Natri tetrachloropaladat(II) |
---|
|
Danh pháp IUPAC | Đinatri tetracloropaladat(II) |
---|
Tên khác | Đinatri tetracloropaladat(II) |
---|
|
Nhận dạng |
---|
Số CAS | 13820-53-6 |
---|
PubChem | 11000870 |
---|
Số EINECS | 237-502-6 |
---|
ChEBI | 139495 |
---|
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
---|
SMILES |
[Na+].[Na+].Cl[Pd+2](Cl)(Cl)Cl
|
---|
InChI |
- 1S/4ClH.2Na.Pd/h4*1H;;;/q;;;;2*+1;+6/p-4
|
---|
ChemSpider | 21781887 |
---|
Thuộc tính |
---|
Công thức phân tử | Na2PdCl4 |
---|
Khối lượng mol | 294,1888 g/mol (khan) 348,23464 g/mol (3 nước) |
---|
Bề ngoài | bột màu nâu |
---|
Điểm nóng chảy | |
---|
Điểm sôi | |
---|
Độ hòa tan trong nước | tan |
---|
Các nguy hiểm |
---|
Nguy hiểm chính | độc |
---|
Ký hiệu GHS | |
---|
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
---|
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H290, H301, H302, H317, H318, H319, H410 |
---|
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P234, P261, P264, P270, P272, P273, P280, P301+P310, P301+P312, P302+P352, P305+P351+P338, P310, P321, P330, P333+P313, P337+P313, P363, P390, P391, P404, P405, P501 |
---|
|
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
|
Natri tetracloropaladat(II) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Na2PdCl4. Muối này, cùng với các muối kim loại kiềm tương tự có dạng M2PdCl4 có thể được điều chế đơn giản bằng phản ứng của palađi(II) chloride với dung dịch muối kiềm chloride tương ứng.[1] Palađi(II) chloride khan không tan trong nước, trong khi đó lại có quá trình hòa tan sau:
- PdCl2 + 2MCl → M2PdCl4
Hợp chất này kết tinh ra khỏi dung dịch dưới dạng trihydrat (Na2PdCl4·3H2O, bột màu nâu hơi đỏ với khối lượng phân tử 348,23464), dạng thường gặp trong thương mại.[2].
Hợp chất này có phản ứng với amonia và photphin, tạo phức chất với palađi.
Một phương pháp điều chế phức photphin nữa là bẻ gãy các trùng hợp phối trí của palađi(II) chloride thành các phức đơn phân tử với acetonitril hay benzonitril,[3] rồi phản ứng với photphin.[1]
Tham khảo
|
---|
Hợp chất vô cơ | |
---|
Hợp chất hữu cơ | |
---|