Johanna Gabriele của Áo

Johanna Gabriele của Áo
Tranh được vẽ bởi Jean-Étienne Liotard
Thông tin chung
Sinh4 tháng 2 năm 1750
Cung điện Hofburg, Đế quốc La Mã Thần thánh, Áo
Mất23 tháng 12 năm 1762 (12 tuổi)
Cung điện Hofburg
An tángLăng mộ hoàng gia
Tên đầy đủ
Maria Joanna Gabriella Josepha Antonia
Hoàng tộcNhà Habsburg-Lorraine
Thân phụFranz I, Hoàng đế La Mã Thần thánh
Thân mẫuMaria Theresia của Áo
Tôn giáoCông giáo La Mã

Johanna Gabriela Josepha Antonia[1] (4 tháng 2 năm 1750 - 23 tháng 12 năm 1762), hay Johanna Gabriele của Áo (tiếng Đức: Johanna Gabriele von Österreich), là con thứ 11 và con gái thứ 8 của Maria TheresiaFranz I của Thánh chế La Mã, được vua cha phong tước hiệu Nữ Đại vương công Áo (Erzherzogin von Österreich), Công chúa các xứ Böhmen, UngarnToskana (Prinzessin von Böhmen, Ungarn und der Toskana). Cô được mô tả là dễ mến và tốt bụng, nhưng qua đời ở tuổi 12 vì bệnh đậu mùa.[2]

Đầu đời

Nữ Đại vương công Maria Johanna Gabriela Josepha Antonia, thường được gia đình gọi là Johanna, sinh ra tại Viên Hofburg vào ngày 4 tháng 2 năm 1750, là con thứ 11 và con gái thứ 8 của Franz I của Thánh chế La MãMaria Theresia của Áo. Cô thân thiết với cô em gái Maria Josepha.

Maria Johanna là thành viên của những đứa trẻ được sinh ra sau nhau và do đó được đưa vào Kindskammer (nhà trẻ hoàng gia) cùng với các em của mình là Josepha, Maria Karolina, Ferdinand Charles, Maria AntoniaMaximilian Francis; cô và các em chủ yếu được chăm sóc bởi những bà mụ và người hầu. Năm 5 tuổi, Johanna được ở dãy phòng riêng trong cung điện hoàng gia và được dạy bởi một số gia sư. Cô có một mối quan hệ tốt với anh chị em của mình, mặc dù thường xuyên xảy ra các cuộc cãi vã, nhưng mẹ cô luôn khuyên các con mình hòa thuận.[3][4]

Maria Johanna và em gái mà cô thân thiết, Maria Josepha.

Johanna rất thân thiết với em gái Maria Josepha; hai người được học cùng nhau và có cùng một gia sư.[3][4] Hai chị em được hưởng một nền giáo dục đa dạng được cha mẹ giám sát chặt chẽ. Do cái chết của cô, cô chỉ được học những gì mà Maria Theresa đã cho cô học: cô học Đọc, Viết Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Hy Lạp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Anh, Lịch sử , Địa lý , Khảo sát đất đai,Kiến trúc quân sự, Toán, Âm nhạc, Khiêu vũ và Thể dục cũng như Nghiên cứu Tôn giáo từ năm ba tuổi.

Ngoài ra, cô được đào tạo bài bản về sáng tác âm nhạc và khiêu vũ, cả hai môn học mà mẹ cô yêu thích và từng rất giỏi lúc còn trẻ. Trong khi các em khác được dạy chơi các nhạc cụ khác nhau, Johanna và các em gái Josepha được dạy hát. Một nhà hát đặc biệt đã được xây dựng tại Schönbrunn dành riêng cho trẻ em; Johanna và các anh chị em của cô thường xuyên biểu diễn âm nhạc. Một phần rất quan trọng khác trong quá trình giáo dục cho Nữ Đại vương công là nghệ thuật: cô được học về vẽ và hội họa, một lĩnh vực mà các cô gái đặc biệt xuất sắc.[4] Nhìn chung, Johanna và Josepha "phát triển khả quan, chăm chỉ học bài và tham gia vào nhiều lễ hội mà hai người tham gia rất nhiệt tình."[4]

Cuối đời

Maria Theresa mong muốn các con của mình đều phải kết hôn chính trị. Vì vậy, bà cho tất cả con gái mình đính hôn ở nhiều nước Châu Âu. Maria Theresa muốn con gái thứ tư của mình, Nữ Đại vương công Maria Amalia kết hôn với con trai của Charles III, Vua Ferdinando III của Sicilia và Napoli; nhưng Charles khồng đồng ý hôn nhân Amalia lớn hơn Ferdinand 5 tuổi. Vì Johanna chỉ hơn Ferdinand một tuổi, cô được hứa hôn với Ferdinand năm 12 tuổi.[5]

Quan tài của Maria Johanna.

