Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1968

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1968.

Bảng A

Algérie

Huấn luyện viên: Pháp Lucien Leduc

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohamed Abrouk (1945-11-30)30 tháng 11, 1945 (22 tuổi) Algérie CR Belcourt
1TM Abdelkrim Laribi (1943-12-25)25 tháng 12, 1943 (24 tuổi) Algérie IRB Sougueur
2HV Ali Attoui (1942-01-21)21 tháng 1, 1942 (25 tuổi) Algérie Hamra Annaba
2HV Boubekeur Belbekri (c) (1942-01-07)7 tháng 1, 1942 (26 tuổi) Algérie USM Alger
2HV Ahmed Bouden (1938-12-04)4 tháng 12, 1938 (29 tuổi) Algérie Hamra Annaba
2HV Messaoud Belloucif (1940-11-30)30 tháng 11, 1940 (27 tuổi) Algérie AS Khroub
2HV Lakhdar Bouyahi (1946-01-21)21 tháng 1, 1946 (21 tuổi) Algérie NA Hussein Dey
2HV Kamel Lemoui (1939-07-10)10 tháng 7, 1939 (28 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Djilali Abdi (1943-11-25)25 tháng 11, 1943 (24 tuổi) Algérie USM Bel-Abbès
3TV Hacène Djemaâ (1942-01-06)6 tháng 1, 1942 (26 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Abdellah Kechra (1945-01-31)31 tháng 1, 1945 (22 tuổi) Algérie ASM Oran
3TV Djilali Selmi (1946-09-04)4 tháng 9, 1946 (21 tuổi) Algérie CR Belcourt
3TV Mustapha Seridi (1941-04-18)18 tháng 4, 1941 (26 tuổi) Algérie ES Guelma
3TV Hacène Lalmas (1943-03-12)12 tháng 3, 1943 (24 tuổi) Algérie CR Belcourt
4 Boualem Amirouche (1942-10-01)1 tháng 10, 1942 (25 tuổi) Algérie RC Kouba
4 Kamel Beroudji (1945-09-09)9 tháng 9, 1945 (22 tuổi) Algérie OM Ruisseau
4 Achour Louahdi (1938-03-14)14 tháng 3, 1938 (29 tuổi) Algérie CR Belcourt
4 Noureddine Hachouf (1940-05-10)10 tháng 5, 1940 (27 tuổi) Algérie ES Guelma
4 Mokhtar Khalem (1944-10-10)10 tháng 10, 1944 (23 tuổi) Algérie CR Belcourt

Ethiopia

Huấn luyện viên: Hungary Ferenc Szűcs

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Getachew Abebe Ethiopia Saint George SC
1TM Amdemichael Gebreselassie Ethiopia EEPCO FC
1TM Awad Mohammed Ethiopia Saint George SC
Abraha Araya Ethiopia Embasoira FC
Fesseha Woldemanuel Ethiopia Saint George SC
Bekuretsion Gebrehiwot Ethiopia Hamasien FC
2HV Berhe Goitom Ethiopia EEPCO FC
3TV Luciano Vassalo (1935-08-15)15 tháng 8, 1935 (32 tuổi) Ethiopia Cotton Factory Club
Girma Asmerom Ethiopia Dagnew
3TV Mengistu Worku Ethiopia Saint George SC
Kiflom Araya Ethiopia Ethiopian Airlines FC
Shewangizaw Agonafer Ethiopia Saint George SC
Getachew Wolde Ethiopia Cotton Factory Club
Abdulrahman Abdalla Ethiopia Hamasien FC
Haile Tesfagabir Ethiopia Tele SC
Bereket Amdemichael Ethiopia Hamasien FC
Tekeda Alemu Ethiopia Saint George SC
Getachew Gelashe Ethiopia Ethio-Cement
Haile-Abebe Woldegiorgis Ethiopia Mekuria
Eshetu Gebrehiwot Ethiopia Saint George SC
Getachew Abdo Ethiopia Saint George SC
Tesfaye Gebremedhin Ethiopia Tele SC

Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên: Pháp Paul Gévaudan

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Jean Keita Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
Joseph Niankouri Bờ Biển Ngà Africa Sports
François Zady Bờ Biển Ngà Stade d'Abijjan
2HV Henri Konan Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Mathias Diagou Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Jean-Louis Bozon Bờ Biển Ngà Stella Club
Christophe base Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
2HV Séry Wawa Bờ Biển Ngà Africa Sports
Yapobi
Joseph Bléziri Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
4 Eustache Manglé Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
4 François Tahi Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
4 Laurent Pokou Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
Dominique Yovan
3TV Ernest Kallet Bialy Bờ Biển Ngà Africa Sports
4 Maurice Déhi Bờ Biển Ngà Stade d'Abidjan
Apollinaire N'Zi Bờ Biển Ngà Stella Club

