Danh sách thị trấn tại Việt Nam
Thị trấn là đơn vị hành chính đô thị cấp xã của Việt Nam , trực thuộc huyện . Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2025 , Việt Nam có 617 thị trấn.
Tỉnh có nhiều thị trấn nhất là Thanh Hóa với 32 thị trấn, tiếp theo là thành phố Hà Nội với 21 thị trấn, tỉnh Ninh Thuận chỉ có 3 thị trấn còn thành phố Đà Nẵng không có thị trấn nào. Hầu hết các thị trấn đều được xếp vào đô thị loại V (cấp đô thị thấp nhất tại Việt Nam). Tuy nhiên, có 62 thị trấn là đô thị loại IV (bao gồm cả 5 thị trấn thuộc 4 huyện là đô thị loại IV).
Bản đồ vị trí của 619 thị trấn tại Việt Nam
Đông Bắc Bộ
Khu vực Đông Bắc Bộ có 97 thị trấn, gồm các tỉnh: Bắc Giang (14 thị trấn), Bắc Kạn (7 thị trấn), Cao Bằng (14 thị trấn), Hà Giang (13 thị trấn), Lạng Sơn (14 thị trấn), Phú Thọ (12 thị trấn), Quảng Ninh (7 thị trấn), Thái Nguyên (10 thị trấn) và Tuyên Quang (6 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
An Châu
Sơn Động
Bắc Giang
20,22
9.416
466
1991
V
Bắc Lý
Hiệp Hòa
Bắc Giang
12,90
15.279
1.184
2022
IV
Biển Động
Lục Ngạn
Bắc Giang
18,65
9.334
500
2025
V
Bố Hạ
Yên Thế
Bắc Giang
7,27
10.408
1.432
1957
V
Cao Thượng
Tân Yên
Bắc Giang
9,44
13.323
1.411
1997
V
Đồi Ngô
Lục Nam
Bắc Giang
13,69
20.206
1.475
1997
IV
Kép
Lạng Giang
Bắc Giang
9,64
11.832
1.227
1959
V
Nhã Nam
Tân Yên
Bắc Giang
5,60
8.200
1.464
2003
V
Phì Điền
Lục Ngạn
Bắc Giang
7,29
5.726
785
2025
V
Phồn Xương
Yên Thế
Bắc Giang
8,55
8.436
987
2019
V
Phương Sơn
Lục Nam
Bắc Giang
8,45
8.380
991
2022
V
Tây Yên Tử
Sơn Động
Bắc Giang
82,06
5.959
73
2019
V
Thắng
Hiệp Hòa
Bắc Giang
11,35
18.833
1.659
1957
IV
Vôi
Lạng Giang
Bắc Giang
12,13
16.855
1.390
1997
IV
Bằng Lũng
Chợ Đồn
Bắc Kạn
27,28
6.523
239
1985
V
Chợ Rã
Ba Bể
Bắc Kạn
4,15
4.499
1.084
V
Đồng Tâm
Chợ Mới
Bắc Kạn
22,67
5.853
258
2020
V
Nà Phặc
Ngân Sơn
Bắc Kạn
62,45
6.459
103
1980
V
Phủ Thông
Bạch Thông
Bắc Kạn
21,97
3.679
167
1995
V
Vân Tùng
Ngân Sơn
Bắc Kạn
51,10
5.590
109
2023
V
Yến Lạc
Na Rì
Bắc Kạn
17,65
5.280
299
1985
V
Bảo Lạc
Bảo Lạc
Cao Bằng
11,03
8.767
794
V
Đông Khê
Thạch An
Cao Bằng
14,97
6.711
448
1999
V
Hòa Thuận
Quảng Hòa
Cao Bằng
37,99
6.477
170
2007
V
Nguyên Bình
Nguyên Bình
Cao Bằng
26,38
6.011
227
V
Nước Hai
Hòa An
Cao Bằng
21,27
13.304
625
V
Pác Miầu
Bảo Lâm
Cao Bằng
40,36
6.105
151
2006
V
Quảng Uyên
Quảng Hòa
Cao Bằng
18,46
6.089
330
V
Tà Lùng
Quảng Hòa
Cao Bằng
6,36
7.573
1.190
1999
V
Thanh Nhật
Hạ Lang
Cao Bằng
15,80
5.212
329
2006
V
Thông Nông
Hà Quảng
Cao Bằng
9,35
5.087
544
1999
V
Tĩnh Túc
Nguyên Bình
Cao Bằng
22,56
4.205
190
1963
V
Trà Lĩnh
Trùng Khánh
Cao Bằng
14,90
5.356
359
2020
V
Trùng Khánh
Trùng Khánh
Cao Bằng
13,81
6.843
496
1958
V
Xuân Hòa
Hà Quảng
Cao Bằng
33,95
5.991
164
2006
V
Cốc Pài
Xín Mần
Hà Giang
16,47
6.890
418
2009
V
Đồng Văn
Đồng Văn
Hà Giang
30,31
7.845
258
2009
V
Mèo Vạc
Mèo Vạc
Hà Giang
14,41
7.208
500
1999
V
Nông trường Việt Lâm
Vị Xuyên
Hà Giang
16,47
6.092
369
1967
V
Phố Bảng
Đồng Văn
Hà Giang
11,31
2.811
249
1961
V
Tam Sơn
Quản Bạ
Hà Giang
12,30
6.572
534
1999
V
Vị Xuyên
Vị Xuyên
Hà Giang
15,00
9.147
609
1994
V
Việt Quang
Bắc Quang
Hà Giang
45,33
17.348
382
1986
IV
Vinh Quang
Hoàng Su Phì
Hà Giang
6,37
7.582
1.190
1999
V
Vĩnh Tuy
Bắc Quang
Hà Giang
10,8
5.812
538
1957
V
Yên Bình
Quang Bình
Hà Giang
47,50
8.307
174
2010
V
Yên Minh
Yên Minh
Hà Giang
30,47
8.129
267
1999
V
Yên Phú
Bắc Mê
Hà Giang
67,23
8.532
126
2009
V
Bắc Sơn
Bắc Sơn
Lạng Sơn
14,91
6.402
429
1985
V
Bình Gia
Bình Gia
Lạng Sơn
37,34
8.521
228
V
Cao Lộc
Cao Lộc
Lạng Sơn
2,76
7.521
2.725
1994
V
Chi Lăng
Chi Lăng
Lạng Sơn
20,78
7.321
352
1983
V
Đình Lập
Đình Lập
Lạng Sơn
6,37
5.728
899
1977
V
Đồng Đăng
Cao Lộc
Lạng Sơn
7
10.584
1.366
IV
Đồng Mỏ
Chi Lăng
Lạng Sơn
35,64
14.275
401
V
Hữu Lũng
Hữu Lũng
Lạng Sơn
4,8
12.335
2.569
1965[ 2]
V
Lộc Bình
Lộc Bình
Lạng Sơn
17,77
9.427
531
V
Na Dương
Lộc Bình
Lạng Sơn
11,15
8.292
743
1984
V
Na Sầm
Văn Lãng
Lạng Sơn
14,68
6.229
424
V
Nông trường Thái Bình
Đình Lập
Lạng Sơn
11,62
5.530
475
1965
V
Thất Khê
Tràng Định
Lạng Sơn
0,86
6.871
7.989
V
Văn Quan
Văn Quan
Lạng Sơn
16,84
5.427
322
1985
V
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Phú Thọ
17,78
15.070
848
2019
V
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Phú Thọ
5,13
7.165
1.397
1994
V
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Phú Thọ
10,03
8.295
827
1997
V
Hùng Sơn
Lâm Thao
Phú Thọ
4,7
9.444
2.009
2005
V
Hưng Hóa
Tam Nông
Phú Thọ
4,53
4.455
983
1997
V
Lâm Thao
Lâm Thao
Phú Thọ
5,89
7.621
1.293
1997
V
Phong Châu
Phù Ninh
Phú Thọ
9,38
16.836
1.795
1989
V
Tân Phú
Tân Sơn
Phú Thọ
2024
V
Thanh Ba
Thanh Ba
Phú Thọ
4,81
8.201
1.705
1995
V
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Phú Thọ
4,15
15.404
3.712
1997
V
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Phú Thọ
9,24
5.561
602
2010
V
Yên Lập
Yên Lập
Phú Thọ
11,96
8.074
675
1997
V
Ba Chẽ
Ba Chẽ
Quảng Ninh
6,99
4.635
663
1977
V
Bình Liêu
Bình Liêu
Quảng Ninh
45,18
7.683
170
1977
V
Cái Rồng
Vân Đồn
Quảng Ninh
8,8
9.520
1.082
1981
IV
Cô Tô
Cô Tô
Quảng Ninh
6,5
3.136
482
1999
V
Đầm Hà
Đầm Hà
Quảng Ninh
3,37
7.900
2.344
1991
V
Quảng Hà
Hải Hà
Quảng Ninh
26,02
14.815
569
1979
IV
Tiên Yên
Tiên Yên
Quảng Ninh
7,07
7.519
1.064
1955
IV
Chợ Chu
Định Hóa
Thái Nguyên
4,47
6.526
1.460
1958
V
Đình Cả
Võ Nhai
Thái Nguyên
10,16
3.810
375
1990
V
Đu
Phú Lương
Thái Nguyên
9,4
8.583
913
1994
V
Giang Tiên
Phú Lương
Thái Nguyên
3,81
3.605
946
1977
V
Hóa Thượng
Đồng Hỷ
Thái Nguyên
13,38
13.871
1.037
2023
V
Hùng Sơn
Đại Từ
Thái Nguyên
14,63
25.051
1.712
2013
IV
Hương Sơn
Phú Bình
Thái Nguyên
9,78
9.456
967
2003
V
Quân Chu
Đại Từ
Thái Nguyên
11,85
4.036
341
2011
V
Sông Cầu
Đồng Hỷ
Thái Nguyên
10,4
6.482
623
2011
V
Trại Cau
Đồng Hỷ
Thái Nguyên
6,27
5.947
949
1962
V
Lăng Can
Lâm Bình
Tuyên Quang
73,33
8.373
114
2021
V
Na Hang
Na Hang
Tuyên Quang
43,63
7.289
167
1987
V
Sơn Dương
Sơn Dương
Tuyên Quang
20,74
20.413
984
1994
V
Tân Yên
Hàm Yên
Tuyên Quang
33,23
11.155
336
1985
V
Vĩnh Lộc
Chiêm Hóa
Tuyên Quang
7,27
8.594
1.182
1946
V
Yên Sơn
Yên Sơn
Tuyên Quang
29,21
22.041
755
2021
V
Tây Bắc Bộ
Khu vực Tây Bắc Bộ có 49 thị trấn, gồm các tỉnh: Điện Biên (5 thị trấn), Hòa Bình (10 thị trấn), Lai Châu (7 thị trấn), Lào Cai (9 thị trấn), Sơn La (8 thị trấn) và Yên Bái (10 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Điện Biên Đông
Điện Biên Đông
Điện Biên
18,9
3.448
182
2005
V
Mường Ảng
Mường Ảng
Điện Biên
6,46
5.365
830
1997
V
Mường Chà
Mường Chà
Điện Biên
10,26
4.151
405
1997
V
Tủa Chùa
Tủa Chùa
Điện Biên
14,49
8.184
565
1989
V
Tuần Giáo
Tuần Giáo
Điện Biên
17,60
8.034
456
1965
V
Ba Hàng Đồi
Lạc Thủy
Hòa Bình
27,11
7.372
272
2019
V
Bo
Kim Bôi
Hòa Bình
13,27
14.401
1.085
1978
V
Cao Phong
Cao Phong
Hòa Bình
9,45
6.241
660
1994
V
Chi Nê
Lạc Thủy
Hòa Bình
14,82
7.743
522
1990
V
Đà Bắc
Đà Bắc
Hòa Bình
14,84
7.472
504
1990
V
Hàng Trạm
Yên Thủy
Hòa Bình
32,14
11.503
358
1994
V
Lương Sơn
Lương Sơn
Hòa Bình
17,3
14.248
824
1986
IV
Mai Châu
Mai Châu
Hòa Bình
13,02
5.938
456
1990
V
Mãn Đức
Tân Lạc
Hòa Bình
40,01
14.655
366
2019
V
Vụ Bản
