Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

Bộ thủ

Chữ 媽 (nghĩa là "mẹ") có 女 nữ (nghĩa là "con gái") và 馬 (để gợi âm "má"), và đó là bộ thủ mà theo đó Hán tự này được tìm thấy trong các tự điển.

Bộ thủ (部首) là phần cơ bản của chữ Hánchữ Nôm, dùng để cấu tạo nên một chữ Hán / chữ Nôm có nghĩa trong một phạm vi ô vuông cố định. Có thể so sánh, trong chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) có các chữ cái như a-b-c... ghép lại tạo nên một từ, thì đối với chữ Hán và chữ Nôm cũng có các bộ thủ mang vai trò như "chữ cái" vậy.

Trong từ điển chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ thường căn cứ theo nghĩa. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 200 bộ thủ.

Lịch sử

Phép dùng bộ thủ xuất hiện thời nhà Hán trong bộ sách Thuyết văn giải tự (説文解字) của Hứa Thận. Tác phẩm này hoàn tất năm 121, liệt kê 9353 chữ Hán và sắp xếp thành 540 nhóm, tức là 540 bộ thủ nguyên thủy. Các học giả đời sau căn cứ trên 540 bộ thủ đó mà sàng lọc dần đến thời nhà Minh thì sách Tự vựng (字彙) của Mai Ưng Tộ chỉ còn giữ 214 bộ thủ. Con số này được giữ tới nay tuy đã có người lược giản thêm nữa, đề nghị rút xuống 132.[1]

Hình dạng bộ thủ

Thứ tự của mỗi bộ thủ thì căn cứ vào số nét. Đơn giản nhất là bộ thủ chỉ có một nét và phức tạp nhất là bộ thủ 17 nét. Tổng số bộ thủ di dịch theo thời gian. Sách vở ngày nay thường công nhận 214 bộ thủ thông dụng rút từ Khang Hy tự điển (1716), Trung Hoa đại tự điển (1915), và Từ hải (1936). Một số bộ có giản thể, một số bộ có tân tự thể của kanji tiếng Nhật.

