Kazakhstan tại Thế vận hội

Kazakhstan tại
Thế vận hội
Mã IOCKAZ
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Kazakhstan
Trang webwww.olympic.kz (bằng tiếng Kazakh)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
16 24 32 72
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)

Kazakhstan tham gia Thế vận hội lần đầu với tư cách một quốc gia độc lập vào năm 1994, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ vận hội kể từ đó. Trước khi Liên Xô tan rã, các VĐV Kazakhstan thi đấu như một phần của Liên Xô tại Thế vận hội, và như một phần của Đoàn thể thao Hợp nhất năm 1992.

Các VĐV Kazakhstan đã giành tổng cộng 64 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè, và 8 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.

Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Kazakhstan được thành lập năm 1990 và được công nhận năm 1993.

Bảng huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Mùa hè Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1900–1912 tham dự như một phần của  Đế quốc Nga (RU1)
1952–1988 tham dự như một phần của  Liên Xô (URS)
Tây Ban Nha Barcelona 1992 tham dự như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Hoa Kỳ Atlanta 1996 96 3 4 4 11 24
Úc Sydney 2000 130 3 4 0 7 22
Hy Lạp Athens 2004 119 1 4 3 8 40
Trung Quốc Bắc Kinh 2008 132 2 3 4 9 29
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 115 3 1 7 11 24
Brasil Rio de Janeiro 2016 104 3 5 10 18 22
Nhật Bản Tokyo 2020 chưa diễn ra
Pháp Paris 2024
Hoa Kỳ Los Angeles 2028
Tổng số 15 21 28 64 43

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hội Mùa đông Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924–1952 không tham dự
1952–1988 tham dự như một phần của  Liên Xô (URS)
Pháp Albertville 1992 tham dự như một phần của  Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
Na Uy Lillehammer 1994 29 1 2 0 3 12
Nhật Bản Nagano 1998 60 0 0 2 2 20
Hoa Kỳ Thành phố Salt Lake 2002 50 0 0 0 0
Ý Torino 2006 56 0 0 0 0
Canada Vancouver 2010 39 0 1 0 1 25
Nga Sochi 2014 52 0 0 1 1 26
Hàn Quốc Pyeongchang 2018 46 0 0 1 1 28
Trung Quốc Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
Ý Milano–Cortina 2026 chưa diễn ra
Tổng số 1 3 4 8 34

Huy chương theo môn Mùa hè

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Quyền Anh
77822
Cử tạ
23510
Điền kinh
2125
Đấu vật
151016
Xe đạp
1102
Bơi lội
1001
Năm môn phối hợp hiện đại
1001
Bắn súng
0213
Judo
0213
Taekwondo
0011
Tổng số (10 đơn vị)15212864

Huy chương theo môn Mùa đông

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Trượt tuyết băng đồng
1214
Hai môn phối hợp
0101
Trượt băng nghệ thuật
0011
Trượt tuyết tự do
0011
Trượt băng tốc độ
0011
Tổng số (5 đơn vị)1348

