Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay

Paraguay
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhGuaraníes,
La Albirroja (Trắng và đỏ)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Paraguay
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngTrống
Đội trưởngGustavo Gómez
Thi đấu nhiều nhấtPaulo da Silva (148)
Ghi bàn nhiều nhấtRoque Santa Cruz (32)
Sân nhàSân vận động Defensores del Chaco
Mã FIFAPAR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 56 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất8 (3.2001)
Thấp nhất103 (5.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 39 Giảm 2 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất4 (21.2.1954)
Thấp nhất43 (8.1962, 8.2014, 3.2015)
Trận quốc tế đầu tiên
 Paraguay 1–5 Argentina 
(Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919)
Trận thắng đậm nhất
 Paraguay 7–0 Bolivia 
(Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949)
 Hồng Kông 0–7 Paraguay 
(Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Argentina 8–0 Paraguay 
(Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1930)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (2010)
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Sồ lần tham dự39 (Lần đầu vào năm 1921)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1953, 1979)
Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Athens 2004 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1919. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết tại World Cup 2010, tấm huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 19531979.

Danh hiệu

Vô địch (2): 1953; 1979
Á quân (6): 1922; 1929; 1947; 1949; 1963; 2011
Hạng ba (7): 1923; 1924; 1925; 1939; 1946; 1959; 1983
Hạng tư (7): 1921; 1926; 1937; 1942; 1967; 1989; 2015

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả St T H [3] B Bt Bb
Uruguay 1930 Vòng 1 2 1 0 1 1 2
1934 Không tham dự
1938
Brasil 1950 Vòng 1 2 0 1 1 2 4
1954 Không vượt qua vòng loại
Thụy Điển 1958 Vòng 1 3 1 1 1 9 12
1962 Không vượt qua vòng loại
1966
1970
1974
1978
1982
México 1986 Vòng 2 4 1 2 1 4 6
1990 Không vượt qua vòng loại
1994
Pháp 1998 Vòng 2 4 1 2 1 3 2
Hàn Quốc Nhật Bản 2002 4 1 1 2 6 7
Đức 2006 Vòng 1 3 1 0 2 2 2
Cộng hòa Nam Phi 2010 Tứ kết 5 1 3 1 3 2
2014 Không vượt qua vòng loại
2018
2022
CanadaMéxicoHoa Kỳ 2026 Chưa xác định
MarocBồ Đào NhaTây Ban Nha 2030 Được xác nhận là chủ nhà trận đấu kỷ niệm
Ả Rập Xê Út 2034 Chưa xác định
Tổng cộng 8/22
1 lần tứ kết
27 7 10 10 31 38

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GS GA
1916 Không phải thành viên CONMEBOL
1917
1919
1920
Argentina 1921 Hạng tư 4th 3 1 0 2 2 7
Brasil 1922 Á quân 2nd 4 2 1 1 5 3
Uruguay 1923 Hạng ba 3rd 3 1 0 2 4 6
Uruguay 1924 3rd 3 1 1 1 4 4
Argentina 1925 3rd 4 0 0 4 4 13
Chile 1926 Hạng tư 4th 4 1 0 3 8 20
1927 Không tham dự
Argentina 1929 Á quân 2nd 3 2 0 1 9 4
1935 Không tham dự
Argentina 1937 Hạng tư 4th 5 2 0 3 8 16
Perú 1939 Hạng ba 3rd 4 2 0 2 9 8
1941 Không tham dự
Uruguay 1942 Hạng tư 4th 6 2 2 2 11 10
1945 Không tham dự
Argentina 1946 Hạng ba 3rd 5 2 1 2 8 8
Ecuador 1947 Á quân 2nd 7 5 1 2 16 11
Brasil 1949 2nd 8 6 0 2 21 13
Perú 1953 Vô địch 1st 7 4 2 1 14 8
Chile 1955 Hạng năm 5th 5 1 1 3 7 14
Uruguay 1956 5th 5 0 2 3 3 8
1957 Không tham dự
Argentina 1959 Hạng ba 3rd 6 3 0 3 12 12
Ecuador 1959 Hạng năm 5th 4 0 1 3 6 11
Bolivia 1963 Á quân 2nd 6 4 1 1 13 7
Uruguay 1967 Hạng tư 4th 5 2 0 3 9 13
Nam Mỹ 1975 Vòng bảng 7th 1 1 1 2 5 5
Nam Mỹ 1979 Vô địch 1st 6 3 3 0 9 3
Nam Mỹ 1983 Hạng ba 3rd 2 0 2 0 1 1
Argentina 1987 Vòng bảng 9th 2 0 1 1 0 3
Brasil 1989 Hạng tư 4th 7 3 1 3 9 10
Chile 1991 Vòng bảng 6th 4 2 0 2 7 8
Ecuador 1993 Tứ kết 8th 4 1 1 2 2 7
Uruguay 1995 6th 4 2 1 1 6 5
Bolivia 1997 7th 4 1 1 2 2 5
Paraguay 1999 6th 4 2 2 0 6 1
Colombia 2001 Vòng bảng 10th 3 0 2 1 4 6
Perú 2004 Tứ kết 5th 4 2 1 1 5 5
Venezuela 2007 5th 4 2 0 2 8 8
Argentina 2011 Á quân 2nd 6 0 5 1 5 8
Chile 2015 Hạng tư 4th 6 1 3 2 6 12
Hoa Kỳ 2016 Vòng bảng 12th 3 0 1 2 1 3
Brasil 2019 Tứ kết 8th 4 0 3 1 3 4
Brasil 2021 6th 5 2 1 2 8 6
Hoa Kỳ 2024 Vòng bảng 14th 3 0 0 3 3 8
Tổng cộng 2 lần
vô địch
39/44 180 64 43 73 267 311

