Alive (album của Big Bang)

Alive
Bìa phiên bản thưởng
Album phòng thu của Big Bang
Phát hành28 tháng 3 năm 2012 (2012-03-28)
Thu âmYG Studio, Seoul, Hàn Quốc
2012
Thể loạiDance-pop, electropop, hip hop, R&B
Thời lượng30:43
Hãng đĩaYGEX
Sản xuấtG-Dragon, Boys Noize
Thứ tự album của Big Bang
Alive
(2012)
Alive
(2012)
MADE
(2015)
Thứ tự Album tiếng Nhật của Big Bang
Big Bang 2
(2011)
Alive
(2012)

Alive là album phòng thu thứ sáu và là album tiếng Nhật thứ bốn của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang. Album được phát hành vào ngày 28 tháng 3 năm 2012[1] bao gồm 10 bài hát: 4 bài hát phiên bản tiếng Nhật, 2 bài hát mới và 4 bài hát tiếng Hàn trong EP cùng tên ra mắt vào tháng 2 năm 2012.[2] Album là lần đầu nhóm phát hành dưới tên hãng đĩa YGEX, kết quả của sự hợp tác giữa YG Entertainment của Hàn Quốc và hãng đĩa Nhật Bản Avex Trax. Album được tái phát hành vào ngày 20 tháng 6 năm 2012 với tên Alive -Monster Edition- bao gồm 9 bài hát của Alive phiên bản thường, 1 bài hát phiên bản tiếng Nhật và 2 bài hát tiếng Hàn.[3]

Phát hành

Album được phát hành thành năm phiên bản khác nhau: 2 CD+2DVD+Photobook (Type E kèm theo Goods và một video DVD độc quyền ở DVD Disc 2. Phiên bản này chỉ bán trên trang của HMV Japan.[4]), 2 CD+DVD (Type B đi kèm với DVD Disc 2 còn Type C với DVD Disc 3) và m Regular edition.[5]

Phiên bản Monster

Phiên bản tái phát hành mang tên Alive -Monster Edition-, được chia làm ba bản: CD+DVD+T-Shirt,[6] CD+DVD[7] và chỉ có CD.[3][8]

Sáng tác

Tất cả các bài hát đều được viết và sản xuất bởi G-Dragon. Đối với các bài hát tiếng Hàn, phần rap do T.O.P viết. Bài hát "Wings" được viết và thể hiện bởi riêng Daesung.

Album bao gồm: 2 bài hát tiếng Nhật nguyên gốc là "Ego" và "Feeling"; bản tiếng Nhật của các bài hát tiếng Hàn là "Blue", "Fantastic Baby", "Bad Boy" và "Haru Haru"; 4 bài hát tiếng Hàn là "Intro (Alive)", "Love Dust", "Ain't No Fun" và "Wings". Phiên bản tiếng Nhật của ca khúc "Haru Haru" từng được phát hành trong album tổng hợp các bài hát thành công nhất của Big Bang, The Best of Big Bang.

"Feeling" được sản xuất và hòa âm bởi nhà sản xuấtDJ dòng nhạc EDMelectro house người Đức Alexander Ridha hay còn biết đến với nghệ danh Boys Noize.

Quảng bá

Do album không có bất kì một đĩa đơn nào, tất cả các video âm nhạc của album ("Fantastic Baby", "Blue" và "Bad Boy") được phát thông qua các kênh truyền hình âm nhạc như MTV Japan, Space Shower TV hay Music On! TV.

Nhóm biểu diễn bản tiếng Nhật của "Fantastic Baby" trong chương trình "Happy Music" của kênh Nippon TV vào ngày 30 tháng 3 năm 2012; trong chương trình "Music Japan" của kênh NHK và "Music Lovers" của Nippon TV vào ngày 1 tháng 4.

