The Best of Big Bang 2006-2014

The Best of Big Bang 2006-2014
Album tuyển tập của Big Bang
Phát hành24 tháng 11 năm 2014
Thu âm2006–2014
Thể loạiK-pop, J-pop, dance-pop
Ngôn ngữtiếng Triều Tiên, tiếng Nhật
Hãng đĩaYGEX
Thứ tự album của Big Bang
BIGBANG NON STOP MEGA MIX mixed by DJ WILDPARTY
(2013)
The Best of Big Bang 2006-2014
(2014)
MADE
(2015)

The Best of Big Bang là album tuyển tập thứ sáu của ban nhạc nam Hàn Quốc Big Bang và được phát hành vào ngày 26 tháng 11 năm 2014 bởi hãng thu âm YGEX.[1]

Bối cảnh

Để kỉ niệm 5 năm hoạt động tại Nhật Bản của Big Bang cũng như quảng bá cho Japan Dome Tour X vào năm 2014, BIGBANG phát hành một album tuyển tập bao gồm các ca khúc hay nhất của nhóm từ khi ra mắt vào năm 2006 tới năm 2014.

Danh sách bài hát

CD Disc 1
STTNhan đềPhổ lờiTừ albumThời lượng
1."My Heaven"G-Dragon, Fujibayashi Shoko, KomuBig Bang3:52
2."Gara Gara Go!!" (ガラガラ GO!!)BIG-RON, Shion, Ricci, YUG JAPANBig Bang3:19
3."Baby Baby" (bản tiếng Nhật của "Last Farewell")Emi K.LynnWith U3:52
4."Always" (bản tiếng Nhật)Rina MoonBig Bang3:55
5."Koe o Kikasete" (声をきかせて; Let Me Hear Your Voice)Yamamoto Narumi, RobinBig Bang 24:15
6."Tell Me Goodbye"Fujibayashi Shouko, PerryBig Bang 24:06
7."Beautiful Hangover"G-Dragon, SHIKATA, iNoZzi, Perry BorjaBig Bang 23:46
8."Hands Up" (bản tiếng Nhật)G-Dragon, T.O.PBig Bang 23:59
9."Tonight" (bản tiếng Nhật)G-Dragon, T.O.PBig Bang 23:40
10."Ms.Liar" (bản tiếng Nhật của "Stupid Liar")G-Dragon, T.O.PBig Bang 23:52
11."Haru Haru" (bản tiếng Nhật)G-DragonAlive - Monster Edition4:17
12."Fantastic Baby" (bản tiếng Nhật)G-Dragon, VerbalAlive3:53
13."Blue" (bản tiếng Nhật)G-DragonAlive3:54
14."Feeling"G-DragonAlive3:33
15."Bad Boy" (bản tiếng Nhật)G-DragonAlive3:58
16."Ego"G-DragonAlive3:25
17."Monster" (bản tiếng Nhật)G-Dragon, T.O.PAlive - Monster Edition4:38
Tổng thời lượng:66:14
CD Disc 2
STTNhan đềPhổ lờiTừ albumThời lượng
1."Oh Yeah" (bản tiếng Nhật) (GD & TOP hợp tác với Park Bom)G-Dragon, T.O.P, TeddyGD & TOP3:17
2."High High" (bản tiếng Nhật) (GD & TOP)G-Dragon, T.O.P, TeddyGD & TOP3:08
3."That XX" (bản tiếng Nhật) (G-Dragon)G-Dragon, TeddyOne of a Kind3:20
4."Crooked" (bản tiếng Nhật) (G-Dragon)G-Dragon, TeddyCoup d'Etat3:45
5."Who You?" (bản tiếng Nhật) (G-Dragon)G-DragonCoup d'Etat3:21
6."Turn It Up" (T.O.P)T.O.PGD & TOP3:32
7."Doom Dada" (T.O.P)T.O.P 3:35
8."Eyes, Nose, Lips" (bản tiếng Nhật) (Taeyang)Taeyang, TeddyRISE3:49
9."Ringa Linga" (bản tiếng Nhật) (Taeyang)G-Dragon, TokkiRISE3:47
10."1AM" (bản tiếng Nhật) (Taeyang)TeddyRISE3:11