Lạc Sơn
Hòa Bình
13,57
9.497
700
1957
V
Mường Tè
Mường Tè
Lai Châu
12,45
5.850
470
1987
V
Nậm Nhùn
Nậm Nhùn
Lai Châu
29,95
5.745
191
2011
V
Phong Thổ
Phong Thổ
Lai Châu
44,42
6.316
142
2004
V
Sìn Hồ
Sìn Hồ
Lai Châu
9,51
6.215
653
1977
V
Tam Đường
Tam Đường
Lai Châu
23,00
7.398
322
2004
V
Tân Uyên
Tân Uyên
Lai Châu
70,95
14.028
198
2008
V
Than Uyên
Than Uyên
Lai Châu
9,62
8.062
838
1991
V
Bát Xát
Bát Xát
Lào Cai
15,24
6.933
455
1994
V
Bắc Hà
Bắc Hà
Lào Cai
1,83
6.378
3.452
1975
V
Khánh Yên
Văn Bàn
Lào Cai
7,5
8.536
1.138
1989
V
Mường Khương
Mường Khương
Lào Cai
35,65
9.635
270
2010
V
Nông trường Phong Hải
Bảo Thắng
Lào Cai
91,06
9.031
99
1977
V
Phố Lu
Bảo Thắng
Lào Cai
22,19
10.802
487
1979
IV
Phố Ràng
Bảo Yên
Lào Cai
13,6
10.033
737
1986
V
Si Ma Cai
Si Ma Cai
Lào Cai
15,01
5.652
377
2020
V
Tằng Loỏng
Bảo Thắng
Lào Cai
36,12
6.947
192
1986
V
Bắc Yên
Bắc Yên
Sơn La
8,92
6.871
770
1999
V
Hát Lót
Mai Sơn
Sơn La
13,76
20.034
1.445
1977
IV
Ít Ong
Mường La
Sơn La
34,85
18.362
526
2007
V
Mường Giàng
Quỳnh Nhai
Sơn La
2024
V
Quang Huy
Phù Yên
Sơn La
1,05
9.207
8.769
1977
V
Sông Mã
Sông Mã
Sơn La
4,47
10.438
2.335
1977
V
Thuận Châu
Thuận Châu
Sơn La
1,04
12.432
11.953
V
Yên Châu
Yên Châu
Sơn La
1,15
6.795
5.908
1988
V
Cổ Phúc
Trấn Yên
Yên Bái
4,36
5.788
1.328
1989
V
Mậu A
Văn Yên
Yên Bái
8,11
11.596
1.430
1987
V
Mù Cang Chải
Mù Cang Chải
Yên Bái
7,06
3.425
485
1998
V
Nông trường Liên Sơn
Văn Chấn
Yên Bái
11,77
6.095
517
1968
V
Nông trường Trần Phú
Văn Chấn
Yên Bái
18,92
7.325
387
1968
V
Sơn Thịnh
Văn Chấn
Yên Bái
31,52
8.831
280
2020
V
Thác Bà
Yên Bình
Yên Bái
12,61
6.024
477
1977
V
Trạm Tấu
Trạm Tấu
Yên Bái
3,73
2.926
784
1998
V
Yên Bình
Yên Bình
Yên Bái
25
12.143
485
1986
V
Yên Thế
Lục Yên
Yên Bái
15,07
9.861
654
1987
V
Đồng bằng sông Hồng
Khu vực Đồng bằng sông Hồng có 103 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Nội (21 thị trấn), Hải Phòng (7 thị trấn), Bắc Ninh (5 thị trấn), Hà Nam (4 thị trấn), Hải Dương (10 thị trấn), Hưng Yên (8 thị trấn), Nam Định (15 thị trấn), Ninh Bình (6 thị trấn), Thái Bình (9 thị trấn) và Vĩnh Phúc (18 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Chờ
Yên Phong
Bắc Ninh
5,45
18.738
3.438
1998
V
Gia Bình
Gia Bình
Bắc Ninh
4,36
8.203
1.881
2002
V
Lim
Tiên Du
Bắc Ninh
5,12
13.055
2.550
1998
V
Nhân Thắng
Gia Bình
Bắc Ninh
8,18
10.572
1.292
2024
V
Thứa
Lương Tài
Bắc Ninh
6,92
10.795
1.560
1998
V
Bình Mỹ
Bình Lục
Hà Nam
14,62
13.341
913
1987
V
Kiện Khê
Thanh Liêm
Hà Nam
7,52
9.201
1.223
1984
V
Tân Thanh
Thanh Liêm
Hà Nam
11,76
9.496
807
2019
V
Vĩnh Trụ
Lý Nhân
Hà Nam
5,11
10.886
2.130
1987
V
Chi Đông
Mê Linh
Hà Nội
4,86
9.861
2.029
2008
V
Chúc Sơn
Chương Mỹ
Hà Nội
5,52
9.254
1.676
1990
V
Đại Nghĩa
Mỹ Đức
Hà Nội
4,9
8.015
1.636
2004
V
Đông Anh
Đông Anh
Hà Nội
4,57
25.274
5.530
1982
V
Kim Bài
Thanh Oai
Hà Nội
4,32
7.069
1.636
1994
V
Liên Quan
Thạch Thất
Hà Nội
2,91
6.552
2.252
1994
V
Phú Minh
Phú Xuyên
Hà Nội
1,22
4.795
3.930
1986
V
Phú Xuyên
Phú Xuyên
Hà Nội
6,86
9.970
1.453
1986
V
Phúc Thọ
Phúc Thọ
Hà Nội
3,86
8.720
2.259
1994
V
Phùng
Đan Phượng
Hà Nội
2,97
10.605
3.571
1994
V
Quang Minh
Mê Linh
Hà Nội
8,9
19.126
2.148
2008
V
Quốc Oai
Quốc Oai
Hà Nội
5,03
14.491
2.881
1988
V
Sóc Sơn
Sóc Sơn
Hà Nội
0,82
4.849
5.913
1987
V
Tây Đằng
Ba Vì
Hà Nội
12,05
15.582
1.293
1994
V
Thường Tín
Thường Tín
Hà Nội
0,74
6.178
8.349
1988
V
Trạm Trôi
Hoài Đức
Hà Nội
1,22
6.217
5.096
1994
V
Trâu Quỳ
Gia Lâm
Hà Nội
7,35
23.772
3.234
2005
V
Văn Điển
Thanh Trì
Hà Nội
0,9
16.762
18.624
1958
V
Vân Đình
Ứng Hòa
Hà Nội
5,39
14.340
2.660
1965
V
Xuân Mai
Chương Mỹ
Hà Nội
10,52
23.265
2.211
1984
V
Yên Viên
Gia Lâm
Hà Nội
1,02
15.029
14.739
1959
V
Cẩm Giang
Cẩm Giàng
Hải Dương
5,57
8.308
1.492
2019
V
Gia Lộc
Gia Lộc
Hải Dương
7,67
18.307
2.387
1994
V
Kẻ Sặt
Bình Giang
Hải Dương
3,02
10.359
3.430
1958
V
Lai Cách
Cẩm Giàng
Hải Dương
7,15
11.200
1.566
1998
V
Nam Sách
Nam Sách
Hải Dương
4,55
11.931
2.622
1989
V
Ninh Giang
Ninh Giang
Hải Dương
1,66
6.224
3.749
1965
V
Phú Thái
Kim Thành
Hải Dương
2,68
6.216
2.319
1995
V
Thanh Hà
Thanh Hà
Hải Dương
5,27
8.368
1.588
1997
V
Thanh Miện
Thanh Miện
Hải Dương
9,59
14.884
1.552
1996
V
Tứ Kỳ
Tứ Kỳ
Hải Dương
4,38
7.656
1.748
1997
V
An Lão
An Lão
Hải Phòng
1,66
4.849
2.921
1993
V
Cát Bà
Cát Hải
Hải Phòng
18,7
12.054
645
1957
V
Cát Hải
Cát Hải
Hải Phòng
2,94
6.093
2.072
1988
V
Núi Đối
Kiến Thụy
Hải Phòng
1,59
3.603
2.266
1987
V
Tiên Lãng
Tiên Lãng
Hải Phòng
6,23
14.849
2.383
1987
V
Trường Sơn
An Lão
Hải Phòng
3,6
8.372
2.326
2007
V
Vĩnh Bảo
Vĩnh Bảo
Hải Phòng
2,52
8.435
3.343
1986
V
Ân Thi
Ân Thi
Hưng Yên
7,7
9.445
1.227
1996
V
Khoái Châu
Khoái Châu
Hưng Yên
4,35
8.146
1.873
1997
V
Lương Bằng
Kim Động
Hưng Yên
7,43
9.991
1.345
2002
V
Như Quỳnh
Văn Lâm
Hưng Yên
7,07
20.604
2.914
1999
IV
Trần Cao
Phù Cừ
Hưng Yên
4,8
6.196
1.291
2000
V
Văn Giang
Văn Giang
Hưng Yên
6,84
11.347
1.659
1999
V
Vương
Tiên Lữ
Hưng Yên
2,28
5.282
2.317
1995
V
Yên Mỹ
Yên Mỹ
Hưng Yên
4,22
14.404
3.413
1994
V
Cát Thành
Trực Ninh
Nam Định
8,3
14.577
1.756
2006
V
Cổ Lễ
Trực Ninh
Nam Định
4,93
12.158
2.466
1984
V
Cồn
Hải Hậu
Nam Định
2,15
7.274
3.383
1958
V
Giao Thủy
Giao Thủy
Nam Định
2,16
6.006
2.780
1986
V
Gôi
Vụ Bản
Nam Định
4,75
7.340
1.545
1986
V
Lâm
Ý Yên
Nam Định
6,86
10.857
1.583
1986
V
Liễu Đề
Nghĩa Hưng
Nam Định
4,18
6.254
1.496
1987
V
Nam Giang
Nam Trực
Nam Định
7,02
17.833
2.540
2003
V
Ninh Cường
Trực Ninh
Nam Định
7,43
10.244
1.378
2017
V
Quất Lâm
Giao Thủy
Nam Định
7,59
9.726
1.281
2003
V
Quỹ Nhất
Nghĩa Hưng
Nam Định
5,46
6.274
1.146
2007
V
Rạng Đông
Nghĩa Hưng
Nam Định
13,1
5.882
449
1987
V
Thịnh Long
Hải Hậu
Nam Định
15,68
23.500
1.498
1997
IV
Xuân Trường
Xuân Trường
Nam Định
6,16
8.547
1.388
2003
V
Yên Định
Hải Hậu
Nam Định
1,76
10.000
5.681
1986
V
Bình Minh
Kim Sơn
Ninh Bình
9,15
3.600
393
1987
V
Nho Quan
Nho Quan
Ninh Bình
14,96
19.544
1306
1953
V
Phát Diệm
Kim Sơn
Ninh Bình
1,05
10.687
10.178
1987
V
Thịnh Vượng
Gia Viễn
Ninh Bình
3,4
5.574
1.639
2025
V
Yên Ninh
Yên Khánh
Ninh Bình
8,12
14.236
1.753
1996
V
Yên Thịnh
Yên Mô
Ninh Bình
7,63
9.036
1.184
1997
V
An Bài
Quỳnh Phụ
Thái Bình
7
9.400
1.342
2005
V
Diêm Điền
Thái Thụy
Thái Bình
12,82
22.170
1.729
1986
IV
Đông Hưng
Đông Hưng
Thái Bình
0,65
4.332
6.664
1986
V
Hưng Hà
Hưng Hà
Thái Bình
5,5
8.000
1.454
1989
V
Hưng Nhân
Hưng Hà
Thái Bình
8,64
14.500
1.678
2005
V
Kiến Xương
Kiến Xương
Thái Bình
11,26
12.254
1.088
2020
V
Quỳnh Côi
Quỳnh Phụ
Thái Bình
1,2
6.000
5000
1969
V
Tiền Hải
Tiền Hải
Thái Bình
9,39
13.562
1.444
1986
IV
Vũ Thư
Vũ Thư
Thái Bình
1,1
4.532
4.120
1986
V
Bá Hiến
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
12,81
16.791
1.311
2020
V
Đại Đình
Tam Đảo
Vĩnh Phúc
34,56
11.520
333
2020
V
Đạo Đức
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
9,44
14.543
1.541
2020
V
Gia Khánh
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
9,39
11.221
1.194
2007
V
Hoa Sơn
Lập Thạch
Vĩnh Phúc
4,85
6.930
1.428
2008
V
Hợp Châu
Tam Đảo
Vĩnh Phúc
9,99
10.267
1.028
2020
V
Hợp Hòa
Tam Dương
Vĩnh Phúc
8,61
11.154
1.295
2003
V
Hương Canh
