Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa V

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam V họp từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 3 năm 1982 đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa V (1982-1986) gồm 116 ủy viên chính thức và 36 ủy viên dự khuyết.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa V 1982 - 1986
31/3/1982 – 18/12/1986
4 năm, 262 ngày
Cơ cấu tổ chức
Tổng Bí thưLê Duẩn (3/1982-7/1986)
Trường Chinh (7/1986-12/1986)
Thường trực Ban Bí thưVõ Chí Công (3/1982-6/1986)
Nguyễn Văn Linh (6/1986-12/1986)
Bộ Chính trịchính thức: 13
dự khuyết: 2
Ban Bí thư10 ủy viên
Số Ủy viên Trung ươngchính thức: 116
dự khuyết: 36

Các Hội nghị

Hội nghị TW
lần thứ
Bắt đầu-Kết thúc Thời gian Nội dung chính
1 30/3/1982 1 ngày Ban Chấp hành Trung ương họp bầu Lê Duẩn được bầu làm Tổng Bí thư. Bầu Bộ Chính trị và Ban Bí thư.
2 7/1982 - Hội nghị quyết định chương trình công tác toàn khoá và quy chế làm việc của Ban Chấp hành Trung ương nhằm thực hiện thắng lợi nghị quyết của Đại hội lần thứ V.
3 12/1982 - Hội nghị xác định phương hướng nhiệm vụ kinh tế - xã hội và mức phấn đấu cụ thể từ năm 1983 đến năm 1985. Hội nghị còn quyết định một số vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông, về phân cấp quản lý kinh tế, về công tác xây dựng và tăng cường cấp huyện.
4 6/1983 - Hội nghị bàn về công tác tư tưởng và tổ chức. Hội nghị đã kiểm điểm, đánh giá những khuyết điểm về công tác tư tưởng và tổ chức là một trở ngại lớn đối với việc thực hiện đường lối chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước; vạch ra các nhiệm vụ về công tác tư tưởng và tổ chức cấp bách cần tập trung giải quyết.
5 12/1983 - Hội nghị đã thông qua phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội năm 1984 và quyết định những chủ trương và biện pháp chấn chỉnh mặt trận lưu thông phân phối.
6 7/1984 - Hội nghị quyết định: phải phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động, tính chủ động, sáng tạo và mọi khả năng của cơ sở; tổ chức lại sản xuất, từng bước xây dựng cơ chế quản lý mới, phân công, phân cấp quản lý đúng đắn; giải quyết một số vấn đề cấp bách về phân phối lưu thông, đặc biệt là các lĩnh vực thị trường, giá, lương, tiền nhằm phục vụ tốt cơ sở, đồng thời giải quyết đúng mối quan hệ phân phối trong nền kinh tế quốc dân.
7 12/1984 - Hội nghị họp bàn về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 1985 và công tác xây dựng huyện, tăng cường cấp huyện.
8 6/1985 - Hội nghị bàn về vấn đề giá, lương, tiền.
9 12/1985 - Hội nghị đã kiểm điểm tình hình thực hiện kế hoạch nhà nước năm 1985 và đề ra nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 1986 nhằm tạo nên một chuyển biến mạnh trong việc thực hiện cơ chế mới, quản lý kinh tế - xã hội, sử dụng lao động, đất đai và những cơ sở vật chất - kỹ thuật đã có, đổi mới kế hoạch hoá...
10 5/1986 - Hội nghị phân tích những khuyết điểm, sai lầm trong việc chỉ đạo công tác giá lương tiền, khẳng định quyết tâm chiến lược xoá bỏ tập trung quan liêu bao cấp, chuyển sang hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa, Hội nghị còn thảo luận và góp ý bản Báo cáo chính trị để trình bày tại Đại hội lần thứ VI của Đảng.
Đặc biệt 7/1986 - Hội nghị họp phiên đặc biệt. Trường Chinh được bầu giữ chức Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng thay Lê Duẩn đã từ trần ngày 10-7-1986.
11 11/1986 - Hội nghị kiểm điểm, hoàn thiện công việc chuẩn bị Đại hội VI và quyết định triệu tập Đại hội VI sẽ họp công khai vào tháng 12-1986.
12 12/1986 - Hội nghị họp tiếp tục thảo luận vấn đề nhân sự và thông qua danh sách giới thiệu Ban Chấp hành Trung ương mới để trình Đại hội VI.

