Bảng chữ cái Hy Lạp

Bảng chữ cái Hy Lạp
Thể loại
Thời kỳ
~800 TCN đến nay[1]
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữtiếng Hy Lạp, với rất nhiều biển đổi trong nhiều ngôn ngữ khác nhau
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Hậu duệ
Gothic
Glagolitic
Kyrill
Copt
Armenia
Bảng chữ cái Ý cổ
Bảng chữ cái Latinh
ISO 15924
ISO 15924Grek, 200 Sửa đổi tại Wikidata
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng.[2] Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng chữ cái Phoenicia, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy Lạp là Linear B hay Cypriot. Nó cũng là nền tảng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu ÂuTrung Đông, bao gồm cả hệ chữ Kirin (Được Nga sử dụng) và bảng chữ cái Latinh.[2] Ngoài việc được sử dụng để viết tiếng Hy Lạp hiện đại, ngày nay các chữ cái này cũng được dùng như những biểu tượng Toán và khoa học, Vật lý hạt trong Vật lý, hay tên các ngôi sao, tên của các cơn bão nhiệt đới siêu cấp và trong những mục đích khác, chẳng hạn như hóa học...

Ký tự chính

Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khi đã chuyển tự. Bảng này cũng cung cấp các ký tự Phoenicia tương ứng với mỗi chữ cái Hy Lạp. Phát âm sử dụng Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế.

Chữ cái Chữ cái
Phoenicia
tương ứng
Tên Chuyển tự Phát âm Số
tương ứng
Tiếng Anh Tiếng
Hy Lạp
cổ đại
Tiếng
Hy Lạp
(Trung cổ)
Tiếng
Hy Lạp
hiện đại
Tiếng
Hy Lạp
cổ đại
Tiếng
Hy Lạp
hiện đại
Tiếng
Hy Lạp
cổ
Tiếng
Hy Lạp
hiện đại
Α α Aleph Aleph Alpha ἄλφα άλφα a [a] [aː] [a] 1
Β β Beth Beth Beta βῆτα βήτα b v [b] [v] 2
Γ γ Gimel Gimel Gamma γάμμα γάμμα
γάμα
g gh, g, j [g] [ɣ], [ʝ] 3
Δ δ Daleth Daleth Delta δέλτα δέλτα d d, dh, th [d] [ð] 4
Ε ε He He Epsilon εἶ ἒ ψιλόν έψιλον e [e] 5
Ζ ζ Zayin Zayin Zeta ζῆτα ζήτα z [zd]
(hay [dz])
sau đó là [zː]
[z] 7
Η η Heth Heth Eta ἦτα ήτα e, ē i [ɛː] [i] 8
Θ θ Teth Teth Theta θῆτα θήτα th [tʰ] [θ] 9
Ι ι Yodh Yodh Iota ἰῶτα ιώτα
γιώτα
i [i] [iː] [i], [ʝ] 10
Κ κ Kaph Kaph Kappa κάππα κάππα
κάπα
k [k] [k], [c] 20
Λ λ Lamedh Lamedh Lambda λάβδα λάμβδα λάμδα
λάμβδα
l [l] 30
Μ μ Mem Mem Mu μῦ μι
μυ
m [m] 40
Ν ν Nun Nun Nu νῦ νι
νυ
n [n] 50
Ξ ξ Samekh Samekh Xi ξεῖ ξῖ ξι x x, ks [ks] 60
Ο ο Ayin 'Ayin Omicron οὖ ὂ μικρόν όμικρον o [o] 70
Π π Pe Pe Pi πεῖ πῖ πι p [p] 80
Ρ ρ Res Resh Rho ῥῶ ρω r (: rh) r [r], [r̥] [r] 100
Σ σ ς Sin Sin Sigma σῖγμα σίγμα s [s] 200
Τ τ Taw Taw Tau ταῦ ταυ t [t] 300
Υ υ Waw Waw Upsilon ὖ ψιλόν ύψιλον u, y y, v, f [y] [yː]
(earlier [ʉ] [ʉː])
[i] 400
Φ φ nguồn gốc tranh cãi
(Xem trong bài)
Phi φεῖ φῖ φι ph f [pʰ] [f] 500
Χ χ Chi χεῖ χῖ χι ch ch, kh [kʰ] [x], [ç] 600
Ψ ψ Psi ψεῖ ψῖ ψι ps [ps] 700
Ω ω Ayin 'Ayin Omega ὦ μέγα ωμέγα o, ō o [ɔː] [o] 800

Ký tự không dùng nữa

Những chữ cái sau đây không nằm trong bảng chữ cái Hy Lạp tiêu chuẩn, nhưng đã được sử dụng vào thời tiền cổ và trong một số thổ ngữ nhất định. Những chữ cái: digamma, stigma, heta, san, koppa, sampi, sho; cũng được sử dụng trong bảng số Hy Lạp.

