Nguyên sử

Nhị thập tứ sử
STT Tên sách Tác giả Số quyển
1 Sử ký Tư Mã Thiên 130
2 Hán thư Ban Cố 100
3 Hậu Hán thư Phạm Diệp 120
4 Tam quốc chí Trần Thọ 65
5 Tấn thư Phòng Huyền Linh
(chủ biên)
130
6 Tống thư Thẩm Ước 100
7 Nam Tề thư Tiêu Tử Hiển 59
8 Lương thư Diêu Tư Liêm 56
9 Trần thư Diêu Tư Liêm 36
10 Ngụy thư Ngụy Thâu 114
11 Bắc Tề thư Lý Bách Dược 50
12 Chu thư Lệnh Hồ Đức Phân
(chủ biên)
50
13 Tùy thư Ngụy Trưng
(chủ biên)
85
14 Nam sử Lý Diên Thọ 80
15 Bắc sử Lý Diên Thọ 100
16 Cựu Đường thư Lưu Hú
(chủ biên)
200
17 Tân Đường thư Âu Dương Tu,
Tống Kỳ
225
18 Cựu Ngũ Đại sử Tiết Cư Chính
(chủ biên)
150
19 Tân Ngũ Đại sử Âu Dương Tu
(chủ biên)
74
20 Tống sử Thoát Thoát
(chủ biên)
496
21 Liêu sử Thoát Thoát
(chủ biên)
116
22 Kim sử Thoát Thoát
(chủ biên)
135
23 Nguyên sử Tống Liêm
(chủ biên)
210
24 Minh sử Trương Đình Ngọc
(chủ biên)
332
- Tân Nguyên sử Kha Thiệu Mân
(chủ biên)
257
- Thanh sử cảo Triệu Nhĩ Tốn
(chủ biên)
529

Nguyên sử (tiếng Trung: 元史, bính âm: Yuán Shǐ) là một tác phẩm do Tống Liêm (1310-1381) và một số quan lại khác phụng mệnh Minh Thái Tổ Chu Nguyên Chương biên soạn năm 1370. Do thời gian biên soạn ngắn, nên chất lượng Nguyên sử bị đánh giá là thấp nhất trong Nhị thập tứ sử. Đến thời sau, Trung Quốc đã phải biên soạn bộ Tân Nguyên sử để sửa những sai sót của Nguyên sử.

Sách viết về giai đoạn từ Thành Cát Tư Hãn Thiết Mộc Chân tới Nguyên Thuận Đế Thỏa Hoàn Thiết Mộc Nhi của nhà Nguyên trong lịch sử Trung Quốclịch sử Mông Cổ.

Cấu trúc

Nguyên sử được chia ra thành 210 quyển, bao gồm các phần: bản kỷ 47 quyển, chí 58 quyển, biểu 8 quyển, liệt truyện 97 quyển.

