Hoa Kỳ tại Thế vận hội

Hoa Kỳ tại
Thế vận hội
Mã IOCUSA
NOCỦy ban Olympic Hoa Kỳ
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
1127 905 795 2.827
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông
Các lần tham dự khác
Thế vận hội xen kẽ 1906

Hoa Kỳ đã liên tục gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội hiện đại, trừ lần tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980.

Các vận động viên Hoa Kỳ đã giành được tổng cộng 2,522 huy chương (trong đó có 1,022 huy chương vàng) tại Thế vận hội Mùa hè và 305 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông. Các môn có nhiều huy chương nhất là Điền kinh (Track and field) với 801 huy chương và Bơi lội với 553 huy chương. Thomas Burke là VĐV đầu tiên vô địch Olympic nội dung chạy nước rút 100 mét và 400 mét tại Thế vận hội Mùa hè 1896. VĐV Track and field James Connolly là nhà vô địch Olympic hiện đại đầu tiên; về nhất chung cuộc nội dung Nhảy xa ba bước trong ngày thi đấu mở màn Thế vận hội Mùa hè 1896. VĐV Bơi lội Michael Phelps là người có nhiều huy chương nhất trong lịch sử Thế vận hội với 28 huy chương (trong đó 23 huy chương vàng).

Hoa Kỳ chưa lần nào không có huy chương vàng tại tất cả các kỳ Thế vận hội nước này tham gia; sở hữu số huy chương vàng và tổng số huy chương nhiều hơn mọi quốc gia ở Thế vận hội Mùa hè; xếp thứ hai về số lượng huy chương vàng cũng như tổng số huy chương tại Thế vận hội Mùa đông, chỉ sau Na Uy. Từ giữa thế kỷ 20 đến cuối những năm 1980, Hoa Kỳ chủ yếu cạnh tranh với Liên Xô tại Thế vận hội Mùa hè; cạnh tranh cùng Liên Xô, Na Uy, và Đông Đức tại Thế vận hội Mùa đông. Sau khi Liên Xô tan rã, đối thủ hiện nay của Hoa Kỳ về số huy chương tại Thế vận hội Mùa hèTrung Quốc và tại Thế vận hội Mùa đôngNa Uy.

Hoa Kỳ dẫn đầu bảng tổng sắp huy chương của 17 Thế vận hội Mùa hè và 1 Thế vận hội Mùa đông.

Các kỳ Thế vận hội Hoa Kỳ đã tổ chức

Hoa Kỳ đã làm nước chủ nhà của 8 Thế vận hội, nhiều hơn bất cứ quốc gia nào khác.

Thế vận hội Thành phố đăng cai Thời gian Số nước tham dự Số VĐV Số nội dung thi đấu
Thế vận hội Mùa hè 1904 St. Louis, Missouri 1 tháng 7 – 23 tháng 11 12 651 91
Thế vận hội Mùa đông 1932 Lake Placid, New York 7 – 15 tháng 2 17 252 14
Thế vận hội Mùa hè 1932 Los Angeles, California 30 tháng 7 – 14 tháng 8 37 1,332 117
Thế vận hội Mùa đông 1960 Squaw Valley, California 2 – 20 tháng 2 30 665 27
Thế vận hội Mùa đông 1980 Lake Placid, New York 13 – 24 tháng 2 37 1,072 38
Thế vận hội Mùa hè 1984 Los Angeles, California 28 tháng 7 – 12 tháng 8 140 6,829 221
Thế vận hội Mùa hè 1996 Atlanta, Georgia 19 tháng 7 – 4 tháng 8 197 10,318 271
Thế vận hội Mùa đông 2002 Thành phố Salt Lake, Utah 8 – 24 tháng 2 77 2,399 78
Thế vận hội Mùa hè 2028 Los Angeles, California 21 tháng 7 – 6 tháng 8

Los Angeles sẽ lần thứ 3 tổ chức Thế vận hội vào năm 2028, đánh dấu lần thứ 9 Hoa Kỳ là nước chủ nhà Olympic.

