Đọc

Tranh vẽ về Magdalen đang đọc sách

Đọc là quá trình tiếp nhận ý nghĩa thông qua việc giải mã các biểu tượng (chữ cái, ký hiệu, v.v.).[1] Các kiểu đọc khác mà không phải dựa trên các hệ chữ viết, chẳng hạn như hệ thống ghi chép nốt nhạc hoặc tượng hình.[2] Điểm chung của chúng là việc dịch ý nghĩa của các biểu tượng, ở đây là ý nghĩa của ký hiệu tượng hình hoặc các tín hiệu xúc giác (như trong trường hợp của chữ nổi Braille).[3]

Tổng quan

Miss Auras, tranh của John Lavery, vẽ một phụ nữ đang đọc sách
Thiếu niên đọc sách, tranh tiểu họa Ba Tư của Reza Abbasi (1625-6)

Đọc thường là một hoạt động cá nhân được thực hiện trong im lặng, mặc dù đôi khi một người đọc to cho người khác nghe; hoặc đọc to cho chính mình để hiểu rõ hơn.[4] Người đọc văn chương thường chìm vào nội dung tác phẩm, nói cách khác là chuyển đổi ngôn ngữ thành các hình ảnh được mô tả trong tác phẩm.[5] Đọc cũng được coi như một hoạt động giải trí thú vị, nó đem lại cho người đọc cảm giác dễ chịu và thư thái. Những người có trình độ học vấn cao, thông thạo ngôn ngữ, sống ở các thành phố và có địa vị kinh tế xã hội cao thường đọc sách nhiều hơn.[6] Trẻ em cũng đọc tốt hơn khi chúng biết nhiều hơn về thế giới xung quanh và khi chúng coi việc đọc sách là một niềm vui hơn là một công việc bị sai bảo.[6]

Đọc và biết chữ

Đọc là một phần cơ bản của việc biết chữ. Theo quan điểm lịch sử, biết chữ (literacy) là vừa có khả năng đọc và khả năng viết.[7] Từ những năm 1990, một số tổ chức đã cố gắng định nghĩa việc biết chữ theo nhiều cách khác nhau, vượt ra ngoài khả năng đọc và viết truyền thống. Sau đây là một số ví dụ:

  • Khả năng đọc và viết trong tất cả các phương tiện truyền thông (in ấn hoặc điện tử), bao gồm cả khả năng đọc viết phương tiện kĩ thuật số.[8]
  • Khả năng đọc hiểu và sử dụng tài liệu in và viết gắn với các bối cảnh khác nhau[9]
  • Khả năng tổng hợp bao gồm nghe, nói, đọc, viết.[10]
  • Có khả năng đọc hiểu, viết và nói để tạo ra ý nghĩa[11]
  • Khả năng giao tiếp bằng cách sử dụng các tài liệu, hình ảnh, âm thanh và phương tiện kĩ thuật số[12]

Ngoài ra, một số tổ chức còn xét đến các kĩ năng tính toán và kĩ năng công nghệ riêng biệt đi kèm với kĩ năng đọc viết.[13]

Hệ thống chữ viết

Để hiểu một văn bản, thông thường cần phải hiểu ngôn ngữ nói liên quan đến văn bản đó. Bằng cách này, hệ thống chữ viết được phân biệt với nhiều hệ thống giao tiếp ký hiệu khác. Sau khi được thiết lập, hệ thống chữ viết nói chung thay đổi chậm hơn so với hệ thống ngôn ngữ nói tương ứng, và thường bảo tồn các đặc điểm và cách diễn đạt không còn phổ biến trong ngôn ngữ nói. Hệ thống chữ viết còn có khả năng lưu giữ một cách liên tục và lâu dài bản ghi của những thông tin vốn được thể hiện bằng ngôn ngữ nói.[14]