Nội dung

Bản kỉ

  • Bản kỷ 1 - Thái Tổ
  • Bản kỷ 2 - Thái Tông, Định Tông
  • Bản kỷ 3 - Hiến Tông
  • Bản kỷ 4 - Thế Tổ nhất
  • Bản kỷ 5 - Thế Tổ nhị
  • Bản kỷ 6 - Thế Tổ tam
  • Bản kỷ 7 - Thế Tổ tứ
  • Bản kỷ 8 - Thế Tổ ngũ
  • Bản kỷ 9 - Thế Tổ lục
  • Bản kỷ 10 - Thế Tổ thất
  • Bản kỷ 11 - Thế Tổ bát
  • Bản kỷ 12 - Thế Tổ cửu
  • Bản kỷ 13 - Thế Tổ thập
  • Bản kỷ 14 - Thế Tổ thập nhất
  • Bản kỷ 15 - Thế Tổ thập nhị
  • Bản kỷ 16 - Thế Tổ thập tam
  • Bản kỷ 17 - Thế Tổ thập tứ
  • Bản kỷ 18 - Thành Tông nhất
  • Bản kỷ 19 - Thành Tông nhị
  • Bản kỷ 20 - Thành Tông tam
  • Bản kỷ 21 - Thành Tông tứ
  • Bản kỷ 22 - Vũ Tông nhất
  • Bản kỷ 23 - Vũ Tông nhị
  • Bản kỷ 24 - Nhân Tông nhất
  • Bản kỷ 25 - Nhân Tông nhị
  • Bản kỷ 26 - Nhân Tông tam
  • Bản kỷ 27 - Anh Tông nhất
  • Bản kỷ 28 - Anh Tông nhị
  • Bản kỷ 29 - Thái Định Đế nhất
  • Bản kỷ 30 - Thái Định Đế nhị
  • Bản kỷ 31 - Minh Tông
  • Bản kỷ 32 - Văn Tông nhất
  • Bản kỷ 33 - Văn Tông nhị
  • Bản kỷ 34 - Văn Tông tam
  • Bản kỷ 35 - Văn Tông tứ
  • Bản kỷ 36 - Văn Tông ngũ
  • Bản kỷ 37 - Ninh Tông
  • Bản kỷ 38 - Thuận Đế nhất
  • Bản kỷ 39 - Thuận Đế nhị
  • Bản kỷ 40 - Thuận Đế tam
  • Bản kỷ 41 - Thuận Đế tứ
  • Bản kỷ 42 - Thuận Đế ngũ
  • Bản kỷ 43 - Thuận Đế lục
  • Bản kỷ 44 - Thuận Đế thất
  • Bản kỷ 45 - Thuận Đế bát
  • Bản kỷ 46 - Thuận Đế cửu
  • Bản kỷ 47 - Thuận Đế thập

Chí

  • Chí 1 - Thiên văn nhất
  • Chí 2 - Thiên văn nhị
  • Chí 3 thượng - Ngũ hành nhất
  • Chí 3 hạ - Ngũ hành nhị
  • Chí 4 - Lịch nhất
  • Chí 5 - Lịch nhị
  • Chí 6 - Lịch tam
  • Chí 7 - Lịch tứ
  • Chí 8 - Lịch ngũ
  • Chí 9 - Lịch lục
  • Chí 10 - Địa lý nhất
  • Chí 11 - Địa lý nhị
  • Chí 12 - Địa lý tam
  • Chí 13 - Địa lý tứ
  • Chí 14 - Địa lý ngũ
  • Chí 15 - Địa lý lục
  • Chí 16 - Hà cừ nhất
  • Chí 17 thượng - Hà cừ nhị
  • Chí 17 hạ - Hà cừ tam
  • Chí 18 - Lễ nhạc nhất
  • Chí 19 - Lễ nhạc nhị
  • Chí 20 - Lễ nhạc tam
  • Chí 21 - Lễ nhạc tứ
  • Chí 22 - Lễ nhạc ngũ
  • Chí 23 - Tế tự nhất
  • Chí 24 - Tế tự nhị
  • Chí 25 - Tế tự tam
  • Chí 26 - Tế tự tứ
  • Chí 27 thượng - Tế tự ngũ
  • Chí 27 hạ - Tế tự lục
  • Chí 28 - Dư phục nhất
  • Chí 29 - Dư phục nhị
  • Chí 30 - Dư phục tam
  • Chí 31 - Tuyển cử nhất
  • Chí 32 - Tuyển cử nhị
  • Chí 33 - Tuyển cử tam
  • Chí 34 - Tuyển cử tứ
  • Chí 35 - Bách quan nhất
  • Chí 36 - Bách quan nhị
  • Chí 37 - Bách quan tam
  • Chí 38 - Bách quan tứ
  • Chí 39 - Bách quan ngũ
  • Chí 40 - Bách quan lục
  • Chí 41 thượng - Bách quan thất
  • Chí 41 hạ - Bách quan bát, Tuyển cử phụ lục
  • Chí 42 - Thực hóa nhất
  • Chí 43 - Thực hóa nhị
  • Chí 44 - Thực hóa tam
  • Chí 45 thượng - Thực hóa tứ
  • Chí 45 hạ - Thực hóa ngũ
  • Chí 46 - Binh nhất
  • Chí 47 - Binh nhị
  • Chí 48 - Binh tam
  • Chí 49 - Binh tứ
  • Chí 50 - Hình pháp nhất
  • Chí 51 - Hình pháp nhị
  • Chí 52 - Hình pháp tam
  • Chí 53 - Hình pháp tứ

