Indapamide

Indapamide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa684062
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: C
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụngOral tablet
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
Dữ liệu dược động học
Liên kết protein huyết tương71–79%
Chuyển hóa dược phẩmHepatic
Chu kỳ bán rã sinh học14–18 hours
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-chloro-N-(2-methyl-2,3-dihydroindol-1-yl)-3-sulfamoyl-benzamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.043.633
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC16H16ClN3O3S
Khối lượng phân tử365.835 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(N)c1c(Cl)ccc(c1)C(=O)NN3c2ccccc2CC3C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C16H16ClN3O3S/c1-10-8-11-4-2-3-5-14(11)20(10)19-16(21)12-6-7-13(17)15(9-12)24(18,22)23/h2-7,9-10H,8H2,1H3,(H,19,21)(H2,18,22,23) ☑Y
  • Key:NDDAHWYSQHTHNT-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Indapamide là một thuốc lợi tiểu giống thiazide[1] thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, cũng như suy tim mất bù. Các chế phẩm kết hợp với perindopril (thuốc chống tăng huyết áp ức chế men chuyển) cũng có sẵn. Các thuốc lợi tiểu giống thiazide (indapamide và chlortalidone) có hiệu quả hơn thuốc lợi tiểu loại thiazide (bao gồm hydrochlorothiazide) để giảm nguy cơ đau tim, đột quỵ và suy tim ở những người bị huyết áp cao và thuốc lợi tiểu giống thiazide và dạng thiazide có tỷ lệ tác dụng phụ tương tự.[2]

Nó đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1968 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1977.[3]

Sử dụng trong y tế

Tăng huyết áp và phù do suy tim xung huyết. Indapamide đã được chứng minh trong thử nghiệm HYVET để giảm đột quỵ và tử vong do mọi nguyên nhân khi dùng hoặc không dùng perindopril cho những người trên 80 tuổi để điều trị tăng huyết áp.[4][cần nguồn thứ cấp] [ nguồn không chính yếu ]

Chống chỉ định

Indapamide chống chỉ định trong quá mẫn đã biết với sulfonamid, suy thận nặng, bệnh não gan hoặc suy gan nặng và nồng độ kali trong máu thấp.

Không đủ dữ liệu an toàn để khuyến nghị sử dụng indapamide trong thai kỳ hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường được báo cáo là nồng độ kali thấp, mệt mỏi, hạ huyết áp thế đứng (giảm huyết áp khi đứng lên) và các biểu hiện dị ứng.

Nên theo dõi nồng độ kaliaxit uric trong huyết thanh, đặc biệt ở những đối tượng có khuynh hướng hoặc nhạy cảm với nồng độ kali trong máu thấp và ở bệnh nhân mắc bệnh gút.

Tương tác

Cần thận trọng khi kết hợp indapamide với lithium và thuốc không gây loạn nhịp tim gây rối loạn nhịp sóng (astemizole, bepridil, IV erythromycin, halofantrine, pentamidine, sultopride, terfenadinevincamine).

Quá liều

Các triệu chứng của quá liều sẽ là những triệu chứng liên quan đến tác dụng lợi tiểu, tức là rối loạn điện giải, hạ huyết áp và yếu cơ. Điều trị nên có triệu chứng, hướng vào sửa chữa bất thường điện giải.

Liều lượng và cách dùng

Liều người lớn là 1,25 đến 5 mg, uống và một lần mỗi ngày, thường là vào buổi sáng.

Indapamide có sẵn nói chung là 1,25   mg và 2,5   mg viên không ghi điểm.[5] Nó cũng có sẵn ở dạng SR (phát hành bền vững).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ MeSH Indapamide
  2. ^ Olde Engberink RH, Frenkel WJ, van den Bogaard B, Brewster LM, Vogt L, van den Born BJ (tháng 5 năm 2015). “Effects of thiazide-type and thiazide-like diuretics on cardiovascular events and mortality: systematic review and meta-analysis”. Hypertension. 65 (5): 1033–40. doi:10.1161/HYPERTENSIONAHA.114.05122. PMID 25733241.
  3. ^ Fischer, Jnos; Ganellin, C. Robin (2006). Analogue-based Drug Discovery (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 457. ISBN 9783527607495.
  4. ^ Beckett, NS; Peters, R; Fletcher, AE; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2008). “HYVET Trial”. N. Engl. J. Med. 358 (18): 1887–98. doi:10.1056/NEJMoa0801369. PMID 18378519.
  5. ^ “Lexicomp Online Login”. lexi.com.