Uganda

Huấn luyện viên: Robert Kiberu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Joseph Masajjage Uganda Express
1TM George Bukenya Uganda Coffee
James Lukwago Uganda
Ibrahim Dafala Uganda Express
2HV David Otti Uganda Coffee
Ben Ezaga Uganda Prisons
Stephen Baraza Uganda Prisons
Parry Oketch (C) Uganda Prisons
John Ddibya Uganda Army
Polly Ouma Uganda Army
Swalleh Wasswa Uganda Army
4 Denis Obua Uganda Police
Kefa Lori
Peter Okee Uganda Prisons
Ben Mukasa Uganda Coffee
Francis Kulabigwo Uganda Coffee

Bảng B

Congo-Brazzaville

Huấn luyện viên: Paul Ebondzibato

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Maxime Matsima Cộng hòa Congo Diables Noirs
1TM Joseph Ngassaki Cộng hòa Congo CARA Brazzaville
1TM Paul Tandou Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HV Louis Akouala Cộng hòa Congo Étoile du Congo
2HV Adolphe "Amoyen" Bibandzoulou Cộng hòa Congo Diables Noirs
2HV Serge-Samuel Boukaka Cộng hòa Congo Étoile du Congo
2HV Alphonse Niangou Bỉ Standard Liège
3TV Maurice "Fontaine" Ondzola Cộng hòa Congo Abeilles FC
3TV Germain "Jadot" Dzabana Cộng hòa Congo Diables Noirs
3TV Marcel Koko Cộng hòa Congo Étoile du Congo
3TV Michel "Chine" Miéré Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
4 Emile Batoukeba Cộng hòa Congo Étoile du Congo
4 Jean-Chrysostome Bikouri Cộng hòa Congo Diables Noirs
4 Jean-Bernard Foundoux Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
4 Jean "Jeannot" Foutika
4 Jean-Michel M'Bono (1946-01-27)27 tháng 1, 1946 (21 tuổi) Cộng hòa Congo Étoile du Congo
4 Michel Ongagna Cộng hòa Congo Étoile du Congo
Maurice Filankembo Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
Christophe Ombelle Cộng hòa Congo Patronage Sainte-Anne
François Poaty Cộng hòa Congo Vita Club Mokanda
Léon Tchikaya Cộng hòa Congo Étoile du Congo

Congo-Kinshasa

Huấn luyện viên: Hungary Ferenc Csanádi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kazadi Mwamba (1947-03-06)6 tháng 3, 1947 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
1TM Bernard Matumona Cộng hòa Dân chủ Congo FC Himalaya
1TM Augustin Ebengo Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Salomon Mange Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
Elias Tshimanga Cộng hòa Dân chủ Congo US Kipushi
2HV Pierre Katumba Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
2HV Mwanza Mukombo (1945-12-17)17 tháng 12, 1945 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
3TV Kembo Uba Kembo (1947-12-27)27 tháng 12, 1947 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
3TV Kidumu Mantantu (1946-11-17)17 tháng 11, 1946 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Diables Rouges de Thysville
3TV Kibonge Mafu (1945-02-12)12 tháng 2, 1945 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo AS Vita Club
4 Pierre Kalala Mukendi (1939-11-22)22 tháng 11, 1939 (28 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Englebert
Mwana Kasongo (1938-10-10)10 tháng 10, 1938 (29 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Léon Mungamuni Cộng hòa Dân chủ Congo FC Nomades
Albert Bilengi
Ignace Muwawa Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Nicodème Kabamba (c) Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Yenga Mokili Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
2HV Paul Mbuli Cộng hòa Dân chủ Congo FC Himalaya
Albert Mwila Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
Emmanuel Ngenyibungi Cộng hòa Dân chủ Congo Union St-Gilloise
Philippe Mvukani Cộng hòa Dân chủ Congo AS Dragons
Freddy Mulongo Cộng hòa Dân chủ Congo CS Imana
Simon Lembi Cộng hòa Dân chủ Congo FC Mikado