Biểu

  • Biểu 1 - Hậu phi biểu
  • Biểu 2 - Tông thất thế hệ biểu
  • Biểu 3 - Chư vương biểu
  • Biểu 4 - Chư công chúa biểu
  • Biểu 5 thượng - Tam công biểu nhất
  • Biểu 5 hạ - Tam công biểu nhị
  • Biểu 6 thượng - Tể tướng niên biểu nhất
  • Biểu 6 hạ - Tể tướng niên biểu nhị

Liệt truyện

Tham khảo

  • Boyd, Kelly (1999). Encyclopedia of Historians and Historical Writing. Taylor & Francis. ISBN 1-884964-33-8.
  • Abramowski, Waltraut (1976). “Die chinesischen Annalen von Ögödei and Güyük: Übersetzung des 2. Kapitels des Yüan-shih”. Zentralasiatische Studien (bằng tiếng Đức). 10: 117–167.
  • Abramowski, Waltraut (1979). “Die chinesischen Annalen des Möngke: Übersetzung des 3. Kapitels des Yüan-shih”. Zentralasiatische Studien (bằng tiếng Đức). 13: 7–71.
  • Farquhar, David M. (2014). “Structure and Function in the Yuan Imperial Government”. Trong Langlois, John D. (biên tập). China Under Mongol Rule. Princeton, NJ: Princeton University Press. tr. 25–55.
  • Hambis, Louis (1954). Le Chapitre CVIII du Yuan che, les fiefs attribués aux membres de la famille impériale et aux ministres de la cour mongole (bằng tiếng Pháp). Brill: Leiden, Nam Hà Lan.
  • Lao, Yan-Shuan (2014). “Southern Chinese Scholars and Educational Institutions in Early Yuan: Some Preliminary Remarks”. Trong Langlois, John D. (biên tập). China Under Mongol Rule. Princeton, NJ: Princeton University Press. tr. 107–134.
  • Ratchnevsky, Paul (1937). Un Code des Yuan (bằng tiếng Pháp). Paris, France: Collège de France.
  • Schurmann, Franz (1956). Economic Structure of the Yüan Dynasty. Cambridge, MA: Harvard University Press.
  • Wilkinson, Endymion Porter (2015). Chinese History: a New Manual. Cambridge and London: Harvard University Asia Center.
  • Xiao, Qiqing (1978). The Military Establishment of the Yuan Dynasty. Cambridge, MA: Council of East Asian Studies, Harvard University.

Liên kết ngoài

Read other articles:

1990 studio album by SlaughterStick It to YaStudio album by SlaughterReleasedJanuary 23, 1990[1]RecordedMay–June 1989StudioRed Zone Studios, Studio 55 and Pasha Music HouseGenre Glam metal[2][3] Length48:54LabelChrysalisProducer Dana Strum Mark Slaughter Slaughter chronology Stick It to Ya(1990) Stick It Live(1990) Singles from Stick It to Ya Up All NightReleased: April 17, 1990 Fly to the AngelsReleased: July 23, 1990 Spend My LifeReleased: December 4, 1990 ...

 

Church in SwedenSanda ChurchSanda kyrkaSanda Church, view of the exteriorSanda Church57°25′45″N 18°13′24″E / 57.42917°N 18.22333°E / 57.42917; 18.22333CountrySwedenDenominationChurch of SwedenAdministrationDioceseVisby Sanda Church (Swedish: Sanda kyrka) is a medieval church on the island of Gotland, Sweden. Its oldest parts date from the middle of the 13th century. It belongs to the Diocese of Visby. History and architecture The oldest part of the church i...

 

Niki CaroLahirNikola Jean Caro1967Wellington, Selandia BaruKebangsaanSelandia BaruAlmamaterUniversity of AucklandSwinburne University of TechnologyPekerjaanSutradara film, penulis naskahTahun aktif1984–sekarangKarya terkenalWhale RiderThe Zookeeper's WifeSuami/istriAndrew ListerAnak2 Nikola Jean Niki Caro MNZM (lahir 20 September 1966) adalah seorang sutradara dan penulis naskah. Film tahun 2002 buatannya Whale Rider meraih pujian kritis dan memenangkan sejumlah penghargaan di festiva...