Chữ cái Chữ cái
Phoenicia
tương ứng
Tên Chuyển tự Phát âm Số tương ứng
Tiếng Anh Tiếng
Hy Lạp
cổ đại
Tiếng
Hy Lạp
trung cổ
Digamma (Digamma xen kẽ) Waw Waw Digamma ϝαῦ δίγαμμα w [w] 6
Stigma Stigma - στῖγμα st [st] 6
Heta Heth Heth Heta ἧτα ήτα h [h] -
San Tsade Tsade San ϻάν σάν s [ŝ] -
Koppa (Koppa xen kẽ) Qoph Qoph Koppa ϙόππα κόππα q [q] 90
Sampi (Sampi xen kẽ) Tsade Tsade Sampi - σαμπῖ ss [š] 900
Sho Tsade Tsade Sho - - sh [š] -
Bảng Unicode chữ Hy Lạp và Copt
Official Unicode Consortium code chart: Greek and Coptic Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+037x Ͱ ͱ Ͳ ͳ ʹ ͵ Ͷ ͷ ͺ ͻ ͼ ͽ ; Ϳ
U+038x ΄ ΅ Ά · Έ Ή Ί Ό Ύ Ώ
U+039x ΐ Α Β Γ Δ Ε Ζ Η Θ Ι Κ Λ Μ Ν Ξ Ο
U+03Ax Π Ρ Σ Τ Υ Φ Χ Ψ Ω Ϊ Ϋ ά έ ή ί
U+03Bx ΰ α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο
U+03Cx π ρ ς σ τ υ φ χ ψ ω ϊ ϋ ό ύ ώ Ϗ
U+03Dx ϐ ϑ ϒ ϓ ϔ ϕ ϖ ϗ Ϙ ϙ Ϛ ϛ Ϝ ϝ Ϟ ϟ
U+03Ex Ϡ ϡ Ϣ ϣ Ϥ ϥ Ϧ ϧ Ϩ ϩ Ϫ ϫ Ϭ ϭ Ϯ ϯ
U+03Fx ϰ ϱ ϲ ϳ ϴ ϵ ϶ Ϸ ϸ Ϲ Ϻ ϻ ϼ Ͻ Ͼ Ͽ
Bảng Unicode chữ Hy Lạp mở rộng
Official Unicode Consortium code chart: Greek Extended Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+1F0x
U+1F1x
U+1F2x
U+1F3x Ἷ
U+1F4x
U+1F5x
U+1F6x
U+1F7x
U+1F8x
U+1F9x
U+1FAx
U+1FBx ᾿
U+1FCx
U+1FDx
U+1FEx
U+1FFx

Tham khảo

  • Elsie, Robert (1991). “Albanian Literature in Greek Script: the Eighteenth and Early Nineteenth-Century Orthodox Tradition in Albanian Writing” (PDF 0.0 bytes). Byzantine and Modern Greek Studies. 15 (20).[liên kết hỏng]
  • Humez, Alexander (1981). Alpha to omega: the life & times of the Greek alphabet. Nicholas Humez. Godine. ISBN 0-87923-377-X. — A popular history, more about Greek roots in English than about the alphabet itself.
  • Jeffery, Lilian Hamilton (1961). The local scripts of archaic Greece: a study of the origin of the Greek alphabet and its development from the eighth to the fifth centuries B.C. Oxford. ISBN 0-19-814061-4.
  • Macrakis, Michael S. (ed.) (1996). Greek letters: from tablets to pixels: proceedings of a conference sponsored by the Greek Font Society. Oak Knoll. ISBN 1-884718-27-2.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) — Includes papers on history, typography, and character coding by Hermann Zapf, Matthew Carter, Nicolas Barker, John A. Lane, Kyle McCarter, Jerôme Peignot, Pierre MacKay, Silvio Levy, et al.
  • Hansen and Quinn (1992 - especially noted for an excellent discussion on traditional accents and breathings, as well as verbal formation). Greek - An Intensive Course, Second Revised Edition. Fordham University Press. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  • Powell, Barry B. (1991). Homer and the Origin of the Greek Alphabet. — discusses dating, early inscriptions, and ties to origin of texts of Homer. ISBN 0-521-58907-X
  • Macrakis, Stavros M. (1996). Character codes for Greek: Problems and modern solutions. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2009. — Includes discussion of the Greek alphabet used for languages other than Greek.
  • C. J. Ruijgh (1998) Sur la date de la création de l’alphabet grec. Mnemosyne 51, 658–687

Chú thích

  1. ^ Pierre Swiggers, Transmission of the Phoenician Script to the West, in Daniels and Bright, The World's Writing Systems, 1996
  2. ^ a b Coulmas, Florian (1996). The Blackwell Encyclopedia of Writing Systems. Oxford: Blackwell Publishers Ltd. ISBN 0-631-21481-X.