  1. (Nhất) (Cổn) (Chủ) 丿 (Phiệt) (Ất) (Quyết)
  2. (Nhị) (Đầu) 人(亻) (Nhân (Nhân đứng)) (Nhân (Nhân đi)) (Nhập) (Bát) (Quynh) (Mịch) (Băng) (Kỷ) (Khảm) 刀(刂) (Đao) (Lực) (Bao) (Chủy) (Phương) (Hệ) (Thập) (Bốc) (Tiết) (Hán) (Tư (Khư)) (Hựu)
  3. (Khẩu) (Vi) (Thổ) () (Trĩ) (Tuy) (Tịch) (Đại) (Nữ) (Tử) (Miên) (Thốn) (Tiểu) (Uông) (Thi) (Triệt) (Sơn) (Xuyên) (Công) (Kỷ) (Cân) (Can) (Yêu) 广 (Nghiễm) (Dẫn) (Củng) (Dặc) (Cung) (Kệ) (Sam) (Sách)
  4. 心(忄) (Tâm (Tâm đứng)) (Qua) (Hộ) 手(扌) (Thủ) (Chi) 攴(攵) (Phộc) (Văn) (Đẩu) (Cẩn) (Phương) () (Nhật) (Viết) (Nguyệt) (Mộc) (Khiếm) (Chỉ) (Đãi) (Thù) () (Tỷ) (Mao) (Thị) (Khí) 水(氵) (Thủy) 火(灬) (Hỏa) (Trảo) (Phụ) (Hào) 爿(丬) (Tường) (Phiến) (Nha) 牛(牜) (Ngưu) 犬(犭) (Khuyển)
  5. (Huyền) (Ngọc) (Qua) (Ngõa) (Cam) (Sinh) (Dụng) (Điền) 疋(匹) (Thất) (Nạch) (Bát) (Bạch) () (Mãnh) (Mục) (Mâu) (Thỉ) (Thạch) 示(礻) (Thị) (Nhựu) (Hòa) (Huyệt) (Lập)
  6. 竹(⺮) (Trúc) (Mễ) 糸(糹/纟) (Mịch) (Phẫu) 网(罒/罓) (Võng) (Dương) () (Lão) (Nhi) (Lỗi) (Nhĩ) (Duật) (Nhục) (Thần) (Tự) (Chí) (Cữu) (Thiệt) (Suyễn) (Chu) (Cấn) (Sắc) 艸(艹) (Thảo) () (Trùng) (Huyết) (Hành/Hàng) 衣(衤) (Y) (Á)
  7. 見(见) (Kiến) (Giác) 言(訁/讠) (Ngôn) (Cốc) (Đậu) (Thỉ) (Trãi) 貝(贝) (Bối) (Xích) (Tẩu) 足(𧾷) (Túc) (Thân) 車(车) (Xa) (Tân) (Thần) 辵(辶) (Sước) 邑(阝) (Ấp) (Dậu) (Biện) ()
  8. 金(釒/钅) (Kim) 長(镸/长) (Trường/Trưởng) 門(门) (Môn) 阜(阝) (Phụ) (Đãi) (Chuy) () 青(靑) (Thanh) (Phi)
  9. 面(靣) (Diện) (Cách) 韋(韦) (Vi) (Cửu) (Âm) 頁(页) (Hiệt) 風(凬/风) (Phong) 飛(飞) (Phi) 食(飠/饣) (Thực) (Thủ) (Hương)
  10. () (Cốt) (Cao) (Tiêu) (Đấu) (Sưởng) (Cách) (Quỷ)
  11. 魚(鱼) (Ngư) 鳥(鸟) (Điểu) (Lỗ) 鹿 (Lộc) 麥(麦) (Mạch) (Ma)
  12. (Hoàng) (Thử) 黑(黒) (Hắc) (Chỉ)
  13. (Mãnh) (Đỉnh) (Cổ) (Thử)
  14. (Tỵ) 齊(斉/齐) (Tề)
  15. 齒(歯/齿) (Xỉ)
  16. 龍(龙/竜) (Long) 龜(亀/龟) (Quy)
  17. (Dược)

Những bộ này đều gọi theo tên chữ Hán. Tuy nhiên có một số thì người Việt có tên riêng như 扌 (Thủ) thì gọi là "Thủ sóc" hay "Tài khảy" (nhìn gần giống chữ Tài 才). 犭(Khuyển) thì gọi là "Muông".

Vị trí

Vị trí bộ thủ không nhất định mà tùy vào mỗi chữ nên có khi bắt gặp ở bên trên, dưới, phải, trái và xung quanh.

  • Trái: (Lược) gồm (Điền) và (Các).
  • Phải: (Kỳ) gồm (Nguyệt) và (Kỳ).
  • Trên: (Uyển) gồm (Thảo) và (Uyển). (Nam) gồm (Điền) và (Lực).
  • Dưới: (Chí) gồm (Tâm) và (Sĩ).
  • Trên và dưới: (Tuyên) gồm (Nhị) và (Nhật).
  • Giữa: (Trú) gồm (Nhật) cùng (Xích) ở trên và (Nhất) ở dưới.
  • Góc trên bên trái: (Phòng) gồm (Hộ) và (Phương).
  • Góc trên bên phải: (Thức) gồm (Dặc) và (Công).
  • Góc dưới bên trái: (Khởi) gồm (Tẩu) và (kỷ).
  • Đóng khung: (Quốc) gồm (Vi) và (Ngọc).
  • Khung mở bên dưới: (Gian) gồm (Môn) và (Nhật).
  • Khung mở bên trên: (Khối) gồm (Khảm) và (Thổ).
  • Khung mở bên phải: (Y) gồm (Phương) và (Thỉ).
  • Trái và phải: (Nhai) gồm (Hàng/Hành) và (Khuê).
  • ⿻ Đan xen: (tọa) gồm hai 人 (nhân) đan xen vào 土 (thổ). (ngạc) gồm bốn 口 (khẩu) đan xem vào 王 (vương)[2]

Chức năng

Chức năng dễ nhận diện nhất của bộ thủ là cách phân chia các loại chữ Hán. Căn cứ vào đó việc soạn tự điển cũng có quy củ hơn.

