Cổn qua đời. Kể từ đó, Hoàng đế trực tiếp quản lí Thượng Tam kỳ (Tương Hoàng kỳ, Chính Hoàng kỳChính Bạch kỳ), ngược lại với Hạ Ngũ kỳ; bởi vì Thượng Tam kỳ do Hoàng đế trực tiếp cai quản nên các kỳ này không có Kỳ chủ. Thê thiếp của Hoàng đế, các Thái phi của Tiên đế, các Hoàng tử chưa phân phủ và các Công chúa chưa xuất giá có Kỳ tịch nằm trong Tương Hoàng kỳ. Cận vệ của Hoàng đế và Thị vệ của Tử Cấm Thành cũng được tuyển chọn từ Thượng Tam kỳ.

Thông tin

Tương Hoàng kỳ
Binh lực Tổng nhân khẩu Kỳ chủ Lĩnh chủ
84 Tá lĩnh, 2 bán phân Tá lĩnh, binh lực ước chừng 37,000 tả hữu Khoảng 230,000 Hoàng đế Không có

Danh nhân thuộc Tương Hoàng kỳ

Mãn Châu

Tên Họ Ghi chú
Hán - Việt Hán Mãn
Ngạch Diệc Đô 額亦都 tiếng Mãn: ᡝᡳᡩᡠ, Möllendorff: eidu Nữu Hỗ Lộc 1 trong 5 Khai quốc Công thần của Hậu Kim.

Nhất đẳng Công. Thụy Hoằng Nghị.

Thủy tổ của Nữu Hoằng Nghị Công phủ

Phí Anh Đông 费英东 tiếng Mãn: ᡶᡳᡠᠩᡩᠣᠨ, Möllendorff: fiongdon Qua Nhĩ Giai 1 trong 5 Khai quốc Công thần của Hậu Kim.

Nhất đẳng Công. Thụy Trực Nghĩa

Cưới con gái của Chử Anh.

Cát Cái 噶盖 tiếng Mãn: ᡬᠠᡬᠠᡳ, Möllendorff: Gʽagʽai, Abkai: Gʼagʼai Y Nhĩ Căn Giác La Cùng Ngạch Nhĩ Đức Ni sáng tạo ra văn tự cho tiếng Mãn thời kỳ đầu
Ngao Bái 鳌拜 tiếng Mãn: ᠣᠪᠣᡳ, Möllendorff: Oboi, Abkai: Oboi Qua Nhĩ Giai Cháu trai của Phí Anh Đông

1 trong 4 Phụ chính Đại thần thời Khang Hi

Át Tất Long 遏必隆 tiếng Mãn: ᠣᠪᠣᡳ, Möllendorff: Oboi, Abkai: Oboi Nữu Hỗ Lộc Con trai Ngạch Diệc ĐôMục Khố Thập

1 trong 4 Phụ chính Đại thần thời Khang Hi

Nhất đẳng Công. Thụy Khác Hi

Cha của Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậuÔn Hi Quý phi

Đông Quốc Cương 佟国纲 tiếng Mãn: ᡨᡠᠩ
ᡤᡠᠸᡝ
ᡬᠠᠩ
, Möllendorff: tung guwe g῾ang
Đông Giai Con trai Đông Đồ Lại, em trai của Hiếu Khang Chương hoàng hậu

Nhất đẳng Công

Tử trận trong cuộc chiến với Cát Nhĩ Đan

Đông Quốc Duy 佟国维 tiếng Mãn: ᡨᡠᠩ
ᡤᡠᠸᡝ
ᠸᡝᡳ
, Möllendorff: tung guwe wei
Đông Giai Em trai Đông Quốc Cương

Từng nhậm Nội đại thần, Nghị chính đại thần, Lĩnh thị vệ Nội đại thần

Nhất đẳng Công. Thụy Đoan Thuần

Cha của Hiếu Ý Nhân Hoàng hậuKhác Huệ Hoàng quý phi

Long Khoa Đa 隆科多 tiếng Mãn: ᠯᠣᠩᡴᠣᡩᠣ, chuyển tả: Longkodo Đông Giai Con trai Đông Quốc Duy

Một trong hai trọng thần phò trợ Ung Chính lên ngôi

Nhất đẳng Công.

Doãn Kế Thiện 尹繼善 tiếng Mãn: ᠶᡝᠨᡤᡳᡧᠠᠨ, Möllendorff: yengišan Chương Giai Đại thần thời Ung ChínhCàn Long. Từng nhậm Quân cơ đại thần, Văn Hoa điện Đại học sĩ, Lưỡng Giang Tổng đốc

Tặng Thái bảo. Thụy Văn Đoan.