Bảng huy chương

*Thế vận hội do Hoa Kỳ tổ chức nằm trong ô viền đỏ

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Hy Lạp Athens 1896 14 11 7 2 20 1
Pháp Paris 1900 75 19 14 14 47 2
Hoa Kỳ St. Louis 1904 526 78 82 79 239 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1908 122 23 12 12 47 2
Thụy Điển Stockholm 1912 174 25 19 19 63 1
Bỉ Antwerpen 1920 288 41 27 27 95 1
Pháp Paris 1924 299 45 27 27 99 1
Hà Lan Amsterdam 1928 280 22 18 16 56 1
Hoa Kỳ Los Angeles 1932 474 41 32 30 103 1
Đức Berlin 1936 359 24 20 12 56 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 300 38 27 19 84 1
Phần Lan Helsinki 1952 286 40 19 17 76 1
Úc Melbourne 1956 297 32 25 17 74 2
Ý Roma 1960 292 34 21 16 71 2
Nhật Bản Tokyo 1964 346 36 26 28 90 1
México Thành phố México 1968 357 45 28 34 107 1
Tây Đức München 1972 400 33 31 30 94 2
Canada Montréal 1976 396 34 35 25 94 3
Liên Xô Moskva 1980 không tham dự
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 522 83 61 30 174 1
Hàn Quốc Seoul 1988 527 36 31 27 94 3
Tây Ban Nha Barcelona 1992 545 37 34 37 108 2
Hoa Kỳ Atlanta 1996 646 44 32 25 101 1
Úc Sydney 2000 586 37 24 32 93 1
Hy Lạp Athens 2004 613 36 39 26 101 1
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 596 36 38 37 111 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 530 46 28 29 103 1
Brasil Rio de Janeiro 2016 554 46 37 38 121 1
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 1022 794 705 2521 1

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
Pháp Chamonix 1924 24 1 2 1 4 5
Thụy Sĩ St. Moritz 1928 24 2 2 2 6 2
Hoa Kỳ Lake Placid 1932 64 6 4 2 12 1
Đức Garmisch-Partenkirchen 1936 55 1 0 3 4 8
Thụy Sĩ St. Moritz 1948 69 3 4 2 9 4
Na Uy Oslo 1952 65 4 6 1 11 2
Ý Cortina d'Ampezzo 1956 67 2 3 2 7 6
Hoa Kỳ Squaw Valley 1960 79 3 4 3 10 3
Áo Innsbruck 1964 89 1 2 4 7 8
Pháp Grenoble 1968 95 1 5 1 7 9
Nhật Bản Sapporo 1972 103 3 2 3 8 5
Áo Innsbruck 1976 106 3 3 4 10 3
Hoa Kỳ Lake Placid 1980 101 6 4 2 12 3
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sarajevo 1984 107 4 4 0 8 3
Canada Calgary 1988 118 2 1 3 6 9
Pháp Albertville 1992 147 5 4 2 11 5
Na Uy Lillehammer 1994 147 6 5 2 13 5
Nhật Bản Nagano 1998 186 6 3 4 13 5
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 202 10 13 11 34 3
Ý Torino 2006 211 9 9 7 25 2
Canada Vancouver 2010 216 9 15 13 37 3
Nga Sochi 2014 230 9 7 12 28 4
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 242 9 8 6 23 4
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Tổng số 96 102 84 282 2

Huy chương theo môn

Thế vận hội Mùa hè

  Dẫn đầu trong môn thể thao đó
Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Điền kinh
335260207802
Bơi lội
246172135553
Đấu vật
544335132
Bắn súng
542927110
Quyền Anh
502440114
Nhảy cầu
494445138
Thể dục dụng cụ
374235114
Chèo thuyền
33322489
Bóng rổ
232328
Quần vợt
2161239
Thuyền buồm
19231860
Xe đạp
16212057
Cử tạ
16161244
Bắn cung
1411934
Đua ngựa
11212052
Bóng chuyền bãi biển
62210
Canoeing
55616
Bơi nghệ thuật
5229
Bóng đá
4217
Golf
33511
Bóng chuyền
33410
Bóng mềm
3104
Đấu kiếm
291425
Bóng nước
25411
Judo
24814
Taekwondo
2259
Rugby union
2002
Roque
1113
Kéo co
1113
Bóng chày
1023
Ba môn phối hợp
1012
Jeu de paume
1001
Năm môn phối hợp hiện đại
0639
Polo
0112
Bóng vợt
0101
Khúc côn cầu trên cỏ
0022
Tổng số (36 đơn vị)10227947042520

