Tẩy chay

Tẩy chay (tiếng Anh: boycott) là một động từ nhằm chỉ "như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối".

Khái niệm

Tẩy chay là một hành động tự nguyện về việc sử dụng, mua, hoặc đối phó với một tổ chức, cá nhân, hoặc quốc gia như là một biểu hiện của cuộc biểu tình, thường là vì lý do chính trị. Nó có thể là một hình thức của những hoạt động của người tiêu dùng. Tẩy chay có thể hiểu như là một sự đấu tranh bất bạo động.

Lịch sử thuật ngữ tẩy chay

Tranh biếm hoạ về Charles C. Boycott tại Anh

Trong tiếng Anh, tẩy chay được biết đến với từ "boycott", từ này cũng như toàn bộ ý nghĩa của nó ra đời trong thời kỳ "chiến tranh đất đai" tại Anh vào nữa sau thế kỷ XIX. Boycott vốn là tên của một chủ đất - Charles Cunning Boycott - người Anh tại thị trấn Mayo, hạt Mayo, Ireland. Những tá điền Ireland bất bình vì số tiền thuê đất quá cao mà điền chủ đặt ra. Vì thế năm 1880, họ thành lập một tổ chức gọi là Liên đoàn Đất đai, và phong trào nhanh chóng đã lan nhanh trong toàn quốc. Quá trình đó đã sản sinh ra chiến thuật mới và trở thành yếu tố chính cho những tổ chức bất bạo động qua nhiều thế kỷ.

Một trong những mục tiêu đầu tiên và tai tiếng nhất là viên quản lý điền trang người Anh ở thị trấn Mayo. Liên đoàn Đất đai yêu cầu ông ta giảm giá thuê đất vì mùa vụ thất bát. Không những không hoà giải, ông ta còn đưa cảnh sát đến đuổi những người tá điền. Liên đoàn Đất đai phản ứng theo cách mà sau đó trở thành một cách cư xử trên thế giới. Những cư dân địa phương từ chối bán hàng, thu hoạch mùa vụ và thậm chí không thèm nói chuyện với ông ta. Họ la ó và cười nhạo mỗi khi ông ta xuất hiện. Ông ta bị suy sụp tinh thần và bỏ chạy khỏi vùng đất này. Người đàn ông đó là Charles Cunning Boycott.

Việc tẩy chay ông ta bắt đầu từ tháng 9 nhưng đến tháng 10 những câu chuyện trên báo chí ở Vương quốc Anh và ở Mỹ đã đề cập đến việc này là (boycotting - Sự tẩy chay) và kể từ đó từ "Boycott" được dùng và biết đến với cái nghĩa là "tẩy chay". Boycott buộc phải nhờ vợ và con gái thu hoạch mùa màng trong sự giám sát của Sở cảnh sát.

Những cuộc tẩy chay đáng chú ý

Tẩy chay Olympic các năm 1976, 1980 và 1984

Thuật ngữ "tẩy chay" chính thức ra đời vào năm 1880, và những cuộc tẩy chay mới quay lại từ năm 1930 với việc người da đen trên các thuộc địa tẩy chay các hàng hoá do nô lệ sản xuất; Người Mỹ gốc Phi tẩy chay việc đi xe bus ở Montgomery chống lại việc phân biệt đối xử của người Mỹ da trắng; Tẩy chay hàng hoá của Anh ở Mỹ thời cách mạng ở 13 bang thuộc địa Bắc Mỹ; Người Ấn Độ tẩy chay hàng hoá của Anh do Mohandas Gandhi khởi xướng; Người Do Thái thành công khi tổ chức tẩy chay Henry Ford ở Mỹ, vào những năm 1920; Người Trung Quốc tẩy chay các sản phẩm của Nhật sau phong trào Ngũ Tứ, Người Do Thái tẩy chay hàng hoá của Đức Quốc xã ở Lithuania, Mỹ, Anh và Ba Lan trong 1933; Năm 1973, các nước Ả Rập đã ban hành một lệnh cấm vận dầu thô chống lại phương Tây, khủng hoảng dầu mỏ 1973; Mỹ dẫn đầu cuộc tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980 tại Liên Xô. Liên Xô dẫn đầu cuộc tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1984 ở Mỹ; Cuộc tẩy chay chống lại chính quyền phân biệt chủng tộc apartheid tại Nam Phi...