Bổ ích nhận thức

Đọc sách để giải trí đơn thuần có liên quan đến việc tăng vốn từ vựng và khả năng toán học trong thời kì thanh thiếu niên, và việc đọc sách liên tục với khối lượng lớn trong khoảng thời gian dài cũng có liên quan đến việc đạt được thành tích học tập cao.[15] Nghiên cứu cho thấy đọc sách có thể giúp điều tiết căng thẳng, cải thiện trí nhớ, sự tập trung, tăng cường kỹ năng viết, và trí tưởng tượng.[16][17][18] Những lợi ích này tiếp tục kéo dài cho đến tận tuổi trung niên hoặc thậm chí tuổi già.[19] Nghiên cứu cũng cho thấy đọc sách và viết là một trong những hoạt động kích thích não bộ và có thể làm chậm quá trình suy giảm nhận thức ở người cao tuổi.[20]

Học cách đọc

Học đọc hoặc 'thu nhận kỹ năng đọc là việc thu nhận và thực hành các kỹ năng cần thiết để hiểu được ý nghĩa đằng sau các từ ngừ. Đối với một người đọc có kỹ năng, việc đọc trở nên đơn giản, dễ dàng và tự động.[21] Tuy nhiên, quá trình học đọc là một quá trình phức tạp và được xây dựng dựa trên các kỹ năng nhận thức, ngôn ngữ và xã hội được phát triển từ rất sớm. Là một trong bốn kỹ năng ngôn ngữ cốt lõi (nghe, nói, đọc, viết),[22][23] đọc là nền tảng để phát triển kĩ năng viết sau này.

Ngôn ngữ nói

Ngôn ngữ nói là nền tảng của việc đọc (từ rất lâu trước khi một đứa trẻ nhìn thấy bất kỳ chữ cái nào), và những đứa trẻ có khả năng nói tốt sẽ dễ dàng tiến bộ hơn trong việc đọc sau này. Trẻ em có được ngôn ngữ nói trong một vài năm. Thông thường trẻ từ 5 đến 6 tuổi có vốn từ vựng khoảng 2500 đến 5.000 từ và thêm 5.000 từ mỗi năm trong vài năm đầu tiên đi học.[24] Số lượng từ vựng tăng lên của trẻ lúc này không đến từ việc được hướng dẫn hay giảng dạy. Thay vào đó, trẻ em học được rằng ý nghĩa của một từ mới có thể được suy ra bởi vì nó xuất hiện trong cùng ngữ cảnh với các từ quen thuộc.[25] Như nhà ngôn ngữ học người Anh John Rupert Firth nói:

You shall know a word by the company it keeps.

Các giai đoạn đọc

Nhà tâm lý học người Anh Uta Frith đã giới thiệu mô hình ba giai đoạn phát triển của kỹ năng đọc. Giai đoạn I là giai đoạn nhận diện mặt chữ hay "tiền chữ cái" trong đó đứa trẻ từ 5 tuổi trở xuống chưa thể đọc nhưng vẫn có thể xác định được các từ nhất định dựa trên các manh mối trực quan như hình dạng, nét chữ của từ đó. Giai đoạn II là giai đoạn âm vị học , nơi người học tìm hiểu mối quan hệ giữa các chữ cái (từ ngữ) và âm vị (âm thanh) tương ứng. Giai đoạn III là giai đoạn chính tả , nơi người học đọc các từ quen thuộc nhanh hơn các từ không quen thuộc, và độ dài của từ dần dần không còn ý nghĩa gì nữa.[26]

Lịch sử của việc đọc

Đọc bắt nguồn từ việc phát minh ra chữ viết từ thiên niên kỷ thứ 4 trước Công nguyên. Mặc dù việc đọc các loại văn bản in ấn hiện là một cách quan trọng để người dân tiếp cận thông tin, nhưng điều này không phải lúc nào cũng đúng. Trước cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ nhất, chỉ một tỷ lệ nhỏ dân số ở nhiều quốc gia được coi là biết chữ. Một số xã hội tiền hiện đại với tỷ lệ biết chữ cao bao gồm Athens cổ đại và nhà nước Hồi giáo Caliphate.[27]