Danh sách bài hát

Phiên bản kĩ thuật số[9]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcHòa âmThời lượng
1."Intro (Alive)"G-Dragon, Teddy, T.O.PDee.P, G-Dragon, TeddyTeddy0:48
2."Fantastic Baby" (Bản tiếng Nhật)G-Dragon, VerbalG-Dragon, TeddyTeddy3:52
3."Blue" (Bản tiếng Nhật)G-DragonG-Dragon, Choice37Teddy3:54
4."Love Dust" (사랑먼지; Sarangmeonji)G-Dragon, Teddy, T.O.PG-Dragon, TeddyTeddy3:52
5."Feeling"G-DragonBoys Noize, G-DragonBoys Noize3:34
6."Ain't No Fun" (재미없어; Jaemieobseo)G-Dragon, T.O.PG-Dragon, DJ Murf, PeejayDJ Murf, Peejay3:42
7."Bad Boy" (Bản tiếng Nhật)G-DragonG-Dragon, Choice 37Choice373:58
8."Ego"G-DragonHam Seung Chun, Kang Wook Jin, G-DragonHam Seung Chun, Kang Wook Jin3:25
9."Wings" (날개; Nalgae) (D-Lite solo)G-Dragon, DaesungG-Dragon, Choi Pil KangChoi Pil Kang3:43
Tổng thời lượng:30:43
Phiên bản bonus track đĩa cứng
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
10."Haru Haru" (Bản tiếng Nhật)Shikata, iNoZzi, G-Dragon, Seiko FujibayashiG-Dragon, Daishi DanceDaishi Dance4:17
Tổng thời lượng:34:59
DVD - Disc 2 (Bản tiếng Nhật - Giới hạn cho Type A, Type B và Type E)
STTNhan đềThời lượng
1."Quá trình thực hiện "Alive"" (Thu âm và Chụp hình) 
2."Fantastic Baby" (Quá trình làm video) 
3."Blue" (Quá trình làm video) 
4."Bad Boy" (Quá trình làm video) 
5."Phỏng vấn "BIGBANG is Back"" 
6."Hâu trường "2012 YG Family Concert in Japan"" (cảnh quay của BIGBANG) (chỉ dành cho Type E) 
DVD - Disc 3 (Bản tiếng Nhật - Giới hạn cho Type A, Type C và Type E)
STTNhan đềThời lượng
1."Fantastic Baby" (Video âm nhạc -Ver. 0-) (bản tiếng Nhật) 
2."Blue" (Video âm nhạc) (bản tiếng Nhật) 
3."Bad Boy" (Video âm nhạc) (bản tiếng Nhật) 
4."BIGBANG is Back" (Quảng cáo Truyền hình) 
Phiên bản Monster tracklist[8]
STTNhan đềThời lượng
1."Still Alive"03:18
2."Monster" (bản tiếng Nhật)04:38
3."Fantastic Baby" (bản tiếng Nhật)03:50
4."Blue" (bản tiếng Nhật)03:59
5."Love Dust" (사랑먼지; Sarangmeonji)03:51
6."Feeling"03:33
7."Ain't No Fun" (재미없어; Jaemieobseo)03:43
8."Bad Boy" (bản tiếng Nhật)03:55
9."Ego"03:25
10."Wings" (날개; Nalgae) (D-Lite solo)03:43
11."Bingle Bingle"03:00
12."Haru Haru" (bản tiếng Nhật) (Bonus track)04:16
DVD Phiên bản Monster (các phiên bản CD+DVD+T-Shirt và CD+DVD)[8]
STTNhan đềThời lượng
1."Monster" (Video âm nhạc -Ver. 0-) 
2."Fantastic Baby" (Video âm nhạc -Ver. Final-) (bản tiếng Nhật) 
3."Blue" (Video âm nhạc) (bản tiếng Hàn) 
4."Bad Boy" (Video âm nhạc) (bản tiếng Hàn) 
5."Fantastic Baby" (Video âm nhạc) (bản tiếng Hàn) 
6."Quá trình thực hiện ALIVE -Monster Edition-" 

Xếp hạng

Read other articles:

Logo Roblox Studio, sebuah mesin permainan tempat pengguna dapat membuat dan merilis permainan ke Roblox Sistem pembuatan permainan dan permainan video online Roblox memiliki banyak permainan yang dibuat oleh pengguna alat kreasi mereka, Roblox Studio. Karena popularitas Roblox, berbagai permainan yang dibuat di situs ini semakin menarik perhatian dalam popularitas; beberapa permainan memiliki jutaan pemain aktif setiap bulan, sekitar 5.000 permainan memiliki lebih dari satu juta kunjungan da...