VĐV giành huy chương

Thế vận hội Mùa hè

Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng  Vassiliy Jirov Hoa Kỳ Atlanta 1996 Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Vàng  Alexander Parygin Hoa Kỳ Atlanta 1996 Năm môn phối hợp hiện đại Cá nhân nam
Vàng  Yuriy Melnichenko Hoa Kỳ Atlanta 1996 Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 57 kg
Bạc  Bulat Zhumadilov Hoa Kỳ Atlanta 1996 Quyền Anh Hạng ruồi nam
Bạc  Sergey Belyayev Hoa Kỳ Atlanta 1996 Bắn súng 50 mét súng trường nằm bắn nam
Bạc  Sergey Belyayev Hoa Kỳ Atlanta 1996 Bắn súng 50 mét súng trường 3 tư thế nam
Bạc  Anatoly Khrapaty Hoa Kỳ Atlanta 1996 Cử tạ Hạng cân 99 kg nam
Đồng  Bulat Niyazymbetov Hoa Kỳ Atlanta 1996 Quyền Anh Hạng dưới bán trung nam
Đồng  Yermakhan Ibraimov Hoa Kỳ Atlanta 1996 Quyền Anh Hạng dưới trung nam
Đồng  Vladimir Vokhmyanin Hoa Kỳ Atlanta 1996 Bắn súng 25 mét súng ngắn bắn nhanh nam
Đồng  Maulen Mamyrov Hoa Kỳ Atlanta 1996 Đấu vật Tự do nam hạng cân 52 kg
Vàng  Olga Shishigina Úc Sydney 2000 Điền kinh 100 mét vượt rào nữ
Vàng  Bekzat Sattarkhanov Úc Sydney 2000 Quyền Anh Hạng lông nam
Vàng  Yermakhan Ibraimov Úc Sydney 2000 Quyền Anh Hạng dưới trung nam
Bạc  Bulat Zhumadilov Úc Sydney 2000 Quyền Anh Hạng ruồi nam
Bạc  Mukhtarkhan Dildabekov Úc Sydney 2000 Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Bạc  Alexander Vinokourov Úc Sydney 2000 Xe đạp Đường trường nam
Bạc  Islam Bairamukov Úc Sydney 2000 Đấu vật Tự do nam hạng cân 97 kg
Vàng  Bakhtiyar Artayev Hy Lạp Athens 2004 Quyền Anh Hạng bán trung nam
Bạc  Gennady Golovkin Hy Lạp Athens 2004 Quyền Anh Hạng trung nam
Bạc  Sergey Filimonov Hy Lạp Athens 2004 Cử tạ Hạng cân 77 kg nam
Bạc  Gennadiy Laliyev Hy Lạp Athens 2004 Đấu vật Tự do nam hạng cân 74 kg
Bạc  Georgiy Tsurtsumia Hy Lạp Athens 2004 Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 120 kg
Đồng  Dmitriy Karpov Hy Lạp Athens 2004 Điền kinh Mười môn phối hợp nam
Đồng  Serik Yeleuov Hy Lạp Athens 2004 Quyền Anh Hạng nhẹ nam
Đồng  Mkhitar Manukyan Hy Lạp Athens 2004 Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 66 kg
Vàng  Bakhyt Sarsekbayev Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng  Alla Vazhenina Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Cử tạ Hạng cân 75 kg nữ
Bạc  Askhat Zhitkeyev Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Judo Hạng cân 100 kg nam
Bạc  Nurbakyt Tengizbayev Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 60 kg
Bạc  Olga Rypakova Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Đồng  Yerkebulan Shynaliyev Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Đồng  Arman Chilmanov Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Taekwondo Hạng cân +80 kg nam
Đồng  Marid Mutalimov Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Đấu vật Tự do nam hạng cân 120 kg
Đồng  Yelena Shalygina Trung Quốc Bắc Kinh 2008 Đấu vật Tự do nữ hạng cân 63 kg
Vàng  Olga Rypakova Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Vàng  Serik Sapiyev Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng  Alexander Vinokourov Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Xe đạp Đường trường nam
Bạc  Adilbek Niyazymbetov Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Đồng  Ivan Dychko Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Đồng  Marina Volnova Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Quyền Anh Hạng trung nữ
Đồng  Akzhurek Tanatarov Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Tự do nam hạng cân 66 kg
Đồng  Daniyal Gadzhiyev Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 84 kg
Đồng  Guzel Manyurova Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Tự do nữ hạng cân 72 kg
Đồng  Anna Nurmukhambetova Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Cử tạ Hạng cân 69 kg nữ
Đồng  Daulet Shabanbay Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Luân Đôn 2012 Đấu vật Tự do nam hạng cân 120 kg
Vàng  Daniyar Yeleussinov Brasil Rio de Janeiro 2016 Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng  Dmitriy Balandin Brasil Rio de Janeiro 2016 Bơi lội 200 mét bơi ếch nam
Vàng  Nijat Rahimov Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 77 kg nam
Bạc  Adilbek Niyazymbetov Brasil Rio de Janeiro 2016 Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Bạc  Vasiliy Levit Brasil Rio de Janeiro 2016 Quyền Anh Hạng nặng nam
Bạc  Yeldos Smetov Brasil Rio de Janeiro 2016 Judo Hạng cân 60 kg nam
Bạc  Zhazira Zhapparkul Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 69 kg nữ
Bạc  Guzel Manyurova Brasil Rio de Janeiro 2016 Đấu vật Tự do nữ hạng cân 75 kg
Đồng  Olga Rypakova Brasil Rio de Janeiro 2016 Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Đồng  Ivan Dychko Brasil Rio de Janeiro 2016 Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Đồng  Dariga Shakimova Brasil Rio de Janeiro 2016 Quyền Anh Hạng trung nữ
Đồng  Galbadrakhyn Otgontsetseg Brasil Rio de Janeiro 2016 Judo Hạng cân 48 kg nữ
Đồng  Farkhad Kharki Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 62 kg nam
Đồng  Alexandr Zaichikov Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 105 kg nam
Đồng  Karina Goricheva Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ
Đồng  Yekaterina Larionova Brasil Rio de Janeiro 2016 Đấu vật Tự do nữ hạng cân 63 kg
Đồng  Elmira Syzdykova Brasil Rio de Janeiro 2016 Đấu vật Tự do nữ hạng cân 69 kg
Đồng  Denis Ulanov Brasil Rio de Janeiro 2016 Cử tạ Hạng cân 85 kg nam