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
9,95
16.341
1.642
1995
V
Kim Long
Tam Dương
Vĩnh Phúc
15,1
12.550
831
2023
V
Lập Thạch
Lập Thạch
Vĩnh Phúc
4,15
5.568
1.341
1995
V
Tam Đảo
Tam Đảo
Vĩnh Phúc
2,14
734
343
1966
V
Tam Hồng
Yên Lạc
Vĩnh Phúc
9,3
16.506
1.775
2023
V
Tam Sơn
Sông Lô
Vĩnh Phúc
3,76
7.655
2.035
2008
V
Thanh Lãng
Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
9,48
13.437
1.417
2007
V
Thổ Tang
Vĩnh Tường
Vĩnh Phúc
5,27
16.853
3.197
2007
V
Tứ Trưng
Vĩnh Tường
Vĩnh Phúc
4,97
7.177
1.444
2011
V
Vĩnh Tường
Vĩnh Tường
Vĩnh Phúc
3,31
3.873
1.170
1995
V
Yên Lạc
Yên Lạc
Vĩnh Phúc
6,44
14.986
2.327
1997
V
Bắc Trung Bộ
Khu vực Bắc Trung Bộ có 89 thị trấn, gồm các tỉnh: Thanh Hóa (32 thị trấn), Nghệ An (17 thị trấn), Hà Tĩnh (14 thị trấn), Quảng Bình (8 thị trấn), Quảng Trị (11 thị trấn) và Huế (7 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Cẩm Xuyên
Cẩm Xuyên
Hà Tĩnh
15,53
12.857
828
1986
V
Đồng Lộc
Can Lộc
Hà Tĩnh
18,69
6.076
325
2018
V
Đức Thọ
Đức Thọ
Hà Tĩnh
6,70
11.728
1.750
1953
V
Hương Khê
Hương Khê
Hà Tĩnh
5,66
11.435
2.020
1985
V
Kỳ Đồng
Kỳ Anh
Hà Tĩnh
2024
V
Lộc Hà
Thạch Hà
Hà Tĩnh
9,39
9.624
1.025
2019
V
Nghèn
Can Lộc
Hà Tĩnh
18,33
16.913
923
1998
IV
Phố Châu
Hương Sơn
Hà Tĩnh
4,22
8.481
2.010
1988
V
Tây Sơn
Hương Sơn
Hà Tĩnh
4,20
5.859
1.395
1997
V
Thạch Hà
Thạch Hà
Hà Tĩnh
14,93
13.647
914
2001
V
Thiên Cầm
Cẩm Xuyên
Hà Tĩnh
14,07
4.939
353
2003
V
Tiên Điền
Nghi Xuân
Hà Tĩnh
5,05
5.656
1.120
2019
V
Vũ Quang
Vũ Quang
Hà Tĩnh
37,86
3.835
101
2003
V
Xuân An
Nghi Xuân
Hà Tĩnh
10,46
11.000
1.052
1994
V
A Lưới
A Lưới
Huế
13,52
7.682
568
1995
V
Khe Tre
Phú Lộc
Huế
4,32
3.480
806
1997
V
Lăng Cô
Phú Lộc
Huế
105,5
11.489
108
2002
V
Lộc Sơn
Phú Lộc
Huế
2025
V
Phú Đa
Phú Vang
Huế
29,9
10.592
354
2011
V
Phú Lộc
Phú Lộc
Huế
27,19
11.154
410
1986
V
Sịa
Quảng Điền
Huế
11,89
10.028
843
1997
V
Cầu Giát
Quỳnh Lưu
Nghệ An
2,82
9.595
3.403
1953
V
Diễn Thành
Diễn Châu
Nghệ An
0,82
6.896
8.410
2024
V
Dùng
Thanh Chương
Nghệ An
2,84
8.964
3.156
2024
V
Đô Lương
Đô Lương
Nghệ An
2,31
10.102
4.373
1990
V
Hoa Thành
Yên Thành
Nghệ An
2,63
4.855
1.846
2024
V
Hưng Nguyên
Hưng Nguyên
Nghệ An
7,03
9.660
1.374
1998
V
Kim Nhan
Anh Sơn
Nghệ An
2,86
5.401
1.888
2024
V
Kim Sơn
Quế Phong
Nghệ An
23,44
7.897
337
1990
V
Mường Xén
Kỳ Sơn
Nghệ An
1,25
2.952
2.362
1984
V
Nam Đàn
Nam Đàn
Nghệ An
18,70
20.600
1.102
1987
V
Nghĩa Đàn
Nghĩa Đàn
Nghệ An
8,53
5.558
652
2011
V
Quán Hành
Nghi Lộc
Nghệ An
3,9
9.020
2.312
1986
V
Quỳ Hợp
Quỳ Hợp
Nghệ An
7,31
11.980
1.639
1983
V
Tân Kỳ
Tân Kỳ
Nghệ An
7,35
7.976
1.085
1988
V
Tân Lạc
Quỳ Châu
Nghệ An
5,48
4.958
905
1990
V
Thạch Giám
Tương Dương
Nghệ An
69,30
7.600
110
2019
V
Trà Lân
Con Cuông
Nghệ An
2,5
5.653
2.261
2024
V
Đồng Lê
Tuyên Hóa
Quảng Bình
10,72
6.071
566
1999
V
Hoàn Lão
Bố Trạch
Quảng Bình
13,04
11.493
881
1986
IV
Kiến Giang
Lệ Thủy
Quảng Bình
3,14
6.453
2.055
1986
IV
Nông trường Lệ Ninh
Lệ Thủy
Quảng Bình
11,35
5.296
466
1965
V
Nông trường Việt Trung
Bố Trạch
Quảng Bình
86,04
9.782
113
1966
V
Phong Nha
Bố Trạch
Quảng Bình
99,48
12.475
125
2020
V
Quán Hàu
Quảng Ninh
Quảng Bình
3,24
4.993
1.541
1999
V
Quy Đạt
Minh Hóa
Quảng Bình
15,27
7.608
498
2000
V
Ái Tử
Triệu Phong
Quảng Trị
3,45
4.320
1.252
1994
V
Bến Quan
Vĩnh Linh
Quảng Trị
3,96
3.385
855
1994
V
Cam Lộ
Cam Lộ
Quảng Trị
9,92
6.981
704
1994
V
Cửa Tùng
Vĩnh Linh
Quảng Trị
10,47
8.336
796
2009
V
Cửa Việt
Gio Linh
Quảng Trị
7,34
4.500
613
2005
V
Diên Sanh
Hải Lăng
Quảng Trị
24,60
8.504
346
2019
V
Gio Linh
Gio Linh
Quảng Trị
7,53
7.002
930
1994
V
Hồ Xá
Vĩnh Linh
Quảng Trị
6,92
13.000
1.879
1994
V
Khe Sanh
Hướng Hóa
Quảng Trị
12,88
13.927
1.081
1984
V
Krông Klang
Đakrông
Quảng Trị
18,21
4.732
260
2004
V
Lao Bảo
Hướng Hóa
Quảng Trị
17,17
12.862
749
1994
V
Bến Sung
Như Thanh
Thanh Hóa
21,92
10.251
468
2002
V
Bút Sơn
Hoằng Hóa
Thanh Hóa
7,72
12.089
1.566
1989
V
Cành Nàng
Bá Thước
Thanh Hóa
25,22
9.597
381
1994
V
Hà Lĩnh
Hà Trung
Thanh Hóa
2024
V
Hà Long
Hà Trung
Thanh Hóa
48,41
10.969
227
2024
V
Hà Trung
Hà Trung
Thanh Hóa
5,11
9.196
1.800
1988
V
Hậu Lộc
Hậu Lộc
Thanh Hóa
9,89
11.574
1.170
1989
V
Hậu Hiền
Thiệu Hóa
Thanh Hóa
10,41
12.061
1.159
2023
V
Hồi Xuân
Quan Hóa
Thanh Hóa
72,81
7.214
99
2019
V
Kim Tân
Thạch Thành
Thanh Hóa
10,76
10.623
987
1990
V
Lam Sơn
Thọ Xuân
Thanh Hóa
8,91
10.890
1.222
1991
IV
Lang Chánh
Lang Chánh
Thanh Hóa
26,82
9.479
353
1991
V
Mường Lát
Mường Lát
Thanh Hóa
129,66
7.084
55
2003
V
Nga Sơn
Nga Sơn
Thanh Hóa
7,08
12.200
1.723
1988
V
Ngọc Lặc
Ngọc Lặc
Thanh Hóa
35,13
22.364
637
1988
IV
Nông Cống
Nông Cống
Thanh Hóa
11,34
14.005
1.235
1987
V
Nưa
Triệu Sơn
Thanh Hóa
21,20
9.638
455
2019
V
Phong Sơn
Cẩm Thủy
Thanh Hóa
34,42
18.840
547
2019
V
Quán Lào
Yên Định
Thanh Hóa
8,24
11.729
1.423
1989
V
Quý Lộc
Yên Định
Thanh Hóa
13,56
15.008
1.107
2021
V
Sao Vàng
Thọ Xuân
Thanh Hóa
18,69
9.397
503
1999
IV
Sơn Lư
Quan Sơn
Thanh Hóa
54,01
5.366
99
2019
V
Tân Phong
Quảng Xương
Thanh Hóa
14,63
20.603
1.408
2019
V
Thiệu Hóa
Thiệu Hóa
Thanh Hóa
10,68
16.950
1.587
2019
V
Thọ Xuân
Thọ Xuân
Thanh Hóa
4,78
8.102
1.986
1965
V
Thống Nhất
Yên Định
Thanh Hóa
17,08
7.794
456
2009
V
Thường Xuân
Thường Xuân
Thanh Hóa
49,53
9.330
188
1988
V
Triệu Sơn
Triệu Sơn
Thanh Hóa
8,50
14.938
1.757
1988
V
Vân Du
Thạch Thành
Thanh Hóa
44,52
9.162
206
2004
V
Vĩnh Lộc
Vĩnh Lộc
Thanh Hóa
5,43
7.547
1.390
1992
V
Yên Cát
Như Xuân
Thanh Hóa
31,27
8.527
273
1989
V
Yên Lâm
Yên Định
Thanh Hóa
17,25
8.683
503
2021
V
Duyên hải Nam Trung Bộ
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có 62 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Đà Nẵng (0 thị trấn), Quảng Nam (14 thị trấn), Quảng Ngãi (9 thị trấn), Bình Định (12 thị trấn), Phú Yên (6 thị trấn), Khánh Hòa (6 thị trấn), Ninh Thuận (3 thị trấn) và Bình Thuận (12 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
An Lão
An Lão
Bình Định
16,46
4.120
255
2007
V
Bình Dương
Phù Mỹ
Bình Định
3,39
8.843
2.608
2002
V
Cát Khánh
Phù Cát
Bình Định
2024
V
Cát Tiến
Phù Cát
Bình Định
17,64
11.597
657
2021
V
Diêu Trì
Tuy Phước
Bình Định
5,47
19.051
3.482
1994
V
Ngô Mây
Phù Cát
Bình Định
7,55
15.782
2.090
1987
V
Phù Mỹ
Phù Mỹ
Bình Định
10,55
16.954
1.607
1991
V
Phú Phong
Tây Sơn
Bình Định
11,58
19.698
1.701
1979
IV
Tăng Bạt Hổ
Hoài Ân
Bình Định
5,8
7.755
1.337
1986
V
Tuy Phước
Tuy Phước
Bình Định
6,36
18.297
2.876
1987
V
Vân Canh
Vân Canh
Bình Định
20,26
6.741
333
2002
V
Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thạnh
Bình Định
9,36
6.250
668
2005
V
Chợ Lầu
Bắc Bình
Bình Thuận
32,56
13.368
410
1992
V
Đức Tài
Đức Linh
Bình Thuận
31,66
19.240
607
1999
V
Lạc Tánh
Tánh Linh
Bình Thuận
38,16
16.668
437
1999
V
Liên Hương
Tuy Phong
Bình Thuận
11,89
35.260
2.965
1983
V
Lương Sơn
Bắc Bình
Bình Thuận
29,93
13.843
462
2007
V
Ma Lâm
Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
15,51
13.958
899
1999
V
Phan Rí Cửa
Tuy Phong
Bình Thuận
14,94
45.805
3.066
1979
IV
Phú Long
Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
22,51
14.368
638
2003
V
Tân Minh
Hàm Tân
Bình Thuận
7
6.380
911
2003
V
Tân Nghĩa