Liên kết ngoài

Read other articles:

بيجن ذوالفقارنسب معلومات شخصية الاسم الكامل بيجن ذوالفقارنسب الميلاد 7 يونيو 1949 (العمر 74 سنة)سنندج، إيران الطول 180 سنتيمتر[1]  مركز اللعب مدافع الجنسية إيران  المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1970–1974 باس طهران 1974–1979 برسبوليس المنتخب الوطني 1973–1977 إيران 13 (0) الف�...

 

 

County in Minnesota, United States County in MinnesotaLac qui Parle CountyCountyLac qui Parle County CourthouseLocation within the U.S. state of MinnesotaMinnesota's location within the U.S.Coordinates: 45°00′N 96°11′W / 45°N 96.18°W / 45; -96.18Country United StatesState MinnesotaFoundedMarch 6, 1871[1]Named forLake that speaks FrenchSeatMadisonLargest cityDawsonArea • Total778 sq mi (2,020 km2) • Land76...

 

 

Division I 1960-1961 Competizione Pro League Sport Calcio Edizione 58ª Organizzatore URBSFA/KBVB Date dal 4 settembre 1960all'11 maggio 1961 Luogo  Belgio Partecipanti 16 Risultati Vincitore Standard Liegi(2º titolo) Retrocessioni RCS Verviétois, VV Patro Eisden Cronologia della competizione 1959-1960 1961-1962 Manuale La Division I 1960-1961 è stata la 58ª edizione della massima serie del campionato belga di calcio disputata tra il 4 settembre 1960 e il 11 maggio 1961 e conclu...

  لمعانٍ أخرى، طالع سانت كلير (توضيح). سانت كلير     الإحداثيات 42°49′23″N 82°29′32″W / 42.823055555556°N 82.492222222222°W / 42.823055555556; -82.492222222222   [1] تاريخ التأسيس 1828  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة سانت كلير  خصائص جغرافية ...

 

 

Indonesian rice dish Nasi padangNasi padangTypeRice dishCourseMain coursePlace of originIndonesiaRegion or stateWest SumatraServing temperaturehot or room temperatureSimilar dishesNasi kapau, nasi campur The array of the dishes in a nasi padang window display in a Padang restaurant The waiter stacking plates of dishes in his hand prior to hidang serve in a Padang restaurant Nasi padang, sometimes referred to as Padang rice, is a Minangkabau dish of steamed rice served with various choices of ...

 

 

Leader of a tribal society or chiefdom Chieftain redirects here. For other uses, see Chieftain (disambiguation). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Tribal chief – new...

Our Housesingolo discograficoArtistaCrosby, Stills, Nash & Young Pubblicazione1970 Durata2:59 Album di provenienzaDéjà Vu GenerePop baroccoFolk rockSoft rock EtichettaAtlantic Records Crosby, Stills, Nash & Young - cronologiaSingolo precedenteOhio(1970)Singolo successivoJust a Song Before I Go(1977) Our House è un brano musicale scritto da Graham Nash e pubblicato come singolo dal gruppo rock Crosby, Stills, Nash & Young nel 1970. Il brano fa parte dell'album Déjà Vu. Il sing...

 

 

Semua karena GinahSutradaraNya Abbas AkupProduserRaam PunjabiDhamoo PunjabiDitulis olehNya Abbas AkupPemeranZoraya PeruchaAnis ChanArswendi NasutionAsmuniDidi PetetDoyok SudarmadjiEl ManikIrvan IshakMenzanoNyoman Ayu LenoraPitrajaya BurnamaSena A. UtoyoSeptian Dwi CahyoSigit TayuSri RahayuDistributorMultivision PlusTanggal rilis 1985 (1985) Durasi101 menitNegaraIndonesia Semua karena Ginah adalah film Indonesia pada tahun 1985 dengan disutradarai oleh Nya Abbas Akup. Film ini dibintangi ...

 

 

La neutralità di questa voce o sezione sugli argomenti editoria e fumetti è stata messa in dubbio. Motivo: Tutte le fonti sono autoreferenziali, ovvero siti ufficiali o interviste alla casa editrice stessa. Sono necessarie quindi fonti terze. Grave inoltre la mancanza di fonti per gran parte del testo e delle affermazioni ivi presenti. Per contribuire, correggi i toni enfatici o di parte e partecipa alla discussione. Non rimuovere questo avviso finché la disputa non è risolta. Segui...