11."Wings" (bản tiếng Nhật) (Daesung)G-Dragon, DaesungD'scover3:43
12."Rainy Rainy" (Daesung)Daesung, Amon HayashiD'slove4:59
13."Shut Up" (Daesung)G-Dragon, Kenn KatoD'slove3:30
14."What Can I Do" (bản tiếng Nhật) (Seungri)SeungriV.V.I.P3:38
15."Gotta Talk To U" (bản tiếng Nhật) (Seungri)SeungriLet's Talk About Love3:35
16."Strong Baby" (bản tiếng Nhật) (Seungri)G-DragonRemember3:43
Tổng thời lượng:57:53
CD Disc 3
STTNhan đềPhổ lờiTừ albumThời lượng
1."We Belong Together" (hợp tác với Park Bom) BIGBANG3:58
2."A Fool of Tears" BIGBANG4:04
3."V.I.P" Bigbang is V.I.P3:03
4."Bigbang" B I G B A N G 033:26
5."La La La" Bigbang is V.I.P2:59
6."She Can't Get Enough" Bigbang Vol.13:31
7."Dirty Cash" Bigbang Vol.13:14
8."Shake It" Bigbang Vol.13:46
9."Lies"G-DragonAlways3:50
10."Always" Always3:55
11."Last Farewell" Hot Issue3:53
12."Crazy Dog" Hot Issue3:40
13."Lady" Stand Up3:24
14."Number 1" Number 13:20
15."Sunset Glow" Remember3:27
16."Hallelujah" Nhạc phim Iris3:16
17."Lollipop" 2NE1 1st Mini Album3:11
Tổng thời lượng:59:57
DVD Disc 1
STTNhan đềThời lượng
1."My Heaven" (Video âm nhạc) 
2."Gara Gara Go!!" (Video âm nhạc) 
3."Koe o Kikasete" (Video âm nhạc) 
4."Tell Me Goodbye" (Video âm nhạc) 
5."Beautiful Hangover" (Video âm nhạc) 
6."Tonight" (Video âm nhạc - Bản tiếng Nhất) 
7."Fantastic Baby" (Video âm nhạc) 
8."Blue" (Video âm nhạc) 
9."Bad Boy" (Video âm nhạc) 
10."Monster" (Video âm nhạc) 
11."Oh Yeah" (Video âm nhạc) 
12."Crooked" (Video âm nhạc) 
13."Who You?" (Video âm nhạc) 
14."Turn It Up" (Video âm nhạc) 
15."Doom Dada" (Video âm nhạc) 
16."Ringa Linga" (Video âm nhạc) 
17."1AM" (Video âm nhạc) 
18."Wings" (Video âm nhạc) 
19."Shut Up" (Video âm nhạc) 
20."Gotta Talk To U" (Video âm nhạc) 
21."Strong Baby" (Video âm nhạc) 
22."We Belong Together" (Video âm nhạc) 
23."A Fool’s Only Tears" (Video âm nhạc) 
24."La La La" (Video âm nhạc) 
25."Dirty Cash" (Video âm nhạc) 
26."Lies" (Video âm nhạc) 
27."Always" (Video âm nhạc) 
28."Last Farewell" (Video âm nhạc) 
29."Haru Haru" (Video âm nhạc) 
30."Number 1" (Video âm nhạc) 
31."Sunset Glow" (Video âm nhạc) 
32."Lollipop" (Video âm nhạc) 
DVD Disc 2 (2014 A-Nation Performances)
STTNhan đềThời lượng
1."Tonight" (Biểu diễn trực tiếp) 
2."Hands Up" (Biểu diễn trực tiếp) 
3."Fantastic Baby" (Biểu diễn trực tiếp) 
4."Feeling" (Biểu diễn trực tiếp) 
5."Gara Gara Go" (Biểu diễn trực tiếp) 
6."Haru Haru" (Biểu diễn trực tiếp) 
7."Bad Boy" (Biểu diễn trực tiếp) 
8."Let Me Hear Your Voice" (Biểu diễn trực tiếp) 
9."My Heaven" (Biểu diễn trực tiếp) 
10."Fantastic Baby (Encore)" (Biểu diễn trực tiếp) 