Hàm Tân
Bình Thuận
55,2
11.395
206
2007
V
Thuận Nam
Hàm Thuận Nam
Bình Thuận
28,7
14.697
512
1999
V
Võ Xu
Đức Linh
Bình Thuận
27,65
17.535
634
1999
V
Cam Đức
Cam Lâm
Khánh Hòa
10,05
16.602
1.652
2007
V
Diên Khánh
Diên Khánh
Khánh Hòa
3,95
19.914
5.042
1981
IV
Khánh Vĩnh
Khánh Vĩnh
Khánh Hòa
9,36
4.816
515
1989
V
Tô Hạp
Khánh Sơn
Khánh Hòa
16,15
4.647
288
1986
V
Trường Sa
Trường Sa
Khánh Hòa
0,15
30
200
2007
V
Vạn Giã
Vạn Ninh
Khánh Hòa
2,03
19.676
9.693
1979
IV
Khánh Hải
Ninh Hải
Ninh Thuận
10,8
16.425
1.521
1994
V
Phước Dân
Ninh Phước
Ninh Thuận
21,5
25.444
1.183
1993
V
Tân Sơn
Ninh Sơn
Ninh Thuận
17,64
11.301
641
2000
V
Chí Thạnh
Tuy An
Phú Yên
14,35
9.520
663
1979
V
Củng Sơn
Sơn Hòa
Phú Yên
22,21
10.106
455
1979
V
Hai Riêng
Sông Hinh
Phú Yên
31,12
11.275
362
1989
V
La Hai
Đồng Xuân
Phú Yên
21,04
8.994
427
1986
V
Phú Hòa
Phú Hòa
Phú Yên
17,79
8.976
505
2007
V
Phú Thứ
Tây Hòa
Phú Yên
14
12.920
923
2013
V
Ái Nghĩa
Đại Lộc
Quảng Nam
12,3
17.493
1.422
1984
V
Đông Phú
Quế Sơn
Quảng Nam
12,69
13.036
1.027
1986
V
Hà Lam
Thăng Bình
Quảng Nam
11,7
17.425
1.489
1981
V
Hương An
Quế Sơn
Quảng Nam
11,17
8.267
740
2020
V
Khâm Đức
Phước Sơn
Quảng Nam
29,98
7.318
244
1986
V
Nam Phước
Duy Xuyên
Quảng Nam
14,5
22.911
1.580
1994
V
Núi Thành
Núi Thành
Quảng Nam
4,57
12.902
2.823
1984
IV
Phú Thịnh
Phú Ninh
Quảng Nam
6,48
4.302
664
2009
V
Prao
Đông Giang
Quảng Nam
31,2
4.699
151
1994
V
Tân Bình
Hiệp Đức
Quảng Nam
23,17
6.249
270
2020
V
Thạnh Mỹ
Nam Giang
Quảng Nam
206,58
7.616
37
1981
V
Tiên Kỳ
Tiên Phước
Quảng Nam
8,28
7.637
922
1981
V
Trà My
Bắc Trà My
Quảng Nam
20,35
7.253
356
1981
V
Trung Phước
Quế Sơn
Quảng Nam
49,24
11.466
233
2023
V
Ba Tơ
Ba Tơ
Quảng Ngãi
32,05
6.739
210
1990
V
Châu Ổ
Bình Sơn
Quảng Ngãi
8,20
13.027
1.589
1986
V
Chợ Chùa
Nghĩa Hành
Quảng Ngãi
7,4
9.093
1.229
1986
V
Di Lăng
Sơn Hà
Quảng Ngãi
56,92
9.972
175
1997
V
La Hà
Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
4,6
9.079
1.973
1987
V
Mộ Đức
Mộ Đức
Quảng Ngãi
8,6
10.862
1.263
1992
V
Sông Vệ
Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
2,63
8.925
3.393
1991
V
Tịnh Hà
Sơn Tịnh
Quảng Ngãi
2024
V
Trà Xuân
Trà Bồng
Quảng Ngãi
6,09
8.431
1.384
1999
V
Tây Nguyên
Khu vực Tây Nguyên có 52 thị trấn, gồm các tỉnh: Gia Lai (14 thị trấn), Kon Tum (7 thị trấn), Đắk Lắk (13 thị trấn), Đắk Nông (5 thị trấn) và Lâm Đồng (13 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Buôn Trấp
Krông Ana
Đắk Lắk
31,2
23.145
742
1984
IV
Ea Drăng
Ea H'leo
Đắk Lắk
16,88
19.813
1.174
1998
IV
Ea Kar
Ea Kar
Đắk Lắk
24,44
13.386
547
1989
IV
Ea Knốp
Ea Kar
Đắk Lắk
27,58
11.268
408
1986
V
Ea Pốk
Cư M'gar
Đắk Lắk
39,89
14.824
371
1984
V
Ea Súp
Ea Súp
Đắk Lắk
13,5
12.940
959
1998
V
Krông Kmar
Krông Bông
Đắk Lắk
5,3
6.782
1.280
1998
V
Pơng Drang
Krông Búk
Đắk Lắk
31,24
17.988
576
2023
V
Krông Năng
Krông Năng
Đắk Lắk
24,83
12.775
514
1995
V
Liên Sơn
Lắk
Đắk Lắk
12,42
6.416
517
V
M'Drắk
M'Drắk
Đắk Lắk
6
5.936
989
1989
V
Phước An
Krông Pắc
Đắk Lắk
9,81
17.857
1.820
1996
IV
Quảng Phú
Cư M'gar
Đắk Lắk
9,73
26.733
2.748
1998
IV
Đắk Mâm
Krông Nô
Đắk Nông
25,82
7.288
282
1999
V
Đắk Mil
Đắk Mil
Đắk Nông
5
11.487
2.297
1989
IV
Đức An
Đắk Song
Đắk Nông
12,93
6.653
515
2007
V
Ea T'ling
Cư Jút
Đắk Nông
21,69
16.893
779
1992
IV
Kiến Đức
Đắk R'lấp
Đắk Nông
15,6
10.808
693
1999
IV
Chư Prông
Chư Prông
Gia Lai
20,15
10.810
536
1981
V
Chư Sê
Chư Sê
Gia Lai
28,13
29.007
1.031
1988
IV
Chư Ty
Đức Cơ
Gia Lai
15,4
12.806
832
1991
V
Đak Đoa
Đak Đoa
Gia Lai
22,1
16.757
758
2000
V
Đak Pơ
Đak Pơ
Gia Lai
21,78
5.085
233
2013
V
Ia Kha
Ia Grai
Gia Lai
31,09
11.539
371
1996
V
Ia Ly
Chư Păh
Gia Lai
48,45
6.350
131
2013
V
Kbang
Kbang
Gia Lai
20,9
16.070
769
1988
V
Kon Dơng
Mang Yang
Gia Lai
18
10.185
566
1999
V
Kông Chro
Kông Chro
Gia Lai
25,6
10.433
408
1988
V
Nhơn Hòa
Chư Pưh
Gia Lai
21
12.395
590
2008
V
Phú Hòa
Chư Păh
Gia Lai
25,8
8.312
322
1996
V
Phú Thiện
Phú Thiện
Gia Lai
15,1
20.180
1.336
1998
V
Phú Túc
Krông Pa
Gia Lai
20,4
11.963
586
1989
V
Đăk Glei
Đăk Glei
Kon Tum
87,5
6.824
78
1996
V
Đăk Hà
Đăk Hà
Kon Tum
15,8
16.031
1.015
1994
V
Đăk Rve
Kon Rẫy
Kon Tum
51,6
5.167
100
2002
V
Đăk Tô
Đăk Tô
Kon Tum
39,9
13.561
340
1988
V
Măng Đen
Kon Plông
Kon Tum
148,07
6.913
47
2019
V
Plei Kần
Ngọc Hồi
Kon Tum
25,1
18.114
722
1991
IV
Sa Thầy
Sa Thầy
Kon Tum
14,73
11.027
749
1990
V
Cát Tiên
Đạ Huoai
Lâm Đồng
20,26
16.500
814
2013
V
D'Ran
Đơn Dương
Lâm Đồng
133,3
19.127
143
1989
V
Di Linh
Di Linh
Lâm Đồng
24,65
25.080
1.017
1981
V
Đạ M'ri
Đạ Huoai
Lâm Đồng
126,46
5.708
45
1986
V
Đạ Tẻh
Đạ Huoai
Lâm Đồng
25
15.890
636
1986
V
Đinh Văn
Lâm Hà
Lâm Đồng
34,6
20.815
601
1987
V
Lạc Dương
Lạc Dương
Lâm Đồng
70,61
10.620
150
1979
V
Liên Nghĩa
Đức Trọng
Lâm Đồng
37,4
47.276
1.264
1985
IV
Lộc Thắng
Bảo Lâm
Lâm Đồng
80,3
19.557
244
1994
V
Ma Đa Guôi
Đạ Huoai
Lâm Đồng
25,7
13.800
536
1979
V
Nam Ban
Lâm Hà
Lâm Đồng
20,89
15.342
734
1987
V
Phước Cát
Đạ Huoai
Lâm Đồng
16,95
10.924
644
2018
V
Thạnh Mỹ
Đơn Dương
Lâm Đồng
21,31
14.085
660
1987
V
Đông Nam Bộ
Khu vực Đông Nam Bộ có 37 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Thành phố Hồ Chí Minh (5 thị trấn), Bà Rịa – Vũng Tàu (7 thị trấn), Đồng Nai (9 thị trấn), Bình Phước (5 thị trấn), Bình Dương (5 thị trấn) và Tây Ninh (6 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Đất Đỏ
Long Đất
Bà Rịa – Vũng Tàu
22,14
23.000
1.038
2006
V
Kim Long
Châu Đức
Bà Rịa – Vũng Tàu
2024
V
Long Điền
Long Đất
Bà Rịa – Vũng Tàu
14,29
20.595
1.441
1982
V
Long Hải
Long Đất
Bà Rịa – Vũng Tàu
10,52
43.162
4.102
1982
V
Ngãi Giao
Châu Đức
Bà Rịa – Vũng Tàu
13,96
20.118
1.441
1994
V
Phước Bửu
Xuyên Mộc
Bà Rịa – Vũng Tàu
9,19
18.043
1.963
1995
V
Phước Hải
Long Đất
Bà Rịa – Vũng Tàu
16,56
24.085
1.454
2006
V
Dầu Tiếng
Dầu Tiếng
Bình Dương
29,88
16.427
549
1994
V
Lai Uyên
Bàu Bàng
Bình Dương
88,36
32.028
362
2018
V
Phước Vĩnh
Phú Giáo
Bình Dương
32,56
16.065
493
1994
V
Tân Bình
Bắc Tân Uyên
Bình Dương
28,93
9.879
341
2020
V
Tân Thành
Bắc Tân Uyên
Bình Dương
26,88
8.568
319
2018
V
Đức Phong
Bù Đăng
Bình Phước
10,10
11.067
1.095
1994
V
Lộc Ninh
Lộc Ninh
Bình Phước
7,79
10.424
1.338
1994
V
Tân Khai
Hớn Quản
Bình Phước
42,75
15.269
357
2018
V
Tân Phú
Đồng Phú
Bình Phước
31,02
5.631
181
2002
V
Thanh Bình
Bù Đốp
Bình Phước
14,51
13.519
931
2005
V
Dầu Giây
Thống Nhất
Đồng Nai
14,14
23.721
1.677
2019
V
Định Quán
Định Quán
Đồng Nai
9,95
28.021
2.816
1985
V
Gia Ray
Xuân Lộc
Đồng Nai
13,96
29.125
2.086
1993
V
Hiệp Phước
Nhơn Trạch
Đồng Nai
18,83
38.645
2.052
2019
V
Long Giao
Cẩm Mỹ
Đồng Nai
33,75
10.524
312
2021
V
Long Thành
Long Thành
Đồng Nai
9,15
45.378
4.959
IV
Tân Phú
Tân Phú
Đồng Nai
8,19
25.312
3.090
1991
V
Trảng Bom
Trảng Bom
Đồng Nai
9,77
40.028
4.097
1994
IV
Vĩnh An
Vĩnh Cửu
Đồng Nai
32,94
26.531
805
1994
V
Cần Thạnh
Cần Giờ
Thành phố Hồ Chí Minh
24,09
17.442
724
2005
V
Củ Chi
Củ Chi
Thành phố Hồ Chí Minh
3,82
30.063
7.869
1985
V
Hóc Môn
Hóc Môn
Thành phố Hồ Chí Minh
1,75
40.146
22.940
1977
V
Nhà Bè
Nhà Bè
Thành phố Hồ Chí Minh
5,95
52.427
8.811
1986
V
Tân Túc
Bình Chánh
Thành phố Hồ Chí Minh
8,56
51.462
6.011