Thế vận hội Mùa đông

Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng  Vladimir Smirnov Na Uy Lillehammer 1994 Trượt tuyết băng đồng 50 ki-lô-mét cổ điển nam
Bạc  Vladimir Smirnov Na Uy Lillehammer 1994 Trượt tuyết băng đồng 10 ki-lô-mét cổ điển nam
Bạc  Vladimir Smirnov Na Uy Lillehammer 1994 Trượt tuyết băng đồng 15 ki-lô-mét đuổi bắt tự do nam
Đồng  Vladimir Smirnov Nhật Bản Nagano 1998 Trượt tuyết băng đồng 15 ki-lô-mét đuổi bắt tự do nam
Đồng  Lyudmila Prokasheva Nhật Bản Nagano 1998 Trượt băng tốc độ 5000 mét nữ
Bạc  Elena Khrustaleva Canada Vancouver 2010 Hai môn phối hợp Cá nhân nữ
Đồng  Denis Ten Nga Sochi 2014 Trượt băng nghệ thuật Đơn nam
Đồng  Yuliya Galysheva Hàn Quốc Pyeongchang 2018 Trượt tuyết tự do Mấp mô nữ

VĐV đổi màu huy chương

  1. Nurbakyt Tengizbayev từ đồng lên bạc (Đấu vật tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Cổ điển nam hạng cân 60 kg)
  2. Alla Vazhenina từ bạc lên vàng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Hạng cân 75 kg nữ)
  3. Olga Rypakova từ vị trí thứ 4 lên bạc (Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Nhảy xa ba bước nữ)
  4. Anna Nurmukhambetova từ vị trí thứ 4 lên đồng (hoặc bạc) (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Hạng cân 69 kg nữ)
  5. Daulet Shabanbay từ vị trí thứ 5 lên đồng (Đấu vật tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Tự do nam hạng cân 120 kg)
  6. Denis Ulanov từ vị trí thứ 4 lên đồng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Hạng cân 85 kg nam)