Ủy viên chính thức

STT Họ và tên
1 Lê Duẩn
2 Trường Chinh
3 Phạm Văn Đồng
4 Phạm Hùng
5 Lê Đức Thọ
6 Võ Nguyên Giáp
7 Nguyễn Duy Trinh
8 Lê Thanh Nghị
9 Trần Quốc Hoàn
10 Văn Tiến Dũng
11 Nguyễn Văn Linh
12 Lê Văn Lương
13 Chu Huy Mân
14 Võ Chí Công
15 Tố Hữu
16 Võ Văn Kiệt
17 Đỗ Mười
18 Nguyễn Thanh Bình
19 Nguyễn Văn Chí
20 Đỗ Chính
21 Cao Đăng Chiếm
22 Nguyễn Côn
23 Lê Quang Đạo
24 Nguyễn Thị Định
25 Trần Độ
26 Trần Đông
27 Ngô Duy Đông
28 La Lâm Gia
29 Song Hào
30 Vũ Thị Hồng
31 Lê Khắc
32 Bùi Thanh Khiết
33 Nguyễn Lam
34 Trần Lâm
35 Trần Lê
36 Trần Văn Long
37 Đồng Sĩ Nguyên
38 Nguyễn Thị Như
39 Đỗ Văn Nguyện
 
STT Họ và tên
40 Vũ Oanh
41 Trần Phương
42 Trần Quyết
43 Trần Quỳnh
44 Trần Văn Sớm
45 Nguyễn Đức Tâm
46 Nguyễn Cơ Thạch
47 Đặng Thí
48 Nguyễn Hữu Thụ
49 Nguyễn Đức Thuận
50 Đào Duy Tùng
51 Hoàng Tùng
52 Nguyễn Đình Tứ
53 Nguyễn Ngọc Trìu
54 Nguyễn Vịnh
55 Trần Xuân Bách
56 Nguyễn Đức Bình
57 Lê Đức Bình
58 Nguyễn Thị Bình
59 Vũ Đại
60 Trần Hữu Đắc
61 Nguyễn Hòa, bí danh:Trần Doanh (Dầu khí)
62 Đinh Nho Liêm
63 Vũ Mão
64 Bình Phương
65 Vũ Quang
66 Lê Đức Thịnh
67 Nguyễn Văn Chính
68 Lê Quang Chữ
69 Y Ngông Niê Kdăm
70 Nguyễn Đáng
71 Lê Văn Hiền
72 Trần Quốc Hương
73 Nguyễn Xuân Hữu
74 Trần Kiên
75 Vũ Đình Liệu
76 Vũ Ngọc Linh
77 Hoàng Trường Minh
78 Y Một
 
STT Họ và tên
79 Hồ Nghinh
80 Lê Văn Phẩm
81 Bùi San
82 Nguyễn Văn Sĩ (Ksor Kron)
83 Bùi Quang Tạo
84 Lê Việt Thắng
85 Lê Phước Thọ
86 Mai Chí Thọ
87 Trần Vỹ
88 Phạm Bái
89 Nguyễn Kỳ Cẩm
90 Nguyễn Văn Đức
91 Nguyễn Văn Hơn
92 Phạm Văn Hy
93 Hoàng Nó
94 Hoàng Quy
95 Phan Minh Tánh
96 La Thăng
97 Võ Trung Thành
98 Vũ Thắng
99 Hoàng Minh Thắng
100 Lâm Văn Thê
101 Vương Dương Tường
102 Lê Đức Anh
103 Hoàng Cầm
104 Lê Ngọc Hiền
105 Đặng Vũ Hiệp
106 Đoàn Khuê
107 Vũ Lập
108 Bùi Phùng
109 Nguyễn Quyết
110 Lê Trọng Tấn
111 Hoàng Văn Thái
112 Đàm Quang Trung
113 Nguyễn Thế Bôn
114 Nguyễn Minh Châu
115 Nguyễn Nam Khánh
116 Trần Văn Phác
 

Sau bổ sung thêm 5 ủy viên chính thức: Nguyễn Tấn Trịnh, Đoàn Duy Thành (từ năm 1983), Phan Thanh Liêm (Bộ trưởng), Phan Văn Khải, Nguyễn Thị Ngọc Liên (từ năm 1984).