2003
V
Bến Cầu
Bến Cầu
Tây Ninh
6,38
13.378
2.096
1999
V
Châu Thành
Châu Thành
Tây Ninh
7,55
16.004
2.119
1998
V
Dương Minh Châu
Dương Minh Châu
Tây Ninh
4,65
9.070
1.950
1998
V
Gò Dầu
Gò Dầu
Tây Ninh
6,02
34.068
5.659
1963
V
Tân Biên
Tân Biên
Tây Ninh
8,21
15.674
1.909
1994
V
Tân Châu
Tân Châu
Tây Ninh
7,54
12.271
1.627
1994
V
Đồng bằng sông Cửu Long
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có 128 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ (5 thị trấn), An Giang (18 thị trấn), Bạc Liêu (5 thị trấn), Bến Tre (10 thị trấn), Cà Mau (9 thị trấn), Đồng Tháp (9 thị trấn), Hậu Giang (11 thị trấn), Kiên Giang (10 thị trấn), Long An (15 thị trấn), Sóc Trăng (12 thị trấn), Tiền Giang (8 thị trấn), Trà Vinh (10 thị trấn) và Vĩnh Long (6 thị trấn).
Huyện lỵ
Thị trấn[ 1]
Trực thuộc
Diện tích (km²)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km²)
Thành lập
Loại đô thị
Huyện
Tỉnh/Thành phố
An Châu
Châu Thành
An Giang
12,85
23.921
1.861
1979
IV
An Phú
An Phú
An Giang
8,16
13.427
1.645
1984
V
Ba Chúc
Tri Tôn
An Giang
20,56
16.310
793
2003
V
Cái Dầu
Châu Phú
An Giang
6,39
17.971
2.812
1979
IV
Chợ Mới
Chợ Mới
An Giang
2,93
21.874
7.465
IV
Chợ Vàm
Phú Tân
An Giang
17,06
22.845
1.339
1979
V
Cô Tô
Tri Tôn
An Giang
42,45
9.567
225
2020
V
Đa Phước
An Phú
An Giang
15,76
17.590
1.116
2023
V
Hội An
Chợ Mới
An Giang
22,98
18.225
793
2023
V
Long Bình
An Phú
An Giang
4,22
10.795
2.558
2006
V
Mỹ Luông
Chợ Mới
An Giang
9,51
17.380
1.827
2003
V
Núi Sập
Thoại Sơn
An Giang
9,49
25.592
2.696
1979
IV
Óc Eo
Thoại Sơn
An Giang
9,89
13.500
1.365
2003
V
Phú Hòa
Thoại Sơn
An Giang
7,43
18.625
2.507
2002
V
Phú Mỹ
Phú Tân
An Giang
7,01
25.000
3.566
1997
IV
Tri Tôn
Tri Tôn
An Giang
8,7
18.095
2.079
1979
IV
Vĩnh Bình
Châu Thành
An Giang
37,44
9.762
261
2020
V
Vĩnh Thạnh Trung
Châu Phú
An Giang
28,43
29.528
1.039
2020
V
Châu Hưng
Vĩnh Lợi
Bạc Liêu
34,2
15.052
374
2007
V
Gành Hào
Đông Hải
Bạc Liêu
13,4
14.235
1.062
1979
V
Hòa Bình
Hòa Bình
Bạc Liêu
27
22.809
823
1987
V
Ngan Dừa
Hồng Dân
Bạc Liêu
19,19
11.616
744
1979
V
Phước Long
Phước Long
Bạc Liêu
46,07
24.584
503
1979
V
Ba Tri
Ba Tri
Bến Tre
5,80
19.900
3.431
1981
IV
Tiệm Tôm
Ba Tri
Bến Tre
22,36
20.790
930
2023
V
Bình Đại
Bình Đại
Bến Tre
13,5
28.700
2.125
1981
IV
Châu Thành
Châu Thành
Bến Tre
3,14
5.630
1.792
1995
V
Tiên Thủy
Châu Thành
Bến Tre
18,32
13.808
753
2023
V
Chợ Lách
Chợ Lách
Bến Tre
8,13
11.836
1.455
1981
V
Giồng Trôm
Giồng Trôm
Bến Tre
11,55
12.547
1.086
1981
V
Phước Mỹ Trung
Mỏ Cày Bắc
Bến Tre
8,32
9.879
1.187
2023
V
Mỏ Cày
Mỏ Cày Nam
Bến Tre
5,22
18.590
3.561
1981
IV
Thạnh Phú
Thạnh Phú
Bến Tre
11,39
12.400
1.088
1994
V
Cái Đôi Vàm
Phú Tân
Cà Mau
19,09
18.620
975
1994
V
Cái Nước
Cái Nước
Cà Mau
25,49
16.892
662
1987
V
Đầm Dơi
Đầm Dơi
Cà Mau
10,63
9.442
888
1984
V
Năm Căn
Năm Căn
Cà Mau
9,45
21.835
2.304
1987
IV
Rạch Gốc
Ngọc Hiển
Cà Mau
52,72
8.945
169
2009
V
Sông Đốc
Trần Văn Thời
Cà Mau
27,40
42.051
1.534
1984
IV
Thới Bình
Thới Bình
Cà Mau
21,55
15.534
720
1979
V
Trần Văn Thời
Trần Văn Thời
Cà Mau
20,94
16.000
764
1984
V
U Minh
U Minh
Cà Mau
18,39
7.106
386
1979
V
Cờ Đỏ
Cờ Đỏ
Cần Thơ
7,58
12.663
1.670
1998
V
Phong Điền
Phong Điền
Cần Thơ
7,54
11.852
1.571
2007
V
Thạnh An
Vĩnh Thạnh
Cần Thơ
17,82
18.670
1.047
2000
V
Thới Lai
Thới Lai
Cần Thơ
9,47
10.183
1.075
2000
V
Vĩnh Thạnh
Vĩnh Thạnh
Cần Thơ
7,38
4.921
666
2007
V
Cái Tàu Hạ
Châu Thành
Đồng Tháp
2,6
9.142
3.516
1988
V
Lai Vung
Lai Vung
Đồng Tháp
7,48
8.108
1.083
1999
V
Lấp Vò
Lấp Vò
Đồng Tháp
4,54
10.497
2.312
1999
IV
Mỹ An
Tháp Mười
Đồng Tháp
18,44
16.611
900
1984
IV
Mỹ Thọ
Cao Lãnh
Đồng Tháp
8,86
12.868
1.452
1987
IV
Sa Rài
Tân Hồng
Đồng Tháp
7
11.360
1.662
1989
V
Thanh Bình
Thanh Bình
Đồng Tháp
7,71
12.302
1.595
1987
V
Thường Thới Tiền
Hồng Ngự
Đồng Tháp
15,83
17.496
1.105
2019
V
Tràm Chim
Tam Nông
Đồng Tháp
12,32
10.349
840
1999
V
Bảy Ngàn
Châu Thành A
Hậu Giang
13,03
11.990
920
2009
V
Búng Tàu
Phụng Hiệp
Hậu Giang
15,19
7.143
470
2011
V
Cái Tắc
Châu Thành A
Hậu Giang
10,5
11.140
1.060
2007
V
Cây Dương
Phụng Hiệp
Hậu Giang
15,12
7.981
527
2000
V
Kinh Cùng
Phụng Hiệp
Hậu Giang
13
10.288
791
2000
V
Mái Dầm
Châu Thành
Hậu Giang
16,02
11.737
732
2011
V
Một Ngàn
Châu Thành A
Hậu Giang
7,3
6.756
925
2003
V
Nàng Mau
Vị Thủy
Hậu Giang
6,24
5.138
823
1999
V
Ngã Sáu
Châu Thành
Hậu Giang
14,23
9.189
646
2001
V
Rạch Gòi
Châu Thành A
Hậu Giang
9,78
10.073
1.029
2007
V
Vĩnh Viễn
Long Mỹ
Hậu Giang
40,72
11.142
273
2019
V
Giồng Riềng
Giồng Riềng
Kiên Giang
22,69
16.441
724
1988
V
Gò Quao
Gò Quao
Kiên Giang
19,54
9.892
506
1988
V
Hòn Đất
Hòn Đất
Kiên Giang
33,01
19.786
599
1988
V
Kiên Lương
Kiên Lương
Kiên Giang
35
35.000
1.000
1983
IV
Minh Lương
Châu Thành
Kiên Giang
19,17
19.191
1.001
1988
V
Sóc Sơn
Hòn Đất
Kiên Giang
22,07
15.082
683
2004
V
Tân Hiệp
Tân Hiệp
Kiên Giang
32,17
19.929
619
1988
V
Thứ Ba
An Biên
Kiên Giang
15,31
10.703
699
1979
V
Thứ Mười Một
An Minh
Kiên Giang
11,83
5.640
476
1988
V
Vĩnh Thuận
Vĩnh Thuận
Kiên Giang
21,85
13.293
608
1979
V
Bến Lức
Bến Lức
Long An
8,70
27.314
3.139
1979
IV
Bình Phong Thạnh
Mộc Hóa
Long An
46,25
8.486
183
2019
V
Cần Đước
Cần Đước
Long An
5,75
23.808
4.140
1979
IV
Cần Giuộc
Cần Giuộc
Long An
21,05
53.877
2.559
1976
IV
Đông Thành
Đức Huệ
Long An
8,13
8.565
1.053
1991
V
Đức Hòa
Đức Hòa
Long An
6,95
50.537
7.271
IV
Hậu Nghĩa
Đức Hòa
Long An
12,43
36.825
2.962
IV
Hiệp Hòa
Đức Hòa
Long An
9,9
18.612
1.880
1991
V
Tầm Vu
Châu Thành
Long An
3,44
8.932
2.596
1992
V
Tân Hưng
Tân Hưng
Long An
5,1
8.447
1.656
1994
V
Tân Thạnh
Tân Thạnh
Long An
7,7
5.274
684
1992
V
Tân Trụ
Tân Trụ
Long An
5,69
5.804
1.020
1991
V
Thạnh Hóa
Thạnh Hóa
Long An
14
5.160
368
1989
V
Thủ Thừa
Thủ Thừa
Long An
8,79
14.441
1.643
1979
V
Vĩnh Hưng
Vĩnh Hưng
Long An
5,01
8.062
1.609
1991
V
An Lạc Thôn
Kế Sách
Sóc Trăng
20,15
11.390
565
2013
V
Châu Thành
Châu Thành
Sóc Trăng
7,41
8.592
1.159
2009
V
Cù Lao Dung
Cù Lao Dung
Sóc Trăng
9,06
5.148
568
2002
V
Đại Ngãi
Long Phú
Sóc Trăng
7,91
10.099
1.276
2011
V
Huỳnh Hữu Nghĩa
Mỹ Tú
Sóc Trăng
11,43
6.169
539
V
Hưng Lợi
Thạnh Trị
Sóc Trăng
14,97
11.901
794
2009
V
Kế Sách
Kế Sách
Sóc Trăng
14,61
13.735
940
V
Lịch Hội Thượng
Trần Đề
Sóc Trăng
20,79
14.747
709
2009
V
Long Phú
Long Phú
Sóc Trăng
26,22
14.080
536
V
Mỹ Xuyên
Mỹ Xuyên
Sóc Trăng
14,95
14.936
999
V
Phú Lộc
Thạnh Trị
Sóc Trăng
25,8
14.586
565
V
Trần Đề
Trần Đề
Sóc Trăng
18,83
15.013
797
2009
V
Bình Phú
Cai Lậy
Tiền Giang
19,07
18.502
970
2022
V
Cái Bè
Cái Bè
Tiền Giang
4,14
14.794
3.573
V
Chợ Gạo
Chợ Gạo
Tiền Giang
3,04
7.517
2.473
V
Mỹ Phước
Tân Phước
Tiền Giang
40,28
6.678
166
1994
V
Tân Hiệp
Châu Thành
Tiền Giang
0,74
6.242
8.435
V
Tân Hòa
Gò Công Đông
Tiền Giang
3,25
6.830
2.102
1987
V
Vàm Láng
Gò Công Đông
Tiền Giang
6,00
14.302
2.384
2010
V
Vĩnh Bình
Gò Công Tây
Tiền Giang
7,69
11.854
1.541
1979
V
Càng Long
Càng Long
Trà Vinh
12,52
15.223
1.216
1996
V
Cầu Kè
Cầu Kè
Trà Vinh
2,97
6.343
2.136
1995
V
Cầu Ngang
Cầu Ngang
Trà Vinh
1,99
6.267
3.149
1991
V
Cầu Quan
Tiểu Cần
Trà Vinh
5,63
9.543
1.695
1995
V
Châu Thành
Châu Thành