Vào giữa thế kỉ 18, bệnh đậu mùa tàn phá Đế quốc La Mã Thần thánh. Leopold Mozart, cha của Wolfgang Amadeus Mozart, đã viết rằng "toàn bộ Viên, không có gì được nói đến ngoại trừ bệnh đậu mùa. Nếu 10 đứa trẻ bị bệnh thì 9 đứa trong số chúng sẽ chết vì bệnh đậu mùa."[6] Anh trai của Johanna là Karl Joseph chết vì bệnh đậu mùa năm 1761. Vào tháng 12 năm 1762, Johanna mắc bệnh và qua đời vào ngày 23 tháng 12; cái chết đau đớn của cô đã được miêu tả bởi Isabella, người chị dâu xứ Parma của cô.[7] Mẹ cô, Maria Theresia đã tìm thấy niềm an ủi khi trước khi qua đời, Johanna đã thú nhận hoàn toàn tội lỗi của mình với một linh mục Công giáo. Đối với Maria Christina, chị gái của Johanna, cô nói: "Em gái của tôi đã thú nhận tội lỗi của mình trong 3/4 giờ, em nói chính xác, ăn năn và tận tâm khiến người rửa tội của em ấy rơi nước mắt; kể từ đó, em ấy rất yếu. Tôi không thể làm gì. Cảm ơn Chúa đủ yêu thương vì Ngài đã ban cho tôi niềm an ủi này; Tôi trao cho em ấy mọi thứ vào tay Ngài và mong rằng số phận của em sẽ hạnh phúc hơn."[7]

Việc cô qua đời vì bệnh đậu mùa, Maria Theresa đã quyết định cùng với các thành viên khác tiêm các thành viên nhỏ tuổi hơn trong gia đình vào tháng 9 năm 1768 để, và sau đó chấp nhận việc cấy bệnh đậu mùa ở Áo.[7]

Gia phả

Chú thích

  1. ^ Sabine Weiss: Zur Herrschaft geboren. Kindheit und Jugend im Haus Habsburg von Kaiser Maximilian bis Kronprinz Rudolf. Tyrolia, Innsbruck 2008, ISBN 978-3-7022-2972-6.
  2. ^ "Kaisergruft: Johanna Gabriela". Kaisergruft. kaisergruft.at. Archived from the original on January 5, 2009. Retrieved April 29, 2012.
  3. ^ a b Iby, Elfriede (2009). Maria Theresa: Biography of a Monarch (1st ed.). Schloß Schönbrunn. ISBN 978-3-901568-57-2.
  4. ^ a b c d Iby, Elfriede (2009). Maria Theresa: Biography of a Monarch (1st ed.). Schloß Schönbrunn. ISBN 978-3-901568-57-2.
  5. ^ Mahan, Jabez Alexander (1932). Maria Theresa of Austria. New York: Crowell.
  6. ^ Magiels, Geerdt (2010). From Sunlight to Inlight (1st ed.). VUBPrint. ISBN 9789054876458.
  7. ^ a b c Stollberg-Rilinger, Barbara (2017). Maria Theresia: Die Kaiserin in ihrer Zeit. Eine Biographie. Munich: C.H. Beck. ISBN 978-3-406-69748-7.

Thư mục

  • Iby, Elfriede (2009). Maria Theresa: Biography of a Monarch (1st ed.). Schloß Schönbrunn. ISBN 978-3-901568-57-2.
  • Magiels, Geerdt (2010). From Sunlight to Inlight. (1st ed.). VUBPrint. ISBN 9789054876458.
  • Mahan, Jabez Alexander (1932). Maria Theresa of Austria. New York: Crowell.
  • Stollberg-Rilinger, Barbara (2017). Maria Theresia: Die Kaiserin in ihrer Zeit. Eine Biographie. Munich: C.H. Beck. ISBN 978-3-406-69748-7.