Ghana

Huấn luyện viên: Brasil Carlos Alberto Parreira

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM John Bortey Naawu (1947-08-27)27 tháng 8, 1947 (20 tuổi) Ghana Great Olympics
1TM Robert Mensah Ghana Asante Kotoko
1TM Emmanuel Anue Kofi Ghana Asante Kotoko
2HV Charles Addo Odametey (1937-02-23)23 tháng 2, 1937 (30 tuổi) Ghana Hearts of Oak
2HV Tetteh Bukey Ghana Great Olympics
2HV Franklin Crentsil
2HV John Eshun (1942-07-17)17 tháng 7, 1942 (25 tuổi) Ghana Sekondi Hasaacas
2HV Ben Kusi (1939-06-01)1 tháng 6, 1939 (28 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Oliver Acquah (1946-03-22)22 tháng 3, 1946 (21 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Edward Boye Ghana Great Olympics
3TV Joe Ghartey Ghana Hearts of Oak
3TV Osei Kofi (1940-06-03)3 tháng 6, 1940 (27 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Frank Odoi (1943-02-23)23 tháng 2, 1943 (24 tuổi) Ghana Great Olympics
3TV Ibrahim Sunday (1944-07-22)22 tháng 7, 1944 (23 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3TV Joseph Wilson (1939-12-02)2 tháng 12, 1939 (28 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Robert Foley (1943-10-16)16 tháng 10, 1943 (24 tuổi) Ghana Hearts of Oak
4 Amusa Gbadamosi (1942-04-15)15 tháng 4, 1942 (25 tuổi) Ghana Hearts of Oak
4 Malik Jabir (1944-12-08)8 tháng 12, 1944 (23 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Cecil Jones Attuquayefio (1944-10-18)18 tháng 10, 1944 (23 tuổi) Ghana Great Olympics
4 Wilberforce Mfum (1936-08-28)28 tháng 8, 1936 (31 tuổi) Ghana Asante Kotoko
4 Sammy Stevens Sampene (1942-12-18)18 tháng 12, 1942 (25 tuổi) Ghana Asante Kotoko

Sénégal

Huấn luyện viên:Lamine Diack

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Amady Thiam Sénégal Jeanne d'Arc
1TM Toumani Diallo* Sénégal Foyer France Sénégal
Amadou Moustapha Dieng Sénégal Jeanne d'Arc
2HV Issa Mbaye Sénégal Foyer France Sénégal
Djibril Alioune Guèye Sénégal Réveil de Saint-Louis
4 Louis Camara [fr] Sénégal Espoirs de Dakar
3TV Louis Gomis [fr] Sénégal Foyer France Sénégal
Baye Moussé Paye Sénégal US Gorée
Yatma Diouck Sénégal Réveil de Saint-Louis
Yérim Diagne {{{tuổi}}} {{{số lần áo}}} Sénégal Réveil de Saint-Louis
Mohamed Diongue Sénégal Espoir de Dakar
Abdoulaye Diaye Sénégal
Moustapha Diop Pháp SC Amiens
Insa Diagne Sénégal
  • Toumani Diallo was injured shortly trước giải đấu, and perhaps didn't travel with the squad.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Andy King King bersama Wales pada 2016Informasi pribadiNama lengkap Andrew Philip King[1]Tanggal lahir 29 Oktober 1988 (umur 35)[1]Tempat lahir Barnstaple, InggrisTinggi 1,83 m (6 ft 0 in)[1]Posisi bermain GelandangInformasi klubKlub saat ini Bristol CityNomor 10Karier junior1998–2004 Chelsea2004–2006 Leicester CityKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2006–2020 Leicester City 329 (55)2018 → Swansea City (pinjaman) 11 (2)2019 → Derby County...

 

1996 British filmThe GrotesquePromotional posterDirected byJohn-Paul DavidsonWritten byPatrick McGrath(novel and screenplay)Produced byStephen EvansJohn KayTrudie StylerStarringAlan BatesLena HeadeyTheresa RussellStingCinematographyAndrew DunnEdited byTariq AnwarMusic byAnne DudleyDistributed byLive Entertainment (U.S.)Release dates 14 June 1996 (1996-06-14) (UK) 7 March 1997 (1997-03-07) (U.S.) 28 November 2001 (2001-11-28) (France TV...

 

Transport museum in Howth near Dublin, Ireland National Transport Museum of IrelandIarsmalann Náisiunta Iompair na hÉireann1969 Posts & Telegraphs Bedford HA VanLocation within DublinEstablished1949 (1949)LocationHeritage Depot, Howth Demesne, IrelandCoordinates53°23′13″N 6°04′52″W / 53.386807°N 6.081035°W / 53.386807; -6.081035TypeTransport museumCollection size>180 vehiclesOwnerTransport Museum Society of IrelandPublic transit accessHowth ra...

