Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2024 (tiếng Anh: 2024 League of Legends World Championship) là giải vô địch thế giới lần thứ 14 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 2 tháng 11 tại 3 thành phố Berlin, Paris và Luân Đôn. Đây sẽ là lần thứ năm châu Âu đăng cai giải đấu sau các năm 2011, 2015, 2019 và 2021. Hai mươi đội sẽ đủ điều kiện dựa trên vị trí trong các giải đấu khu vực của họ và kết quả đạt được trong giải đấu Mid-Season Invitational 2024 (MSI). Đương kim vô địch của giải đấu là T1[3] đã bảo vệ thành công chức vô địch sau chiến thắng 3–2 trước Bilibili Gaming ở trận chung kết, đây cũng là lần thứ năm đội tuyển này giành được chức vô địch và là lần thứ hai bảo vệ thành công chức vô địch.[4][5]Lee "Faker" Sang-hyeok là F.MVP của giải đấu. Đáng chú ý, đây là lần đầu tiên và duy nhất cho đến hiện tại trong lịch sử Liên Minh Huyền Thoại, một tuyển thủ có 2 lần giành được danh hiệu F.MVP. [6]
Vào ngày 24 tháng 9, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Heavy Is The Crown", được thể hiện bởi nhóm nhạc Linkin Park.[7][8]
Địa điểm
Berlin, Paris, và London được chọn để tổ chức giải đấu. The O2 Arena đã được công bố là địa điểm tổ chức trận chung kết trong thời gian diễn ra trận chung kết Chung kết thế giới 2023 tại Seoul, Hàn Quốc.[9][10] Riot Games Arena và Adidas Arena đã được công bố là địa điểm diễn ra Vòng Khởi động/Vòng Thụy Sĩ và trận Tứ kết/Bán kết vào ngày 5 tháng 1 năm 2024.[11]
"Heavy Is the Crown", được thể hiện bởi Linkin Park, đã được công bố là bài hát chủ đề của giải đấu vào ngày 24 tháng 9 năm 2024.[12] Một ngày sau, Riot Games và Linkin Park đã phát hành video âm nhạc của bài hát, với sự xuất hiện của các tuyển thủ T1 (LCK), hiện đang là đương kim vô địch giải đấu, bao gồm Finals MVP Choi "Zeus" Woo-je, Mun "Oner" Hyeon-jun, Lee "Faker" Sang-hyeok, Lee "Gumayusi" Min-hyeong, và Ryu "Keria" Min-seok. Video cũng có sự góp mặt của các tuyển thủ của các đội vô địch khu vực mùa hè, như Jeong "Chovy" Ji-hoon của Gen.G (LCK), Chen "Bin" Ze-bin của Bilibili Gaming (LPL), Rasmus "Caps" Winther của G2 Esports (LEC), và Fahad "Massu" Abdulmalek của FlyQuest (LCS). Diego "Brance" Amaral, thành viên của đội tuyển Red Canids (CBLoL) cũng được xuất hiện trong video, mặc dù đội tuyển này không đủ điều kiện tham dự giải đấu.[13]
Mặc dù đang trong tour diễn quảng bá cho album sắp ra mắt vào thời điểm đó là From Zero,[14] Linkin Park đã biểu diễn bài hát tại lễ khai mạc trận chung kết giữa Bilibili Gaming và T1.[15] Trước đó, họ cũng đã từng biểu diễn bài hát này tại The O2 Arena trong tour diễn quảng bá album của mình.[16]
Khẩu hiệu
Khẩu hiệu chính thức của giải đấu, Make Them Believe, đã được công bố vào ngày 31 tháng 8 năm 2024 cùng với video giải thích về thể thức trên nền tảng YouTube.
