Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019
Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2019 (tiếng Anh : 2019 League of Legends World Championship ) là Giải vô địch thế giới lần thứ 9 của Liên Minh Huyền Thoại . Giải đấu diễn ra từ ngày 2 tháng 10 cho đến 10 tháng 11 năm 2019 tại 3 thành phố thuộc 3 quốc gia ở Châu Âu : Berlin (Đức ), Madrid (Tây Ban Nha ) và Paris (Pháp )[ 3] . 24 đội tuyển mạnh nhất từ khắp các khu vực trên thế giới quy tụ lại để tranh nhau chiếc cúp danh giá - Summoner's Cup và chức vô địch của giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất hành tinh.
Giải đấu được chia thành 3 giai đoạn: vòng khởi động , vòng bảng và vòng loại trực tiếp . Trong số 24 đội tham dự, 12 đội sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để chọn ra 4 đội cùng với 12 đội còn lại góp mặt tại vòng bảng của Sự kiện chính.
Invictus Gaming (Trung Quốc) là nhà Đương kim vô địch nhưng đã bị loại bởi nhà vô địch tương lai FunPlus Phoenix ở bán kết với tỉ số 3-1. FPX trở thành tân vương CKTG sau khi đánh bại nhà vô địch LEC G2 Esports 3-0 ở trận Chung Kết để đem về chức vô địch CKTG thứ 2 liên tiếp cho khu vực LPL (Trung Quốc). Gao "Tian" Tian-Liang được vinh danh là người chơi xuất sắc nhất trận Chung Kết (FMVP).
Các điểm thay đổi
Thay đổi chính
Dựa trên kết quả của 2 giải đấu MSI và Giải vô địch thế giới trong năm 2018, đội hạt giống số 3 của Khu vực Trung Quốc (LPL ) sẽ bắt đầu thi đấu tại vòng bảng của Sự kiện chính thay cho đội hạt giống số 3 của Khu vực Hàn Quốc (LCK ) - giờ đây sẽ phải bắt đầu thi đấu tại vòng khởi động .
Khu vực Việt Nam (VCS ) năm nay sẽ có 2 đại diện tham dự Giải vô địch thế giới [!4] do trước đó, tại MSI 2019 đại diện của Việt Nam (Phong Vũ Buffalo ) là đội có thành tích tốt nhất trong Giai đoạn khởi động.
Đội hạt giống số 1 của khu vực Bắc Mỹ (LCS ) đã được xếp lên nhóm hạt giống số 1 của giải đấu thay cho đội hạt giống số 1 của khu vực Đài Loan /Hồng Kông /Ma Cao (LMS ) - đã được xếp xuống nhóm hạt giống số 2 .
Tại giải đấu năm nay, mỗi đội tuyển tham dự sẽ được đăng ký tối đa 7 thành viên (5 thi đấu chính & 2 dự bị) - thay vì 6 (5 thi đấu chính & 1 dự bị) như các năm trước.
Thay đổi liên quan
Thời gian, địa điểm
Điều kiện tham dự
Hạt giống số 1 :
Vô địch khu vực mùa hè 2019[!1]
Hạt giống số 2 :
Điểm tích lũy cả 2 mùa giải khu vực trong năm 2019 (mùa xuân & mùa hè) cao nhất[!2]
Vô địch vòng loại khu vực (đối với LEC )
Á quân khu vực mùa hè (đối với VCS )
Hạt giống số 3 :
Vô địch vòng loại khu vực[!3]
Á quân vòng loại khu vực (đối với LEC )
Các đội đủ điều kiện
Vòng khởi động
Vòng 1
Thời gian: 2 - 5/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7 ).
Thể thức bốc thăm chia bảng:
12 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 3 đội.