Xếp theo thứ tự ABC

STT Họ và tên
1 Lê Đức Anh
2 Trần Xuân Bách
3 Phạm Bái
4 Lê Đức Bình
5 Nguyễn Đức Bình
6 Nguyễn Thanh Bình
7 Nguyễn Thị Bình
8 Nguyễn Thế Bôn
9 Hoàng Cầm
10 Nguyễn Kỳ Cẩm
11 Nguyễn Minh Châu
12 Nguyễn Văn Chí
13 Cao Đăng Chiếm
14 Trường Chinh
15 Đỗ Chính
16 Nguyễn Văn Chính
17 Lê Quang Chữ
18 Nguyễn Côn
19 Võ Chí Công
20 Lê Duẩn
21 Văn Tiến Dũng
22 Vũ Đại
23 Nguyễn Đáng
24 Lê Quang Đạo
25 Trần Hữu Đắc
26 Nguyễn Thị Định
27 Trần Độ
28 Ngô Duy Đông
29 Trần Đông
30 Phạm Văn Đồng
31 Nguyễn Văn Đức
32 La Lâm Gia
33 Võ Nguyên Giáp
34 Song Hào
35 Lê Ngọc Hiền
36 Lê Văn Hiền
37 Đặng Vũ Hiệp
38 Nguyễn Hòa
39 Trần Quốc Hoàn
40 Vũ Thị Hồng
 
STT Họ và tên
41 Nguyễn Văn Hơn
42 Phạm Hùng
43 Trần Quốc Hương
44 Tố Hữu
45 Nguyễn Xuân Hữu
46 Phạm Văn Hy
47 Y Ngông Niê Kdăm
48 Phan Văn Khải (từ 1984)
49 Nguyễn Nam Khánh
50 Lê Khắc
51 Bùi Thanh Khiết
52 Đoàn Khuê
53 Trần Kiên
54 Võ Văn Kiệt
55 Nguyễn Lam
56 Trần Lâm
57 Vũ Lập
58 Trần Lê
59 Đinh Nho Liêm
60 Phan Thanh Liêm (từ 1984)
61 Nguyễn Thị Ngọc Liên (từ 1984)
62 Vũ Đình Liệu
63 Vũ Ngọc Linh
64 Nguyễn Văn Linh
65 Trần Văn Long
66 Lê Văn Lương
67 Vũ Mão
68 Chu Huy Mân
69 Hoàng Trường Minh
70 Y Một
71 Đỗ Mười
72 Lê Thanh Nghị
73 Hồ Nghinh
74 Đồng Sĩ Nguyên
75 Đỗ Văn Nguyện
76 Nguyễn Thị Như
77 Hoàng Nó
78 Vũ Oanh
79 Trần Văn Phác
80 Lê Văn Phẩm
 
STT Họ và tên
81 Bùi Phùng
82 Bình Phương
83 Trần Phương
84 Vũ Quang
85 Hoàng Quy
86 Nguyễn Quyết
87 Trần Quyết
88 Trần Quỳnh
89 Bùi San
90 Nguyễn Văn Sĩ (Ksor Kron)
91 Trần Văn Sớm
92 Phan Minh Tánh
93 Bùi Quang Tạo
94 Nguyễn Đức Tâm
95 Lê Trọng Tấn
96 Nguyễn Cơ Thạch
97 Hoàng Văn Thái
98 Đoàn Duy Thành (từ 1983)
99 Võ Trung Thành
100 La Thăng
101 Hoàng Minh Thắng
102 Lê Việt Thắng
103 Vũ Thắng
104 Lâm Văn Thê
105 Đặng Thí
106 Lê Đức Thịnh
107 Mai Chí Thọ
108 Lê Đức Thọ
109 Lê Phước Thọ
110 Nguyễn Hữu Thụ
111 Nguyễn Đức Thuận
112 Nguyễn Duy Trinh
113 Nguyễn Tấn Trịnh (từ 1983)
114 Nguyễn Ngọc Trìu
115 Đàm Quang Trung
116 Đào Duy Tùng
117 Hoàng Tùng
118 Nguyễn Đình Tứ
119 Vương Dương Tường
120 Nguyễn Vịnh
121 Trần Vỹ
 