VĐV bị tước huy chương

Huy chương Tên Môn thi đấu Nội dung Thời gian
Vàng  Ilya Ilyin Cử tạ Hạng cân 94 kg nam Ngày 17 tháng 8 năm 2008
Bạc  Irina Nekrassova Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ Ngày 12 tháng 8 năm 2008
Bạc  Taimuraz Tigiyev Đấu vật Tự do nam hạng cân 96 kg Ngày 21 tháng 8 năm 2008
Đồng  Asset Mambetov Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 96 kg Ngày 14 tháng 8 năm 2008
Đồng  Mariya Grabovetskaya Cử tạ Hạng cân +75 kg nữ Ngày 16 tháng 8 năm 2008
Vàng  Zulfiya Chinshanlo Cử tạ Hạng cân 53 kg nữ Ngày 29 tháng 7 năm 2012
Vàng  Maiya Maneza Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ Ngày 31 tháng 7 năm 2012
Vàng  Svetlana Podobedova Cử tạ Hạng cân 75 kg nữ Ngày 3 tháng 8 năm 2012
Vàng  Ilya Ilyin Cử tạ Hạng cân 94 kg nam Ngày 4 tháng 8 năm 2012

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • “Kazakhstan”. International Olympic Committee.
  • “Kazakhstan”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/KAZ”. olympanalyt.com.

Read other articles:

1916 film This article is about the 1916 silent film. For other uses, see Vixen (disambiguation). The VixenContemporary newspaper advertisement.Directed byJ. Gordon EdwardsWritten byMary MurilloProduced byWilliam FoxStarringTheda BaraHerbert HeyesCinematographyPhil RosenDistributed byFox Film CorporationRelease date December 3, 1916 (1916-12-03) Running time60 minutesCountryUnited StatesLanguageSilent (English intertitles) The Vixen is a 1916 American silent drama film directed...

 

Olympe de GougesLukisan karya Alexander KucharskyLahir(1748-05-07)7 Mei 1748Montauban, Guyenne-and-Gascony, Kerajaan PrancisMeninggal3 November 1793(1793-11-03) (umur 45)Place de la Révolution, Paris, Republik Prancis PertamaPekerjaanPegiat, abolisionis, pejuang hak wanita, penulis lakonSuami/istriLouis Aubry ​ ​(m. 1765; meninggal 1766)​AnakJenderal Pierre Aubry de GougesTanda tangan Olympe de Gouges (bahasa Prancis: [olɛ̃p də ɡ...

 

Italian football club Football clubA.C.D. Castel di Sangro Cep 1953Full nameAssociazione Calcistica Dilettantistica Castel di Sangro Cep 1953Nickname(s)Giallorossi (Yellow-reds), Sangrini, Castello (Castle), CastelsangroFounded19532005 (refounded)2012 (refounded)GroundStadio Teofilo Patini,Castel di Sangro, ItalyCapacity7,220ChairmanGiuseppe SantostefanoManagerDomenico CristianoLeagueEccellenza Molise2020–21Eccellenza Molise, 7th Home colours Away colours Castel di Sangro Cep is an Italian ...

Artikel ini tentang tahun 1879. 1879MileniumMilenium ke-2AbadAbad ke-18Abad ke-19 Abad ke-20Dasawarsa 1850-an1860-an1870-an1880-an1890-anTahun1876187718781879188018811882 1879 (MDCCCLXXIX) adalah tahun biasa yang diawali hari Rabu dalam kalender Gregorian dan tahun biasa yang diawali hari Senin dalam kalender Julian, tahun ke-1879 dalam sebutan Masehi (CE) dan Anno Domini (AD), tahun ke-879 pada Milenium ke-2, tahun ke-79 pada Abad ke-19, dan tahun ke- 10 dan terakhir pada dekade 18...

 

Bolesław KędzierzawyPotret abad ke-19 oleh Jan MatejkoAdipati Tinggi PolandiaPeriode1146–1173PendahuluWładysław II WygnaniecPenerusMieszko III StaryAdipati MazoviaPeriode1138–1173Pendahuluciptaan baruPenerusLeszekAdipati SilesiaPeriode1146–1163PendahuluWładysław II WygnaniecPenerusBolesław I WysokiAdipati SandomierzPeriode1166–1173PendahuluHenrykPenerusKazimierz II SprawiedliwyInformasi pribadiKelahiranskt. 1125Kematian5 Januari 1173 [usia 48]WangsaWangsa PiastAyahBolesław III...