Thể thức thi đấu:
Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
Nếu các đội có cùng hệ số thắng-thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp đến vòng 2 - Vòng khởi động , đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
Bảng A
A
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
Clutch Gaming
CG
2 - 2
50%
Vòng 2
2
Unicorns Of Love
UOL
2 - 2
50%
Vòng 2
3
MAMMOTH
MMM
2 - 2
50%
Bị loại
Bảng B
B
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
Splyce
SPY
3 - 1
75%
Vòng 2
2
Isurus Gaming
ISG
2 - 2
50%
Vòng 2
3
DetonatioN FocusMe
DFM
1 - 3
25%
Bị loại
Bảng C
C
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
Hong Kong Attitude
HKA
3 - 1
75%
Vòng 2
2
Lowkey Esports
LK
2 - 2
50%
Vòng 2
3
MEGA Esports
MG
1 - 3
25%
Bị loại
Bảng D
D
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
DAMWON Gaming
DWG
4 - 0
100%
Vòng 2
2
Royal Youth
RYL
1 - 3
25%
Vòng 2
3
Flamengo eSports
FLA
1 - 3
25%
Bị loại
Vòng 2
Thời gian: 7 - 8/10, bắt đầu từ 18:00 (UTC+7 ).
Thể thức chia cặp:
8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu.
Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
Thể thức thi đấu:
Tất cả các trận đấu đều là loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
4 đội chiến thắng sẽ tiến vào vòng bảng - Sự kiện chính .
Loại trực tiếp
Đi tiếp vào vòng bảng
D1
DAMWON Gaming
3
DAMWON Gaming
C2
Lowkey Esports
1
A1
Clutch Gaming
3
Clutch Gaming
D2
Royal Youth
0
C1
Hong Kong Attitude
3
Hong Kong Attitude
B2
Isurus Gaming
1
B1
Splyce
3
Splyce
A2
Unicorns Of Love
2
Vòng bảng
Địa điểm: Verti Music Hall , Berlin , Đức
Thời gian:
Lượt đi: 12 - 15/10, bắt đầu từ 19:00 (UTC+7 ).
Lượt về: 17 - 20/10, bắt đầu từ 20:00 (UTC+7 ).
Thể thức bốc thăm chia bảng:
16 đội được bốc ngẫu nhiên chia đều 4 bảng (A, B, C, D), mỗi bảng 4 đội.
Các đội cùng 1 khu vực không thể cùng chung 1 bảng.
Thể thức thi đấu:
Vòng tròn tính điểm 2 lượt, tất cả các trận đấu đều là Bo1 (Best of one - Thắng trước 1 trận).
Nếu các đội có cùng hệ số Thắng-Thua và kết quả đối đầu, họ sẽ thi đấu thêm trận tiebreak để phân vị trí trong bảng.
2 đội đầu bảng sẽ đi tiếp vào vòng loại , 2 đội cuối bảng bị loại (áp dụng cho tất cả các bảng).
Bảng A
A
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
Griffin
GRF
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2
G2 Esports
G2
5 - 1
83,3%
Tứ kết
3
Cloud9
'C9
2 - 4
33,3%
Bị loại
4
Hong Kong Attitude
HKA
0 - 6
0%
Bị loại
Bảng B
B
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
FunPlus Phoenix
FPX
4 - 2
66,6%
Tứ kết
2
Splyce
SPY
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3
J Team
JT
3 - 3
50%
Bị loại
4
GAM Esports
GAM
1 - 5
16,6%
Bị loại
Bảng C
C
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
SK Telecom T1
SKT
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2
Fnatic
FNC
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3
Royal Never Give Up
RNG
3 - 3
50%
Bị loại
4
Clutch Gaming
CG
0 - 6
0%
Bị loại
Bảng D
D
Đội
ID
T
B
Tỉ lệ
Kết quả
1
DAMWON Gaming
DWG
5 - 1
83,3%
Tứ kết
2
Invictus Gaming
IG
4 - 2
66,6%
Tứ kết
3
Team Liquid
TL
3 - 3
50%
Bị loại
4
ahq eSports Club
AHQ
0 - 6
0%
Bị loại
Vòng loại
Thể thức chia cặp:
8 đội được bốc thăm ngẫu nhiên chia thành 4 cặp đấu trên 2 nhánh.