Ủy viên dự khuyết

STT Họ và tên
1 Nguyễn Chân
2 Nguyễn Cảnh Dinh
3 Lê Văn Dỹ
4 Phan Xuân Đợt
5 Hồng Hà
6 Nguyễn Văn Hiệu
7 Phạm Hưng
8 Đặng Hữu
9 Nguyễn Khánh
10 Đinh Văn Lạp
11 Trần Đức Lương
12 Chu Tam Thức
 
STT Họ và tên
13 Phan Ngọc Tường
14 Lê Văn Triết
15 Nguyễn Tấn Trịnh (chính thức từ năm 1983)
16 Hà Xuân Trường
17 Nguyễn Chí Vu
18 Phạm Thế Duyệt
19 Trần Thị Đường
20 Vũ Ngọc Hải
21 Vũ Tuyên Hoàng
22 Phan Thanh Liêm (Bộ trưởng) (chính thức từ năm 1984)
23 Nguyễn Thị Yến
24 Nguyễn Văn An
 
STT Họ và tên
25 Lê Đại
26 Trần Anh Điền
27 Hà Trọng Hòa
28 Hà Thiết Hùng
29 Phan Văn Khải (chính thức từ năm 1984)
30 Trần Tấn
31 Đoàn Duy Thành (chính thức từ năm 1983)
32 Đoàn Thanh Vị
33 Nguyễn Thị Ngọc Liên (chính thức từ năm 1984)
34 Tráng A Pao
35 Nguyễn Hòa (Quân đội)
36 Hồ Quang Hóa
 

Xếp theo thứ tự ABC

STT Họ và tên
1 Nguyễn Văn An
2 Nguyễn Chân
3 Nguyễn Cảnh Dinh
4 Phạm Thế Duyệt
5 Lê Văn Dỹ
6 Lê Đại
7 Trần Anh Điền
8 Phan Xuân Đợt
9 Trần Thị Đường
10 Hồng Hà
11 Vũ Ngọc Hải
12 Nguyễn Văn Hiệu
 
STT Họ và tên
13 Nguyễn Hòa
14 Hà Trọng Hòa
15 Hồ Quang Hóa
16 Vũ Tuyên Hoàng
17 Hà Thiết Hùng
18 Phạm Hưng
19 Đặng Hữu
20 Phan Văn Khải (đến 1984)
21 Nguyễn Khánh
22 Đinh Văn Lạp
23 Phan Thanh Liêm (đến 1984)
24 Nguyễn Thị Ngọc Liên (đến 1984)
 
STT Họ và tên
25 Trần Đức Lương
26 Tráng A Pao
27 Trần Tấn
28 Đoàn Duy Thành (đến 1983)
29 Chu Tam Thức
30 Lê Văn Triết
31 Nguyễn Tấn Trịnh (đến 1983)
32 Hà Xuân Trường
33 Phan Ngọc Tường
34 Đoàn Thanh Vị
35 Nguyễn Chí Vu
36 Nguyễn Thị Yến
 

Ủy viên Bộ Chính trị

  • ủy viên chính thức:
  1. Lê Duẩn (Tổng Bí thư đến khi mất năm 1986)
  2. Trường Chinh (Tổng Bí thư sau khi Lê Duẩn mất)
  3. Phạm Văn Đồng
  4. Phạm Hùng
  5. Lê Đức Thọ
  6. Văn Tiến Dũng
  7. Võ Chí Công
  8. Chu Huy Mân
  9. Tố Hữu
  10. Võ Văn Kiệt
  11. Đỗ Mười
  12. Lê Đức Anh
  13. Nguyễn Đức Tâm
  14. Nguyễn Văn Linh (bổ sung từ tháng 6 năm 1985).
  • ủy viên dự khuyết:
  1. Nguyễn Cơ Thạch
  2. Đồng Sĩ Nguyên