Đây sẽ là giải đấu Chung kết thế giới cuối cùng mà các đội từ PCS và VCS có suất riêng để tham dự Chung kết thế giới vì họ sẽ hợp nhất (cùng với LJL và LCO vốn đã được sáp nhập với PCS) để tạo thành một giải đấu châu Á-Thái Bình Dương mới vào năm 2025 mang tên League of Legends Championship Pacific (LCP).[18] Ngoài ra, Riot Games còn có kế hoạch hợp nhất LCS, CBLOL và LLA thành một giải đấu Châu Mỹ trong cùng năm, được chia thành hai bảng Bắc và Nam riêng biệt.[19]
Riot Games công bố bảng xếp hạng sức mạnh các đội tuyển trên quy mô toàn cầu trước thềm Giải Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại năm 2024. Theo Riot Games, Gen.G xếp hạng thứ nhất với 1,663 điểm, tiếp theo là Bilibili Gaming xếp hạng thứ 2 1,602 điểm. Theo ngay sau là các đội tuyển Hanwha Life Esports, Top Esports, và G2 Esports. T1, đương kim vô địch của giải đấu, xếp hạng thứ 6 với 1,467 điểm.[21]
Vòng khởi động
Các trận đấu Vòng Khởi động diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 09, bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
8 đội tham gia thi đấu theo thể thức Loại Kép (Double-Elimination). 2 đội thuộc cùng 1 khu vực được xếp vào 2 nhánh đấu khác nhau.
19:00 (27 tháng 09) Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
MAD Lions KOI
2 – 1
PSG Talon
17/12/45
Trận 1
12/17/34
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 67,5k
35:47
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,2k
Sejuani ⋅ Zyra Aurora ⋅ Vayne ⋅ Gnar
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Leona ⋅ Nautilus
Camille ⋅ Skarner Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn
Udyr ⋅ Wukong Akali ⋅ Ashe ⋅ Braum
7/18/15
Trận 2
18/7/38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 58,1k
34:55
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,3k
Aurora ⋅ Yone Skarner ⋅ Akali ⋅ LeBlanc
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Braum ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Viego Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Vi Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
14/9/34
Trận 3
9/14/18
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 63,5k
33:07
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,2k
Akali ⋅ Yone Ashe ⋅ Gnar ⋅ Rumble
Cấm
Nidalee ⋅ K’Sante Jinx ⋅ Braum ⋅ Rell
Aurora ⋅ Jarvan IV Vex ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Corki ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
22:00 Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ
GAM Esports
2 – 0
Movistar R7
12/10/24
Trận 1
10/12/25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k
33:28
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,1k
Skarner ⋅ Orianna LeBlanc ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Vi ⋅ Jhin ⋅ Ashe
Rumble ⋅ Shyvana Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Poppy
Chọn
Gnar ⋅ Wukong Syndra ⋅ Ezreal ⋅ Braum
12/1/16
Trận 2
1/12/2
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 53,1k
26:56
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 42,1k
Skarner ⋅ Orianna LeBlanc ⋅ Akali ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Vi Shyvana ⋅ Poppy ⋅ Sejuani
Rumble ⋅ Wukong Yone ⋅ Jhin ⋅ Rakan
Chọn
K’Sante ⋅ Jarvan IV Jayce ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Vòng 1 nhánh thua
19:00 (28 tháng 09) Bo3 - Loại trực tiếp
Viking Esports
0 – 2
paiN Gaming
12/19/34
Trận 1
19/12/43
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,1k
33:23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,4k
Ashe ⋅ Zyra Yone ⋅ Aurora ⋅ Gnar
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Jax ⋅ Renekton ⋅ K’Sante
Udyr ⋅ Brand Smolder ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn
Rumble ⋅ Skarner Tristana ⋅ Kalista ⋅ Neeko
7/16/12
Trận 2
16/7/36
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 58,5k
34:36
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 68,2k
Rumble ⋅ Yone Aurora ⋅ Lucian ⋅ Ezreal
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Ziggs ⋅ Neeko ⋅ Brand