Bộ thủ ngoài ra còn có công dụng biểu nghĩa tuy không hẳn chính xác nhưng người đọc có thể suy ra nghĩa gốc, ví dụ như:

  • 看 (khán, nghĩa là "nhìn") có 手 (thủ) bên trên 目 (mục), thể hiện hình ảnh một bàn tay che lên mắt, có thể dễ dàng suy luận ra ý nghĩa mà từ biểu thị đó là "nhìn".
  • 柏 (bách, tên một loại cây gỗ như bách tán) có 木 (mộc, gợi nghĩa) bên trái chữ 白 (bạch, gợi âm), nhắc rằng chữ này liên quan đến cây gỗ.

Cách dùng bộ thủ để gợi nghĩa được khai thác nhiều trong chữ Nôm của người Việt.

Chú thích

  1. ^ Lê Nguyễn Lưu. Từ chữ Hán đến chữ Nôm. Đà Nẵng: Nhà xuất bản Thuận Hóa, 2002. tr 71-76
  2. ^ “汉字结构 (mục 形体结构, số 7)”.

Read other articles:

Relazioni tra Italia e Russia Mappa che indica l'ubicazione di Italia e Russia      Italia     Russia L'ambasciata italiana a Mosca. Le relazioni bilaterali tra Italia e Russia fanno riferimento ai rapporti diplomatici ed economici tra la Repubblica Italiana e la Federazione Russa. L'Italia ha un'ambasciata a Mosca, due Consolati Generali a Mosca e a San Pietroburgo, un consolato generale onorario a Krasnodar, consolati onorari a E…

國立臺灣大學電機資訊學院类型學院建立日期1997年隶属國立臺灣大學下属電機工程學系資訊工程學系光電工程學研究所電信工程學研究所電子工程學研究所資訊網路與多媒體研究所生醫電子與資訊學研究所資訊電子研究中心物聯網研究中心奈米機電系統研究中心綠色電能研究中心院长張耀文副院长吳宗霖林恭如逄愛君教师数227人(2019年1月)学生数3585人(2019年1月)本科生1353

Reservoir in AnuradhapuraNachchaduwa wewaනාච්චාදූව වැව (Sinhala)Dam at Nachchaduwa wewaNachchaduwa wewaLocationAnuradhapuraCoordinates08°15′09.8″N 80°29′05.5″E / 8.252722°N 80.484861°E / 8.252722; 80.484861TypeReservoirCatchment area623 km2 (241 sq mi)Water volume55,700,000 cu ft (1,580,000 m3) Nachchaduwa wewa Nachchaduwa wewa (Also known as Mahadaragala Reservoir)[1] is a reservoir near Thamm…

静岡市立清水両河内中学校 北緯35度06分17秒 東経138度28分36秒 / 北緯35.10481度 東経138.47662度 / 35.10481; 138.47662座標: 北緯35度06分17秒 東経138度28分36秒 / 北緯35.10481度 東経138.47662度 / 35.10481; 138.47662過去の名称 両河内村立両河内中学校清水市立両河内中学校国公私立の別 公立学校設置者 静岡市設立年月日 1947年5月3日共学・別学 男女共学学校コ…

The ScentNama lainHangul간통을 기다리는 남자 Hanja姦通을 기다리는 男子 Alih Aksara yang DisempurnakanGantongeul Gidarineun NamjaMcCune–ReischauerKant'ongŭl Kidarinŭn Namcha Sutradara Kim Hyeong-jun Produser Choi Jun-yeong Lee Min-ho Ditulis oleh Hwang Seong-gu Kim Hyeong-jun PemeranPark Hee-soon Park Si-yeonPenata musikYutaSinematograferChoi Young-taek Yun Tae-giPenyuntingKim Sun-minPerusahaanproduksiTrophy EntertainmentDistributorShowboxTanggal rilis 11 April 2…