Tham khảo

  1. Vụ thu hoạch của đội trưởng Boycott_Tuần báo Harper tháng 12.1980
  2. Từ điển Bách khoa toàn thư Britannica.
  3. Từ điển tiếng Anh Oxford.
  4. Charles Stewart Parnell, tiểu sử lưu trữ trực tuyến của Thư viện County Clare.
  5. ^ Marlow, Joyce (1973). Captain Boycott and the Irish. André Deutsch. pp. 133–142. ISBN 0-233-96430-4.
  6. ^ Marlow, Joyce (1973). Captain Boycott and the Irish. André Deutsch. pp. 157–173. ISBN 0-233-96430-4.
  7. ^ "Teen Girls Protest Abercrombie & Fitch Shirts". ABC Inc.. 2005-10-31. Truy cập

Read other articles:

Muna Lee Muna Lee (in primo piano) durante i trials del 2008 Nazionalità  Stati Uniti Altezza 173 cm Peso 54 kg Atletica leggera Specialità Velocità Società Nike Record 60 m 711 (indoor - 2005) 100 m 1085 (2008) 200 m 2201 (2008) 200 m 2249 (indoor - 2003) Carriera Nazionale 2004- Stati Uniti Palmarès Competizione Ori Argenti Bronzi Mondiali 1 0 0 Per maggiori dettagli vedi qui Statistiche aggiornate al 19 giugno 2019 Modifica dati su Wikidata · Manuale Muna Lee (Little Ro...

Film Titel Ringo Originaltitel Stagecoach Produktionsland USA Originalsprache Englisch Erscheinungsjahr 1939 Länge 97 Minuten Altersfreigabe FSK 12[1] Stab Regie John Ford Drehbuch Dudley NicholsBen Hecht (ungenannt) Produktion Walter WangerJohn Ford (ungenannt) Musik Orig.mus.: Gérard Carbonara Mus.dir: Boris Morros Mus.adapt.: Richard HagemanWilliam Franke HarlingJohn LeipoldLeo ShukenLouis Gruenberg Kamera Bert Glennon Schnitt Otho LoveringDorothy Spencer Besetzung Claire Tr...

Центр дослідження та розвитку механічних пристроїв «ЦДРМП»пол. Ośrodek Badawczo-Rozwojowy Urządzeń Mechanicznych „OBRUM” Офісна будівля, що належить „OBRUM”Офісна будівля, що належить „OBRUM”Тип ТОВФорма власності Sp. z o.o.dГалузь оборонне виробництвоСпеціалізація оборонне виробництвоЗасновано...

French admiral (1729–1788) Suffren redirects here. For other uses, see Suffren (disambiguation). Pierre André de SuffrenBust of Suffren by Jean-Antoine HoudonNickname(s)Jupiter[1]Born(1729-07-17)17 July 1729Château de Saint-Cannat, FranceDied8 December 1788(1788-12-08) (aged 59)Paris, FranceBuriedAshes defiled in 1793 by the Revolutionaries[2]Allegiance Sovereign Military Order of Malta  Kingdom of FranceService/branch French NavyYears of service1743–...

133-я механизированная Бессарабская бригада(133 мбр) Эмблема танковых войск РККА. Годы существования 4 февраля 1932 — 1938 Страна СССР (4.02.1932 — 1938) Подчинение командиру бригады Входит в 45-й механизированный корпус Украинского военного округа (4.02.1932 – 17.05.1935)45-й механизированный �...