Đại hội Thể thao liên Mỹ

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1995)
Năm Thành
tích
Thứ
hạng
Pld W D L GS GA
Argentina 1951 Hạng tư 4th 4 1 0 3 5 14
1955 đến 1983 Không tham dự
Hoa Kỳ 1987 Vòng sơ loại 9th 3 0 2 1 1 8
1991 Không vượt qua vòng loại
Argentina 1995 Tứ kết 7th 4 2 0 2 4 3
Tổng cộng 1 lần hạng tư 3/12 11 3 2 6 10 25

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập tham dự Copa América 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp Costa Rica.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Coronel 29 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 9 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls
12 1TM Alfredo Aguilar 18 tháng 7, 1988 (36 tuổi) 3 0 Paraguay Sportivo Luqueño
22 1TM Rodrigo Morínigo 7 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 3 0 Paraguay Libertad

15 2HV Gustavo Gómez (đội trưởng) 6 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 74 4 Brasil Palmeiras
6 2HV Júnior Alonso 9 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 54 2 Nga Krasnodar
5 2HV Fabián Balbuena 23 tháng 8, 1991 (33 tuổi) 41 2 Nga Dynamo Moscow
3 2HV Omar Alderete 26 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 20 1 Tây Ban Nha Getafe
2 2HV Iván Ramírez 8 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 7 0 Paraguay Libertad
4 2HV Matías Espinoza 19 tháng 9, 1997 (27 tuổi) 8 0 Paraguay Libertad
13 2HV Néstor Giménez 24 tháng 7, 1997 (27 tuổi) 4 0 Paraguay Libertad
25 2HV Gustavo Velázquez 17 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 5 1 Argentina Newell's Old Boys

10 3TV Miguel Almirón 10 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 58 7 Anh Newcastle United
23 3TV Mathías Villasanti 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 41 0 Brasil Grêmio
20 3TV Richard Sánchez 29 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 34 1 México América
17 3TV Alejandro Romero Gamarra 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 22 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
14 3TV Andrés Cubas 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 22 0 Canada Vancouver Whitecaps
16 3TV Matías Rojas 3 tháng 11, 1995 (29 tuổi) 21 1 Hoa Kỳ Inter Miami
26 3TV Hernesto Caballero 9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 6 0 Paraguay Libertad
8 3TV Damián Bobadilla 11 tháng 7, 2001 (23 tuổi) 4 0 Brasil São Paulo
21 3TV Fabrizio Peralta 2 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 1 0 Paraguay Cerro Porteño

7 4 Derlis González 20 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 52 9 Paraguay Olimpia
11 4 Ángel Romero 4 tháng 7, 1992 (32 tuổi) 44 8 Brasil Corinthians
19 4 Julio Enciso 23 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 17 1 Anh Brighton & Hove Albion
24 4 Ramón Sosa 31 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 14 1 Argentina Talleres
9 4 Adam Bareiro 26 tháng 7, 1996 (28 tuổi) 9 0 Argentina San Lorenzo
18 4 Alex Arce 16 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 5 0 Ecuador LDU Quito

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Roberto Júnior Fernández 29 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 18 0 Brasil Botafogo v.  Nga, 25 March 2024
TM Santiago Rojas 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2 0 Colombia Atlético Nacional v.  Colombia, 21 November 2023
TM Juan Espínola 2 tháng 11, 1994 (30 tuổi) 1 0 Paraguay Olimpia v.  Colombia, 21 November 2023