K’Sante ⋅ Shyvana Tristana ⋅ Ashe ⋅ Poppy
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Akali ⋅ Jhin ⋅ Bard
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
SoftBank HAWKS
0 – 2
100 Thieves
6/13/13
Trận 1
13/6/27
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,4k
31:32
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 61,3k
Ziggs ⋅ K’Sante Jax ⋅ Sejuani ⋅ Nautilus
Cấm
Kennen ⋅ Skarner Vi ⋅ LeBlanc ⋅ Braum
Aurora ⋅ Wukong Akali ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn
Renekton ⋅ Brand Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
11/29/21
Trận 2
29/11/64
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 0 ⋅ Vàng: 39,8k
25:26
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 56,5k
Ziggs ⋅ Yone Aurora ⋅ Jarvan IV ⋅ Wukong
Cấm
Kennen ⋅ Vi Skarner ⋅ Jax ⋅ Urgot
Rek’Sai ⋅ Sejuani Syndra ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
Vòng 2 nhánh thua
19:00 (29 tháng 09) Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
Movistar R7
1 – 2
paiN Gaming
14/4/34
Trận 1
4/14/11
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 53,8k
28:01
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 46,8k
Yone ⋅ Skarner Orianna ⋅ Sejuani ⋅ Akali
Cấm
LeBlanc ⋅ Wukong Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy Syndra ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Maokai Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami
5/14/10
Trận 2
14/6/30
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,9k
30:57
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,3k
Yone ⋅ Skarner Orianna ⋅ Akali ⋅ Vi
Cấm
LeBlanc ⋅ Syndra Renekton ⋅ Nautilus ⋅ Kalista
K’Sante ⋅ Poppy Hwei ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Ahri ⋅ Lucian ⋅ Nami
23/25/67
Trận 3
25/23/72
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 84,3k
45:16
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 84,0k
Yone ⋅ Skarner Jax ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Cấm
Syndra ⋅ Orianna Lucian ⋅ Ashe ⋅ Draven
Renekton ⋅ Sejuani LeBlanc ⋅ Varus ⋅ Nautilus
Chọn
K’Sante ⋅ Wukong Ahri ⋅ Kalista ⋅ Rell
22:00 Bo3 - Quyền tham dự vòng Thụy Sĩ / Loại trực tiếp
PSG Talon
2 – 0
100 Thieves
20/1/54
Trận 1
1/20/3
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,1k
26:18
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 38,9k
Viego ⋅ Ashe Jarvan IV ⋅ Lucian ⋅ Braum
Cấm
Aurora ⋅ Vi Yone ⋅ Rell ⋅ Nautilus
Gnar ⋅ Skarner Orianna ⋅ Jhin ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Sejuani Hwei ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
21/9/51
Trận 2
9/21/21
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62,5k
31:03
Rồng: 9 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 50,9k
Viego ⋅ Ashe Jarvan IV ⋅ Brand ⋅ Shyvana
Cấm
Aurora ⋅ Skarner Gnar ⋅ Jhin ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Aatrox ⋅ Lillia Renekton ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Vòng Thụy Sĩ
Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 3 đến ngày 13 tháng 10 tại Riot Games Arena (Berlin, Đức), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
16 đội tham gia thi đấu theo thể thức Thụy Sĩ (Swiss) trong 5 vòng đấu.
Ở vòng đấu đầu tiên, các đội thuộc pool 1 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 4, và các đội thuộc pool 2 sẽ thi đấu với các đội thuộc pool 3. Các đội đến từ cùng 1 khu vực sẽ không thi đấu với nhau.
Từ vòng đấu thứ 2 trở đi, các đội có thành tích giống nhau sẽ đấu với nhau. Trận đấu sẽ được xác định bằng cách bốc thăm sau mỗi vòng đấu và các đội trong cùng khu vực có thể đấu với nhau. Điểm mới của năm nay là các đội sẽ không được xếp vào các trận tái đấu với các đối thủ trước đó.
Các đội có 3 trận thắng sẽ giành quyền tham dự Vòng loại trực tiếp, các đội có 3 trận thua sẽ bị loại.
Tất cả các trận đấu sẽ diễn ra theo thể thức Bo1, ngoại trừ những trận đấu quyết định việc đi tiếp và/hoặc bị loại sẽ diễn ra theo thể thức Bo3.