Trà Vinh
3,46
5.702
1.648
1984
V
Định An
Trà Cú
Trà Vinh
4,04
5.444
1.348
2008
V
Long Thành
Duyên Hải
Trà Vinh
5,21
6.180
1.385
2012
V
Mỹ Long
Cầu Ngang
Trà Vinh
4,80
6.743
1.405
1995
V
Tiểu Cần
Tiểu Cần
Trà Vinh
4,02
6.441
1.602
1994
IV
Trà Cú
Trà Cú
Trà Vinh
2,95
6.744
2.286
1994
V
Cái Nhum
Mang Thít
Vĩnh Long
16,16
11.557
715
1994
V
Long Hồ
Long Hồ
Vĩnh Long
15,30
9.784
640
1991
V
Tam Bình
Tam Bình
Vĩnh Long
1,67
5.158
3.089
1985
V
Tân Quới
Bình Tân
Vĩnh Long
14,72
20.153
1.369
2020
V
Trà Ôn
Trà Ôn
Vĩnh Long
2,31
11.513
4.984
1981
V
Vũng Liêm
Vũng Liêm
Vĩnh Long
4,72
6.934
1.469
1985
V
Các thị trấn không còn tồn tại
Trực thuộc huyện
Thị trấn
Trực thuộc
Năm thành lập
Năm giải thể
Lý do giải thể
Thuộc đơn vị hành chính hiện nay
Huyện
Tỉnh/Thành phố
Xã/Phường/Thị trấn
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố
An Dương
An Dương
Hải Phòng
1986
2025
thành lập phường
Phường Lê Lợi
Quận An Dương
An Khê
An Khê
Gia Lai
1979
2004
thành lập phường
Phường An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân
Thị xã An Khê
An Lạc
Bình Chánh
Hồ Chí Minh
1981
2003
thành lập phường
Phường An Lạc, An Lạc A
Quận Bình Tân
An Lộc
Bình Long
Bình Phước
1994
2009
thành lập phường
Phường An Lộc, Hưng Chiến, Phú Thịnh, Phú Đức
Thị xã Bình Long
An Lưu
Kinh Môn
Hải Dương
1996
2004
đổi tên
Phường An Lưu
Thị xã Kinh Môn
An Thạnh
Thuận An
Bình Dương
1994
2011
thành lập phường
Phường An Thạnh
Thành phố Thuận An
An Thới
Phú Quốc
Kiên Giang
2003
2020
thành lập phường
Phường An Thới
Thành phố Phú Quốc
Anh Sơn
Anh Sơn
Nghệ An
1988
2025
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Kim Nhan
Huyện Anh Sơn
Ayun Pa
Ayun Pa
Gia Lai
1979
2007
thành lập phường
Phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ
Thị xã Ayun Pa
B'lao
Bảo Lộc
Lâm Đồng
1994
thành lập phường
Phường 1, 2, B'lao
Thành phố Bảo Lộc
Ba Đình
Ba Tơ
Quảng Ngãi
1987
1990
đổi tên
Thị trấn Ba Tơ
Huyện Ba Tơ
Ba Đồn
Quảng Trạch
Quảng Bình
1958
2013
thành lập phường
Phường Ba Đồn
Thị xã Ba Đồn
Ba Hàng
Phổ Yên
Thái Nguyên
1972
2015
thành lập phường
Phường Ba Hàng
Thành phố Phổ Yên
Ba Ngòi
Cam Ranh
Khánh Hòa
1978
2000
thành lập phường
Phường Ba Ngòi, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh, Cam Thuận, Cam Phú
Thành phố Cam Ranh
Ba Sao
Kim Bảng
Hà Nam
2009
2025
thành lập phường
Phường Ba Sao
Thị xã Kim Bảng
Bà Rịa
Châu Thành
Bà Rịa - Vũng Tàu
1982
1994
thành lập phường
Phường Phước Hưng, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Trung
Thành phố Bà Rịa
Bạch Hạc
Việt Trì
Phú Thọ
1984
thành lập phường
Phường Bạch Hạc
Thành phố Việt Trì
Bãi Bông
Phổ Yên
Thái Nguyên
1972
2015
thành lập phường
Phường Bãi Bông
Thành phố Phổ Yên
Bắc Kạn
Bạch Thông
Bắc Thái
1967
1990
thành lập phường
Phường Đức Xuân, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu
Thành phố Bắc Kạn
Bắc Sơn
Phổ Yên
Thái Nguyên
2011
2015
thành lập phường
Phường Bắc Sơn
Thành phố Phổ Yên
Bần Yên Nhân
Mỹ Hào
Hưng Yên
1989
2019
thành lập phường
Phường Bần Yên Nhân
Thị xã Mỹ Hào
Bến Tắm
Chí Linh
Hải Dương
2002
2010
thành lập phường
Phường Bến Tắm
Thành phố Chí Linh
Bích Động
Việt Yên
Bắc Giang
1997
2024
thành lập phường
Phường Bích Động
Thị xã Việt Yên
Bỉm Sơn
Hà Trung
Thanh Hóa
1977
1981
thành lập phường
Phường Ba Đình, Bắc Sơn, Lam Sơn, Ngọc Trạo, Đông Sơn
Thị xã Bỉm Sơn
Bình Định
An Nhơn
Bình Định
1979
2011
thành lập phường
Phường Bình Định
Thị xã An Nhơn
Bồng Sơn
Hoài Nhơn
Bình Định
1986
2020
thành lập phường
Phường Bồng Sơn
Thị xã Hoài Nhơn
Buôn Hồ
Krông Búk
Đắk Lắk
1984
2008
thành lập phường
Phường An Lạc, An Bình, Thiện An
Thị xã Buôn Hồ
Cái Đôi
Phú Tân
Minh Hải
1979
đổi tên
Xã Phú Tân
Huyện Phú Tân
Cai Lậy
Cai Lậy
Tiền Giang
1976
2013
thành lập phường
Phường 1, 2, 4, 5
Thị xã Cai Lậy
Cái Răng
Châu Thành
Cần Thơ
2004
thành lập phường
Phường Lê Bình
Quận Cái Răng
Cái Vồn
Bình Minh
Vĩnh Long
2012
thành lập phường
Phường Cái Vồn, Thành Phước
Thị xã Bình Minh
Can Lộc
Can Lộc
Hà Tĩnh
1984
1999
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Nghèn
Huyện Can Lộc
Cao Lãnh
Cao Lãnh
Đồng Tháp
1983
thành lập phường
Phường 1, 2, 3, 4
Thành phố Cao Lãnh
Cao Thắng
Hồng Gai
Quảng Ninh
1981
thành lập phường
Phường Cao Thắng, Cao Xanh
Thành phố Hạ Long
Cẩm Giàng
Cẩm Giàng
Hải Dương
1958
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Cẩm Giang
Huyện Cẩm Giàng
Cẩm Thủy
Cẩm Thủy
Thanh Hóa
1989
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Phong Sơn
Huyện Cẩm Thủy
Cầu Diễn
Từ Liêm
Hà Nội
1982
2013
thành lập phường
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Phúc Diễn, Phú Diễn; Cầu Diễn
Quận Bắc Từ Liêm, Quận Nam Từ Liêm
Cầu Giấy
Từ Liêm
Hà Nội
1982
1996
thành lập phường
Phường Quan Hoa, Dịch Vọng Hậu
Quận Cầu Giấy
Cầu Gồ
Yên Thế
Bắc Giang
1994
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Phồn Xương
Huyện Yên Thế
Chi Lăng
Tịnh Biên
An Giang
1979
2023
thành lập phường
Phường Chi Lăng
Thị xã Tịnh Biên
Chợ Mới
Chợ Mới
Bắc Kạn
2020
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Đồng Tâm
Huyện Chợ Mới
Chơn Thành
Chơn Thành
Bình Phước
1994
2022
thành lập phường
Phường Hưng Long
Thị xã Chơn Thành
Chũ
Lục Ngạn
Bắc Giang
2025
thành lập phường
Phường Chũ
Thị xã Chũ
Chùa Hang
Đồng Hỷ
Thái Nguyên
1985
2019
thành lập phường
Phường Chùa Hang
Thành phố Thái Nguyên
Chư Păh
Chư Păh
Gia Lai
1985
1996
đổi tên
Thị trấn Ia Kha
Huyện Ia Grai
Cọc 5
Hồng Gai
Quảng Ninh
1981
thành lập phường
Phường Hồng Hà, Hồng Hải
Thành phố Hạ Long
Cọc 6
Cẩm Phả
Quảng Ninh
1981
thành lập phường
Phường Cẩm Phú
Thành phố Cẩm Phả
Con Cuông
Con Cuông
Nghệ An
1988
2025
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Trà Lân
Huyện Con Cuông
Cửa Lò
Nghi Lộc
Nghệ An
1986
1994
thành lập phường
Phường Nghi Tân, Nghi Thuỷ, Thu Thủy
Thành phố Vinh
Cửa Ông
Cẩm Phả
Quảng Ninh
1981
thành lập phường
Phường Cửa Ông
Thành phố Cẩm Phả
Dĩ An
Dĩ An
Bình Dương
1994
2011
thành lập phường
Phường Dĩ An
Thành phố Dĩ An
Diễn Châu
Diễn Châu
Nghệ An
1977
2025
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Diễn Thành
Huyện Diễn Châu
Duy Xuyên
Duy Xuyên
Quảng Nam - Đà Nẵng
1986
1994
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Nam Phước
Huyện Duy Xuyên
Duyên Hải
Duyên Hải
Trà Vinh
1995
2015
thành lập phường
Phường 1
Thị xã Duyên Hải
Dương Đông
Phú Quốc
Kiên Giang
2020
thành lập phường
Phường Dương Đông
Thành phố Phú Quốc
Đại Từ
Đại Từ
Thái Nguyên
2013
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Hùng Sơn
Huyện Đại Từ
Đập Đá
An Nhơn
Bình Định
1997
2011
thành lập phường
Phường Đập Đá
Thị xã An Nhơn
Điện Biên
Điện Biên
Lai Châu
1992
thành lập phường
Phường Mường Thanh, Him Lam
Thành phố Điện Biên Phủ
Đồ Sơn
Đồ Sơn
Hải Phòng
1980
1988
thành lập phường
Phường Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Hải Sơn
Quận Đồ Sơn
Đồng Nai
Cát Tiên
Lâm Đồng
1986
2013
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Cát Tiên
Huyện Cát Tiên
Đông Triều
Đông Triều
Quảng Ninh
2015
thành lập phường
Phường Đông Triều
Thị xã Đông Triều
Đồng Văn
Duy Tiên
Hà Nam
1984
2019
thành lập phường
Phường Đồng Văn
Thị xã Duy Tiên