 

Bandar Udara Internasional Johan Adolf PengelParamaribo-Zanderij International AirportIATA: PBMICAO: SMJPWMO: 81225InformasiJenisPublikPengelolaJohan Adolf Pengel International Airport (JAPIA) CorporationMelayaniParamariboLokasiZanderijMaskapai penghubung Fly All Ways Surinam Airways Ketinggian dpl18 mdplKoordinat05°27′10.19″N 55°11′16.02″W / 5.4528306°N 55.1877833°W / 5.4528306; -55.1877833Koordinat: 05°27′10.19″N 55°11′16.02″W...

 

Colin KennyKenny (kanan) dalam kartu lobi untuk The Silent Pal (1925)Lahir(1888-12-04)4 Desember 1888Dublin, County Dublin, IrlandiaMeninggal2 Desember 1968(1968-12-02) (umur 79)Los Angeles, California, Amerika SerikatPekerjaanPemeranTahun aktif1918–1965 Colin Kenny (4 Desember 1888 – 2 Desember 1968) adalah seorang pemeran film Irlandia.[1] Ia tampil dalam 260 film antara 1918 dan 1965. Ia alhir di Dublin, Irlandia dan meninggal di Los Angeles, California...

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) أنتونوف أن-71 (An-71).معلومات عامةالنوع طائرة إنذار مبكر خاصة بالبحريةبلد الأصل  أوكرانياالمهام نظام الإن...

 

يان كولر Jan Koller معلومات شخصية الاسم الكامل يان كولر الميلاد 30 مارس 1973 (العمر 51 سنة)براغ، تشيكوسلوفاكيا الطول 2.02 م (6 قدم 7 1⁄2 بوصة) مركز اللعب مهاجم الجنسية تشيكي اللقب دينو الوزن 100 كغم مسيرة الشباب سنوات فريق 1978–1989 TJ Smetanova Lhota 1989–1994 ZVVZ Milevsko المسيرة الاحترافية1 س�...

 

1976 United States Senate election in Maine ← 1970 November 2, 1976 1982 →   Nominee Edmund Muskie Robert A. G. Monks Party Democratic Republican Popular vote 292,704 193,489 Percentage 60.20% 39.80% County resultsMuskie:      50–60%      60–70% Monks:      50–60% U.S. senator before election Edmund Muskie Democratic Elected U.S. Senator Edmund Muskie Democratic Elections in Maine...

Volvo AeroIndustriDirgantaraNasibDiakuisisi oleh GKNPenerusGKN Aerospace Engine SystemsDidirikan1930Ditutup2012KantorpusatTrollhättan, SwediaCabangTrollhättan, Linköping, Kongsberg (Norwegia), Newington, Connecticut (Amerika Serikat)IndukVolvoSitus webwww.volvo.com/volvoaero/  F-104 ditampilkan di luar Volvo Aero Volvo RM6B Volvo Flygmotor RM8B Volvo Aero dulu adalah sebuah produsen mesin pesawat terbang, peluru kendali,[1] dan mesin roket[2][3] asal Swedia. Pe...

 

South Korean politician (born 1962) In this Korean name, the family name is Tae. Tae Yong-hoMP태영호Thae testifying at the U.S. Capitol in November 2017Member of the National AssemblyIncumbentAssumed office 30 May 2020Preceded byLee Jong-guConstituencySeoul, Gangnam ANorth Korean Deputy Ambassador to the United KingdomIn office1 June 2006 – 15 August 2016Supreme LeaderKim Jong IlKim Jong Un Personal detailsBorn (1962-07-25) 25 July 1962 (age 61)Pyongyang, North KoreaCit...

 

Untuk tempat lain yang bernama sama, lihat Rouvres. Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Rouvres.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiRouvresNegaraPrancisArondisemenMeauxKantonDammartin-en-GoëleAntarkomuneCommunauté de communes de la Plaine de FrancePemerintahan • Wali kota (2008-2014) Franck Lunay • Populasi1596Kod...

Chronologies Données clés 1150 1151 1152 1153 11541155 1156 1157 1158 1159Décennies :1120 1130 1140  1150  1160 1170 1180Siècles :Xe XIe  XIIe  XIIIe XIVeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Calendriers Romain Chinois Grégorien Julien Hébraïque Hindou Hégirien Persan Républicain modifier Les années 1150 couvrent la période de 1150 à 1159. Événements 1149-1167 : une période de sécheresse accélère l’effondrement de la civilisat...