Phó Hằng 傅恒 tiếng Mãn: ᡶᡠᡥᡝᠩ, Möllendorff: Fu Heng Phú Sát Em trai của Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu.

Trọng thần thời Càn Long. Từng nhậm Nội đại thần, Nghị chính đại thần, Hộ bộ Thượng thư, Tổng đốc Xuyên Thiểm, Bảo Hòa điện Đại học sĩ.

Nhất đẳng Trung Dũng công. Tặng hàm Quận vương. Thụy Văn Trung.

Phối thờ Thái miếu.

Phúc Khang An 福康安 tiếng Mãn: ᡶᡠᠺᠠᠩᡤᠠᠨ, Möllendorff: Fukʽanggan, Abkai: Fukʻanggan Phú Sát Con trai Phó Hằng.

Sủng thần của Càn Long, đối đầu với Hòa Thân. Từng nhậm Tổng đốc Lưỡng Quảng.

Nhất đẳng Gia Dũng Trung Duệ công. Sau được phong Bối tử.

Sau khi qua đời được truy phong Gia Dũng Quận vương. Thụy Văn Tương.

Phối thờ Thái miếu.

Hải Lan Sát 海蘭察 tiếng Mãn: ᡥᠠᡳᠯᠠᠨᠴᠠ, Möllendorff: Hailanca, Abkai: Hailanqa Đa Lạp Nhĩ Danh tướng dưới triều Càn Long, có công dẹp loạn Chuẩn Cát Nhĩ.

Được ban hiệu Ngạch Nhĩ Khắc Ba Đồ Lỗ.

Nhất đẳng Công. Thụy Vũ Tráng.

Y Lý Bố 伊里布 tiếng Mãn: ᡳᠯᡳᠪᡠ, chuyển tả: Ilibu Ái Tân Giác La Giác La, hậu duệ Ba Nhã Lạt.

Một trong những người tham gia vào Điều ước Nam Kinh

Y Khắc Đường A 依克唐阿 tiếng Mãn: ᡳᡴᡨᠠᠩᡤᠠ, chuyển tả: Iktangga Trát Lạp Lý

(Trương)

Nhân vật quân sự thời Vãn Thanh.

Được tứ hào "Pháp Thập Thượng A Ba Đồ Lỗ"

Hiếu Hiền Thuần hoàng hậu 孝賢纯皇后 Phú Sát Nguyên phối thê tử, Hoàng hậu đầu tiên của Càn Long
Hiếu Nghi Thuần hoàng hậu 孝儀純皇后 Ngụy Sinh mẫu của Gia Khánh
Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu 孝貞顯皇后 Nữu Hỗ Lộc Kế thất, Hoàng hậu đầu tiên của Hàm Phong.

Trở thành Hoàng Thái hậu nhiếp chính thời Đồng Trị

Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu 孝欽顯皇后 Na Lạp Sinh mẫu của Đồng Trị

Trở thành Hoàng Thái hậu nhiếp chính thời Đồng TrịQuang Tự

Hán Quân

Xem thêm

Tham khảo

  • Kim Thụ Thân (1999). Bắc Kinh thông. Nhà xuất bản Văn nghệ quần chúng. ISBN 9787800946578.
  • “Bát kỳ Sử thoại”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.

Read other articles:

Sudanese novelThe Waterman's Prophecy Cover pageAuthorHamid Al-NazerOriginal titleنبوءة السقّاCountryLebanonLanguageArabicGenreFictionPublisherDar al-TanwirPublication date2015 The Waterman's Prophecy (Arabic: نبوءة السقّا) is a novel by the Sudanese author Hamid el-Nazer. The novel was first published in 2015 by Dar al-Tanwir for publishing and distribution in Beirut. It was longlisted for the international award for the Arabic novel in 2016, known as the Arabi...

 

 

40°51′12.16″N 14°15′1.75″E / 40.8533778°N 14.2504861°E / 40.8533778; 14.2504861 متحف نابولي الوطني للآثار إحداثيات 40°51′12″N 14°15′00″E / 40.8533°N 14.25°E / 40.8533; 14.25 معلومات عامة العنوان Piazza Museo, 19 Napoli القرية أو المدينة نابولي الدولة إيطاليا المساحة 15000 متر مربع،  و12547 متر مربع  المؤ�...