Cập nhật ngày 1 tháng 11 năm 2018

Thế vận hội Mùa đông

  Dẫn đầu trong môn thể thao đó
Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Trượt băng tốc độ
29221768
Trượt tuyết đổ đèo
17201047
Trượt băng nghệ thuật
15162051
Trượt ván trên tuyết
1471031
Trượt tuyết tự do
99725
Xe trượt lòng máng
710825
Khúc côn cầu trên băng
411217
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
47920
Trượt băng nằm sấp
3418
Hai môn phối hợp Bắc Âu
1304
Trượt tuyết băng đồng
1102
Bi đá trên băng
1012
Trượt băng nằm ngửa
0336
Trượt tuyết nhảy xa
0011
Tổng số (14 đơn vị)10511389307

Cập nhật ngày 1 tháng 11 năm 2018

(*), (**) Hai bảng này không bao gồm 2 tấm huy chương – 1 bạc được trao ở môn Khúc côn cầu trên băng và một đồng được trao ở môn Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa hè 1920.

Các VĐV cầm cờ cho đoàn

Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1908 Ralph Rose Điền kinh
Thụy Điển Stockholm 1912 George Bonhag Điền kinh
Bỉ Antwerpen 1920 Pat McDonald Điền kinh
Pháp Paris 1924 Pat McDonald Điền kinh
Hà Lan Amsterdam 1928 Bud Houser Điền kinh
Hoa Kỳ Los Angeles 1932 Morgan Taylor Điền kinh
Đức Berlin 1936 Al Jochim Thể dục dụng cụ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 1948 Ralph Craig Thuyền buồm
Phần Lan Helsinki 1952 Norman Armitage Đấu kiếm
Úc Melbourne 1956 Norman Armitage [1] Đấu kiếm
Ý Roma 1960 Rafer Johnson Điền kinh
Nhật Bản Tokyo 1964 Parry O'Brien Điền kinh
México Thành phố México 1968 Janice Romary [2] Đấu kiếm
Tây Đức München 1972 Olga Fikotova Connolly Điền kinh
Canada Montréal 1976 Gary Hall, Sr. Bơi lội
Liên Xô Moskva 1980 không tham dự
Hoa Kỳ Los Angeles 1984 Ed Burke Điền kinh
Hàn Quốc Seoul 1988 Evelyn Ashford Điền kinh
Tây Ban Nha Barcelona 1992 Francie Larrieu Smith Điền kinh
Hoa Kỳ Atlanta 1996 Bruce Baumgartner Đấu vật
Úc Sydney 2000 Cliff Meidl Canoeing
Hy Lạp Athens 2004 Dawn Staley Bóng rổ
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Lopez Lomong Điền kinh
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Mariel Zagunis Đấu kiếm
Brasil Rio de Janeiro 2016 Michael Phelps Bơi lội
Thế vận hội Mùa đông
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
Pháp Chamonix 1924 Clarence Abel Khúc côn cầu trên băng
Thụy Sĩ St. Moritz 1928 Godfrey Dewey Trượt tuyết băng đồng (trưởng đoàn)
Hoa Kỳ Lake Placid 1932 Billy Fiske Xe trượt lòng máng
Đức Garmisch-Partenkirchen 1936 Rolf Monsen Trượt tuyết băng đồng
Thụy Sĩ St. Moritz 1948 Jack Heaton Trượt băng nằm sấp & Xe trượt lòng máng
Na Uy Oslo 1952 Jim Bickford Xe trượt lòng máng
Ý Cortina d'Ampezzo 1956 Jim Bickford Xe trượt lòng máng
Hoa Kỳ Squaw Valley 1960 Don McDermott Trượt băng tốc độ
Áo Innsbruck 1964 Bill Disney Trượt băng tốc độ
Pháp Grenoble 1968 Terry McDermott Trượt băng tốc độ
Nhật Bản Sapporo 1972 Dianne Holum Trượt băng tốc độ
Áo Innsbruck 1976 Cindy Nelson Trượt tuyết đổ đèo
Hoa Kỳ Lake Placid 1980 Scott Hamilton Trượt băng nghệ thuật
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sarajevo 1984 Frank Masley Trượt băng nằm ngửa
Canada Calgary 1988 Lyle Nelson Hai môn phối hợp
Pháp Albertville 1992 Bill Koch Trượt tuyết băng đồng
Na Uy Lillehammer 1994 Cammy Myler Trượt băng nằm ngửa
Nhật Bản Nagano 1998 Eric Flaim Trượt băng tốc độ
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 Amy Peterson Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
Ý Torino 2006 Chris Witty Trượt băng tốc độ
Canada Vancouver 2010 Mark Grimmette Trượt băng nằm ngửa
Nga Sochi 2014 Todd Lodwick Hai môn phối hợp Bắc Âu
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 Erin Hamlin Trượt băng nằm ngửa