19:00 (05 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Dplus KIA
0 – 2
LNG Esports
8/18/25
Trận 1
18/8/42
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 60,9k
36:52
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 77,6k
Rumble ⋅ Yone Nocturne ⋅ Ahri ⋅ Rakan
Cấm
Aurora ⋅ Gnar Jax ⋅ K’Sante ⋅ Poppy
Olaf ⋅ Maokai Smolder ⋅ Ziggs ⋅ Alistar
Chọn
Renekton ⋅ Vi Sylas ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
11/22/26
Trận 2
22/11/61
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 67,8k
39:50
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 75,6k
Rumble ⋅ Renekton Yone ⋅ Nautilus ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Gnar Jax ⋅ Smolder ⋅ Tristana
K’Sante ⋅ Vi Ahri ⋅ Ziggs ⋅ Poppy
Chọn
Camille ⋅ Sejuani Galio ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports
1 – 2
Gen.G
12/5/35
Trận 1
5/12/18
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 58,3k
30:25
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 50,0k
Nidalee ⋅ Ziggs Skarner ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm
Jax ⋅ Maokai Smolder ⋅ Ezreal ⋅ Jhin
Gnar ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
8/20/24
Trận 2
20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 59,5k
36:53
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,7k
Nidalee ⋅ Ziggs Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Xayah
Cấm
Jax ⋅ Smolder Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi Akali ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Kalista ⋅ Leona
9/22/28
Trận 3
22/9/48
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 55,9k
33:11
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 66,8k
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Ashe
Cấm
Jax ⋅ Yone Maokai ⋅ Ezreal ⋅ Kai’Sa
Gnar ⋅ Sejuani Smolder ⋅ Varus ⋅ Renata Glasc
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Twitch ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 1–1
19:00 (06 tháng 10)
Top Esports
1 – 0
Fnatic
12/6/33
Bo1
6/12/12
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 48,9k
24:09
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 38,8k
Orianna ⋅ LeBlanc Vi ⋅ Kai’Sa ⋅ Lucian
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Zyra ⋅ Ashe ⋅ Kalista
Rumble ⋅ Sejuani Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
K’Sante ⋅ Skarner Smolder ⋅ Jhin ⋅ Leona
20:00
Bilibili Gaming
0 – 1
T1
13/18/26
Bo1
18/13/49
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 57,0k
34:09
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 65,6k
Orianna ⋅ Sejuani Nocturne ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Cấm
Yone ⋅ Aurora Smolder ⋅ Kai’Sa ⋅ Ziggs
Jax ⋅ Skarner Ahri ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Chọn
Gnar ⋅ Vi Sylas ⋅ Kalista ⋅ Neeko
21:00
FlyQuest
1 – 0
PSG Talon
15/10/44
Bo1
10/15/23
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 84,4k
44:20
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 74,5k
Rumble ⋅ Aurora Jax ⋅ Ziggs ⋅ Rakan
Cấm
Orianna ⋅ Yone Kalista ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Ivern Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Leona
Chọn
Gnar ⋅ Vi Ahri ⋅ Jhin ⋅ Rell
22:00
G2 Esports
1 – 0
Weibo Gaming
17/12/43
Bo1
12/17/30
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,9k
35:38
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 60,9k
Ashe ⋅ Poppy Nidalee ⋅ Skarner ⋅ Lucian
Cấm
Brand ⋅ Yone Aurora ⋅ Yasuo ⋅ Vi
Galio ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Maokai Tristana ⋅ Jhin ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 0–2
19:00 (07 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
MAD Lions KOI
1 – 2
GAM Esports
15/6/29
Trận 1
6/16/13
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 43,5k
20:58
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 34,1k
Shyvana ⋅ Rumble Poppy ⋅ Jax ⋅ Rell
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Aurora ⋅ Alistar ⋅ Leona
Gnar ⋅ Maokai Yone ⋅ Ziggs ⋅ Nautilus
Chọn
