Lee Nak-yon

Lee Nak-yon
이낙연
Thủ tướng thứ 41 của Hàn Quốc
Nhiệm kỳ
31 tháng 5 năm 2017 – 14 tháng 1 năm 2020
2 năm, 228 ngày
Tổng thốngMoon Jae-in
Cấp phóKim Dong-yeon
Kim Sang-gon
Yoo Eun-hae
Hong Nam-ki
Tiền nhiệmYoo Il-ho (Quyền)
Kế nhiệmChung Sye-kyun
Thống đốc tỉnh Jeolla Nam
Nhiệm kỳ
1 tháng 7 năm 2014 – 10 tháng 5 năm 2017
2 năm, 313 ngày
Tiền nhiệmPark Jun-young
Kế nhiệmKim Yung-rok
Nghị sĩ Quốc hội Hàn Quốc
Nhiệm kỳ
30 tháng 5 năm 2000 – 15 tháng 5 năm 2014
13 năm, 320 ngày
Tiền nhiệmKim In-gon
Kế nhiệmLee Gae-ho
Khu vực bầu cửDamyang, Hampyeong, YeonggwangJangseong
Thông tin cá nhân
Sinh20 tháng 12, 1951 (73 tuổi)
huyện Yeonggwang,  Hàn Quốc
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Đồng hành
Phối ngẫuKim Suk-hee
Con cái1
Giáo dụcĐại học Quốc gia Seoul (Cử nhân Luật)
Chữ ký
Lee Nak-yon
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữI Nagyeon
McCune–ReischauerRi Ragyŏn[1]

Lee Nak-yon (tiếng Hàn이낙연; Hanja李洛淵; Hán-Việt: Lý Lạc Uyên, sinh ngày 20 tháng 12 năm 1951[2][3][4] còn được biết đến với cách viết khác là Lee Nak-yeon), là một chính trị gia người Hàn Quốc, Thủ tướng thứ 41 của Hàn Quốc.[5][6] Trước đây, ông là Thống đốc tỉnh Jeolla Nam.[5] Trước khi nhậm chức Thống đốc, ông làm nhà báo cho Dong-a Ilbo và từng là nghị sĩ Quốc hội Hàn Quốc trong vòng 4 nhiệm kỳ.

Đầu đời và giáo dục

Lee sinh ngày 20 tháng 12 năm 1951 tại huyện Yeonggwang, tỉnh Jeolla Nam. Sau khi tốt nghiệp Đại học Quốc gia Seoul với bằng cử nhân về luật học, ông làm nhà báo cho nhật báo Dong-a Ilbo đến năm 2000.[7]

Sự nghiệp chính trị ban đầu

Năm 2000, Lee bắt đầu bước chân vào chính trường "dựa trên mối quan hệ của ông với cựu Tổng thống Kim Dae-jung đã hình thành trong khi ông đưa tin về chính trị".[8] Sau khi rời khỏi Dong-a Ilbo, Lee được bầu làm nghị sĩ Quốc hội Hàn Quốc năm 2000 và phục vụ trong bốn nhiệm kỳ.[6] Lee cũng từng là người phát ngôn cho cựu Tổng thống Roh Moo-hyun khi ông đắc cử Tổng thống vào năm 2002.[9]

Ông rời cương vị nghị sĩ Quốc hội vào giữa nhiệm kỳ thứ tư năm 2014 và tranh cử thành công cho chức vụ Thống đốc tỉnh Jeolla Nam.

Thủ tướng Hàn Quốc

Ngày 10 tháng 5 năm 2017, sau khi tuyên thệ nhậm chức Tổng thống Hàn Quốc, Moon Jae-in thông báo đã đề cử Thống đốc tỉnh Jeolla Nam Lee Nak-yon làm Thủ tướng Hàn Quốc, thay thế ông Hwang Kyo-ahn xin từ nhiệm.[10] Cùng ngày, Lee từ chức Thống đốc tỉnh Jeolla Nam. Lee được coi là có mối quan hệ thân thiết với các chính trị gia người Nhật Bản, đã phục vụ nhiều năm với tư cách là viên chức cấp cao trong Liên minh các Nghị sĩ Hàn Quốc-Nhật Bản. Lee cũng nói thông thạo tiếng Nhật.[11]

Ngày 31 tháng 5 năm 2017, truyền thông Hàn Quốc đưa tin với 188/299 nghị sĩ tham gia biểu quyết, có 164 nghị sĩ bỏ phiếu tán thành, 20 phiếu phản đối, 2 phiếu trắng và 2 phiếu không hợp lệ, Quốc hội Hàn Quốc thông qua việc chính thức bổ nhiệm Lee Nak-yon làm Thủ tướng Hàn Quốc.[12]