 

 

Mitsubishi B1M adalah pesawat pembom torpedo yang dibangun Jepang tahun 1920-an, juga dikenal sebagai Navy Type 13 Carrier-Borne Attack Aircraft. Ini dirancang dan dibangun oleh Mitsubishi dan digunakan dalam pertempuran melawan China. Referensi Wikimedia Commons memiliki media mengenai Mitsubishi B1M. http://www.csd.uwo.ca/~pettypi/elevon/gustin_military/db/index.html

See also: 2020 United States Senate elections 2020 United States Senate election in Kentucky ← 2014 November 3, 2020 2026 →   Nominee Mitch McConnell Amy McGrath Party Republican Democratic Popular vote 1,233,315 816,257 Percentage 57.76% 38.23% County results Precinct resultsMcConnell:      40–50%      50–60%      60–70%      70–80%    &#...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Opinion polling for the 2017 Dutch general election – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2023) (Learn how and when to remove this template message) In the run up to the 2017 general elections in the Netherlands, various organisations carry out op...

 

 

Defensive realignment of players in baseball Traditional baseball defensive positioning; note the two infielders on each side of second base Baseball defensive positioning using a shift; note there is only one infielder to the left side of second base The infield shift in baseball is a defensive realignment from the standard positions, to place more fielders on one side of the field or another. Used primarily against left-handed batters, it is designed to protect against base hits pulled hard...

Chemical compound Nipecotic acidIdentifiers IUPAC name Piperidine-3-carboxylic acid CAS Number498-95-3PubChem CID4498IUPHAR/BPS4564ChemSpider4342UNII1U1QTN40SYChEMBLChEMBL277498ECHA InfoCard100.007.159 Chemical and physical dataFormulaC6H11NO2Molar mass129.159 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES C1CC(CNC1)C(=O)O Nipecotic acid is a GABA uptake inhibitor[1] used in scientific research.[2][3] See also Deramciclane Tiagabine Niacin References ^ Macdona...

 

 

Swedish canoe racer (1942–2021) Gunnar UtterbergGunnar Utterberg competing for Sweden in 1964Personal informationBorn(1942-11-28)28 November 1942Jönköping, SwedenDied12 September 2021(2021-09-12) (aged 78)Height1.82 m (6 ft 0 in)Weight69 kg (152 lb)SportSportCanoe racingClubNyköpings Kanotklubb Medal record Representing  Sweden Olympic Games 1964 Tokyo K-2 1000 m Canoe Sprint European Championships 1967 Duisburg K-2 1000 m 1967 Duisburg K-2 10000 m 1969...

 

 

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. معالجة الحمض النووري الرايبوزي (بالإنجليزية: RNA processing or Post-transcriptional modification)‏ هي عملية في حقيقيات النواة تُحـوَّل بها النسخة الأولية من الحمض النووي الرايبوزي إلى الحمض النوو�...

Presiding officer of the National Assembly of Bulgaria You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Bulgarian. (April 2023) Click [show] for important translation instructions. View a machine-translated version of the Bulgarian article. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than simply c...

 

 

AntangKelurahanNegara IndonesiaProvinsiSulawesi SelatanKotaMakassarKecamatanManggalaKodepos90234Kode Kemendagri73.71.12.1004 Kode BPS7371101005 Luas3,59 km²Jumlah penduduk10.911 jiwa (2019)Kepadatan... jiwa/km²Jumlah RT40Jumlah RW6 Bugis Water Park, wahana air yang populer di Kota Makassar yang terletak di wilayah Kelurahan Antang ANTANG adalah nama sebuah kelurahan di Kecamatan Manggala, Kota Makassar, Provinsi Sulawesi Selatan, Indonesia. Kelurahan ini memiliki luas sekitar ± 3,59&#...

 

 

Village in Donetsk Oblast, UkraineVasylivka ВасилівкаVillageVasylivkaShow map of Donetsk OblastVasylivkaShow map of UkraineCoordinates: 48°43′34″N 38°15′28″E / 48.72611°N 38.25778°E / 48.72611; 38.25778Country UkraineOblast Donetsk OblastRaion Bakhmut RaionHromadaSoledar urban hromadaElevation160 m (520 ft)Population • Total142Area code+380-6274 Vasylivka (Ukrainian: Василівка) is a village located in Bakhmu...