Thi đấu nghiệp dư và thi đấu chuyên nghiệp

Trước đây, việc không cho phép các VĐV chuyên nghiệp tham gia Olympic đã gây nhiều tranh cãi trong lịch sử Thế vận hội hiện đại. Jim Thorpe, nhà vô địch Năm môn phối hợpMười môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa hè 1912, đã bị tước huy chương khi bị phát hiện là từng chơi bóng chày bán chuyên nghiệp trước khi thi đấu ở đấu trường Olympic. Sau khi Jim Thorpe đã qua đời được 30 năm, vào năm 1983, Ủy ban Olympic Quốc tế mới khôi phục lại các thành tích của VĐV này tại Thế vận hội.[3]

Sự xuất hiện của những "VĐV nghiệp dư toàn thời gian" được tài trợ bởi các Nhà nước thuộc Khối Đông Âu (nói cách khác, các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu bao cấp hoàn toàn các VĐV của đội tuyển nước mình tham gia Thế vận hội) đã làm mất đi ý nghĩa của hình thức thi đấu nghiệp dư tại Olympic. Liên Xô đã gửi đi các đoàn VĐV trong đó trên danh nghĩa là các học sinh, quân nhân hoặc những người ở nhiều ngành nghề khác; tuy nhiên, phần nhiều trong số họ lại được Nhà nước trả lương, chu cấp các chi phí để tham gia huấn luyện thể thao chuyên nghiệp.[4][5] Do đó, Olympic đã chuyển từ nghiệp dư thuần túy, theo như ý định ban đầu của Pierre de Coubertin, sang quy chế trao cơ hội tranh tài cho cả những VĐV chuyên nghiệp.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Warren Wofford là người cầm cờ tại cuộc tuần hành ở Stockholm cho các sự kiện đang được tổ chức của Hiệp hội các môn thể thao Olympic có sử dụng ngựa do các hoạt động cách ly đối với ngựa lúc đó ngăn việc tổ chức thi đấu các môn này tại Úc.
  2. ^ VĐV nữ đầu tiên cầm cờ cho đoàn Hoa Kỳ tại Thế vận hội.
  3. ^ “Jim Thorpe Biography”. Biography.com. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009.
  4. ^ Benjamin, Daniel (ngày 27 tháng 7 năm 1992). “Traditions Pro Vs. Amateur”. Time. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2009.
  5. ^ Schantz, Otto. “The Olympic Ideal and the Winter Games Attitudes Towards the Olympic Winter Games in Olympic Discourses—from Coubertin to Samaranch” (PDF). Comité International Pierre De Coubertin. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2008. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

Read other articles:

Laut Baltik, salah satu perairan payau Air payau adalah campuran antara air tawar dan air laut (air asin). Jika kadar garam yang dikandung dalam satu liter air adalah antara 0,5 sampai 30 gram, maka air ini disebut air payau. Namun jika lebih, disebut air asin. Air payau ditemukan di daerah-daerah muara dan memiliki keanekaragaman hayati tersendiri. Beberapa jenis ikan yang populer di Indonesia, hidup di air payau, seperti bandeng. Keasinan air berdasarkan persentase (semua) garam yang terlar...

 

Election for Governor of Nevada See also: 2014 United States gubernatorial elections 2014 Nevada gubernatorial election ← 2010 November 4, 2014 2018 →   Nominee Brian Sandoval Bob Goodman Party Republican Democratic Popular vote 386,340 130,722 Percentage 70.6% 23.9% County results Congressional district resultsSandoval:      50–60%      60–70%      70–80%     &...

 

Human settlement in ScotlandOakleyBlair Tower, north-east of OakleyOakleyLocation within FifePopulation2,240 (mid-2020 est.)[1]OS grid referenceNT0388Council areaFifeShire countyFifeCountryScotlandSovereign stateUnited KingdomPoliceScotlandFireScottishAmbulanceScottish UK ParliamentDunfermline and West FifeScottish ParliamentDunfermline List of places UK Scotland 56°04′N 3°34′W / 56.07°N 03.56°W / 56.07; -03...