Liên kết ngoài

Read other articles:

American teen sitcom that aired on Nickelodeon The Brothers GarcíaGenreTeen sitcomCreated byJeff ValdezMike & Gibby CevallosStarringCarlos LacámaraAda MarisJeffrey LiconBobby GonzalezVaneza PitynskiAlvin AlvarezNarrated byJohn LeguizamoTheme music composerRick KocorComposersDiego De PietriRick KocorCountry of originUnited StatesOriginal languageEnglishNo. of seasons4No. of episodes52 (TV film included) (list of episodes)ProductionExecutive producerJeff ValdezProducerDebra SpidellCinemat...

 

Painting by Jean-Honoré Fragonard The Storm (c. 1759) by Jean-Honoré Fragonard The Storm (French: L'Orage) (also known as The Stalled Cart or Wagon in the Mud French: La Charrette embourbée)[1][2] is an oil on canvas painting by Jean-Honoré Fragonard that hangs in the Louvre. Painted during his time in Rome, it was inspired by the caravan pictures of Giovanni Benedetto Castiglione that were particularly admired in Paris.[3] The painting, 0.73m high and 0.97m wide, ...

 

Tomb tower in Mazandaran, IranLajim Towerبرج لاجیمLajim Tower in Savadkuh County, Mazandaran Province, IranLocation of Lajim Tower in IranGeneral informationTypeTomb towerArchitectural styleIslamic architectureTown or cityLajim, MazandaranCountryIranCoordinates36°15′20″N 53°06′21″E / 36.255667°N 53.105833°E / 36.255667; 53.105833Completedc. 1022 ADHeight14 metres (46 ft)DimensionsDiameter9 metres (30 ft)Technical detailsFloor count2Design...

Men's modern pentathlonat the Games of the XXIX OlympiadVenueOlympic Green Convention Center (shooting and fencing)Ying Tung Natatorium (swimming)Olympic Sports Center Stadium (riding and running)Date21 AugustCompetitors36 from 22 nationsWinning score5632Medalists Andrey Moiseev Russia Edvinas Krungolcas Lithuania Andrejus Zadneprovskis Lithuania← 20042012 → Modern pentathlon at the2008 Summer OlympicsEventsmenwomenvte The men's modern pentathlon...

 

جزء من سلسلة حول ثقافة تركيا الفلكلور والأساطير الأساطير الفلكلور الدين المسيحية الإسلام الفنون رقص العمارة الأدب شعر الموسيقى والمسرح موسيقى مسرح الإعلام تلفاز (إعلام) سينما مسلسلات قائمة آثار قائمة مواقع التراث العالمي في تركيا رموز علم تركيا شعار تركيا عنت اتضحت معال�...

 

2012 USA Rugby LeagueTeams8Premiers Jacksonville Axemen (1st title)Minor premiers Jacksonville Axemen (2nd title)Matches played35← 20112013 → The 2012 USARL season was the second season of the USA Rugby League (USARL). The 2012 season was an 8-team competition with the addition of the Baltimore Blues and departure of the New Jersey Turnpike Titans. The season began on June 2, and ended with the Championship Final on August 25 in Boston, Massachusetts.[1] The Jacksonvill...

2009 single by Wisin & Yandel featuring Enrique IglesiasGracias a TiSingle by Wisin & Yandel featuring Enrique Iglesiasfrom the album La Revolución: Evolution ReleasedNovember 10, 2009GenreR&BLatin popLength3:52 (album version)4:12 (Remix featuring Enrique Iglesias)LabelWYMacheteSongwriter(s)Juan Luis MorenaLlandel VeguillaEl Profesor GómezProducer(s)Nesty La Mente MaestraVictor El NasiEl Profesor GómezWisin & Yandel singles chronology All Up 2 You (2009) Gracias a Ti (...

 

Artikel ini bukan mengenai Warga negara Jepang. Orang Jepang日本人Jumlah populasic. 126 juta Daerah dengan populasi signifikanJepang 122,0 juta[1]Diaspora Jepang signifikan di:Brasil2.000.000[2] (2022)Amerika Serikat1.550.875[3] (2020)Kanada129.425[4] (2021)Filipina120.000[5][6][butuh sumber yang lebih baik]Peru103.182[7] (2021)China102.066[8] (2022)noteAustralia94.942[8] (2022)noteMexico86.143[9] (2022...

 

Theodore Safford Peck (22 Maret 1843 – 15 Maret 1918) adalah seorang veteran Perang Saudara Amerika yang meraih Medal of Honor. Ia juga menerima pangkat mayor jenderal sebagai ajudan jenderal Garda Nasional Vermont. Referensi Proceedings of the Vermont Historical Society for 1919 to 1920. Vermont Historical Society. 1921. hlm. 64. Proceedings of the Vermont Historical Society for 1919 to 1920.  Industries and wealth of the principal points in Vermont. New York City:...