Sir Fraser StoddartFraser StoddartLahir24 Mei 1942 (umur 81)Edinburgh, Scotland, UKTempat tinggalUK, USKebangsaanBritishAlmamaterEdinburgh University (B.S., 1964, Ph.D., 1966)Dikenal atasMechanically-interlocked molecular architecturesSuami/istriNorma Stoddart (1944-2004)[1][2]PenghargaanAlbert Einstein World Award of Science (2007)Davy Medal (2008)Nobel Prize in Chemistry (2016) [3]Karier ilmiahBidangSupramolecular chemistryInstitusiQueen's University (1967-70) ...

 

Swedish ice hockey player Ice hockey player Mattias Norström Norström in 2009Born (1972-01-02) 2 January 1972 (age 52)Stockholm, SwedenHeight 6 ft 2 in (188 cm)Weight 210 lb (95 kg; 15 st 0 lb)Position DefenceShot LeftPlayed for AIKNew York RangersLos Angeles KingsDallas StarsNational team  SwedenNHL Draft 48th overall, 1992New York RangersPlaying career 1993–2008 Medal record Representing  Sweden ice hockey World Championships 1998 Sw...

 

Questa voce sull'argomento calciatori tunisini è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Karim Haggui Nazionalità  Tunisia Altezza 190[1] cm Peso 88 kg Calcio Ruolo Difensore Termine carriera 2018 Carriera Giovanili 1994-1998 Kasserine1998-2003 Étoile du Sahel Squadre di club1 2003-2004 Étoile du Sahel0 (?)2004-2006 Strasburgo43 (2)2006-2009 Bayer Leverkus...

Rainy River First Nations (Ojibwe: Manitoo-baawidigoong)[1] is an Ojibwe First Nation band government in Emo, Ontario, Canada. History The First Nation is an amalgamation of seven historical Rainy River Saulteaux bands. Six of them either sold or transferred their Reserves in 1914-1915 and then began the amalgamation into a single Band. The Canadian federal government made the amalgamation official in the 1960s. The seven historical Saulteaux bands forming the Rainy River First Natio...

 

American theologian Bernard M. LoomerBorn(1912-03-05)5 March 1912Died15 August 1985(1985-08-15) (aged 73)Era20th-century philosophyRegionWestern philosophyNotable ideasSize as the stature of one's soul, or the power to sustain complex tensions. God defined as the interconnected web of existence Bernard MacDougall Loomer (March 5, 1912 – August 15, 1985)[1][2] was an American professor and theologian. Loomer was longtime Dean of the University of Chicago Divinity Sc...

 

Esquema de la escala Fujita, diseñado por el propio Dr. Tetsuya Fujita. La Escala Fujita-Pearson, también llamada Escala de Fujita, es una escala para medir y clasificar la intensidad de un tornado. Se basa en la destrucción ocasionada a las estructuras construidas por el hombre y a la vegetación. Es la más aceptada universalmente.[cita requerida] Fue elaborada en 1971 por Tetsuya Fujita y Allen Pearson de la Universidad de Chicago. Nótese que esta escala no se basa en el tamaño, ...

This article is part of a series on thePolitics of Switzerland Constitution Human rights Federal Council Members (by seniority) Beat Jans Guy Parmelin Ignazio Cassis Viola Amherd (President) Karin Keller-Sutter (Vice President) Albert Rösti Élisabeth Baume-Schneider Federal Chancellor Viktor Rossi Federal administration Federal Assembly Council of States (members) National Council (members) Political parties Elections Voting Elections 1848 1851 1854 1857 1860 1863 1866 1869 1872 1875 1878 ...

 

1985 single by SadeIs It a Crime?Single by Sadefrom the album Promise B-sidePunch DrunkWiredReleasedDecember 1985[1]Recorded1985GenreSmooth jazzsoulLength6:21LabelEpicComposer(s)Sade AduAndrew HaleStuart MatthewmanLyricist(s)Sade AduProducer(s)Robin MillarSade singles chronology The Sweetest Taboo (1985) Is It a Crime? (1985) Never as Good as the First Time (1986) Music videoIs It a Crime? on YouTube Is It a Crime? is a song by English band Sade from their second studio album, Promise...