Brazilian actor and comedian (1938–2022) Roberto GuilhermeGuilherme in 2020Born25 May 1938 (1938-05-25)Corumbá, Mato Grosso, BrazilDied9 November 2022 (2022-11-10) (aged 84)Rio de Janeiro, Brazil Roberto Guilherme (born Edward Guilherme Nunes da Silva; 25 May 1938 – 10 November 2022) was a Brazilian actor and comedian. Life and career Born in Corumbá, Guilherme spent his childhood between Natal and Rio de Janeiro.[1] During his youth he played football with Vasco ...

 

National Football Conference (NFC)Logo National Football Conference (2010-sekarang)LigaNational Football LeagueJenis olahragasepak bola AmerikaDahuluNational Football League, (sebelum merger AFL-NFL 1970)Dibentuk1970Jumlah tim16Juara bertahanSan Francisco 49ers (gelar ke-6)Juara terbanyakDallas Cowboys (8 gelar) National Football Conference (NFC) adalah salah satu dari dua konferensi (Inggris: conference) kompetisi liga sepak bola Amerika yang merupakan bagian dari National Football Leagu...

 

Que mon cœur lâche Logo de la pochette du single. Single de Mylène Farmerextrait de l'album Dance Remixes Sortie 16 novembre 1992 Durée 4:05 Genre Pop, Variété française Format 45 tours, Maxi 45 tours, CD Single, Cassette Auteur Mylène Farmer Compositeur Laurent Boutonnat Label Polydor, Toutankhamon Singles de Mylène Farmer Beyond My Control(1992) XXL(1995)modifier Que mon cœur lâche est une chanson de Mylène Farmer, sortie en single le 16 novembre 1992. Ce titre, dont ...

Indian singer and composer Some of this article's listed sources may not be reliable. Please help improve this article by looking for better, more reliable sources. Unreliable citations may be challenged and removed. (December 2023) (Learn how and when to remove this message) Manan BhardwajBirth nameManan BhardwajBorn (1987-10-19) 19 October 1987 (age 36)Gurgaon, Haryana, IndiaOriginGurgaon, IndiaGenresFilmifilm scorepopHindustani classical musicOccupationsSingermusic composerrecord prod...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Questa voce sull'argomento calciatori guineani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Mohamed Yattara Nazionalità  Guinea Altezza 185 cm Peso 76 kg Calcio Ruolo Attaccante Squadra  Ararat-Armenia CarrieraGiovanili 2002-2009 Olympique LioneSquadre di club1 2009-2012 Olympique Lione 227 (5)2012→  Arles-Avignon19 (5)2012-2013→  Troyes23 (3)2013 Olympique Li...

One Piece Film: RedPoster perilisan teatrikalSutradaraGorō TaniguchiProduserEiichiro OdaSkenarioTsutomu KuroiwaBerdasarkanOne Pieceoleh Eiichiro OdaPemeranMayumi TanakaShuichi IkedaKaori NazukaKazuya NakaiAkemi OkamuraKappei YamaguchiHiroaki HirataIkue OhtaniYuriko YamaguchiKazuki YaoChōKenjiro TsudaPenata musikYasutaka NakataPerusahaanproduksiToei AnimationDistributorToei CompanyTanggal rilis 22 Juli 2022 (2022-07-22) (pemutaran perdana Tokyo) 6 Agustus 2022 (2022-08-06...

 

Film directed by Tyler Perry Mea CulpaRelease posterDirected byTyler PerryWritten byTyler PerryProduced by Tyler Perry Dianne Ashford Will Areu Angi Bones Kelly Rowland Starring Kelly Rowland Trevante Rhodes Nick Sagar Sean Sagar RonReaco Lee Shannon Thornton CinematographyCory BurmesterEdited byLarry SextonMusic by Amanda Delores Patricia Jones ProductioncompanyTyler Perry StudiosDistributed byNetflixRelease date February 23, 2024 (2024-02-23) Running time120 minutes[1]...