Lịch sử bầu cử

Bầu cử Năm Tỉnh Đảng Phiếu bầu Tỷ lệ phần trăm phiếu bầu Kết quả
Tổng tuyển cử quốc hội khóa XVI 2000 Jeolla Nam (các huyện Hampyeong, Yeonggwang) Đảng Dân chủ (2000) 37,863 60.20% Chiến thắng
Tổng tuyển cử quốc hội khóa XVII 2004 Jeolla Nam (các huyện Hampyeong, Yeonggwang) Đảng Dân chủ (2000) 30,123 55.28% Chiến thắng
Tổng tuyển cử quốc hội khóa XVIII 2008 Jeolla Nam (các huyện Hampyeong, Yeonggwang, Jangseong) Đảng Dân chủ (2008) 42,950 67.93% Chiến thắng
Tổng tuyển cử quốc hội khóa XIX 2012 Jeolla Nam (các huyện Damyang, Hampyeong, Yeonggwang, Jangseong) Đảng Dân chủ (2011) 63,887 77.32% Chiến thắng
Bầu cử Thống đốc tỉnh 2014 Jeolla Nam Liên minh Chính trị mới vì Dân chủ (NPAD) 755,036 77.96% Chiến thắng

Gia đình

Lee đã kết hôn và có một con trai.[8] Vợ của ông năm 1989 đã sử dụng một địa chỉ giả để được cử về làm giáo viên tại một ngôi trường ở Seoul, sai lầm này của bà đã gây trở ngại cho ông khi Đảng Hàn Quốc Tự do đối lập chính đã không chịu tham gia bỏ phiếu bầu ông làm Thủ tướng vì cho rằng ông Lee không phù hợp với vị trí quan trọng.[13]

Bản quán của Lee Nak-yon thuộc gia tộc Lý Toàn Châu (全州 李氏), điều này làm cho ông trở thành một phần của Hoàng tộc họ Lý. Ông cũng là con cháu đời thứ 22 của Yi Won-Gye (1330 - 23 tháng 10 năm 1388), người anh trai nhiều tuổi hơn cùng cha khác mẹ của Triều Tiên Thái Tổ, người đã sáng lập nên nhà Triều Tiên.

Tham khảo

  1. ^ "Wikipedia contributors". “McCune–Reischauer romanization”. Wikipedia. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ “국무총리 이낙연 프로필”. ngày 15 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “전남도지사 이낙연은 국인에당인가??”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ 크리스천투데이 (ngày 10 tháng 5 năm 2017). “문재인 대통령 당선 후 문재인 정부 이낙연 전남지사 총리 내정 성향은?”.
  5. ^ a b “文대통령, 국무총리 이낙연·국정원장 서훈·비서실장 임종석·경호실장 주영훈 지명” (bằng tiếng Hàn). Mbn.mk.co.kr. ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ a b “Korea's new president announces key Cabinet picks”. Arirang. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ “Moon Taps South Jeolla Province Governor as New PM” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ a b “(LEAD) (profile) Moon's premier pick is based in liberal stronghold, has broad political ties”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  9. ^ "S. Jeolla governor tapped as PM nominee", Korea Times, ngày 10 tháng 5 năm 2017.
  10. ^ “Ông Lee Nak-yon được đề cử làm Thủ tướng Hàn Quốc”. Báo Hà Nội mới Online. ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ "South Korean prime minister pick seen as point man on Japan", Nikkei Asian Review, ngày 11 tháng 5 năm 2017.
  12. ^ “Hàn Quốc: Quốc hội chấp thuận ông Lee Nak-yon làm Thủ tướng”. Báo điện tử VTV. ngày 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
  13. ^ “Quốc hội Hàn Quốc chấp thuận ông Lee Nak-yon làm Thủ tướng”. Báo điện tử VietNamPlus. ngày 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Yoo Il-ho
Quyền
Thủ tướng Hàn Quốc
2017–2020
Kế nhiệm
Chung Sye-kyun

Read other articles:

Sheila RyanLahirKatherine Elizabeth McLaughlin(1921-06-08)8 Juni 1921[1]Topeka, Kansas, A.S.Meninggal4 November 1975(1975-11-04) (umur 54)Woodland Hills, Los Angeles, A.S.PekerjaanAktrisTahun aktif1939–1968Suami/istriAllan Lane ​ ​(m. 1945; c. 1946)​Edward Norris (1950s)Pat Buttram ​(m. 1952)​Anak1 Sheila Ryan (nee Katherine Elizabeth McLaughlin, 8 Juni 1921 – 4 November 1975) ada...