Đội đầu bảng sẽ gặp đội nhì bảng của bảng khác.
Các đội của cùng một bảng sẽ ở 2 nhánh khác nhau (không thể gặp nhau cho đến trận chung kết).
Thể thức thi đấu:
Tất cả các trận đấu đều là Loại trực tiếp & Bo5 (Best of five - Thắng trước 3/5 trận).
Đội chiến thắng sẽ đi tiếp vào vòng loại tiếp theo, đội thua bị loại ngay lập tức.
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
LCK
DAMWON Gaming
1
LEC
G2 Esports
3
LEC
G2 Esports
3
LCK
SK Telecom T1
1
LCK
SK Telecom T1
3
LEC
Splyce
1
LEC
G2 Esports
0
LPL
FunPlus Phoenix
3
LCK
Griffin
1
LPL
Invictus Gaming
3
LPL
Invictus Gaming
1
LPL
FunPlus Phoenix
3
LPL
FunPlus Phoenix
3
LEC
Fnatic
1
Thứ hạng chung cuộc
Danh hiệu
Xếp hạng đội tuyển
Lưu ý : Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạng
Khu vực
Đội
Vòng 1
Vòng 2
Vòng bảng
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
USD
%
1st
LPL
FunPlus Phoenix
-
-
4 - 2
3 - 1
3 - 1
3 - 0
37,50
2nd
LEC
G2 Esports
-
-
5 - 1
3 - 1
3 - 1
0 - 3
13,50
3rd-4th
LPL
Invictus Gaming
-
-
4 - 2
3 - 1
1 - 3
7,00
LCK
SK Telecom T1
-
-
5 - 1
3 - 1
1 - 3
5th-8th
LCK
Griffin
-
-
5 - 1
1 - 3
4,00
LCK
DAMWON Gaming
-
-
5 - 1
1 - 3
LEC
Fnatic
-
-
4 - 2
1 - 3
LEC
Splyce
3 - 1
3 - 2
4 - 2
1 - 3
9th-12th
LMS
J Team
-
-
3 - 3
2,25
LPL
Royal Never Give Up
-
-
3 - 3
LCS
Team Liquid
-
-
3 - 3
LCS
Cloud9
-
-
2 - 4
13th-16th
VCS
GAM Esports
-
-
1 - 5
1,25
LMS
Hong Kong Attitude
3 - 1
3 - 1
0 - 6
LCS
Clutch Gaming
2 - 2
3 - 0
0 - 6
LMS
ahq eSports Club
-
-
0 - 6
17th-20th
LCL
Unicorns of Love
2 - 2
2 - 3
0,75
VCS
Lowkey Esports
2 - 2
1 - 3
LLA
Isurus Gaming
2 - 2
1 - 3
TCL
Royal Youth
1 - 3
0 - 3
21st-24th
OPL
MAMMOTH
2 - 2
0,50
LJL
DetonatioN FocusMe
1 - 3
LST
MEGA Esports
1 - 3
CBLOL
Flamengo eSports
1 - 3
1st-24th
13 Kv
24 Đội
Bo1 x4
Bo5 x1
Bo1 x6
Bo5 x1
100%
Xếp hạng khu vực
Lưu ý :
Tỷ lệ thắng được xác định dựa trên số trận thắng so với tổng số trận đã thi đấu.
Chiến thắng trong giai đoạn các vòng loại[?] được ưu tiên.
Không bao gồm các trận tiebreak.