 

1809 battle of the War of the Fifth Coalition Battle of EbelsbergPart of the War of the Fifth CoalitionBattle of Ebelsberg by Dietrich Monten, 1825Date3 May 1809[1]Locationnear Linz, Austria48°18′11″N 14°17′26″E / 48.30306°N 14.29056°E / 48.30306; 14.29056Result French victoryBelligerents  Austrian Empire  French EmpireCommanders and leaders Johann von Hiller André MassénaStrength 22,000-30,000,[1] 70 guns 22,100-30,000,[1 ...

The DutchessAlbum studio karya FergieDirilis19 September 2006 (2006-09-19)Direkam2006GenreR&B, hip hop, popDurasi54:58LabelA&M, will.i.am music groupProduserPolow da Don, Printz Board, Rgobb Boldt, Ron Fair, George Pajon Jr, Keith Harris, John Legend, will.i.am (prod. eksekutif)Kronologi Fergie The Dutchess(2006) -String Module Error: Match not foundString Module Error: Match not found Sampul alternatifSampul alternatifSingel dalam album The Dutchess London BridgeDirilis: 18 ...

 

Disambiguazione – Heidegger rimanda qui. Se stai cercando altri significati, vedi Heidegger (disambigua). Martin Heidegger nel 1960 Martin Heidegger (pronuncia, in tedesco: ['maɐ̯ti:n 'haɪdɛgɐ]; talvolta italianizzata in ['aideger]; Meßkirch, 26 settembre 1889 – Friburgo in Brisgovia, 26 maggio 1976) è stato un filosofo tedesco. Votato inizialmente alla teologia, che inizierà a studiare all'università di Friburgo (con vocazione gesuita), decide di interromperne poco dopo...

 

Indian ceremony celebrating cinema of 2018 66th National Film AwardsAwarded forBest of Indian cinema in 2018Awarded byDirectorate of Film FestivalsPresented byM. Venkaiah Naidu(Vice President of India)Announced on9 August 2019 (2019-08-09)Presented on23 December 2019 (2019-12-23)Hosted byDivya DuttaSonali KulkarniOfficial websitedff.gov.inHighlightsBest Feature FilmHellaroBest Non-Feature Film • Son Rise • The Secret Life Of FrogsBes...

Japanese secret society (founded 1926) The Kenkokukai (建国会/建國會, National Foundation Society) was a Japanese secret society founded by Bin Akao in April 1926. It was an ultra-anti-communist organisation, strongly influenced by the National Socialism of Motoyuki Takabatake. The predecessor of this association was the steering committee for the National Foundation Festival (建国祭), which was organized in opposition to May Day. It proclaimed its object to be the creation of a genu...

 

American journalist, radio host (born 1968) This article is about the broadcast journalist. For the American actor and singer, see A Martinez. A MartínezBornGeorge MartínezOccupationRadio hostCareerShowMorning EditionNetworkNPRPrevious show(s)Take Two (2012-2021)In The Zone (2007-2012) George (or Jorge[1][2]) Louis “A” Martínez is an Ecuadorian American journalist who is currently a host of Morning Edition on National Public Radio. He joined Morning Edition in July 2021...

 

Halaman ini berisi artikel tentang Keuskupan Katolik. Untuk Keuskupan Anglikan, lihat Keuskupan Canterbury. Keuskupan Agung CanterburyArchidioecesis CantuariensisArchdiocese of Canterburycode: en is deprecated   (Inggris)Katolik Katedral CanterburyLokasiNegara Inggris, Britania RayaProvinsi gerejawiCanterburyKantor pusatCanterbury, Kent, Inggris, Britania RayaInformasiDenominasiKatolik RomaGereja sui iurisGereja LatinRitusRitus RomaPendirian597; 1426 tahun lalu (597)P...