Tham khảo

  1. ^ “READ | meaning in the Cambridge English Dictionary”.
  2. ^ Phân loại hệ thống chữ viết . Nhà xuất bản John Benjamins. P. 2. ISBN 9789027202703.
  3. ^ “What Is Braille?”. The American Foundation for the Blind (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “Silent Readers_Ch2 from History of Reading”. web.stanford.edu. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ De Certeau, Michel.
  6. ^ a b Pinsker, Joe (19 tháng 9 năm 2019). “Why Some People Become Lifelong Readers”. The Atlantic (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  7. ^ “LITERACY | meaning in the Cambridge English Dictionary”.
  8. ^ “EUROPEAN DECLARATION OF THE RIGHT TO LITERACY” (PDF). European Literacy Policy Network (ELINET). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  9. ^ “Defining literacy” (PDF). UNESCO.
  10. ^ “What is literacy?”. National Literacy Trust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  11. ^ “Introduction to literacy in English”. www.education.vic.gov.au (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  12. ^ “Children's Rights to Excellent Literacy Instruction” (PDF). International Literacy Association.
  13. ^ “About Literacy and Numeracy”. education.alberta.ca. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  14. ^ Daniels, Peter T.; William Bright, eds. (1996). The World's Writing Systems. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-507993-7.
  15. ^ Sullivan, A.; Brown, M. (tháng 12 năm 2015). “Reading for pleasure and progress in vocabulary and mathematics”. British Educational Research Journal. 41 (6): 971–991. ISSN 0141-1926.
  16. ^ Contributor, Brendan Brown. “14 reasons why reading is good for your health”. Business Insider (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  17. ^ “15 incredible benefits from reading every day”. ideapod.com (bằng tiếng Anh). 30 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  18. ^ “Imagination And Why Reading Makes You More Creative - Why To Read”. whytoread.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  19. ^ Sullivan, Alice; Brown, Matthew (6 tháng 3 năm 2015). “Vocabulary from adolescence to middle age”. Longitudinal and Life Course Studies (bằng tiếng Anh). 6 (2): 173–189. doi:10.14301/llcs.v6i2.310. ISSN 1757-9597.
  20. ^ Magazine, Smithsonian; Koren, Marina. “Being a Lifelong Bookworm May Keep You Sharp in Old Age”. Smithsonian Magazine (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022.
  21. ^ “How psychological science informs the teaching of reading” (PDF). Psychological Science in the Public Interest. 2. 2 (2): 31–74. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  22. ^ “The Four Basic Language Skills | Gorge Literacy | Columbia Gorge Community College”. www.cgcc.edu. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  23. ^ “Skills”. LearnEnglish (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  24. ^ “Literacy Development In Milestones” (PDF). letstalkcambridge.org.
  25. ^ "Inference, says Clare Sealy, isn't a skill that can be taught. But it can be improved – through knowledge". ResearchED (bằng tiếng Anh). 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  26. ^ Stanislas Dehaene (26 tháng 10 năm 2010). Reading in the brain. Penguin Books. tr. 199–204. ISBN 9780143118053.
  27. ^ Andrew J. Coulson. “Delivering Education”. Trong Edward P. Lazear (biên tập). Education in the Twenty-first Century (PDF). Hoover Institution. tr. 117. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Desember 2022. Lotus ThompsonThompson di koran Sunday Times tahun 1923LahirLotus Thompson26 August 1904Charters Towers, Queensland, AustraliaMeninggal19 May 1963 (usia 58)Burbank, California, U.S.Tahun aktif1921–1938, 1948–1949Suami/istriEdward Churchill (m...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Februari 2023. RONJA (Reasonable Optical Near Joint Access) adalah sebuah sistem komunikasi optis ruang bebas yang berasal dari Republik Ceko. Mengirimkan data secara nirkabel menggunakan berkas cahaya. Ronja dapat digunakan untuk membuat Ethernet point-to-point lin...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: David Christopher Kelly – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR David KellyCMGKelly during a public hearing on 15 July 2003, two days before his deathLahirDavid Christopher Kelly(1944-05-14)1...