 

Halaman ini berisi artikel tentang nama depan. Untuk nama keluarga, lihat Charles (nama keluarga). Untuk untuk yang lain-lain, lihat Charles (disambiguasi). CharlesRaja Charlemagne (742–814) dari FranksPelafalan/tʃɑːrlz/bahasa Prancis: [ʃaʁl]Jenis kelaminPriaDiperingati pada4 NovemberAsal usulKataPrancis, dari JermanikArtiPria yang merdekaAlternatifVarianCarl, Karl, Carlo, Carlos, CarolusNama terkaitWanita: Caroline, Charlotte, CharleneLihat pulaThomasAndrewHerman Charles adalah n...

 

CacturneNomor PokédexNasional #332 Sebelumnya Selanjutnya Cacnea (#331) Swablu (#333) RegionalHoenn#120Penampilan perdanaPermainanPokémon Ruby and SapphireInfo produksiGenerasiIII (Ketiga) - 2002PerancangKen Sugimori Info Pokémon Tiperumput, kegelapanSpesiesPokémon kaktusKemampuanSand Veil (Selubung Pasir) Water Absorb (Penyerap Air) – tersembunyiTinggi1,3 m (51 in)Berat77,4 kg (171 pon)Rasio gender 50% jantan  •  50%...

Mitsubishi Materials CorporationJenisPublik KKKode emitenTYO: 5711OSE: 5711Komponen Nikkei 225IndustriLogamDidirikan(1871; 152 tahun lalu (1871))PendiriYataro IwasakiKantorpusat3-2, Marunouchi 3-chome, Chiyoda-ku, Tokyo 100-8117, JepangTokohkunciAkira Takeuchi(Chairman)Naoki Ono(Presiden)ProdukSemenBahan bangunanProduk logamLogam muliaAluminum dan produk aluminumBahan elektronikJasaJasa daur ulangPendapatan US$14,36 milyar (FY 2018) (¥ 1.599 milyar JPY) (FY 2018)Laba bersih US$988 juta ...

 

العلاقات الفلسطينية المالطية   فلسطين   مالطا السفارات سفارة دولة فلسطين لدى مالطا   السفير : فادي حنانيا   العنوان : سويقي ممثلية مالطا في رام الله   السفير : فرانكلين أكويلينا   العنوان : البيرة الحدود لا حدود برية مشتركة تعديل مصدر...

 

Artikel ini bukan mengenai mazhab pemikiran, istilah filsafat. Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Mazhab – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Bagian dari seri bertopik IslamUshul fikih Sumber-sumber hukum Islam Al-Qur'an Hadis I...

Michela MagasAlma materRoyal College of ArtGoldsmiths, University of London EmployerFinancial Times (1995–2000) Parent(s)Boris Magaš AwardsEuropean Prize for Women Innovators (2017) Websitehttps://michelamagas.com/  Michela Magas is a designer, entrepreneur and innovation specialist, of Croatian-British nationality,[1] and is the first woman from the Creative Industries to receive the European Woman Innovator of the Year award by the European Comm...

 

American Hockey League (1937–1973) For the 1976–1978 NHL team, see Cleveland Barons (NHL). For the more recent AHL team, see Cleveland Barons (2001–2006). Cleveland BaronsCityCleveland, OhioLeagueAmerican Hockey LeagueOperated1937–February 1973Home arenaCleveland ArenaColorsRoyal Blue & WhiteFranchise history1929–1934 IHLCleveland Indians1934–1937 IHL/I-AHLCleveland Falcons1937–February 1973 I-AHL/AHLCleveland BaronsFeb/73–1974Jacksonville BaronsChampionshipsRegular season...

 

Bagian dari seri tentangSejarah Prancis Pra-sejarah Paleolitikum Mesolitikum Neolitikum Zaman Tembaga Zaman Perunggu Zaman Besi Zaman kuno Koloni Yunani Galia Kelt Galia Romawi Zaman Pertengahan Awal Franka (481–843) - Francia Barat (843–987) Merovingia (481–751) Karolingia (751–987) Abad Pertengahan Kerajaan Prancis (987–1498) Wangsa Kapetia (987–1328) Wangsa Valois (1328–1498) Modern awal Kerajaan Prancis (1492–1791) Valois-Orléans (1498̵...

Kōchi 高知市Kota inti BenderaLambangLokasi Kōchi di Prefektur KōchiNegara JepangWilayahShikokuPrefektur KōchiPemerintahan • Wali kotaSeiya OkazakiLuas • Total309 km2 (119 sq mi)Populasi (Oktober 1, 2015) • Total337.190 • Kepadatan1,091/km2 (2,83/sq mi)Zona waktuUTC+9 (Waktu Standar Jepang)Kode pos780-8571Simbol • PohonMelia azedarach• BungaCorylopsis spicata• BurungMotacilla grandisNomor ...