Diễn xếp hạng

Album xuất phát ở vị trí số 1 trên bảng xếp hạng Oricon hàng ngày với doanh số 93.226 bản.[2] Trong tuần đầu tiên album bán được 120.000 bản và xếp thứ nhất trên bảng xếp hạng Oricon hàng tuần và trở thành doanh số tuần đầu tiên cao nhất của nhóm, phá kỉ lục trước đó của album Big Bang 2 vào tháng 5 năm 2011 với 65.000 bản.[3]

Xếp hạng

Bảng xếp hạng Vị trí
cao nhất
Doanh thu ra mắt
Oricon Album Hàng ngày 1 93.226
Oricon Album Hàng tuần 1 146.582

Lịch sử phát hành

Quốc gia Ngày Định dạng Hãng thu âm
Nhật Bản 26 tháng 11 năm 2014 (2014-11-26) Tải kĩ thuật số, CD YGEX

Tham khảo

  1. ^ (tiếng Anh)'The Best of Big Bang 2006-2014' Release info”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “デイリー CDアルバムランキング2014年11月25日付” (bằng tiếng Nhật). Oricon.
  3. ^ “【オリコン】BIGBANG、3年半ぶり首位 自己最高の初週12万枚” (bằng tiếng Nhật). Oricon.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Salah satu Šibenik dengan katedral Šibenik (dilafalkan syibenik) ialah sebuah kota di Kroasia selatan yang berpenduduk 51.553 jiwa (2001). Kota ini disebutkan pertama kali pada ahun 1066 dan merupakan tempat tinggal bagi para raja Kroasia. Šibenik dicaplok oleh Venesia pada tahun 1117 dan dari masa Republik Venesia (hingga tahun 1797) sejumlah bangunan didirikan di sini: Katedral Santo Yakobus (1431-55) dan balai kota (1542). Sekarang terdapat industri galangan kapal dan logam di Šibenik....

 

 

BA:BOPoster film BA:BOSutradaraKim Jeong-kwonDitulis olehKang Full (webcomic)PemeranCha Tae-hyun Ha Ji-wonDistributorCJ EntertainmentTanggal rilis28 Februari 2008Durasi89 menitNegaraKorea Selatan BA:BO adalah film Korea Selatan yang dirilis pada tahun 2008. Film ini merupakan adaptasi dari sebuah komik online populer. BA:BO disutradarai oleh Kim Jeong-kwon dengan peran utama Cha Tae-hyun dan Ha Ji-won. Sinopsis Ji-ho adalah seorang pianis yang telah bermain dan belajar di luar negeri selama b...

 

 

United States historic placeWyoming Village Historic DistrictU.S. National Register of Historic PlacesU.S. Historic district Wood River InnShow map of Rhode IslandShow map of the United StatesLocationRoughly bounded by RI 138, RI 3, Old Nooseneck Hill Rd., Bridge and Prospect Sts., Richmond, Rhode IslandCoordinates41°30′57″N 71°42′12″W / 41.51583°N 71.70333°W / 41.51583; -71.70333Architectural styleGreek Revival, Late Victorian, FederalNRHP refer...

Genre of newspaper This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Alternative newspaper – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2021) (Learn how and when to remove this template message) An alternative newspaper is a type of newspaper that eschews comprehensive coverage of general news in favor...