Smolder ⋅ Wukong Akali ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
12/28/22
Trận 2
28/12/70
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 72,0k
42:05
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 82,0k
Shyvana ⋅ Aurora Poppy ⋅ Ezreal ⋅ Ashe
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Kalista ⋅ Jhin
Rumble ⋅ Vi Ahri ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Kennen ⋅ Wukong Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
8/24/17
Trận 3
24/8/63
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 44,9k
26:43
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,8k
Shyvana ⋅ Poppy Wukong ⋅ Rell ⋅ Miss Fortune
Cấm
Skarner ⋅ Nidalee Ziggs ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Gnar ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Aurora ⋅ Nocturne Ahri ⋅ Kalista ⋅ Braum
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
paiN Gaming
0 – 2
Team Liquid
8/14/15
Trận 1
14/8/31
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 61,8k
36:47
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 71,6k
Ziggs ⋅ Aurora Sejuani ⋅ Neeko ⋅ Maokai
Cấm
Yone ⋅ Lucian Skarner ⋅ Kalista ⋅ Xayah
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
Chọn
Jax ⋅ Vi Ahri ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
16/15/41
Trận 2
15/16/31
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 51,4k
29:26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 57,3k
Ziggs ⋅ Jax Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Poppy
Cấm
Yone ⋅ Lucian Aurora ⋅ Ashe ⋅ Xayah
Renekton ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Jhin ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Skarner Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Leona
Vòng đấu 4
Nhóm hiệu số 2–1
19:00 (10 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Top Esports
2 – 0
Dplus KIA
15/4/37
Trận 1
4/15/12
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 65,7k
32:48
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 55,5k
Gnar ⋅ Vi LeBlanc ⋅ Sylas ⋅ Kai’Sa
Cấm
Yone ⋅ Renekton Rumble ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Xin Zhao Aurora ⋅ Ashe ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Skarner Orianna ⋅ Smolder ⋅ Rell
26/15/76
Trận 2
15/26/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 71,0k
36:25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 62,8k
Gnar ⋅ Vi Maokai ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Cấm
Renekton ⋅ Rumble Ashe ⋅ Poppy ⋅ Renata Glasc
K’Sante ⋅ Skarner Aurora ⋅ Kalista ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
Hanwha Life Esports
2 – 1
FlyQuest
16/12/24
Trận 1
12/16/29
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 66,0k
33:26
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,1k
Orianna ⋅ Ivern Renekton ⋅ Leona ⋅ Poppy
Cấm
Aurora ⋅ Ziggs Ashe ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Jax ⋅ Sejuani Yone ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
Chọn
Urgot ⋅ Amumu Cassiopeia ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
8/20/24
Trận 2
20/8/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 66,9k
37:44
Rồng: 5 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 77,4k
Ivern ⋅ Cassiopeia Orianna ⋅ Amumu ⋅ Sejuani
Cấm
Aurora ⋅ Yone Ashe ⋅ Braum ⋅ Smolder
Renekton ⋅ Zyra Yasuo ⋅ Ezreal ⋅ Poppy
Chọn
Olaf ⋅ Nunu & Willump Hwei ⋅ Kalista ⋅ Leona
19/8/48
Trận 3
8/19/19
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 64,3k
30:40
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49,8k
Ivern ⋅ Renekton Kalista ⋅ Olaf ⋅ Leona
Cấm
Aurora ⋅ Yone Jax ⋅ Rakan ⋅ Alistar
Gnar ⋅ Skarner Sylas ⋅ Xayah ⋅ Poppy
Chọn
Sion ⋅ Vi Cassiopeia ⋅ Kai’Sa ⋅ Rell
19:00 (11 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp
G2 Esports
0 – 2
T1
9/21/23
Trận 1
21/9/55
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k
28:08
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 56,7k
Renata Glasc ⋅ Kalista Braum ⋅ Xayah ⋅ Tahm Kench
Cấm