العلاقات الفانواتية الفرنسية فانواتو فرنسا   فانواتو   فرنسا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الفانواتية الفرنسية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين فانواتو وفرنسا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة...

 

Command of DOS, OS/2, Microsoft Windows, Unix and Unix-like operating systems For other uses, see Echo (disambiguation). echoThe echo command on UnixOriginal author(s)Douglas McIlroy(AT&T Bell Laboratories)Developer(s)Various open-source and commercial developersOperating systemMultics, Unix, Unix-like, V, Plan 9, Inferno, FLEX, TRIPOS, AmigaDOS, Z80-RIO, OS-9, DOS, MSX-DOS, Panos, FlexOS, SISNE plus, OS/2, Windows, ReactOS, MPE/iX, KolibriOS, SymbOSPlatformCross-platformTypeCommand In co...

 

1947 film Music in DarknessSwedish coverDirected byIngmar BergmanWritten byIngmar Bergman Dagmar EdqvistBased onMusic In Darkness (novel by Dagmar Edqvist)Produced byLorens MarmstedtStarringMai ZetterlingBirger MalmstenCinematographyGöran StrindbergEdited byGöran StrindbergMusic byErland von KochProductioncompanyTerrafilms Produktions ABDistributed byTerrafilm, StjärnfilmRelease date 17 January 1948 (1948-01-17) Running time87 minutesCountrySwedenLanguageSwedish Music in Dar...

Minesweeper, sebuah permainan teka-teki komputer populer yang ditemukan di beberapa perangkat. Permainan video teka-teki (Inggris: puzzle video games) meliputi genre unik dari permainan video yang mendorong pemecahan teka-teki. Jenis teka-teki tersebut dapat menguji beberapa keterampilan pemecahan masalah. Pada 2014, permainan teka-teki menjadi genre terbesar dalam iOS App Store.[1] Beberapa contoh permainan video dengan genre teka-teki adalah Lode Runner (1983), Door Door (1983),...

 

Sun d'Orסאן דור IATA ICAO Kode panggil LY ELY EL AL Didirikan1977PenghubungBandara Ben GurionProgram penumpang setiaMatmidArmada5 (2 dari El Al dan 3 dari AirExplore)Tujuan17Perusahaan indukEl AlKantor pusatTel Aviv, IsraelTokoh utamaUri Danor, (Presiden)Situs websundor.co.il Sun d'Or (Ibrani: סאן דור, atau Sund'or) adalah sebuah maskapai asal Israel, yang saat ini tak di gunakan lagi. Maskapai penerbangan tersebut dengan basis di Bandara Ben Gurion, Tel Aviv. Merupakan anak p...

 

AirportSeychelles International AirportAéroport de la Pointe LarueIATA: SEZICAO: FSIASummaryAirport typePublic / MilitaryOperatorSeychelles Civil Aviation AuthorityServesVictoria, SeychellesHub forAir SeychellesElevation AMSL12 ft / 4 mCoordinates04°40′28″S 55°31′19″E / 4.67444°S 55.52194°E / -4.67444; 55.52194WebsiteOfficial websiteMapSEZLocation of airport in SeychellesRunways Direction Length Surface m ft 13/31 2,997 9,833 Concrete Stati...

This article is about the Soyuz-M rocket. For other Soyuz variants, see Soyuz (rocket family). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Soyuz-M – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2009) (Learn how and when to remove this message) Soyuz-MFunctionCarrier rocketManufacturerOKB-1Countr...

 

Rapa NuiTitolo originaleRapa Nui Paese di produzioneStati Uniti d'America Anno1994 Durata107 min Rapporto2.35 Generedrammatico, storico RegiaKevin Reynolds SoggettoKevin Reynolds SceneggiaturaTim Rose Price, Kevin Reynolds ProduttoreKevin Costner, Jim Wilson Produttore esecutivoBarrie M. Osborne, Guy East Casa di produzioneTig Productions, Majestic Films Distribuzione in italianoWarner Bros. Italia FotografiaStephen Windon MontaggioPeter Boyle MusicheStewart Copeland ScenografiaGeorge Lid...