Đồng Xoài
Đồng Phú
Bình Phước
1994
1999
thành lập phường
Phường Tân Đồng, Tân Xuân, Tân Bình
Thành phố Đồng Xoài
Đức Giang
Gia Lâm
Hà Nội
1982
2003
thành lập phường
Phường Đức Giang
Quận Long Biên
Đức Phổ
Đức Phổ
Quảng Ngãi
1987
2020
thành lập phường
Phường Nguyễn Nghiêm
Thị xã Đức Phổ
Gia Lâm
Gia Lâm
Hà Nội
1961
2003
thành lập phường
Phường Ngọc Lâm, Bồ Đề
Quận Long Biên
Gia Nghĩa
Đắk Nông
Đắk Nông
2005
thành lập phường
Phường Nghĩa Đức, Nghĩa Thành, Nghĩa Phú, Nghĩa Trung, Nghĩa Tân
Thành phố Gia Nghĩa
Giá Rai
Giá Rai
Bạc Liêu
1979
2015
thành lập phường
Phường 1
Thị xã Giá Rai
Gò Công
Gò Công Đông
Tiền Giang
1979
1987
thành lập phường
Phường 1, 2
Thành phố Gò Công
Hà Cối
Quảng Hà
Quảng Ninh
1979
đổi tên
Thị trấn Quảng Hà
Huyện Hải Hà
Hà Nam
Thanh Liêm
Hà Nam Ninh
1977
1981
thành lập phường
Phường Hai Bà Trưng, Lương Khánh Thiện, Minh Khai, Trần Hưng Đạo, Quang Trung
Thành phố Phủ Lý
Hà Tiên
Hà Tiên
Kiên Giang
1998
thành lập phường
Phường Bình San, Đông Hồ, Tô Châu, Pháo Đài
Thành phố Hà Tiên
Hải Lăng
Hải Lăng
Quảng Trị
1994
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Diên Sanh
Huyện Hải Lăng
Hải Ninh
Móng Cái
Quảng Ninh
1979
1991
thành lập phường
Phường Ka Long, Trần Phú, Hòa Lạc
Thành phố Móng Cái
Hòa Bình
Tương Dương
Nghệ An
1989
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Thạch Giám
Huyện Tương Dương
Hòa Hiệp Trung
Đông Hòa
Phú Yên
2013
2020
thành lập phường
Phường Hòa Hiệp Trung
Thị xã Đông Hòa
Hòa Mạc
Duy Tiên
Hà Nam
1986
2019
thành lập phường
Phường Hòa Mạc
Thị xã Duy Tiên
Hòa Thành
Hòa Thành
Tây Ninh
1979
2020
thành lập phường
Phường Long Hoa
Thị xã Hòa Thành
Hòa Vinh
Đông Hòa
Phú Yên
2013
2020
thành lập phường
Phường Hòa Vinh
Thị xã Đông Hòa
Hoàng Mai
Quỳnh Lưu
Nghệ An
2006
2013
thành lập phường
Phường Quỳnh Thiện
Thị xã Hoàng Mai
Hồ
Thuận Thành
Bắc Ninh
1997
2023
thành lập phường
Phường Hồ
Thị xã Thuận Thành
Hộ Phòng
Giá Rai
Bạc Liêu
1979
2015
thành lập phường
Phường Hộ Phòng
Thị xã Giá Rai
Hồng Lĩnh
Đức Thọ
Hà Tĩnh
1981
1992
thành lập phường
Phường Bắc Hồng
Thị xã Hồng Lĩnh
Hồng Ngự
Hồng Ngự
Đồng Tháp
2008
thành lập phường
Phường An Lộc, An Thạnh
Thành phố Hồng Ngự
Hùng Quốc
Trà Lĩnh
Cao Bằng
1999
2020
đổi tên
Thị trấn Trà Lĩnh
Huyện Trùng Khánh
Kiến An
Kiến An
Hải Phòng
1980
1988
thành lập phường
Phường Quán Trữ, Lãm Hà, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Ngọc Sơn, Tràng Minh, Văn Đẩu, Phù Liễn
Quận Kiến An
Kinh Môn
Kinh Môn
Hải Dương
2004
2019
thành lập phường
Phường An Lưu
Thị xã Kinh Môn
Kon Plông
Kon Plông
Kon Tum
1996
2002
đổi tên
Thị trấn Đắk Rve
Huyện Kon Rẫy
Krông Pắc
Krông Pắc
Đắk Lắk
1996
đổi tên
Thị trấn Phước An
Huyện Krông Pắc
Kỳ Anh
Kỳ Anh
Hà Tĩnh
1986
2015
thành lập phường
Phường Hưng Trí
Thị xã Kỳ Anh
Kỳ Sơn
Kỳ Sơn
Hòa Bình
1994
2019
thành lập phường
Phường Kỳ Sơn
Thành phố Hòa Bình
La Gi
Hàm Tân
Bình Thuận
1979
2006
thành lập phường
Phường Phước Hội, Phước Lộc
Thị xã La Gi
Lái Thiêu
Thuận An
Bình Dương
1994
2011
thành lập phường
Phường Lái Thiêu
Thành phố Thuận An
Long Mỹ
Long Mỹ
Hậu Giang
2015
thành lập phường
Phường Bình Thạnh, Thuận An
Thị xã Long Mỹ
Lục Nam
Lục Nam
Bắc Giang
1957
2019
sáp nhập
Thị trấn Đồi Ngô
Huyện Lục Nam
Mai Dịch
Từ Liêm
Hà Nội
1990
1996
thành lập phường
Phường Mai Dịch
Quận Cầu Giấy
Mang Yang
Mang Yang
Gia Lai
1990
2000
đổi tên
Thị trấn Đắk Đoa
Huyện Đắk Đoa
Mạo Khê
Đông Triều
Quảng Ninh
2015
thành lập phường
Phường Mạo Khê
Thị xã Đông Triều
Minh Đức
Thủy Nguyên
Hải Phòng
1986
2025
thành lập phường
Phường Minh Đức
Thành phố Thủy Nguyên
Minh Khai
Bạch Thông
Bắc Kạn
1990
1997
thành lập phường
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
Thành phố Bắc Kạn
Minh Tân
Kinh Môn
Hải Dương
2004
2019
thành lập phường
Phường Minh Tân
Thị xã Kinh Môn
Mỏ Chè
Phổ Yên
Thái Nguyên
1972
1985
thành lập phường
Phường Mỏ Chè, Châu Sơn, Thắng Lợi
Thành phố Sông Công
Móng Cái
Hải Ninh
Quảng Ninh
1964
1998
thành lập phường
Phường Ka Long, Trần Phú, Hòa Lạc
Thành phố Móng Cái
Mộc Châu
Mộc Châu
Sơn La
1961
2025
thành lập phường
Phường Mộc Lỵ, Mộc Sơn
Thị xã Mộc Châu
Mộc Hóa
Mộc Hóa
Long An
2013
thành lập phường
Phường 1, 2
Thị xã Kiến Tường
Mông Dương
Cẩm Phả
Quảng Ninh
1981
thành lập xã, phường
Phường Mông Dương, Xã Cẩm Hải
Thành phố Cẩm Phả
Mường Ẳng
Tuần Giáo
Điện Biên
1997
2006
đổi tên
Thị trấn Mường Ảng
Huyện Mường Ảng
Mường Khến
Tân Lạc
Hòa Bình
1988
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Mãn Đức
Huyện Tân Lạc
Mường Lay
Mường Lay
Điện Biên
1977
1997
sáp nhập
Xã Lay Nưa
Thị xã Mường Lay
Mường Lay
Mường Lay
Điện Biên
1997
2005
đổi tên
Thị trấn Mường Chà
Huyện Mường Chà
Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
Nam Định
2003
2024
thành lập phường
Phường Hưng Lộc
Thành phố Nam Định
Mỹ Phước
Bến Cát
Bình Dương
1994
2013
thành lập phường
Phường Mỹ Phước
Thành phố Bến Cát
Năm Căn
Ngọc Hiển
Minh Hải
1979
1987
thành lập xã
Xã Hàng Vịnh
Huyện Năm Căn
Neo
Yên Dũng
Bắc Giang
1994
2020
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Nham Biền
Huyện Yên Dũng
Nếnh
Việt Yên
Bắc Giang
2003
2024
thành lập phường
Phường Nếnh
Thị xã Việt Yên
Ngã Năm
Ngã Năm
Sóc Trăng
2013
thành lập phường
Phường 1
Thị xã Ngã Năm
Nghi Xuân
Nghi Xuân
Hà Tĩnh
1988
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tiên Điền
Huyện Nghi Xuân
Nghĩa Đô
Từ Liêm
Hà Nội
1982
1996
thành lập phường
Phường Nghĩa Đô
Quận Cầu Giấy
Nghĩa Lộ
Văn Chấn
Yên Bái
1978
1995
thành lập phường
Phường Pú Trạng, Tân An, Trung Tâm, Cầu Thia
Thị xã Nghĩa Lộ
Nghĩa Tân
Từ Liêm
Hà Nội
1992
1996
thành lập phường
Phường Nghĩa Tân
Quận Cầu Giấy
Ngô Đồng
Giao Thủy
Nam Định
1986
2024
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Giao Thủy
Huyện Giao Thủy
Nhà Bàng
Tịnh Biên
An Giang
1986
2023
thành lập phường
Phường Nhà Bàng
Thị xã Tịnh Biên
Nham Biền
Yên Dũng
Bắc Giang
2020
2025
thành lập phường
Phường Nham Biền
Thành phố Bắc Giang
Nhồi
Đông Sơn
Thanh Hóa
2006
2012
thành lập phường
Phường An Hoạch (2012), An Hưng (2019)
Thành phố Thanh Hóa
Ninh Bình
Hoa Lư
Hà Nam Ninh
1977
1981
thành lập phường
Phường Tân Thành, Đông Thành, Nam Thành, Phúc Thành, Nam Bình, Bích Đào, Thanh Bình, Vân Giang
Thành phố Ninh Bình
Ninh Hòa
Ninh Hòa
Khánh Hòa
1978
2010
thành lập phường
Phường Ninh Hiệp
Thị xã Ninh Hòa
Núi Đèo
Thủy Nguyên
Hải Phòng
1986
2025
thành lập phường
Phường Thủy Đường
Thành phố Thủy Nguyên
Ô Môn
Ô Môn
Cần Thơ
2004
thành lập phường
Phường Châu Văn Liêm, Thới Hoà
Quận Ô Môn
Phả Lại
Chí Linh
Hải Dương
2010
thành lập phường
Phường Phả Lại
Thành phố Chí Linh
Phan Rang
Ninh Hải
Thuận Hải
1977
1981
thành lập phường
Phường Kinh Dinh, Phủ Hà, Đạo Long, Đài Sơn
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Phong Điền
Phong Điền
Huế
1995
2025
thành lập phường
Phường Phong Thu
Thị xã Phong Điền
Phong Thổ
Tam Đường
Lai Châu
1997
2004
thành lập phường
Phường Quyết Thắng, Tân Phong, Đoàn Kết
Thành phố Lai Châu
Phố Mới
Quế Võ
Bắc Ninh
1995
2023
thành lập phường
Phường Phố Mới
Thị xã Quế Võ
Phú Bài
Hương Thủy
Huế
1983
2010
thành lập phường
Phường Phú Bài
Thị xã Hương Thủy
Phú Hộ
Phù Ninh
Phù Ninh