Yone ⋅ Aurora Brand ⋅ Rell ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Draven ⋅ Nautilus
Chọn
Gragas ⋅ Skarner Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona
17/23/43
Trận 2
23/17/54
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 74,6k
41:43
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 85,4k
Renata Glasc ⋅ Kalista Skarner ⋅ Braum ⋅ Xayah
Cấm
Yone ⋅ Aurora Brand ⋅ Poppy ⋅ Rell
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Jax ⋅ Vi Ahri ⋅ Jhin ⋅ Leona
Nhóm hiệu số 1–2
22:00 (11 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming
2 – 0
PSG Talon
22/16/52
Trận 1
16/22/35
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 70,8k
35:18
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 7 ⋅ Vàng: 65,4k
Rumble ⋅ Vi Skarner ⋅ Kai’Sa ⋅ Kalista
Cấm
Gnar ⋅ Ahri Nocturne ⋅ Ashe ⋅ Rakan
Jax ⋅ Wukong Aurora ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
Chọn
Kennen ⋅ Sejuani Yone ⋅ Ezreal ⋅ Rell
19/10/49
Trận 2
9/19/26
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 57,1k
28:09
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 45,1k
Rumble ⋅ Yone Aurora ⋅ Ashe ⋅ Renata Glasc
Cấm
Gnar ⋅ Ahri Neeko ⋅ Syndra ⋅ Tristana
Poppy ⋅ Skarner Smolder ⋅ Xayah ⋅ Rakan
Chọn
Jax ⋅ Sejuani Jayce ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
19:00 (12 tháng 10) Bo3 - Loại trực tiếp
Fnatic
1 – 2
Weibo Gaming
18/9/57
Trận 1
9/18/18
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 68,4k
36:03
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,1k
Poppy ⋅ Kalista Aurora ⋅ Ashe ⋅ Ezreal
Cấm
Ivern ⋅ Orianna Yone ⋅ Ziggs ⋅ Kai’Sa
Jax ⋅ Skarner Syndra ⋅ Varus ⋅ Rell
Chọn
Renekton ⋅ Nidalee Lucian ⋅ Miss Fortune ⋅ Leona
7/22/20
Trận 2
22/7/66
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 47,0k
29:28
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 60,6k
Aurora ⋅ Yone Ashe ⋅ Alistar ⋅ Xayah
Cấm
Ivern ⋅ Kalista Poppy ⋅ K’Sante ⋅ Kai’Sa
Rumble ⋅ Vi Ahri ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Skarner Orianna ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
5/12/15
Trận 3
12/5/35
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 42,0k
26:31
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 54,2k
Yone ⋅ Aurora Orianna ⋅ Braum ⋅ Rumble
Cấm
Ivern ⋅ Kalista Poppy ⋅ Kai’Sa ⋅ Sylas
Jax ⋅ Vi Swain ⋅ Ziggs ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Skarner Ahri ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
22:00 Bo3 - Loại trực tiếp
Team Liquid
2 – 1
GAM Esports
8/21/21
Trận 1
21/8/37
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 4 ⋅ Vàng: 61,9k
35:41
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 68,5k
Yone ⋅ Shyvana Nocturne ⋅ Wukong ⋅ Sylas
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Kai’Sa ⋅ K’Sante ⋅ Gnar
Aurora ⋅ Maokai Tristana ⋅ Ezreal ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Vi Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
21/2/48
Trận 2
2/21/4
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 55,2k
24:23
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 37,0k
Yone ⋅ Shyvana Aurora ⋅ Kindred ⋅ Wukong
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Jax ⋅ Rell ⋅ Leona
Renekton ⋅ Nocturne Neeko ⋅ Kai’Sa ⋅ Rakan
Chọn
Gnar ⋅ Vi Orianna ⋅ Ashe ⋅ Braum
18/6/47
Trận 3
6/18/10
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,0k
28:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 45,6k
Shyvana ⋅ Aurora Yone ⋅ Xayah ⋅ Miss Fortune
Cấm
Skarner ⋅ Ziggs Kai’Sa ⋅ Kalista ⋅ Lucian
K’Sante ⋅ Nocturne Neeko ⋅ Ezreal ⋅ Braum
Chọn
Jax ⋅ Wukong Akali ⋅ Jhin ⋅ Poppy
Vòng đấu 5
Nhóm hiệu số 2–2
19:00 (13 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
Dplus KIA
1 – 2
Weibo Gaming
20/16/53
Trận 1
16/20/41
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 79,4k
43:04
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 6 ⋅ Vàng: 73,2k
Ashe ⋅ Skarner Aurora ⋅ Rell ⋅ Rakan
Cấm
Vi ⋅ Gnar Yone ⋅ K’Sante ⋅ Gragas
Rumble ⋅ Lee Sin LeBlanc ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
Chọn