Ban Bí thư

  1. Lê Duẩn (Tổng Bí thư đến khi mất năm 1986)
  2. Lê Đức Thọ
  3. Võ Chí Công
  4. Nguyễn Đức Tâm
  5. Nguyễn Lam
  6. Lê Quang Đạo
  7. Hoàng Tùng
  8. Nguyễn Thanh Bình
  9. Trần Kiên
  10. Trần Xuân Bách
  11. Nguyễn Văn Linh (bổ sung từ tháng 6 năm 1986)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Read other articles:

Paku Alam IIIꦦꦏꦸꦄꦭꦩ꧀꧇꧓꧇Kanjeng Gusti Pangeran Adipati Surya SasraningratPotret KGPA Surya Sasraningrat, bersama abdi dalem.Adipati Kadipaten Pakualaman ketiga Bertakhta1858-1864Penobatan19 Desember 1858PendahuluPaku Alam IIPenerusPaku Alam IVInformasi pribadiKelahiranGusti Pangeran Haryo Sasraningrat20 Desember 1827Kadipaten Pakualaman, Keresidenan Yogyakarta, Hindia BelandaKematian17 Oktober 1864(1864-10-17) (umur 36)Kadipaten Pakualaman, Keresidenan Yogyakarta, Hind...

 

Richard Lugner (kiri) bersama dengan pelukis Jerman Johann Gassenhuber. Richard Mörtel Lugner[1] (lahir 11 Oktober 1932) adalah wiraswasta Austria yang aktif di bidang industri konstruksi. Ia juga merupakan seorang tokoh masyarakat Wina dan calon presiden yang tidak terkait dengan partai-partai politik di Austria. Lugner lahir di Wina dan memperoleh lisensi kerja sebagai kontraktor bangunan (Baumeisterkonzession) pada tahun 1962 dan pada awalnya berspesialisasi dalam pendirian stasiu...

 

Keuskupan Fajardo–HumacaoDioecesis Faiardensis–HumacaensisDiócesis de Fajardo–HumacaoKatolik LokasiNegara Amerika SerikatWilayahTimur dan timur laut pulau Puerto RikoProvinsi gerejawiSan Juan de Puerto RicoStatistikLuas221 sq mi (570 km2)Populasi- Total- Katolik(per 2008)293.00097,869 (33.4%)InformasiDenominasiKatolik RomaRitusRitus RomaPendirian11 Maret 2008 (16 tahun lalu)KatedralCatedral Santiago ApostolKonkatedralConcatedral Dulce Nombre de J...

Drs.Bernard Sagrim,M.M. Bupati Maybrat ke-1 dan ke-3Masa jabatan22 Agustus 2017 – 22 Agustus 2022PresidenJoko WidodoGubernurDominggus MandacanWakilPaskalis Kocu PendahuluKarel MuraferPenggantiBernhard Eduard Rondonuwu (Pj.)Masa jabatan21 November 2011 – 30 Oktober 2014PresidenS.B. YudhoyonoJoko WidodoGubernurAbraham Octavianus AtururiWakilKarel Murafer Pendahulujabatan baruPenggantiKarel Murafer Informasi pribadiLahirBernard Sagrim(1966-01-05)5 Januari 1966Ayamaru, I...

 

1918 American filmThe NaulahkaDirected byGeorge FitzmauriceWritten byCharles Wolcott Balestier (novel)Rudyard Kipling (poem)George B. Seitz StarringAntonio MorenoHelene ChadwickWarner OlandCinematographyArthur C. MillerProductioncompanyAstra Film CorpDistributed byPathé ExchangeRelease dateFebruary 24, 1918Running time80 minutesCountryUnited StatesLanguagesSilentEnglish intertitles The Naulahka is a 1918 American silent adventure film directed by George Fitzmaurice and starring Antonio Moren...