Ducato di Oels Ducato di Oels - Localizzazione Dati amministrativiNome completoDucato di Oels Nome ufficialeKsięstwo Oleśnickie (PL) Olešnické knížectví (CS) Herzogtum Oels (DE) CapitaleOleśnica PoliticaForma di StatoDucato Territorio e popolazioneEvoluzione storicaPreceduto da Ducato di Glogau Succeduto da Regno di Prussia Modifica dati su Wikidata · Manuale Il Ducato di Oels è stato un ducato della regione storica della Slesia, precisamente della Bassa Slesia, e traeva il suo...

 

Toyota Motor Thailand Co., Ltd. (TMT)Nama asliบริษัท โตโยต้า มอเตอร์ ประเทศไทย จำกัดJenisAnak PerusahaanIndustriOtomotifGenreMotor carsDidirikan5 Oktober 1962; 61 tahun lalu (1962-10-05)KantorpusatPhra Pradaeng, Samut Prakan, ThailandTokohkunciNinnart Chaithirapinyo (Ketua)Noriaki Yamashita (Presiden)ProdukMobil, kendaraan niaga, mesinProduksi760.000 kendaraan (max.)PemilikToyota Motor Corporation (86.4%)Situs webwww.toy...

 

Anthropomorphized depiction of life's end Grim Reaper redirects here. For other uses, see Grim Reaper (disambiguation). Statue of Death, personified as a human skeleton dressed in a shroud and clutching a scythe, at the Cathedral of Trier in Trier, Germany Death is frequently imagined as a personified force. In some mythologies, a character known as the Grim Reaper (usually depicted as a berobed skeleton wielding a scythe) causes the victim's death by coming to collect that person's soul. Oth...

هذه المقالة عن المجموعة العرقية الأتراك وليس عن من يحملون جنسية الجمهورية التركية أتراكTürkler (بالتركية) التعداد الكليالتعداد 70~83 مليون نسمةمناطق الوجود المميزةالبلد  القائمة ... تركياألمانياسورياالعراقبلغارياالولايات المتحدةفرنساالمملكة المتحدةهولنداالنمساأسترالي�...

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

Alicia VikanderVikander di Guldbagge Awards ke-48, 2013LahirAlicia Amanda Vikander3 Oktober 1988 (umur 35)Gothenburg, SwediaTempat tinggalLondon, Inggris, Britania RayaKebangsaanSwediaAlmamaterRoyal Swedish Ballet SchoolPekerjaanAktris, penariTahun aktif2002–sekarang Alicia Amanda Vikander (pengucapan bahasa Swedia: [aˈliːsɪa aˈmanda vɪˈkandər]; lahir 3 Oktober 1988) adalah aktris dan penari Swedia. Vikander mengawali kariernya di pertunjukan teater dan sejumlah film ...

Elizabeth II's reign in Tanganyika from 1961 to 1962 Queen of TanganyikaCoat of arms of TanganyikaElizabeth II DetailsStyleHer MajestyFormation9 December 1961Abolition9 December 1962 Elizabeth II was Queen of Tanganyika from 1961 to 1962, when Tanganyika was an independent sovereign state and a constitutional monarchy. She was also the monarch of other sovereign states, including the United Kingdom. Her constitutional roles in Tanganyika were mostly delegated to the governor-general of Tangan...

 

Type of subsurface wastewater disposal facility Septic tank and septic drain field Septic drain fields, also called leach fields or leach drains, are subsurface wastewater disposal facilities used to remove contaminants and impurities from the liquid that emerges after anaerobic digestion in a septic tank. Organic materials in the liquid are catabolized by a microbial ecosystem. A septic drain field, a septic tank, and associated piping compose a septic system. The drain field typically consi...

 

此條目缺少有關频率 (统计学)的信息。 (2024年5月29日)請擴充此條目相關信息。討論頁可能有詳細細節。 三個閃動的光圓,從最低頻率(上端)至最高頻率(下端)。 频率(frequency)又稱週率,是物理学上描述某具规律週期性的现象或事件,在每单位时间内(即每秒)重复发生的次数(週期數,即循环次数);通常以符号 f {\displaystyle f} 或 ν {\displaystyle \nu } 表示。频率�...

Disambiguazione – Se stai cercando il profilo istituzionale, vedi Comune (ordinamento italiano). I comuni d'Italia sono 7 896, al 22 gennaio 2024.[1] Indice 1 Elenco alfabetico dei comuni 2 Elenco dei comuni per regione 3 Elenco dei comuni per provincia 4 Elenco dei comuni ordinati secondo dati statistici 5 Note 6 Voci correlate 7 Collegamenti esterni Elenco alfabetico dei comuni Di seguito si riporta l'elenco alfabetico dei comuni italiani:[2] Comuni d'Italia (A) Comu...

 

此條目可参照德語維基百科相應條目来扩充,此條目在對應語言版為高品質條目。若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。冰岛语íslenska母语国家和地区 冰島区域 冰島母语使用人数330,000 (2013年)�...