 

 

Gianluca Pessotto Informasi pribadiTanggal lahir 11 Agustus 1970 (umur 53)Tempat lahir Latisana, ItalyTinggi 1,75 m (5 ft 9 in)Posisi bermain bek/gelandangKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1989–1991 Varese 64 (1)1991–1992 Massese 22 (1)1992–1993 Bologna 21 (1)1993–1994 Verona 34 (3)1994–1995 Torino 32 (1)1995–2006 Juventus 243 (2)Tim nasional1996–2002 Italy 22 (1) * Penampilan dan gol di klub senior hanya dihitung dari liga domestik Gianluca Pessotto (lahi...

 

 

Liam AikenAiken pada Toronto Film Festival tahun 2006LahirLiam Padraic AikenTahun aktif1997 — sekarang Liam Padraic Aiken (lahir 7 Januari 1990) ialah seorang aktor berasal dari Amerika Serikat. Filmografi Film Tahun Film Peran Catatan Sutradara 1997 Henry Fool Ned Grim Hal Hartley 1998 Montana Kid Jennifer Leitzes The Object of My Affection Nathan Nicholas Hytner Stepmom Ben Harrison Chris Columbus 2000 I Dreamed of Africa 7-Year-Old Emanuel Hugh Hudson 2001 Sweet November Abner Pat ...

Европейская сардина Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеГруппа:Костные рыбыКласс:Лучепёрые рыбыПодкласс:Новопёры...

 

 

United States Law Indian Reorganization ActOther short titlesIndian New DealIndian Reorganization Act of 1934Long titleAn Act to conserve and develop Indian lands and resources; to extend to Indians the right to form business and, other organizations; to establish a credit system for Indians; to grant certain rights of home rule to Indians; to provide for vocational education for Indians; and for other purposes.NicknamesWheeler–Howard ActEnacted bythe 73rd United States CongressEffecti...

 

 

Political party in Bulgaria National Social Movement Народно социално движениеLeaderAleksandar Tsankov[1]Founded1932; 92 years ago (1932)Banned1934; 90 years ago (1934)HeadquartersSofiaIdeologyNazismFascismPolitical positionFar-rightColours  Gold   BlackPolitics of BulgariaPolitical partiesElections The National Social Movement (Bulgarian: Народно социално движение, Narodno sotsialno d...

Election 1926 Massachusetts gubernatorial election ← 1924 November 2, 1926 (1926-11-02) 1928 →   Nominee Alvan T. Fuller William A. Gaston Party Republican Democratic Popular vote 595,006 407,389 Percentage 58.76% 40.25% County resultsFuller:      50–60%      60–70%      70–80%      80–90%Gaston:      50–60% Gover...

 

 

Identifier for a time offset from UTC of +02:00 Time zones of Africa: Light Blue Cape Verde Time[a] (UTC−1) Blue Greenwich Mean Time (UTC) Red Central European TimeWest Africa Time (UTC+1) Ochre Central Africa TimeEastern European TimeEgypt Standard TimeSouth African Standard Time (UTC+2) Green East Africa Time (UTC+3) Turquoise Mauritius Time[b]Seychelles Time[b] (UTC+4) a The islands of Cape Verde are to the west of the African mainland.b Mauritius and the Seychelles are to the east and n...

 

 

SinonggiTempat asalIndonesiaDaerahKendari (Sulawesi Tenggara)Dibuat olehSeni kuliner TolakiBahan utamasaguSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Sinonggi adalah makanan khas suku Tolaki dari Sulawesi Tenggara, Indonesia, yang terbuat dari pati sari sagu.[1] Suku Tolaki memiliki tradisi menyantap sinonggi bersama-sama yang disebut mosonggi. Bagi Suku Tolaki, sinonggi merupakan makanan pokok yang kini telah mengalami pergeseran makna dan bersaing dengan n...