 

Untuk kegunaan lain, lihat Angara (disambiguasi). Nama ini menggunakan kebiasaan penamaan Filipina; nama tengah atau nama keluarga pihak ibunya adalah Javier dan marga atau nama keluarga pihak ayahnya adalah Angara. Edgardo J. AngaraEdgardo Angara pada 2000 Presiden Senat Filipina ke-16Masa jabatan18 Januari 1993 – 28 Agustus 1995Ditunjuk olehSenatPresidenFidel RamosPendahuluNeptali GonzalesPenggantiNeptali GonzalesSenator FilipinaMasa jabatan30 Juni 2001 – 30 Juni ...

 

LanghorneThe station at Langhorne in February 2012 from the abandoned outbound platform. The new station depot, constructed in 2010, is visible on the inbound platform.General informationLocationBellevue (PA 413) & Comly AvenuesLanghorne Manor, PA (Langhorne address), 19047Coordinates40°09′39″N 74°54′47″W / 40.1608°N 74.9131°W / 40.1608; -74.9131Owned bySEPTALine(s)Neshaminy LinePlatforms1 side platformTracks1Connections SEPTA City Bus: 14 SEPTA Su...

Dalam nama Korean ini, nama keluarganya adalah Ji. Ji Sang-ryeol지상렬池相烈LahirJi Sang-ryeol26 Desember 1970 (umur 53)Incheon, Korea SelatanPekerjaanAktor, pembawa acara televisi, komedianTahun aktif1997-sekarang Ji Sang-ryeol (lahir 26 Desember 1970) adalah aktor Korea Selatan,[1] dan ia juga merupakan seorang komedian dan pembawa acara televisi. Ji tampil dalam sejumlah drama dan acara televisi. Dia terkenal karena kepribadiannya yang blak-blakan namun lucu di acar...

 

Nuclear power plant in Hungary This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (August 2022) (Learn how and when to remove this message) Paks Nuclear Power PlantPaks Nuclear Power PlantCountryHungar...

 

Aßling Letak Aßling di Ebersberg NegaraJermanNegara bagianBayernWilayahOberbayernKreisEbersbergMunicipal assoc.Aßling Pemerintahan • MayorWerner Lampl (CSU)Luas • Total31,38 km2 (1,212 sq mi)Ketinggian489 m (1,604 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total4.328 • Kepadatan1,4/km2 (3,6/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos85617Kode area telepon08092Pelat kendaraanEBESitus webwww.assling.de Aßling ada...

Bandar Udara UmeåBerkas:Umeå Airport Logo.jpgIATA: UMEICAO: ESNUInformasiJenisPublikPengelolaSwedaviaLokasiUmeå, SwediaKetinggian dpl7 mdplSitus webwww.swedavia.com/umea/PetaUMELokasi bandar udara di VästerbottenLandasan pacu Arah Panjang Permukaan kaki m 14/32 7,551 2,302 Aspal Statistik (2011)Total penumpang955,132Penumpang internasional64,994Penumpang domestik890,138Pergerakan pesawat7,508Statistik: Swedavia[1] Bandar Udara Umeå (IATA: UME, ICAO: ESNU) adalah ba...

 

Portuguese neurologist (1874–1955) Egas Moniz redirects here. For the medieval nobleman, see Egas Moniz o Aio. António Egas MonizGCSE GCIBBornAntónio Caetano de Abreu Freire de Resende(1874-11-29)29 November 1874Avanca, Estarreja, PortugalDied13 December 1955(1955-12-13) (aged 81)Lisbon, PortugalAlma materUniversity of CoimbraKnown forCerebral angiographyMoniz signPrefrontal leucotomySpouse Elvira de Macedo Dias ​ ​(m. 1901; died 1945&#...

 

Fauce d'EbanoFauce d'Ebano interpretato da Tom Vaughan-Lawlor nel film Avengers: Infinity War UniversoUniverso Marvel Nome orig.Ebony Maw Lingua orig.Inglese AutoriJonathan Hickman Jerome Opeña EditoreMarvel Comics 1ª app. inCameo: Nuovi Vendicatori #8 (Settembre 2013)Apparizione fisica: Infinity #1 (Ottobre 2013) Interpretato daTom Vaughan-Lawlor Voci orig.René Auberjonois (Avengers Assemble) James Urbaniak (Guardiani della Galassia) Todd Haberkorn (Marvel: La Grande Allean...

Северный морской котик Самец Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапси...

 

Great BritainFIBA zoneFIBA EuropeNational federationBritish BasketballU20 European ChampionshipAppearances4MedalsNoneU20 European Championship Division BAppearances11Medals Silver: 1 (2013) Bronze: 1 (2017) Home Away The Great Britain men's national under-20 basketball team is a national basketball team of Great Britain, administered by the British Basketball.[1][2] It represents the country in men's international under-20 basketball competitions. FIBA U20 European Championsh...