Bakal JuluDesaKantor Kepala Desa Bakal JuluNegara IndonesiaProvinsiSumatera UtaraKabupatenDairiKecamatanSiempat Nempu HuluKode pos22254Kode Kemendagri12.11.07.2011 Luas... km²Jumlah penduduk... jiwaKepadatan... jiwa/km² Bakal Julu merupakan salah satu desa yang ada di kecamatan Siempat Nempu Hulu, Kabupaten Dairi, provinsi Sumatera Utara, Indonesia. Pemerintahan Desa Bakal Julu terdiri dari Dusun Bakal Julu, Jumagunung, Namontrep I, Namontrep II, dan dusun lainnya. Galeri Gapura selama...

 

Disambiguazione – Se stai cercando il fiume, vedi Gambia (fiume). Questa voce o sezione sull'argomento Gambia non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Gambia (dettagli) (dettagli) (EN) Progress, Peace, Prosperity(IT) Progresso, Pace, Prosperità Gambia - Localizzazione Dati amministrativiNome completoRepubblica del Gambia o Repubblica della Gamb...

 

Carlos Prío Socarrás Presiden Kuba ke-11Masa jabatan10 Oktober 1948 – 10 Maret 1952 PendahuluRamón GrauPenggantiFulgencio Batista Informasi pribadiLahir(1903-07-14)14 Juli 1903Bahia Honda, KubaMeninggal5 April 1977(1977-04-05) (umur 73)Miami, Florida, Amerika SerikatPartai politikPartai Revolusioner Kuba (Otentik)Suami/istriGina Karel María Antonieta TarreroHubunganCelia TouzetAnakRocio Guadalupe Prío-KarellMaria Antonetta Prío-TarreroMaria Elena Prío-TarreroCarlos Prio...

Jewish humor during the celebration of Purim A Purim spiel by the Jewish Theatre, Warsaw, 2009 Purim humor, Purim jokes, and Purim pranks are elements of joyful celebration of the holiday of Purim.[1] Notable expressions of Purim humor of long tradition are Purim Torah read by Purim Rabbi and Purim spiel. Purim Torah and Purim spiel Main articles: Purim Torah and Purim spiel Purim Torah are humorous and satirical comments in the learned style of talmudic or halakhic comments in relati...

 

John Dalton, pencetus hukum perbandingan berganda Dalam kimia, hukum perbandingan berganda adalah salah satu hukum dasar stoikiometri. Hukum ini juga kadang-kadang disebut hukum Dalton (diambil dari nama kimiawan Inggris John Dalton), tetapi biasanya hukum Dalton merujuk kepada hukum tekanan parsial. Hukum ini menyatakan bahwa apabila dua unsur bereaksi membentuk dua atau lebih senyawa, maka perbandingan berat salah satu unsur yang bereaksi dengan berat tertentu dari unsur yang lain pada kedu...

 

الموقع الجغرافي للبنان على المستديرة الأرضية (كوكب الأرض). يعتبر لبنان جزءا جغرافيا وكيانا سياسيا وثقافيا من الشام، والشرق الأوسط وشمال إفريقيا والجنوب المتوسطي بشكل عام، ومنشأ الأبجدية والحضارة الفينيقية البحرية القديمة ومن مناطق الهلال الخصيب التي عرفت ظهور وتطور الن�...

  「俄亥俄」重定向至此。关于其他用法,请见「俄亥俄 (消歧义)」。 俄亥俄州 美國联邦州State of Ohio 州旗州徽綽號:七葉果之州地图中高亮部分为俄亥俄州坐标:38°27'N-41°58'N, 80°32'W-84°49'W国家 美國加入聯邦1803年3月1日,在1953年8月7日追溯頒定(第17个加入联邦)首府哥倫布(及最大城市)政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) •&...