若纳斯·萨文比Jonas Savimbi若纳斯·萨文比,摄于1990年出生(1934-08-03)1934年8月3日 葡屬西非比耶省Munhango(葡萄牙語:Munhango)逝世2002年2月22日(2002歲—02—22)(67歲) 安哥拉莫希科省卢库塞效命 安哥拉民族解放阵线 (1964–1966) 争取安哥拉彻底独立全国联盟 (1966–2002)服役年份1964 – 2002军衔将军参与战争安哥拉独立战争安哥拉內戰 若纳斯·马列罗·萨文比(Jonas Malheiro Savimbi,1...

 

 

此條目需要补充更多来源。 (2021年7月4日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:美国众议院 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 美國眾議院 United States House of Representatives第118届美国国会众议院徽章 众议院旗...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016) نوكيا 2270معلومات عامةالنوع هاتف محمول الصانع نوكيا تعديل - تعديل مصدري - تعديل ويكي بيانات نوكيا 2270 هو أحد أج...

Ukrainian long-distance runner Oleksandr Sitkovskyi Oleksandr SitkovskyyOleksandr Sitkovskyy in the marathon at the 2012 Olympics in LondonPersonal informationBorn (1978-06-09) June 9, 1978 (age 45)Zhovti Vody, Ukrainian SSR, Soviet UnionHeight1.84 m (6 ft 1⁄2 in)Weight68 kg (150 lb)SportCountry UkraineSportAthleticsEventMarathon Oleksandr Vasyliovych Sitkovskyi or Oleksandr Sitkovskyy (born 9 June 1978, Ukrainian: Олександр Васильови...

 

 

1992 Génova Vista generalClase-BIE EspecializadaCategoría Exposición internacional especializadaNombre Esposizione Internazionale Specializzata Genova '92Tema 500 años Cristóbal ColónEdificio Acuario de GénovaÁrea 25 hectáreasVisitantes 1.706.148ParticipantesPaíses 54LocalizaciónPaís Italia ItaliaCiudad GénovaSitio Porto AnticoCoordenadas 44°24′37″N 8°55′35″E / 44.41028, 8.92639FechasCandidatura 27 de febrero de 1987Asignación 04 de diciembre de 19...

 

 

Dieser Artikel befasst sich mit der Temperatureinheit Kelvin; zu anderen Bedeutungen siehe Kelvin (Begriffsklärung). Physikalische Einheit Einheitenname Kelvin Einheitenzeichen K {\displaystyle \mathrm {K} } Physikalische Größen Thermodynamische Temperatur, Temperaturdifferenz Formelzeichen T , Δ T , Δ ϑ {\displaystyle T,\,\Delta T,\,\Delta \vartheta } Dimension Θ {\displaystyle {\mathsf {\Theta }}} System Internationales Einheitensy...

American sprinter (1945–2022) Charles GreeneGreene in 1970Personal informationBorn(1945-03-21)March 21, 1945Pine Bluff, Arkansas, U.S.DiedMarch 14, 2022(2022-03-14) (aged 76)Lincoln, Nebraska, U.S.Height1.73 m (5 ft 8 in)Weight69 kg (152 lb)SportSportSprintClubCornhusker Track Club Medal record Representing the  United States Olympic Games 1968 Mexico City 4x100 m relay 1968 Mexico City 100 m Charles Edward Charlie Greene (March 21, 1945 – March 14, 2022...

 

 

Norman Sasono Panglima Komando Daerah Militer V/JayaMasa jabatan12 Oktober 1977 – 27 Desember 1982PendahuluG.H. MantikPenggantiTry SutrisnoPanglima Komando Daerah Militer XII/TanjungpuraMasa jabatan20 Februari 1976 – 8 Oktober 1977PendahuluSubandionoPenggantiSubhan Djajaatmadja Informasi pribadiLahir(1927-09-21)21 September 1927Malang, Hindia BelandaMeninggal20 November 1997(1997-11-20) (umur 70)Jakarta, IndonesiaSuami/istriAtina PriatmanAnak3, termasuk Marciano Nor...