В Википедии есть статьи о других людях с похожими именами, см. Соколов и Соколов, Виктор. Епископ Кирилл Епископ Пензенский 24 августа 1928 — 21 ноября 1933 Предшественник Филипп (Перов) Преемник Алексий (Кузнецов) Епископ Краснослободский, викарий Пензенской епархии 7 сен...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Scorpion (homonymie). Scorpion Scorpion ou baliste Présentation Pays d'origine Empire romain Type Engin de siège Époque Empire romain Nombre de servants 1 Projectiles carreaux Autre(s) nom(s) Scorpio Caractéristiques techniques Matériaux Bois, corde Portée 100 m ou 400 m Cadence de tir jusqu'à 6 coups par minute modifier  Le scorpion ou scorpio (lanceur de flèche) était une pièce d’artillerie névrobalistique romaine apparue en 50 ...

 

 

Framework around which a sculpture is built This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Armature sculpture – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2022) (Learn how and when to remove this message) Armature for a classical pose of a figure holding a lyre. In sculpture, an armature is a ...

كأس العرب غِلاف أول يوم لمَجموعة طَوابِع بَريدية للدَورة الثالثة من كأس العَرب لكُرة القَدم والمُقامة في بَغداد 10 نيسان 1966. معلومات عامة الرياضة كرة القدم انطلقت 1963 (منذ 61 سنة) المنظم الاتحاد العربي لكرة القدمالاتحاد الدولي لكرة القدم (منذ 2021) المنطقة الوطن العربي عدد النس...

 

 

French philosopher, sociologist, journalist and political scientist (1905–1983) Raymond AronRaymond Aron (1966) by Erling MandelmannBorn(1905-03-14)14 March 19056th arrondissement of Paris, FranceDied17 October 1983(1983-10-17) (aged 78)[1]4th arrondissement of Paris, FranceResting placeMontparnasse Cemetery, ParisEducationÉcole Normale Supérieure, University of Paris[2] (Dr ès l)Era20th-century philosophyRegionWestern philosophySchoolContinental philosophyFrench lib...

 

 

1978 U.S. federal law deregulating the airline industry This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (January 2012) (Learn how and when to remove this message) Airline Deregulation ActLong titleAn Act to amend the Federal Aviation Act of 1958, to encourage, develop, and attain an air transportation system which relies on competitive market forces to determi...

Town in New Hampshire, United StatesBath, New HampshireTownThe Brick Store, built 1824Motto: Covered Bridge Capital of New EnglandLocation in Grafton County, New HampshireCoordinates: 44°10′01″N 71°57′58″W / 44.16694°N 71.96611°W / 44.16694; -71.96611CountryUnited StatesStateNew HampshireCountyGraftonIncorporated1761VillagesBathSwiftwaterUpper VillageGovernment • Board of SelectmenChuck MacciniShawn ApplebeeWilliam Minot IIArea[1&...

 

 

L'orientamento sessuale è l'attrazione emozionale, romantica e/o sessuale di una persona verso individui di sesso opposto, dello stesso sesso o di entrambi i sessi.[1][2] I principali orientamenti sessuali sono l’eterosessualità, l’omosessualità e la bisessualità,[3][4][5] mentre l'asessualità è talvolta identificata come la quarta categoria.[6][7] L'orientamento sessuale non sembra essere una scelta.[8][9]&...

 

 

American college basketball season 2021–22 North Florida Ospreys men's basketballConferenceASUN ConferenceDivisionEast DivisionRecord11–20 (7–9 ASUN)Head coachMatthew Driscoll (13th season)Associate head coachBobby KennenAssistant coaches Bruce Evans Stephen Perkins Home arenaUNF ArenaSeasons← 2020–212022–23 → 2021–22 ASUN men's basketball standings vte Conf Overall Team W   L   PCT W   L   PCT East Liberty 12 – 4 ...

Artikel ini memiliki beberapa masalah. Tolong bantu memperbaikinya atau diskusikan masalah-masalah ini di halaman pembicaraannya. (Pelajari bagaimana dan kapan saat yang tepat untuk menghapus templat pesan ini) Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah w...

 

 

Historical administrative division in Sichuan, China Not to be confused with Qiong Prefecture (Hainan). Qiong Prefecture (邛州)Linqiong Commandery (臨邛郡)Population • 740s or 750s190,327[1] • 1100s193,032[2] History • Created6th century (Liang dynasty) • Abolished1913 (Republic of China) • Succeeded byQionglai County (邛崍縣) Contained within • CircuitTang dynasty:Jiannan CircuitSong dyn...