 

Family of flowering plants Calceolariaceae Calceolaria herbeohybrida Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Asterids Order: Lamiales Family: CalceolariaceaeOlmstead[1] Genera Calceolaria Jovellana Porodittia Calceolariaceae is a family of flowering plants in the order Lamiales that has been recently segregated from Scrophulariaceae. The family includes three genera, Calceolaria, Porodittia, and Jovellana, but analysis ...

Hindu temple in Nepal Shambhunath TempleThe Shivalinga of ShambhunathReligionAffiliationHinduismDistrictSaptariDeityShivaFestivalsBaishakh Purnima and Bada DashainLocationLocationShambhunathStateMadhesh ProvinceCountryNepalShambhunath Temple in NepalGeographic coordinates26°37′45″N 86°41′09″E / 26.6291°N 86.6858°E / 26.6291; 86.6858ArchitectureCompleted1996SpecificationsTemple(s)1Elevation78 m (256 ft) Shambhunath Temple (Nepali language:शम्...

 

روبرت رينان   معلومات شخصية الميلاد 11 أكتوبر 2003 (21 سنة)  برازيليا  الطول 1.86 م (6 قدم 1 بوصة)[1][1] مركز اللعب مدافع الجنسية البرازيل  معلومات النادي النادي الحالي كورينثيانز الرقم 30 مسيرة الشباب سنوات فريق كورينثيانز المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (�...

 

Phthalocyanine Green G Chemical structure of one of the components of Phthalocyanine Green G Names Other names Phthalo green, viridian hue, pigment green 7, copper phthalocyanine green, C.I. pigment green 7, non-flocculating green G, polychloro copper phthalocyanine, and C.I. 74260, copper hexadecachlorophthalocyanine Identifiers CAS Number 1328-53-6 3D model (JSmol) Interactive image ChemSpider 21781844 ECHA InfoCard 100.014.114 EC Number 238-897-8 PubChem CID 26932 UNII BPO9294G4W CompTox ...

María XiaoPersonal informationNama lengkapMaría Xiao YaoKebangsaan Portugal (sebelum 2012) Spanyol (setelah 2012)Lahir19 Mei 1994 (umur 30)Calella, SpanyolGaya bermainLeft-handed shakehand gripPeringkat tertinggi54 (November 2018)[1]Peringkat sekarang68 (Desember 2019)[1]Tinggi175 cm[2]Berat64kg[2] Rekam medali Putri tenis meja Mewakili  Spanyol European Championships 2022 Munich Doubles Pesta Olahraga Mediterania 2018 Tarragona Team Marí...

 

Zhou MingguiNative name周明贵BornJanuary 1957 (age 67)Taixing, JiangsuAllegiancePeople's Republic of ChinaService/branchPeople's Liberation ArmyYears of service1976–2015Rank Major generalCommands heldDeputy Director of the Political Department of Nanjing Military Region In this Chinese name, the family name is Zhou. Zhou Minggui (simplified Chinese: 周明贵; traditional Chinese: 周明貴; pinyin: Zhōu Míngguì; born January 1957) is a Chinese major general...

 

1987 biographical film by Bernardo Bertolucci For other uses, see Last Emperor (disambiguation). The Last EmperorTheatrical release posterDirected byBernardo BertolucciScreenplay by Mark Peploe Bernardo Bertolucci Based onFrom Emperor to Citizen: The Autobiography of Aisin-Gioro Puyi1960 autobiographyby PuyiProduced byJeremy ThomasStarring John Lone Joan Chen Peter O'Toole Ying Ruocheng Victor Wong Dennis Dun Ryuichi Sakamoto CinematographyVittorio StoraroEdited byGabriella CristianiMusic by ...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) غزوة بدر الآخرة جزء من غزوات الرسول محمد صورة تقربيا للجيش النبوي | الصورة من قناة تاريخ × حدوتة التاريخ أ...

 

American politician (1938–2017) Joseph F. TimiltyMember of the Massachusetts SenateIn officeMay 3, 1972 – January 3, 1985Preceded bySamuel HarmonSucceeded byWilliam R. KeatingConstituencyFifth Suffolk (1972-1974)Norfolk and Suffolk (1975-1984)Member of the Boston City CouncilIn office1967–1971 Personal detailsBorn(1938-10-03)October 3, 1938Boston, Massachusetts, U.S.DiedDecember 22, 2017(2017-12-22) (aged 79)Canton, Massachusetts, U.S.Political partyDemocraticChildrenJames...