 

Tengokrak para korban kejahatan genosida di Rwanda pada tahun 1994 Tengkorak adalah struktur tulang pada binatang yang merupakan rangka kepala.[1] Binatang yang memiliki tengkorak dinamai Cranyata. Tengkorak menunjang struktur kepala dan melindungi badan dari luka. Selain melindungi otak, tengkorak juga memberi jarak yang cukup antara kedua mata untuk pandangan stereoskopis, dan menetapkan posisi telinga sehingga otak dapat memperkirakan arah dan jarak suara. Dalam beberapa binatang, ...

Lumbung untuk menyimpan hasil panen Teknik pascapanen adalah pemanfaatan ilmu teknik dalam kegiatan pensortiran, pengemasan, pengaturan temperatur, transportasi, dan penyimpanan sementara bahan biologis pertanian.[1] Aktivitas pascapanen melindungi kualitas produk pertanian yang dipanen. Pensortiran misalnya, diperlukan agar mengetahui apakah produk memenuhi kriteria standar kualitas untuk dipasarkan, dan memisahkan antara bahan yang berbeda kualitasnya. Secara singkat, pascapanen ada...

 

Azwir Bupati Aceh Selatan ke-19Masa jabatan27 September 2018 – 2 Desember 2019PresidenJoko WidodoGubernurIrwandi YusufBupati Aceh Selatan|WakilTgk. Amran PendahuluTeuku Sama Indra (definitif)Dedy Yuswandi (Pj.)PenggantiTgk. Amran Informasi pribadiLahir(1956-07-23)23 Juli 1956Meukek, Aceh Selatan, AcehMeninggal2 Desember 2019(2019-12-02) (umur 63) SingapuraKebangsaanIndonesiaPartai politikPartai HanuraHubunganHj. Jafnimar Jakfar, S.Pd.I.Sunting kotak info • L �...

 

Artikel ini memuat nama-nama dalang wayang di Indonesia[1][2][3] Ki Suwartin / Pak Sugeng Ki Gondodarman Ki Rama Tristuti Rachmadi Suryosaputro Ki Anjad Sutrisno Ki Anom Suroto Ki Anton Surono Ki Asep Sunandar Sunarya Ki Enthus Susmono Ki Hadi Sugito Ki Joko Edan / Joko Hadiwijoyo Ki Manteb Soedharsono Ki Narto Sabdo Ki Cermo Hadi Sutrisno Ki Pujo Sumarto Ki Seno Nugroho Ki Muhammad Prasetyo Bayu Aji Ki Amar Pradopo Ki Mulyono Purwowijoyo Ki Minto Darsono Ki Sri Susilo...

The Bishop's Wife(Cary and the Bishop's Wife)Poster teatrikalSutradaraHenry KosterProduserSamuel GoldwynSkenarioLeonardo BercoviciRobert E. SherwoodBilly Wilder (uncredited)Charles Brackett (uncredited)BerdasarkanThe Bishop's Wifeoleh Robert NathanPemeranCary GrantLoretta YoungDavid NivenPenata musikHugo FriedhoferSinematograferGregg TolandPenyuntingMonica CollingwoodPerusahaanproduksiSamuel Goldwyn ProductionsDistributorRKO Radio PicturesTanggal rilis 9 Desember 1947 (1947-12-09)&...

 

American football league in Israel This article is about the American football league. For the association football league, see Israeli Premier League. Israel Football LeagueCurrent season, competition or edition: 2023 Israel Football League seasonSportAmerican footballFounded2005First season2007–2008CommissionerNimrod PintelNo. of teams8Country IsraelMost recentchampion(s)Tel Aviv Pioneers(3rd title)Most titlesJerusalem Lions(4 titles)Sponsor(s)Kraft FamilyOfficial websiteisrael-footb...

 

ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Раннее христианство Гностическое христианство Вселенские соборы Н...

FilmPronto... c'è una certa Giuliana per teDirected byMassimo FranciosaCinematographyPasqualino De SantisEdited bySergio MontanariMusic byMario NascimbeneLanguageItalian Pronto... c'è una certa Giuliana per te is a 1967 Italian romantic comedy film directed by Massimo Franciosa.[1] For this film Mario Nascimbene won the Nastro d'Argento for Best Score.[2] Cast Mita Medici: Giuliana Gianni Dei: Paolo Marina Malfatti: Annalisa Françoise Prévost: mother of Paolo Paolo Ferrari...