 

This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Cello Sonata No. 2 Mendelssohn – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2012) Felix Mendelssohn's Cello Sonata No. 2 in D major, Op. 58, was composed in late 1842 (announced in November letters) — first half of 1843 (published in Jul...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

Questa voce sull'argomento stagioni delle società calcistiche italiane è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Voce principale: Football Club Bolzano 1996. Associazione Calcio BolzanoStagione 1954-1955Sport calcio Squadra Bolzano Allenatore Renato Bottaccini Presidente Angelo Facchin Serie C17º posto. Retrocede in IV Serie Maggiori presenzeCampionato: Leoni (34) Miglior marcatoreCampiona...

 

Este artículo trata sobre el código de aditivos alimentarios. Para la constante matemática, véase Número e. Una solución de E101 riboflavina (también conocida como vitamina B2) Cristales de E621 glutamato monosódico, un potenciador del sabor Los números E son códigos asignados a los aditivos alimentarios y se encuentran normalmente especificados en las etiquetas de los productos alimenticios, sobre todo en la zona de la Unión Europea.[1]​[2]​ El esquema de números que ...

 

Indonesian vegetable fritter BakwanBakwan, cabbage fritter snackTypeFritter, GorenganCourseSnackPlace of originChina and IndonesiaAssociated cuisineIndonesiaMain ingredientsBatter (Wheat flour, egg, water), vegetables (shredded cabbage, carrots, beansprouts, corn, scallions)VariationsShrimp  Media: Bakwan Bakwan (Chinese: 肉丸; Pe̍h-ōe-jī: bah-oân) is a vegetable fritter or gorengan that are commonly found in Indonesia. Bakwan are usually sold by traveling street vendor...

زاوية عبد السلام الأسمرمعلومات عامةسمي باسم عبد السلام الأسمر التاريخالتأسيس 1491 الإطارالنوع مؤسسة تعليمية البلد  ليبيا التنظيمالإحداثيات 32°28′02″N 14°34′03″E / 32.4672025°N 14.5675443°E / 32.4672025; 14.5675443 تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات مسجد وزاوية عبد السلام الأسمر ...

 

Dominic HowardInformasi latar belakangNama lahirDominic James HowardLahir7 Desember 1977 (umur 46) Stockport, InggrisGenreNew prog, alternative rock, progressive rockPekerjaanMusisiInstrumenDrum, perkusi, synthesizerTahun aktif1994–sekarangArtis terkaitMuse Dominic James Howard (lahir 7 Desember 1977) adalah drummer grup musik asal Inggris, Muse. Dia juga berkontribusi untuk synthesizer dan elemen elektronik dalam musik mereka. Kehidupan awal Ia lahir di Stockport,[1] tidak jau...

 

Hailee SteinfeldSteinfeld di Berlin Film Festival 2011Lahir11 Desember 1996 (umur 27)Los Angeles, California, USA.PekerjaanAktrispenyanyiTahun aktif2007–sekarangKarier musikGenrePopdance-popInstrumenVokalLabelRepublicSitus webhaileesteinfeldofficial.com Hailee Puring Steinfeld (lahir 11 Desember 1996) adalah seorang aktris dan penyanyi. Steinfeld membintangi film Ender's Game (2013), Romeo & Juliet (2013), Begin Again (2013), dan 3 Days to Kill (2014). Dia tampil sebagai Emil...

Administrative division of the Ottoman Empire from 1598 to 1867 For other uses, see Province of Trabzon (disambiguation). Trebizond Eyaletایالت طربزون (Ottoman Turkish)Eyalet-i TrabzonEyalet of the Ottoman Empire1598–1867 FlagThe Trebizond Eyalet in 1609CapitalTrebizond[1]History • Established 1598• Disestablished 1867 Preceded by Succeeded by Erzurum Eyalet Trebizond Vilayet Trebizond Eyalet (Ottoman Turkish: ایالت طربزون, romanized:...

 

Центральный Бедфордширангл. Central Bedfordshire 52°02′15″ с. ш. 0°21′35″ з. д.HGЯO Страна  Великобритания Входит в Бедфордшир Адм. центр Бедфорд История и география Дата образования 1 апреля 2009 Площадь 715,7 км² Население Население 269 076 чел. (2014) Цифровые идентиф...