1997
2003
thành lập xã
Xã Phú Hộ
Thị xã Phú Thọ
Phú Lâm
Tuy Hòa
Phú Yên
1975
2005
thành lập phường
Phường Phú Lâm, Phú Đông, Phú Thạnh
Thành phố Tuy Hòa
Phú Mỹ
Phú Mỹ
Bà Rịa - Vũng Tàu
1994
2019
thành lập phường
Phường Phú Mỹ
Thị xã Phú Mỹ
Phú Tân
Cái Nước
Cà Mau
1979
1991
thành lập xã
Xã Phú Tân
Huyện Phú Tân
Phú Thứ
Kinh Môn
Hải Dương
2004
2019
thành lập phường
Phường Phú Thứ
Thị xã Kinh Môn
Phúc Yên
Mê Linh
Vĩnh Phúc
1976
2003
thành lập phường
Phường Hùng Vương, Trưng Trắc, Trưng Nhị
Thành phố Phúc Yên
Phụng Hiệp
Phụng Hiệp
Hậu Giang
2005
thành lập phường
Phường Ngã Bảy, Lái Hiếu, Hiệp Thành
Thành phố Ngã Bảy
Phước Bình
Phước Long
Bình Phước
1994
2019
thành lập phường
Phường Phước Bình, Long Phước
Thị xã Phước Long
Quan Hóa
Quan Hóa
Thanh Hóa
1987
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Hồi Xuân
Huyện Quan Hóa
Quan Sơn
Quan Sơn
Thanh Hóa
2003
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Sơn Lư
Huyện Quan Sơn
Quán Toan
An Hải
Hải Phòng
1979
1993
thành lập phường
Phường Quán Toan
Quận Hồng Bàng
Quảng Oai
Ba Vì
Hà Tây
1987
1994
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tây Đằng
Huyện Ba Vì
Quảng Trị
Triệu Hải
Quảng Trị
1981
1989
thành lập phường
Phường 1, 2, 3, An Đôn
Thị xã Quảng Trị
Quảng Xương
Quảng Xương
Thanh Hóa
1991
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tân Phong
Huyện Quảng Xương
Quảng Yên
Quảng Yên
Quảng Ninh
1964
2011
thành lập phường
Phường Quảng Yên
Thị xã Quảng Yên
Quế
Kim Bảng
Hà Nam
1986
2025
thành lập phường
Phường Quế
Thị xã Kim Bảng
Quỳ Châu
Quỳ Châu
Nghệ An
1990
2010
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tân Lạc
Huyện Quỳ Châu
Rạch Sỏi
Châu Thành
Kiên Giang
1988
thành lập phường
Phường Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi
Thành phố Rạch Giá
Rừng Thông
Đông Sơn
Thanh Hóa
1992
2025
thành lập phường
Phường Rừng Thông
Thành phố Thanh Hóa
Sa Pa
Sa Pa
Lào Cai
2019
thành lập phường
Phường Cầu Mây, Sa Pa, Sa Pả, Ô Quý Hồ, Hàm Rồng, Phan Si Păng
Thị xã Sa Pa
Sài Đồng
Gia Lâm
Hà Nội
1982
2003
thành lập phường
Phường Phúc Đòng, Phúc Lợi
Quận Long Biên
Sao Đỏ
Chí Linh
Hải Dương
1978
2010
thành lập phường
Phường Sao Đỏ
Thành phố Chí Linh
Sầm Sơn
Quảng Xương
Thanh Hóa
1963
1981
thành lập phường
Phường Bắc Sơn, Trường Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Sông Cầu
Sông Cầu
Phú Yên
2009
thành lập phường
Phường Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành
Thị xã Sông Cầu
Sông Thao
Cẩm Khê
Phú Thọ
1995
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Cẩm Khê
Huyện Cẩm Khê
Sơn Tịnh
Sơn Tịnh
Quảng Ngãi
1987
2013
thành lập phường
Phường Trương Quang Trọng
Thành phố Quảng Ngãi
Tam Dương
Tam Dương
Vĩnh Phúc
1995
1999
thành lập phường
Phường Đồng Tâm, Hội Hợp
Thành phố Vĩnh Yên
Tam Điệp
Tam Điệp
Hà Nam Ninh
1974
1982
thành lập phường
Phường Bắc Sơn, Nam Sơn, Tây Sơn, Trung Sơn
Thành phố Tam Điệp
Tam Kỳ
Tam Kỳ
Quảng Nam - Đà Nẵng
1983
thành lập phường
Phường An Mỹ, An Sơn, An Xuân, Hòa Hương, Phước Hòa, Tân Thạnh, Trường Xuân (1983), Hòa Thuận (2005)
Thành phố Tam Kỳ
Tam Quan
Hoài Nhơn
Bình Định
1997
2020
thành lập phường
Phường Tam Quan
Thị xã Hoài Nhơn
Tào Xuyên
Hoằng Hóa
Thanh Hóa
2003
2012
thành lập phường
Phường Tào Xuyên
Thành phố Thanh Hóa
Tắc Vân
Cà Mau
Minh Hải
1975
1983
thành lập xã
Xã Tắc Vân
Thành phố Cà Mau
Tân An
Hiệp Đức
Quảng Nam
1986
2020
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tân Bình
Huyện Hiệp Đức
Tân An
Yên Dũng
Bắc Giang
2020
2025
thành lập phường
Phường Tân An
Thành phố Bắc Giang
Tân Bình
Yên Sơn
Tuyên Quang
1979
2019
thành lập phường
Phường Đội Cấn
Thành phố Tuyên Quang
Tân Châu
Tân Châu
An Giang
2009
thành lập phường
Phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu
Thị xã Tân Châu
Tân Dân
Yên Dũng
Bắc Giang
2007
2020
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tân An
Huyện Yên Dũng
Tân Phước Khánh
Tân Uyên
Bình Dương
1997
2013
thành lập phường
Phường Tân Phước Khánh
Thành phố Tân Uyên
Tế Tiêu
Mỹ Đức
Hà Tây
1988
2004
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Đại Nghĩa
Huyện Mỹ Đức
Thác Mơ
Phước Long
Bình Phước
1994
2009
thành lập phường
Phường Long Thủy, Thác Mơ
Thị xã Phước Long
Thái Hòa
Nghĩa Đàn
Nghệ An
1965
2007
thành lập phường
Phường Hòa Hiếu
Thị xã Thái Hòa
Thái Hòa
Tân Uyên
Bình Dương
2009
2013
thành lập phường
Phường Thái Hòa
Thành phố Tân Uyên
Thái Lão
Hưng Nguyên
Nghệ An
1986
1998
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Hưng Nguyên
Huyện Hưng Nguyên
Thanh Chương
Thanh Chương
Nghệ An
1984
2025
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Dùng
Huyện Thanh Chương
Thanh Hà
Lạc Thủy
Hòa Bình
1999
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Ba Hàng Đồi
Huyện Lạc Thủy
Thanh Nê
Kiến Xương
Thái Bình
1988
2020
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Kiến Xương
Huyện Kiến Xương
Thanh Sơn
Sơn Động
Bắc Giang
2008
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Tây Yên Tử
Huyện Sơn Động
Tháp Chàm
An Sơn
Thuận Hải
1977
1981
thành lập phường
Phường Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Thốt Nốt
Thốt Nốt
Cần Thơ
2008
thành lập phường
Phường Thốt Nốt
Quận Thốt Nốt
Thuận An
Phú Vang
Huế
1999
2021
thành lập phường
Phường Thuận An
Thành phố Huế
Tịnh Biên
Tịnh Biên
An Giang
2005
2023
thành lập phường
Phường Tịnh Biên
Thị xã Tịnh Biên
Tĩnh Gia
Tĩnh Gia
Thanh Hóa
1984
2020
thành lập phường
Phường Hải Hòa
Thị xã Nghi Sơn
Trà Lồng
Long Mỹ
Hậu Giang
2006
2015
thành lập phường
Phường Trà Lồng
Thị xã Long Mỹ
Trảng Bàng
Trảng Bàng
Tây Ninh
2020
thành lập phường
Phường Trảng Bàng
Thị xã Trảng Bàng
Trới
Hoành Bồ
Quảng Ninh
2019
thành lập phường
Phường Hoành Bồ
Thành phố Hạ Long
Tuy Hòa
Tuy Hòa
Phú Khánh
1977
1978
thành lập phường
Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Thành phố Tuy Hòa
Tứ Hạ
Hương Trà
Huế
1984
2011
thành lập phường
Phường Tứ Hạ
Thị xã Hương Trà
Từ Sơn
Từ Sơn
Bắc Ninh
1959
2008
thành lập phường
Phường Đông Ngàn
Thành phố Từ Sơn
Uyên Hưng
Tân Uyên
Bình Dương
1994
2013
thành lập phường
Phường Uyên Hưng
Thành phố Tân Uyên
Vạn Hà
Thiệu Hóa
Thanh Hóa
2000
2019
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Thiệu Hóa
Huyện Thiệu Hóa
Vị Thanh
Vị Thanh
Cần Thơ
1999
thành lập phường
Phường 1, 2, 3, 4
Thành phố Vị Thanh
Vĩnh Châu
Vĩnh Châu
Sóc Trăng
2011
thành lập phường
Phường 1
Thị xã Vĩnh Châu
Vĩnh Điện
Điện Bàn
Quảng Nam
1981
2015
thành lập phường
Phường Vĩnh Điện
Thị xã Điện Bàn
Xuân Hòa
Mê Linh
Vĩnh Phúc
1976
2003
thành lập phường
Phường Xuân Hòa, Đồng Xuân
Thành phố Phúc Yên
Xuân Lộc
Long Khánh
Đồng Nai
2003
thành lập phường
Phường Xuân An, Xuân Bình, Xuân Hòa, Phú Bình và xã Bàu Trâm
Thành phố Long Khánh
Yên Thành
Yên Thành
Nghệ An
1986
2025
thành lập thị trấn mới
Thị trấn Hoa Thành
Huyện Yên Thành
Trực thuộc thị xã, thành phố
Các thị trấn thuộc thị xã, thành phố đều được giải thể vào năm 1981 để thành lập các phường mới.
Chú thích
^ a b c d e f g h Tổng cục Thống kê
^ Từ năm 1965, huyện Hữu Lũng thuộc tỉnh Bắc Giang sáp nhập vào tỉnh Lạng Sơn trực thuộc Khu tự trị Việt Bắc.
Xem thêm