Read other articles:

Strada statale 755GeroleseDenominazioni precedentiStrada provinciale 206 Voghera-Novara LocalizzazioneStato Italia Regioni Lombardia DatiClassificazioneStrada statale InizioVoghera FineSannazzaro de' Burgondi Lunghezza13,674[1] km GestoreANAS Manuale La strada statale 755 Gerolese (SS 755) è una strada statale italiana il cui percorso si sviluppa in Lombardia. Si tratta di un'importante arteria di collegamento nella provincia pavese, che unisce Voghera con Sannazzaro de' Bu...

 

Baridinae Ceutorhynchus americanus à Nashville, dans le TennesseeClassification Règne Animalia Embranchement Arthropoda Classe Insecta Ordre Coleoptera Famille Curculionidae Sous-familleBaridinaeSchoenherr[1], 1836 Synonymes Conoderinae Schönherr, 1833 Orobitidinae C.G. Thomson, 1859 Les Baridinae sont une sous-famille d'insectes coléoptères de la famille des Curculionidae. Liste des tribus Groupe de tribus Baridinae: Ambatini - Anopsilini - Baridini - Madarini - Mad...

 

Voce principale: Professional'nyj Futbol'nyj Klub Central'nyj Sportivnyj Klub Armii. Central'nogo Doma Krasnoj ArmiiStagione 1946Sport calcio Squadra CDKA Mosca Allenatore Boris Arkad'ev Pervaja GruppaVincitore Coppa dell'URSSQuarti di finale Maggiori presenzeCampionato: 4 giocatori (22)[N 1]Totale: 4 giocatori (24)[N 1] Miglior marcatoreCampionato: Valentin Nikolaev (16)Totale: Valentin Nikolaev (17) StadioStadion Central'nogo Doma Krasnoj Armii 1945 1947 Si invita a se...

Mitchell Langerak Langerak bermain untuk VfB Stuttgart, 2015.Informasi pribadiNama lengkap Mitchell James LangerakTanggal lahir 22 Agustus 1988 (umur 35)Tempat lahir Emerald, Queensland, AustraliaTinggi 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in)Posisi bermain Penjaga gawangInformasi klubKlub saat ini VfB StuttgartNomor 1Karier junior1996–2001 Tieri Tigers2003–2005 Bundaberg Waves2005–2006 AISKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2007–2010 Melbourne Victory 21 (0)2007 → South Me...

 

Ruangan-ruangan kapsul di OsakaTampak bagian dalam dari sebuah ruang kapsul, dengan sebuah televisi di bagian pojok kiri atas Hotel kapsul (カプセルホテルcode: ja is deprecated , kapuseru hoteru) adalah sejenis hotel yang dikembangkan di Jepang yang menyediakan ruang-ruang kamar yang sangat kecil dengan jumlah yang banyak dan dinamakan dengan kapsul. Hotel kapsul berfasilitas standar dan bertarif murah[1] bagi pengunjung yang tidak memerlukan pelayanan seperti umumnya pada hote...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Gubbio (disambigua). Questa voce o sezione sull'argomento Umbria è priva o carente di note e riferimenti bibliografici puntuali. Sebbene vi siano una bibliografia e/o dei collegamenti esterni, manca la contestualizzazione delle fonti con note a piè di pagina o altri riferimenti precisi che indichino puntualmente la provenienza delle informazioni. Puoi migliorare questa voce citando le fonti più precisamente. Segui i suggeri...

インターナショナル・スクール(英語: international school)あるいは国際学校(こくさいがっこう)とは、主に外国人生徒を対象にその所在する国や地域の教育システムに基づいて就学前・初等・中等教育を施す学校[1]。 異文化体験や国際的に通じる学歴取得の機会として選択されることもあり、その所在する国の生徒のほうが在籍者の比率が高いこともある[1...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

Archidiocèse de Saint-Boniface(la) Archidioecesis Sancti Bonifacii La cathédrale de Saint-Boniface Informations générales Pays Canada Église Catholique Rite liturgique Romain Type de juridiction Archidiocèse Création 22 septembre 1871 (en tant qu'archidiocèse)4 juin 1847 (en tant que diocèse)16 avril 1844 (en tant que vicariat apostolique) Province ecclésiastique Saint-Boniface Siège Cathédrale de Saint-Boniface Conférence des évêques Conférence des évêques catholiques du C...