1958 novel by James Blish A Case of Conscience Paperback first editionAuthorJames BlishCover artistRichard M. PowersCountryUnited StatesLanguageEnglishSeriesAfter Such Knowledge trilogyGenreScience fictionPublished1958 (Ballantine Books)Media typePrint (paperback)Pages192ISBN0-345-43835-3 (later paperback printing)Dewey Decimal813/.54 21LC ClassPS3503.L64 C37 2000Followed byDoctor MirabilisBlack EasterThe Day After Judgment  A Case of Conscience is a science fiction n...

Natural disaster affecting mainly the coastal regions of Germany 1962 North Sea flood Flooded streets in Hamburg-WilhelmsburgMeteorological historyDuration16–17 February 1962Overall effectsFatalities347[1]DamageDM 3 billion (Hamburg only)[2]Areas affectedNorth Sea coast of Germany and the Netherlands Part of a series on the History of Hamburg by timeline Prehistory and AntiquityHamburg culture (15 ka)Treva (1st CE)Tangendorf disc brooch (3rd CE) Middle AgesHammaburg (810)Arc...

Genus of birds Crested penguinTemporal range: Miocene to present Macaroni penguin,Eudyptes chrysolophus Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Sphenisciformes Family: Spheniscidae Genus: EudyptesVieillot, 1816 Type species Aptenodytes chrysocome[1] Species Eudyptes chrysocome Eudyptes chrysolophus Eudyptes moseleyi Eudyptes pachyrhynchus Eudyptes robustus Eudyptes schlegeli Eudyptes sclateri †Eudyptes warhami †Eudyptes cal...

Building in Cranmore, EnglandSouthill HouseLocation within SomersetGeneral informationTown or cityCranmoreCountryEnglandCoordinates51°10′55″N 2°28′15″W / 51.1819°N 2.4708°W / 51.1819; -2.4708CompletedEarly 18th century Southill House in Cranmore, Somerset, England, is an early 18th-century manor house. It was given a new facade by John Wood, the Younger, of Bath, in the late 18th century. It has been designated as a Grade I listed building.[1] The h...

Oiler of the United States Navy John Lewis underway near San Diego, California during builder's trials, February 2022 History United States NameJohn Lewis[5] NamesakeJohn Lewis Awarded30 June 2016 BuilderNational Steel and Shipbuilding Company, San Diego, California Cost$640,206,756 Laid down13 May 2019[2] Launched12 January 2021[1] Sponsored byAlfre Woodard[4] Christened17 July 2021[4] In service27 July 2022[3] Identification Hull number: T-AO-...

Pen name and fictional character Fictional character Lemony SnicketA Series of Unfortunate Events characterPatrick Warburton as Lemony Snicket and Snicket's signature from the booksFirst appearanceThe Bad BeginningCreated byDaniel HandlerPortrayed byPatrick Warburton (TV series)Voiced byTim Curry (video game, audiobook narrator)Jude Law (film)Daniel Handler (photography, audiobook narrator)In-universe informationOccupation Biographer researcher theater critic rhetor convict writer FamilyJacqu...

Dam in Niigata, JapanToyomi DamLocationAgano, Niigata, JapanCoordinates37°41′48″N 139°33′59″E / 37.69667°N 139.56639°E / 37.69667; 139.56639Dam and spillwaysImpoundsAgano RiverHeight34.2 metersDam volume18,667,000 m3 Toyomi Dam (豊実ダム) is a dam in Agano, Niigata, Japan, completed in 1929.[1] References ^ Toyomi Dam [Niigata Pref.]. damnet.or.jp. Retrieved 2 November 2019. vteDams in Niigata Prefecture Aburumagawa Dam Agekawa Dam Asag...

Goat Willow redirects here. For the song by Hawkwind, see Hall of the Mountain Grill. Species of tree Salix caprea Goat willow male catkins Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Rosids Order: Malpighiales Family: Salicaceae Genus: Salix Species: S. caprea Binomial name Salix capreaL. Distribution map Synonyms[1] List Capraea vulgaris Opiz Nectopix caprea (L.) Raf. Salix aurigerana Lapeyr. Salix bakko Kimura Salix...