Xếp hạng
Khu vực
Giải đấu
Đội
Vòng Khởi Động
Vòng Bảng
Vòng Loại
Vòng 1
Vòng 2
Tứ kết
Bán kết
Chung kết
1st
Trung Quốc
LPL
3 VB
-
-
3 Đội11T -7B (61,1%)
2 Đội6T -2B (Bo5)
2 Đội4T -4B (Bo5)
1 Đội3T -0B (Bo5)
2nd
Châu Âu
LEC
2 VB +1 KĐ
1 Đội3T -1B (75%)
1 Đội3T -2B (Bo5)
3 Đội13T -5B (72,2%)
3 Đội5T -7B (Bo5)
1 Đội3T -1B (Bo5)
1 Đội0T -3B (Bo5)
3rd
Hàn Quốc
LCK
2 VB +1 KĐ
1 Đội4T -0B (100%)
1 Đội3T -1B (Bo5)
3 Đội15T -3B (83,3%)
3 Đội5T -7B (Bo5)
1 Đội1T -3B (Bo5)
4th
Bắc Mỹ
LCS
2 VB +1 KĐ
1 Đội2T -2B (50%)
1 Đội3T -0B (Bo5)
3 Đội5T -13B (27,7%)
5th
TW /HK /MO
LMS
2 VB +1 KĐ
1 Đội3T -1B (75%)
1 Đội3T -1B (Bo5)
3 Đội3T -15B (16,6%)
6th
Việt Nam
VCS
1 VB +1 KĐ
1 Đội2T -2B (50%)
1 Đội1T -3B (Bo5)
1 Đội1T -5B (16,6%)
7th
CIS
LCL
1 KĐ
1 Đội2T -2B (50%)
1 Đội2T -3B (Bo5)
8th
Mỹ Latinh
LLA
1 KĐ
1 Đội2T -2B (50%)
1 Đội1T -3B (Bo5)
9th
Thổ Nhĩ Kỳ
TCL
1 KĐ
1 Đội1T -3B (25%)
1 Đội0T -3B (Bo5)
10th
Châu Đại Dương
OPL
1 KĐ
1 Đội2T -2B (50%)
11th
Brazil
CBLOL
1 KĐ
1 Đội1T -3B (25%)
12th
Nhật Bản
LJL
1 KĐ
1 Đội1T -3B (25%)
13th
Đông Nam Á
LST
1 KĐ
1 Đội1T -3B (25%)
Tham khảo
Chú thích
^ Tổng giải thưởng tối thiểu, Chưa kể một phần doanh thu của việc bán trang phục Quán Quân.
^ là hạt giống số 1 của
LPL ,
LCK ,
LCS ,
LEC ,
LMS ,
VCS và là đại diện duy nhất của
CBLOL ,
LCL ,
LLA ,
TCL ,
LJL ,
OPL ,
LST .
^ là hạt giống số 2 của
LPL ,
LCK ,
LCS ,
LMS .
^ là hạt giống số 3 của
LPL ,
LCK ,
LCS ,
LMS .
^ 1 tại Vòng khởi động và 1 tại Vòng bảng - Sự kiện chính (đã có trước đó).
^ Đại diện duy nhất
^ Tứ kết, Bán kết & Chung kết.
Liên kết ngoài
Đội vô địch
LCK
LPL
LEC
Fnatic
Fnatic (2011)
xPeke
Cyanide
Shushei
LaMiaZeaLot
Mellisan
LMS
J Team2
Taipei Assassins1 (2012)
Stanley
Lilballz
Toyz
BeBe
MiSTakE
Ca khúc chủ đề
"Warriors" (2014)
"Worlds Collide" (2015)
"Ignite" (2016)
"Legends Never Die " (2017)
"RISE" (2018)
"Phoenix" (2019)
"Take Over" (2020)
"Burn It All Down" (2021)
"Star Walkin’" (2022)
"GODS" (2023)
"Heavy Is The Crown" (2024)
1 Đội tuyển đã giải thể và được mua lại suất thi đấu.
2 Đội tuyển đã giải thể hoàn toàn.
Trò chơi điện tử Trò chơi cờ bàn Liên quan