Nightwork Vojtěch Dyk (de zanger van Nightwork) in 2009 Achtergrondinformatie Jaren actief 2005 - 2013 Oorsprong Praag, Tsjechië Genre(s) pop, alternatieve rock, funk Leden František Soukop Jakub Prachař Vojtěch Dyk Jan Maxián Jakub Antl Ondřej Sluka Oud-leden Radim Genčev Ondřej Kollár Lusy V. Zubková Officiële website (en) Discogs-profiel (en) MusicBrainz-profiel Portaal    Muziek Nightwork was een Tsjechische band uit Praag. De band ontstond in 2005 en hield in 2013…

Harvey WeinsteinWeinstein in April 2011Lahir19 Maret 1952 (umur 71)Kota New York, New York, U.S.PekerjaanProduser filmTahun aktif1979–2017Suami/istriEve Chilton ​ ​(m. 1987; c. 2004)​ Georgina Chapman ​ ​(m. 2007; sep. 2017)​Anak5 Harvey Weinstein (/ˈwaɪnstiːn/; lahir 19 Maret 1952) merupakan mantan produser film berkebangsaan Amerika Serikat. Dia dan saudaranya Bob Weinstein ikut mendi…

Skeppsbron (Swedia: Jembatan Kapal) merupakan sebuah jalan dan dermaga di Gamla stan, kota tua Stockholm, ibu kota Swedia, yang membentang dari jembatan Strömbron di depan Royal Palace selatan ke Slussen. Dermaga Skeppsbrokajen berjalan di sepanjang jalan. Beberapa gang menghubungkan Skeppsbron ke jalan raya Osterlanggatan: Slottskajen, Lejonbacken, Slottsbacken, Telegrafgränd, Skeppar Karls Grand, Bredgränd, Kråkgränd, Nygränd, Brunnsgränd, Skottgränd, Stora Hoparegränd, Drakens Grand,…

7-ма піхотна дивізія (Третій Рейх)7. Infanterie-Division Емблема 7-ї піхотної дивізії ВермахтуНа службі 1 жовтня 1934 — 18 липня 1944березень — 8 травня 1945Країна  Третій РейхНалежність  ВермахтВид  Сухопутні військаТип піхотаЧисельність піхотна дивізіяУ складі 17-й армійсь…

Combatant organizations opposed to Nazi Germany This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bulgarian resistance movement during World War II – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2012) (Learn how and when to remove this template message) Part of a series onAnti-fascism InterwarEthiopia Bl…

ユリシーズ Ulisse ダグラスとマンガーノ監督 マリオ・カメリーニ(イタリア語版)脚本 フランコ・ブルザーティマリオ・カメリーニエンニオ・デ・コンチーニヒュー・グレイベン・ヘクトイヴォ・ペリリ(イタリア語版)アーウィン・ショー原作 ホメーロス『オデュッセイア』製作 ディノ・デ・ラウレンティスカルロ・ポンティ出演者 カーク・ダグラスシルヴァーナ・…

Wappen derer von Horst (1877) Horst ist der Name eines österreichischen Adelsgeschlechts. Inhaltsverzeichnis 1 Adelserhebung 2 Wappen 3 Namensträger 4 Literatur 5 Weblinks Adelserhebung Österreichischer Freiherrnstand am 28. April 1877 in Wien für Julius Horst, k.k. Wirklicher Geheimer Rat und Minister für Landesverteidigung, nach Verleihung des Eisernen Kronenordens 2. Klasse. Wappen Durch eine silberne Spitze, darin auf grünem Boden ein roter Quaderturm mit doppeltem Zinnenkranz, schwarz…