 

Данио-рерио Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеГруппа:Костные рыбыКласс:Лучепёрые рыбыПодкласс:Новопёрые рыбыИн�...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2015年7月23日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目內容疑欠准确,有待查證。 (2015年7月23日)請在讨论页討論問題所在及加以改善,若此條目仍有爭議及准确度欠佳,會被提出存廢討論。 此條目之中立性有�...

Pour les articles homonymes, voir Malartic. Anne-Joseph-Hippolyte de Maurès de MalarticFonctionsGouverneur général des Mascareignes18 juin 1792 - 28 juillet 1800David Charpentier de CossignyGouverneur de la Guadeloupe (intérim)29 novembre 1768 - 27 février 1769Pierre Gédéon de NolivosFrançois Claude de BouilléTitre de noblesseComteBiographieNaissance 3 juillet 1730Montauban (Tarn-et-Garonne, royaume de France)Décès 28 juillet 1800 (à 70 ans)Port-Louis (Isle de France, Île d...

 

Vous lisez un « bon article » labellisé en 2023. Pour les articles homonymes, voir Le Grand Restaurant. Le Grand Restaurant Logo du film. Données clés Réalisation Jacques Besnard Scénario Jean HalainLouis de FunèsJacques BesnardJean Marion (non crédité) Musique Jean Marion Acteurs principaux Louis de FunèsBernard Blier Sociétés de production Gaumont Pays de production France Genre Comédie Durée 86 minutes Sortie 1966 Pour plus de détails, voir Fiche technique e...

 

Macau politician This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Edmund Ho – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2008) (Learn how and when to remove this message) In this artic...

Endangered Tsimshianic language of Canada GitxsanGitxsanimaax, GitxsanimxNative toCanadaRegionSkeena region, British ColumbiaEthnicity5,680 GitxsanNative speakers1,020 (2016 census)[1]Language familyTsimshianic Nass–GitksanGitxsanLanguage codesISO 639-3gitGlottologgitx1241ELPGitsenimx̱Gitksan is classified as Severely Endangered by the UNESCO Atlas of the World's Languages in Danger PeopleGitx̱sanLanguageGitxsanimaaxCountryGitx̱san Lax̱yip The Gitxsan language /ˈɡɪt...

 

Köppen climate classification types of Finland The climate of Finland is influenced most by its latitude: Finland is located between 60 and 70 N. Because of Finland's northern location, winter is the longest season. Only on the south coast and in the southwest is summer as long as winter. On average, winter lasts from early January to late February in the outermost islands in the archipelago and the warmest locations along the southwestern coast – notably in Hanko – and from early Octob...

 

هذه قائمة بالإمبراطوريات التي امتدت إلى خارج نطاقها الجغرافي والثقافي لتهيمن على أماكن أخرى من العالم. وتحتوي تلك القائمة على إمبراطوريات لها تأثير ثقافي واقتصادي فقط. وبعض المؤرخين يرون أن بعض الإمبراطوريات المذكورة في الجدول التالي هي مجرد ذكر أسر حاكمة فقط. محتويات ...

BiochimieReprésentation tridimensionnelle de la neuraminidase. Les coordonnées des atomes ont été obtenues par cristallographie aux rayons X sur un échantillon de protéine cristallisée.Partie de Biologie, chimie organiquePratiqué par Biochimiste (en)modifier - modifier le code - modifier Wikidata (en) Relations schématiques entre la biochimie, la génétique et la biologie moléculaire. La biochimie est l'étude des réactions chimiques qui se déroulent au sein des êtres vivants, e...

 

NBC affiliate in Eau Claire, Wisconsin For the South African suffrage organization, see Women’s Enfranchisement Association of the Union. This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (August 2021) WEAUEau Claire–La Crosse, WisconsinUnited StatesCityEau Claire, WisconsinChannelsDigital: 17 (UHF)Virtual: 13BrandingWEAU 13; CW Eau Claire La Crosse (on DT10)ProgrammingAffiliations13.1: NBC14.10: CW+for others, see �...