Bộ Đậu (豆)


' (151)
Bảng mã Unicode: (U+8C46) [1]
Giải nghĩa: đậu
Bính âm:dòu
Chú âm phù hiệu:ㄉㄡˋ
Wade–Giles:tou4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:dau2, dau6
Việt bính:dau2, dau6
Bạch thoại tự:tō͘
Kana:トー, ズ tō, zu
まめ mame
Kanji:豆 mame
Hangul:콩 kong
Hán-Hàn:두 du
Hán-Việt:đậu
Cách viết: gồm 7 nét


Bộ Đậu, bộ thứ 151 có nghĩa là "đậu" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 68 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Đậu (豆)

Chữ thuộc Bộ Đậu (豆)

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /đậu/
3 /giang/ /khải/
4 /thị/
5 /lễ/ /đăng/
8 /oản/ /biển/ /thụ/
10 /hãm/
11 /phong/
13 /trật/
18 /dật/
20 /diễm/
21 /diễm/

Liên kết ngoài