 

Many of New Zealand's birds are endemic to the country, that is, they are not found in any other country. Approximately 71% of the bird species breeding in New Zealand before humans arrived are widely accepted as being endemic.[1] There is also a smaller group of species are not fully endemic, but are breeding endemic, in that they breed only in New Zealand, but migrate or range elsewhere. Population status symbols are those of the Red List published by the International Union for Co...

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها.   لمعانٍ أخرى، طالع أور (توضيح). أور (بالإنجليزية: Ur)‏ هي قارة كبيرة تشكلت قبل 3000 مليون (3 بليون) سنة مضت في بداية الدهر السحيق، وهي أقدم من قارة أركتيكا بـ 500 مليون سنة ( نصف �...

 

Town in County Tipperary, Ireland For other uses, see Templemore (disambiguation). Town in Munster, IrelandTemplemore An Teampall Mór (Irish)TownMain Street with Templemore Town Hall in the centreTemplemoreLocation in IrelandCoordinates: 52°48′N 7°50′W / 52.80°N 7.83°W / 52.80; -7.83CountryIrelandProvinceMunsterCountyCounty TipperaryBaronyEliogartyPopulation (2022)[1] • Total2,005Time zoneUTC0 (WET) • Summer (DST)UTC+1...

 

جامع ليدز الكبير إحداثيات 53°48′23″N 1°34′05″W / 53.8065°N 1.56801°W / 53.8065; -1.56801   معلومات عامة القرية أو المدينة ليدز الدولة  إنجلترا تاريخ بدء البناء 1994 م المواصفات عدد المصلين 500 – 600 معلومات أخرى تعديل مصدري - تعديل   جامع ليدز الكبير هو مسجد جامع يقع في مدينة ليد�...

Pour les articles homonymes, voir Mokhtar. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (juin 2009). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références ». En pratique ...

 

Municipality in Salzburg, AustriaAltenmarkt im Pongau MunicipalityAltenmarkt im Pongau Coat of armsAltenmarkt im PongauLocation within AustriaCoordinates: 47°22′N 13°25′E / 47.367°N 13.417°E / 47.367; 13.417CountryAustriaStateSalzburgDistrictSt. Johann im PongauGovernment • MayorRupert Winter (ÖVP)Area[1] • Total48.64 km2 (18.78 sq mi)Elevation842 m (2,762 ft)Population (2018-01-01)[2] ...

 

Questa voce sull'argomento calciatori burkinabé è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Seydou TraoréNazionalità Burkina Faso Calcio RuoloAttaccante Termine carriera2007 CarrieraSquadre di club1 1988-1993 Africa Sports? (?)1994-1995 R.C. Kadiogo? (?)1996-1998 Bressuire? (?)1998-1999 Al-Ain? (10)1999-2000 Qatar SC? (1)2000-2001 Al-Qadisiya? (?)2001 Al-Ahli Doha? (?)2002-2006 Al-Qadisiya? (8+)2007 Taiss...

معالي الشريف  نيفيل تشامبرلين (بالإنجليزية: Neville Chamberlain)‏    معلومات شخصية اسم الولادة (بالإنجليزية: Arthur Neville Chamberlain)‏  الميلاد 18 مارس 1869 [1][2][3][4][5][6][7]  برمينغهام[8][9]  الوفاة 9 نوفمبر 1940 (71 سنة) [10][1][3][5][6]...

 

British mathematician This article is about a mathematician. For other uses, see Hodge (disambiguation). SirW. V. D. HodgeFRS FRSEBorn(1903-06-17)17 June 1903Edinburgh, UKDied7 July 1975(1975-07-07) (aged 72)Cambridge, UKNationalityBritishEducationGeorge Watson's CollegeAlma materUniversity of EdinburghSt John's College, Cambridge[1]Known forHodge conjectureHodge dualHodge bundleHodge theoryAwardsAdams Prize (1936)Senior Berwick Prize (1952)Royal Medal (1957)De Morg...