Израильско-сирийские отношения Израиль Сирия  Медиафайлы на Викискладе Израильско-сирийские отношения — дипломатические и экономические отношения между Израилем и Сирией. Со времени провозглашения независимости Израиля в 1948 году, оба государства находятся в сост…

Irish writer (born 1930) Maeve Kelly (born 1930) is an Irish writer. Career Kelly was born in Ennis, County Clare and raised in Dundalk, County Louth, Ireland. She settled in Limerick and studied nursing at St. Andrew's Hospital in London. She has written novels, short stories and poems, often dealing with women's struggle for equal rights. She received a Hennessy Lit. Award in 1972. In 1978, she founded Adapt, a Limerick shelter for battered wives.[1] References ^ [1] Kelly Ricorso Exte…

カシアス・マーセラス・クーリッジCassius Marcellus Coolidge 1920年以前の肖像写真誕生日 1844年9月18日出生地 アメリカ合衆国,Antwerp, New York死没年 1934年1月13日死没地 アメリカ合衆国,スタテンアイランド[1]テンプレートを表示 カシアス・マーセラス・クーリッジ(Cassius Marcellus Coolidge、1844年9月18日 - 1934年1月13日)はアメリカ合衆国の風刺画家、イラストレーターである。…

Not to be confused with Boland Park. Boland StadiumEntrance gates at Boland StadiumLocationWellington, Western Cape, South AfricaCoordinates33°38′S 18°59′E / 33.633°S 18.983°E / -33.633; 18.983OwnerBoland Rugby UnionCapacity11,000SurfaceGrass The Boland Stadium is a stadium in Wellington, Western Cape, South Africa with a capacity of about 11,000 spectators.[1] It is used mostly for rugby union matches by the Boland Cavaliers team in the Currie Cup.[2&…

  Provincia de Cáceresمقاطعة قصـرش   قصرش (مقاطعة)العلم قصرش (مقاطعة)الشعار الموقع الجغرافي تقسيم إداري البلد  إسبانيا[1][2] العاصمة قصرش  المنطقة إكستريمادورا المسؤولون عاصمة المقاطعة قصرش عدد البلديات 220 خصائص جغرافية إحداثيات 39°40′01″N 6°00′00″W / 39.667°N 6°Wþ…

American basketball player (born 1968) Elden CampbellCampbell in 2008Personal informationBorn (1968-07-23) July 23, 1968 (age 55)Los Angeles, California, U.S.Listed height6 ft 11 in (2.11 m)Listed weight280 lb (127 kg)Career informationHigh schoolMorningside (Inglewood, California)CollegeClemson (1986–1990)NBA draft1990: 1st round, 27th overall pickSelected by the Los Angeles LakersPlaying career1990–2005PositionPower forward / centerNumber41, 5Career history199…

Fantasy series by Dennis L. McKiernan This article may be unbalanced towards certain viewpoints. Please improve the article by adding information on neglected viewpoints, or discuss the issue on the talk page. (July 2021) Omnibus edition Dennis L. McKiernan's The Iron Tower is a high fantasy saga set in his world of Mithgar. Originally published as a trilogy in 1984 (The Dark Tide, Shadows of Doom, and The Darkest Day), and later released as an omnibus (by Roc in 2000), the work was amongst his …

Philippines contactless payment card Not to be confused with BeepRides, the smart card for the Bagong Jeep (BEEP). beep™LocationMetro ManilaLaunchedJuly 20, 2015; 8 years ago (2015-07-20)[1]Technology MIFARE DESFire EV2NFCOperatorAF Payments Inc.ManagerAF Payments Inc.CurrencyPHP (₱10,000 maximum load)Credit expiry4 yearsValidityRail:LRT Line 1LRT Line 2MRT Line 3Bus:BGC BusPublic transport bus systems in Metro ManilaRetailedRail stationsBus stationsIntermodal termi…

Kembali kehalaman sebelumnya

Lokasi Pengunjung: 3.145.184.248