SD Negeri Bedahan 2InformasiDidirikan02 April 1973JenisNegeriAkreditasiANomor Statistik Sekolah101026600212Nomor Pokok Sekolah Nasional20228630Kepala SekolahRibin S.Pd.Rentang kelasI, II, III, IV, V, VIKurikulumKurikulum 2013StatusSekolah Standar NasionalAlamatLokasiJalan H. Sulaiman №88, Bedahan, Kec. Sawangan, Depok, Jawa Barat, IndonesiaTel./Faks.(0251) 604978Situs webSitus [email protected] SD Negeri Bedahan 2 adalah sebuah sekolah dasar negeri yang terlet...

 

 

2003 season of NFL team New York Jets 2003 New York Jets seasonOwnerWoody & Christopher JohnsonHead coachHerman EdwardsHome fieldGiants StadiumResultsRecord6–10Division place4th AFC EastPlayoff finishDid not qualifyPro BowlersC Kevin MawaeDE Shaun EllisUniform ← 2002 Jets seasons 2004 → The 2003 New York Jets season was the franchise's 34th season in the National Football League (NFL), the 44th season overall, and the third under head coach Herman Edwards. The...

 

 

2007 EP by PlayRadioPlay!The FrequencyEP by PlayRadioPlay!ReleasedApril 27, 2007RecordedThe Bat CaveGenreElectronic/PopLength23:10LabelIsland/Stolen TransmissionProducerDaniel HunterPlayRadioPlay! chronology The Frequency(2007) Texas(2008) The Frequency E.P. is an extended play album by PlayRadioPlay!. It debuted to the public on April 27, 2007 and at number 6 on Billboard's Electronic chart.[1] Track listing Bad Cops Bad Charities – 4:15 Complement Each Other Like Colors �...

British satirical political party Official Monster Raving Loony Party LeaderAlan Howling Laud HopeFounderDavid Screaming Lord SutchFounded16 June 1982; 41 years ago (16 June 1982)Headquarters59 New Barn Close, Fleet, Hampshire, GU51 5HUMembership1,434[1]Ideology Political satirism ColoursYellow and blackWebsiteloonyparty.comPolitics of the United KingdomPolitical partiesElections The Official Monster Raving Loony Party (OMRLP) is a political party[2] established i...

 

 

Lai Ching-te賴淸德 Presiden TaiwanPetahanaMulai menjabat 20 Mei 2024Perdana MenteriCho Jung-taiWakil PresidenHsiao Bi-khimPendahuluTsai Ing-wenPenggantiPetahanaPerdana Menteri Republik Tiongkok ke-49Masa jabatan12 Oktober 2010 – 12 Agustus 2013PresidenTsai Ing-wenWakil Perdana MenteriShih Jun-jiPendahuluLin ChuanPenggantiSu Tseng-changWalikota TainanMasa jabatan25 Desember 2010 – 12 September 2017WakilHsu He-chunPendahuluHsu Tain-tsairPenggantiLi Meng-yen (pelaksa...

 

 

Cet article est une ébauche concernant un acteur québécois. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les conventions filmographiques. Pour les articles homonymes, voir Lafortune. Charles LafortuneCharles Lafortune sur les auditions du Gala Artis 2015.BiographieNaissance 25 juillet 1969 (54 ans)MontréalNationalité canadienneActivités Acteur, animateur de télévision, animateur de radioConjoint Sophie Prégentmodifier - modifier le code - mod...

City in the United States Pocatello redirects here. For the Shoshone chief after whom the city is named, see Pocatello (Shoshone leader). City in Idaho, United StatesPocatelloCityCity of PocatelloDowntown Pocatello, 2004 FlagLogoNickname(s): Poky, U.S. Smile Capital, The Gate CityMotto: Gateway to the NorthwestLocation of Pocatello in Bannock County and Power County, Idaho.PocatelloLocation in the United StatesShow map of the United StatesPocatelloLocation in IdahoShow map of IdahoC...

 

 

Steel Cold WinterPoster teatrikalSutradaraChoi Jin-sungProduserKim Kwan-hunDitulis olehChoi Yoon-jinPemeranKim Yoon-hye Kim Shi-hooPenata musikKim Tae-seongPerusahaanproduksiVanguard Studio Film BlossomDistributorCJ EntertainmentTanggal rilis 4 Oktober 2013 (2013-10-04) (Festival Film Internasional Busan) 7 November 2013 (2013-11-07) (Korea Selatan) Durasi109 menitNegaraKorea SelatanBahasaKorea Steel Cold Winter (Hangul: 소녀; RR: Sonyeo; lit. G...