 

犹太人יהודים‎(Yehudim)雅各耶稣大卫王爱因斯坦马克思迈蒙尼德弗拉维奥·约瑟夫斯弗洛伊德斯宾诺莎本-古里安西奥多·赫茨尔娜塔莉·波特曼弗里茨·哈伯冯诺依曼門德爾頌谢尔盖·布林罗莎·卢森堡莉泽·迈特纳乔姆斯基维特根斯坦大卫·李嘉图尼尔斯·玻尔赛尔曼·瓦克斯曼卡夫卡史翠珊泽连斯基罗莎琳德·富兰克林古斯塔夫·马勒普鲁斯特卡米耶·毕沙罗涂尔干摩西...

 

1959 film Tunis Top SecretDirected byBruno PaolinelliWritten byBruno PaolinelliGiorgio RossiProduced byFranco CancellieriStarringElsa MartinelliGiorgia MollCinematographyArmando NannuzziMusic byPino CalviRelease date 1959 (1959) LanguageItalian Tunis Top Secret (Italian: Tunisi top secret, German: Akte Sahara – streng vertraulich) is a 1959 Italian-German adventure-spy film written and directed by Bruno Paolinelli and starring Elsa Martinelli and Giorgia Moll.[1][2] Plo...

 本表是動態列表,或許永遠不會完結。歡迎您參考可靠來源來查漏補缺。 潛伏於中華民國國軍中的中共間諜列表收錄根據公開資料來源,曾潛伏於中華民國國軍、被中國共產黨聲稱或承認,或者遭中華民國政府調查審判,為中華人民共和國和中國人民解放軍進行間諜行為的人物。以下列表以現今可查知時間為準,正確的間諜活動或洩漏機密時間可能早於或晚於以下所歸�...

 

Town in Lesser Poland Voivodeship, Poland Place in Lesser Poland Voivodeship, PolandLimanowaViews of Limanowa FlagCoat of armsLimanowaCoordinates: 49°42′2″N 20°25′36″E / 49.70056°N 20.42667°E / 49.70056; 20.42667Country PolandVoivodeshipLesser PolandCountyLimanowa CountyGminaLimanowa (urban gmina)Government • MayorWładysław BiedaArea • Total18.7 km2 (7.2 sq mi)Elevation400 m (1,300 ft)Population (...

 

Star cluster in the constellation Norma NGC 6115Observation data (J2000 epoch)Right ascension16h 24m 43.2s[1]Declination−51° 56′ 24″[1]Distance3175[2]Apparent magnitude (V)9.8[1]Physical characteristicsEstimated age870 million years[2]AssociationsConstellationNormaSee also: Open cluster, List of open clusters NGC 6115 is an open cluster in the constellation Norma. It is located 2 degrees southeast of Gamma Nor...

Benteng Al Zubara حصن الزبارة Zubarah Benteng Al Zubara Jenis Benteng bersejarah Koordinat 25°58′37″N 51°02′43″E / 25.9769°N 51.0454°E / 25.9769; 51.0454Koordinat: 25°58′37″N 51°02′43″E / 25.9769°N 51.0454°E / 25.9769; 51.0454 Dibangun 1938 Pembangun Sheikh Abdullah bin Jassim Al Thani Bahanbangunan Batu kapur, lumpur dan kayu Digunakan 1938-pertengahan 1980an: Stasiun Penjaga PantaiPertengahan 1980an-sekarang:...

 

County in Iowa, United States County in IowaTama CountyCountyTama County Courthouse in ToledoLocation within the U.S. state of IowaIowa's location within the U.S.Coordinates: 42°04′43″N 92°31′53″W / 42.078611111111°N 92.531388888889°W / 42.078611111111; -92.531388888889Country United StatesState IowaFounded1843Named forTaimahSeatToledoLargest cityTamaArea • Total722 sq mi (1,870 km2) • Land721 sq mi...