Travel agency in the United Kingdom. This article contains content that is written like an advertisement. Please help improve it by removing promotional content and inappropriate external links, and by adding encyclopedic content written from a neutral point of view. (February 2019) (Learn how and when to remove this template message) Momentum AdventureLet Us Take You There.IndustryAdventure travelFoundedLondon, United Kingdom (January 1, 2005 (2005-01-01))[1]FounderMat...

Spirited AwayPoster perilisan teater JepangNama lainJepang千と千尋の神隠しHepburnSen to Chihiro no Kamikakushi Sutradara Hayao Miyazaki Produser Toshio Suzuki (produser) Ditulis oleh Hayao Miyazaki Pemeran Rumi Hiiragi Miyu Irino Mari Natsuki Takeshi Naito Yasuko Sawaguchi Tsunehiko Kamijō Takehiko Ono Bunta Sugawara Penata musikJoe HisaishiSinematograferAtsushi OkuiPenyuntingTakeshi SeyamaPerusahaanproduksiStudio GhibliDistributorTohoTanggal rilis 20 Juli 2001 (2001...

Джордж Доу и мастерская Портрет Дмитрия Петровича Ляпунова. Около 1822—1824 годов англ. Portrait of Dmitry P. Lyapunov (1775-1821)[1] Холст, масло. 70 × 62,5 см Государственный Эрмитаж, Санкт-Петербург (инв. ГЭ-7998) «Портрет Дмитрия Петровича Ляпунова» — картина Джорджа Доу и е...

Boy Erased Ohjaaja Joel Edgerton Käsikirjoittaja Joel Edgerton Perustuu Garrard Conleyn muistelmiin Boy Erased: A Memoir Tuottaja Joel Edgerton Steve Golin Kerry Kohansky Roberts Säveltäjä Jonny GreenwoodSaunder Jurriaans Kuvaaja Eduard Grau Leikkaaja Jay Rabinowitz Pukusuunnittelija Trish Summerville Pääosat Lucas Hedges Nicole Kidman Russell Crowe Joel Edgerton Valmistustiedot Valmistusmaa Yhdysvallat Tuotantoyhtiö Anonymous Content Levittäjä Focus Features Ensi-ilta 2. marraskuut...

δ Boötis δ Boötis Data pengamatan Epos J2000      Ekuinoks J2000 Rasi bintang Boötes Asensio rekta 15h 15m 30.163s Deklinasi +33° 18′ 53.401″ Magnitudo tampak (V) 3.47 Ciri-ciri Kelas spektrum G8IIIFe-1 Indeks warna U−B 0.66 Indeks warna B−V 0.95 Indeks warna R−I 0.51 Jenis variabel Variable star AstrometriKecepatan radial (Rv)-12.3 km/sGerak diri (μ) RA: 84.84 mdb/thn Dek.: -110.57 mdb/thn Paralaks (...

John Bachman Persona informo Naskiĝo 4-an de februaro 1790 (1790-02-04)en Rhinebeck Morto 24-an de februaro 1874 (1874-02-24) (84-jaraĝa)en Charleston Lingvoj angla Ŝtataneco Usono Familio Edz(in)o Maria Martin (en) Okupo Okupo natursciencisto botanikisto kleriko ornitologo zoologo verkisto socia aktivisto v • d • r John Bachman (4an de februaro 1790 – 24an de februaro 1874) estis usona luterana pastro, socia aktivulo kaj naturalisto kiu kunlaboris kun J.J. Audubon por p...

Stadium in Struga, North Macedonia Gradska Plaža StadiumCтадион „Градска Плажа“Stadiumi “Plazhi i Qytetit”LocationStruga, North MacedoniaOwnerStruga MunicipalityCapacity800 seats ( 2000 standing )SurfaceGrassOpened1970TenantsFK KaraormanFC Struga Gradska Plaža Stadium (Macedonian: Cтадион „Градска Плажа“; Albanian: Stadiumi “Plazhi i Qytetit”) is a multi-purpose stadium in Struga, North Macedonia. It has a capacity of about 800[1] ...