 

Enzyme LIPEIdentifiersAliasesLIPE, AOMS4, FPLD6, HSL, LHS, lipase E, hormone sensitive type, REHExternal IDsOMIM: 151750; MGI: 96790; HomoloGene: 3912; GeneCards: LIPE; OMA:LIPE - orthologsGene location (Human)Chr.Chromosome 19 (human)[1]Band19q13.2Start42,401,514 bp[1]End42,427,388 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chromosome 7 (mouse)[2]Band7 A3|7 13.78 cMStart25,078,952 bp[2]End25,098,135 bp[2]RNA expression patternBgeeHumanMouse (ortholog)T...

 

Deaf sign language of Libya Libyan Sign LanguageNative toLibyaNative speakers20,000 (2021)[1]Language familyArab Sign Language family? Libyan Sign LanguageLanguage codesISO 639-3lbsGlottologliby1235 Libyan Sign Language (Arabic: لغة الإشارة الليبية, romanized: Lughat al-Ishārah al-Lībīyah) is the deaf sign language of Libya. It appears to belong to the Arab sign language family (Hendriks 2008). References ^ Libyan Sign Language at Ethnologue (25th ed...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Music of South Carolina – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2015) (Learn how and when to remove this message) Music of the United States AK AL AR AS AZ CA CO CT DC DE FL GA GU HI IA ID IL IN KS KY LA MA MD ME MI MN MO MP MS MT NC ND NE NH NM...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Universitas Pembangunan Nasional Veteran Yogyakarta – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Artikel ini bukan mengenai Universitas Pembangunan Nasional Veteran Jawa Timur atau Universitas Pembangu...

 

Metro station in Incheon, South Korea This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Incheon City Hall station – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2021) (Learn how and when to remove this message) Incheon City Hall(Yonseiwa Hospital)Korean nameHangul인천시청역Hanja仁川市廳驛Revi...

شعار جائزة نوبل. منذ عام 1905 فاز المجريين بثلاثة عشر جائزة من جوائز نوبل. وفيما يلي قائمة كاملة من الحائزين على جائزة نوبل من المجر:[1] الحائزون على الجائزة السنة الصورة الفائز المجال سبب الفوز 1905 فيليب أنتون لينارد الفيزياء لأبحاثه في أشعة الكاثود واكتشافه بعض خصائصها 191...

 

American politician (1921–2006) This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (August 2020) (Learn how and when to remove this message) Lloyd BentsenOfficial portrait, 199369th United States Secretary of the TreasuryIn officeJanuary 20, 1993 – December 22, 1994PresidentBill ClintonPreceded byNicholas F. BradySucceeded byRobert RubinChair of the ...

 

Class of chemical compounds The general structure of an organic hydroperoxide with the blue marked functional group, where R stands for any group, typically organic Hydroperoxides or peroxols are compounds of the form ROOH, where R stands for any group, typically organic, which contain the hydroperoxy functional group (−OOH). Hydroperoxide also refers to the hydroperoxide anion (−OOH) and its salts, and the neutral hydroperoxyl radical (•OOH) consist of an unbond hydroperoxy group. When...

Cộng hòa Guatemala Tên bằng ngôn ngữ chính thức República de Guatemala (tiếng Tây Ban Nha) Quốc kỳ Huy hiệu Bản đồ Vị trí của Guatemala Tiêu ngữLibre Crezca Fecundo (tiếng Tây Ban Nha: Tiến tới tự do và màu mỡ)Quốc caHimno Nacional de Guatemala(Tiếng Việt: Quốc ca Guatemala)Hành khúc quốc gia: La GranaderaHành chínhChính phủCộng hòa dân chủTổng thốngBernardo ArévaloThủ đôThành phố Guatemala14°38′B 90°...

 

Violent period during which no recognized King of Portugal reigned This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: 1383–1385 Portuguese interregnum – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (October 2020) (Learn how and when to remove this message) 1383–1385 Portuguese interregnumPart of the Hundred ...