内華達州 美國联邦州State of Nevada 州旗州徽綽號:產銀之州、起戰之州地图中高亮部分为内華達州坐标:35°N-42°N, 114°W-120°W国家 美國建州前內華達领地加入聯邦1864年10月31日(第36个加入联邦)首府卡森城最大城市拉斯维加斯政府 • 州长(英语:List of Governors of {{{Name}}}]]) • 副州长(英语:List of lieutenant governors of {{{Name}}}]])喬·隆巴爾多(R斯塔...

 

Giuditta Levato (Albi, 18 agosto 1915 – Calabricata, 28 novembre 1946) è nota per essere stata la prima vittima negli scontri verificatisi nel 1946 in Calabria a seguito della lotta dei contadini al latifondo. Targa stradale presso Ciampino (RM), intitolata a Giuditta Levato Indice 1 Biografia 2 Riconoscimenti 3 Note 4 Bibliografia 5 Voci correlate 6 Collegamenti esterni Biografia Contadina calabrese, era nativa di Calabricata, all'epoca parte del comune di Albi, oggi di Sellia Marina. Div...

 

Карта территориальных изменений и оккупационных зон в Германии после 1945 г. На заключительном этапе Второй мировой войны военными силами антигитлеровской коалиции[1] были совершены акты насилия в отношении мирного населения Германии[2]. Так как после окончания в�...

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

Public school in Uppingham, Rutland, England Highfield House redirects here. For the house in Hampshire, see Highfield House, Heckfield. For the house in Nottinghamshire, see Highfield House, Nottingham. 52°35′16″N 0°43′30″W / 52.58778°N 0.72500°W / 52.58778; -0.72500 Uppingham SchoolLocationHigh Street West, UppinghamRutland, LE15 9QEEnglandInformationTypePublic schoolPrivate boarding and day schoolReligious affiliation(s)Church of EnglandEstablished1584&#...

 

Olimpiade Remaja Argentina 2018Logo resmiTuan rumahBuenos Aires, ArgentinaMotoFeel the future(Spanish: Viví el futuro)[1]Jumlah negara206Jumlah atlet3.997Jumlah disiplin239 (32 cabor)Upacara pembukaan6 Oktober 2018; 5 tahun lalu (2018-10-06)Upacara penutupan18 Oktober 2018Dibuka olehMauricio MacriTempat utamaParque Olímpico de la JuventudMusim panas: <  Nanjing 2014 Dakar 2026  > Musim dingin: <  Lillehammer 2016 Lausanne 2020  > Olimpiade Remaja...

Alluvione del Piemonte del 1948disastro naturaleIl livello dell'acqua ad Asti raggiunse 1.75 metri TipoAlluvione e frane Data inizio4 settembre 1948 Data fine14 settembre 1948 LuogoPiemonte Orientale Stato Italia RegionePiemonte ComuneAsti, Canelli, Albese, Chivasso CausaPioggia torrenzialeDissesto idrogeologico ConseguenzeMorti49 (circa) Sfollati400 Modifica dati su Wikidata · Manuale Un sabato, il 4 settembre 1948, la provincia di Asti e l'Albese, nella fattispecie una vasta zona...

 

Ne doit pas être confondu avec Grande-principauté de Transylvanie. Pour les articles homonymes, voir Transylvanie. Principauté de Transylvanie (ro) Ца́ра Aρδελεнѣ́скъ(Țara Ardelenească)(de) Fürstentum Siebenbürgen(hu) Erdélyi Fejedelemség 1111 (premier prince mentionné : Mercurius) – 1867 (intégration dans l'entité hongroise de l’Autriche-Hongrie) En vert clair et foncé le territoire de la principauté en 1590, en vert foncé le ...