Jax ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Caitlyn ⋅ Lux
4/15/8
Trận 2
15/4/41
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 47,2k
29:54
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 58,1k
Ashe ⋅ Skarner Sejuani ⋅ Leona ⋅ Maokai
Cấm
Vi ⋅ Kalista LeBlanc ⋅ Jax ⋅ Rell
Camille ⋅ Nocturne Aurora ⋅ Kai’Sa ⋅ Nautilus
Chọn
Gnar ⋅ Brand Yone ⋅ Ezreal ⋅ Alistar
8/20/15
Trận 3
20/8/56
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 57,4k
35:05
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 67,4k
Skarner ⋅ Orianna Renekton ⋅ Poppy ⋅ Leona
Cấm
LeBlanc ⋅ Kalista Ziggs ⋅ Kai’Sa ⋅ Rumble
Gragas ⋅ Vi Yone ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Gnar ⋅ Morgana Aurora ⋅ Ezreal ⋅ Braum
22:00 Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
G2 Esports
1 – 2
Bilibili Gaming
7/21/18
Trận 1
21/7/48
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 58,3k
34:58
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 69,8k
Ahri ⋅ Ashe Neeko ⋅ Xayah ⋅ Ezreal
Cấm
Yone ⋅ Aurora Kalista ⋅ Draven ⋅ Poppy
Gnar ⋅ Nocturne Orianna ⋅ Miss Fortune ⋅ Rell
Chọn
Jax ⋅ Skarner LeBlanc ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
17/5/40
Trận 2
5/17/9
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 9 ⋅ Vàng: 59,8k
29:56
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 48,6k
Ahri ⋅ Jax Ashe ⋅ Poppy ⋅ Kai’Sa
Cấm
Yone ⋅ Aurora Kalista ⋅ Draven ⋅ Varus
Yasuo ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rakan
Chọn
Gnar ⋅ Xin Zhao Neeko ⋅ Xayah ⋅ Renata Glasc
19/23/45
Trận 3
23/19/65
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 3 ⋅ Vàng: 63,4k
34:38
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 72,4k
Jax ⋅ Ahri Aurora ⋅ Ashe ⋅ Miss Fortune
Cấm
Poppy ⋅ Gnar Yone ⋅ Renata Glasc ⋅ Neeko
Renekton ⋅ Xin Zhao Ryze ⋅ Kalista ⋅ Taric
Chọn
Rumble ⋅ Skarner Sylas ⋅ Ezreal ⋅ Rell
01:00 (14 tháng 10) Bo3 - Quyền tham dự Vòng Loại Trực Tiếp / Loại Trực Tiếp
FlyQuest
2 – 1
Team Liquid
18/4/43
Trận 1
4/18/4
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 70,7k
38:08
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 5 ⋅ Vàng: 62,5k
Ziggs ⋅ Kai’Sa Neeko ⋅ Lucian ⋅ Rell
Cấm
Ivern ⋅ Renekton Leona ⋅ Renata Glasc ⋅ Urgot
K’Sante ⋅ Skarner Orianna ⋅ Ashe ⋅ Lulu
Chọn
Jax ⋅ Xin Zhao Syndra ⋅ Jhin ⋅ Nautilus
9/23/17
Trận 2
23/9/53
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 53,6k
32:35
Rồng: 4 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 68,3k
Ziggs ⋅ Neeko Skarner ⋅ Ashe ⋅ Kai’Sa
Cấm
Renekton ⋅ Ivern Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Leona
K’Sante ⋅ Vi Ahri ⋅ Kalista ⋅ Senna
Chọn
Rumble ⋅ Nocturne Tristana ⋅ Xayah ⋅ Rakan
17/3/43
Trận 3
3/17/8
Rồng: 3 ⋅ Trụ: 11 ⋅ Vàng: 59,8k
29:06
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,1k
Neeko ⋅ Ziggs Jax ⋅ Rakan ⋅ Kalista
Cấm
Renekton ⋅ Ivern Orianna ⋅ Renata Glasc ⋅ Ashe
Galio ⋅ Skarner Yone ⋅ Xayah ⋅ Rell
Chọn
Rumble ⋅ Sejuani Kled ⋅ Kai’Sa ⋅ Alistar
Vòng loại trực tiếp
Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 17 đến ngày 27 tháng 10 tại Adidas Arena, Paris, Pháp (Tứ kết và Bán kết) và The O2 Arena, Luân Đôn, Anh (Chung kết), bắt đầu từ 19h00 theo giờ Việt Nam (UTC+7).
8 đội tham gia sẽ thi đấu theo thể thức Loại trực tiếp.
Hai đội có thành tích 3–0 ở vòng Thụy Sĩ sẽ không được xếp trong cùng 1 nhánh đấu và đối đầu với đội có thành tích 3–2, trong khi tất cả các đội còn lại sẽ được xếp ngẫu nhiên.
^Suất có hiệu lực khi Gen.G giành quyền tham dự vòng playoff LCK mùa Hè.
^ abGen.G giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch MSI 2024 và giành quyền dự play-off LCK mùa Hè 2024, nhưng vì GEN có được vị trí hạt giống số 2 của LCK tham dự CKTG 2024, suất hạt giống số 4 được chuyển giao cho đội á quân vòng loại khu vực LCK.
^ abG2 Esports giành suất tham dự CKTG sau khi vô địch LEC mùa Hè 2024, nhưng G2 cũng đã vô địch Chung kết năm LEC 2024. Do vậy đội đứng thứ 3 sẽ nhận suất hạt giống số 3 được G2 để lại.
^ abKDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.