 

Questa voce sull'argomento calciatori brasiliani è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Vinícius Lopes Nazionalità  Brasile Altezza 184 cm Calcio Ruolo Attaccante Squadra  Dibba Al-Fujairah CarrieraGiovanili  CruzeiroSquadre di club1 2008-2010→  Häcken69 (9)2011 Gwangju2 (0)2011-2015 Al-Jahra96 (52)2015-2016 Kuwait SC19 (12)2016-2017 Al-Uruba27 (15)...

English footballer Ryan Clarke Clarke playing for Eastleigh in 2017Personal informationFull name Ryan James Clarke[1]Date of birth (1982-04-30) 30 April 1982 (age 42)[1]Place of birth Bristol, EnglandHeight 6 ft 1 in (1.85 m)[1]Position(s) GoalkeeperTeam informationCurrent team Hungerford TownNumber 1Youth career0000–2000 Bristol RoversSenior career*Years Team Apps (Gls)2000–2006 Bristol Rovers 23 (0)2004 → Southend United (loan) 1 (0)2004 →...

 

South Korean TV series or program Thank YouPromotional poster for Thank YouGenreRomanceDramaWritten byLee Kyung-heeDirected byLee Jae-dongStarringJang HyukGong Hyo-jinSeo Shin-aeCountry of originSouth KoreaOriginal languageKoreanNo. of episodes16ProductionProduction companySidusHQ/The FilmOriginal releaseNetworkMunhwa Broadcasting CorporationReleaseMarch 21 (2007-03-21) –May 10, 2007 (2007-05-10) Thank You (Korean: 고맙습니다; RR: Gomapseupnida) is...

 

Військово-музичне управління Збройних сил України Тип військове формуванняЗасновано 1992Країна  Україна Емблема управління Військово-музичне управління Збройних сил України — структурний підрозділ Генерального штабу Збройних сил України призначений для планува...

Book by Thomas HobbesThis article is missing information about critical and academic analysis, as well as contemporary reactions and its influence (on other political theorists, on governments, perhaps even enlightened absolutism). Please expand the article to include this information. Further details may exist on the talk page. (January 2022) Leviathan Frontispiece of Leviathan by Abraham Bosse, with input from HobbesAuthorThomas HobbesLanguageEnglish, Latin (Hobbes produced a new version of...

 

Migron מגרוןDistrikWilayah Yudea dan SamariaDewanMateh BinyaminRegionWest BankDidirikan1999 (re-founded in 2001)Populasi (2011)260Migron (Ibrani: מגרון) adalah sebuah pemukiman Israel di Wilayah Binyamin Tepi Barat, terletak sekitar 2 km dari mantan pos terluar dengan nama yang sama, yang telah pindah ke lokasi saat ini pada tanggal 2 September 2012. Pos itu terletak 14 kilometer di sebelah utara Yerusalem, berada di bawah yurisdiksi Dewan Daerah Mateh Binyamin. Merupa...

 

1956 live album by Dave Brubeck Quartet / J. J. Johnson-Kai Winding QuintetDave Brubeck and Jay & Kai at NewportLive album by Dave Brubeck Quartet / J. J. Johnson-Kai Winding QuintetReleased1956RecordedJuly 6, 1956VenueNewport Jazz Festival, Newport, RIGenreJazzLength44:15LabelColumbiaCL 932ProducerGeorge AvakianDave Brubeck chronology Brubeck Plays Brubeck(1956) Dave Brubeck and Jay & Kai at Newport(1956) Jazz Impressions of the U.S.A.(1957) J. J. Johnson and Kai Winding chro...

Pour les articles homonymes, voir Vaux. Vaux-sur-Lunain La mairie. Administration Pays France Région Île-de-France Département Seine-et-Marne Arrondissement Fontainebleau Intercommunalité Communauté de communes Gâtinais-Val de Loing Maire Mandat Vincent Chianese 2020-2026 Code postal 77710 Code commune 77489 Démographie Populationmunicipale 234 hab. (2021 ) Densité 28 hab./km2 Géographie Coordonnées 48° 13′ 42″ nord, 2° 56′ 11″ est ...

 

Báo Đại Đoàn KếtLoại hìnhBáo in, Báo điện tửHình thứcBáo giấy, báo trực tuyếnTình trạng Đang hoạt động Chủ sở hữuMặt trận Tổ quốc Việt NamThành lập25 tháng 1 năm 1942; 82 năm trước (1942-01-25)Giấy phépGiấy phép số 586/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 13/12/2022Ngôn ngữTiếng ViệtTrụ sở66 Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà NộiQuốc gia Vi�...