HV Robert Rojas 30 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 26 1 Brasil Vasco da Gama v.  Nga, 25 March 2024
HV Roberto Fernández 7 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0 Nga Dynamo Moscow v.  Nga, 25 March 2024
HV Juan Cáceres 1 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 3 0 Argentina Lanús v.  Colombia, 21 November 2023
HV Santiago Arzamendia 5 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 23 0 Paraguay Cerro Porteño v.  Bolivia, 17 October 2023
HV Alberto Espínola 8 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 12 0 Unattached v.  Bolivia, 17 October 2023
HV Mateo Gamarra 20 tháng 10, 2000 (24 tuổi) 3 0 Brasil Athletico Paranaense v.  Bolivia, 17 October 2023
HV Iván Piris 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 37 0 Paraguay Libertad v.  Venezuela, 12 September 2023
HV Blas Riveros 3 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 13 0 Argentina Talleres v.  Venezuela, 12 September 2023

TV Jesús Medina 30 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 9 0 Nga Spartak Moscow v.  Nga, 25 March 2024
TV Diego Gómez 27 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Inter Miami CF v.  Nga, 25 March 2024
TV Gastón Giménez 27 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 9 1 Hoa Kỳ Chicago Fire v.  Colombia, 21 November 2023
TV Álvaro Campuzano 12 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 4 0 Paraguay Libertad v.  Colombia, 21 November 2023
TV Matías Galarza 11 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 4 0 Argentina Talleres v.  Colombia, 21 November 2023
TV Iván Leguizamón 3 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 1 0 Argentina San Lorenzo v.  Colombia, 21 November 2023
TV Braian Ojeda 27 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Real Salt Lake v.  Bolivia, 17 October 2023
TV Cristhian Paredes 18 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Portland Timbers v.  Argentina, 12 October 2023 INJ
TV Richard Ortiz 22 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 39 6 Paraguay Olimpia v.  Venezuela, 12 September 2023

Gabriel Aguayo 10 tháng 2, 2005 (19 tuổi) 0 0 Paraguay Cerro Porteño v.  Chile, 11 June 2024
Antonio Sanabria 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 32 3 Ý Torino v.  Nga, 25 March 2024 INJ
Óscar Cardozo 20 tháng 5, 1983 (41 tuổi) 57 12 Paraguay Libertad v.  Colombia, 21 November 2023
Gabriel Ávalos 12 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 16 2 Argentina Independiente v.  Colombia, 21 November 2023
Héctor Villalba 26 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 4 0 Paraguay Libertad v.  Bolivia, 17 October 2023
Carlos González 3 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 16 0 México Tijuana v.  Venezuela, 12 September 2023
Robert Morales 17 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 1 México Toluca v.  Venezuela, 12 September 2023

PRE Đội hình sơ bộ.

Kỷ lục

Tính đến 14 tháng 10 năm 2021

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Cầu thủ nổi tiếng

Huấn luyện viên nổi tiếng

Chú thích

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu

Liên kết ngoài

Danh hiệu
Tiền nhiệm:
 Brasil
Vô địch Nam Mỹ
1953
Kế nhiệm:
 Argentina
Tiền nhiệm:
 Perú
Vô địch Nam Mỹ
1979
Kế nhiệm:
 Uruguay


Read other articles:

2000 video game 1998 video gameDragon DanceDeveloper(s)Natsume Co., Ltd.Publisher(s)Crave EntertainmentPlatform(s)Game Boy ColorReleaseJP: 18 December 1998NA: 30 September 2000Genre(s)ActionMode(s)Single-player, multiplayer Dragon Dance (released in Japan in 1998 as Pocket Color Block) is a 2000 action game for the Game Boy Color developed by Natsume Co., Ltd. and published in the United States by Crave Entertainment. The game is a paddle-and-ball game similar to the arcade video game Breako...

 

Aferim!Poster filmSutradaraRadu JudeProduserAda SolomonDitulis olehRadu JudeFlorin LăzărescuPemeranTeodor CorbanMihai ComănoiuToma CuzinPenata musikDana BunescuDistributorParada FilmMicro FilmTanggal rilis 11 Februari 2015 (2015-02-11) (Berlin) 6 Maret 2015 (2015-03-06) (Rumania) Durasi108 menitNegaraRumaniaBulgariaRepublik CekoPrancisBahasaRumaniaAnggaran€1.25 juta Aferim! (Inggris: Bravo!code: en is deprecated ) adalah sebuah film drama Rumania 2015 sutradaraan ...

 

Kereta bawah tanah TorontoInfoPemilik Pemerintah kota Toronto (Jalur 1, 2, 3 dan 4) Metrolinx (Jalur 5 dan 6) Wilayah Toronto Vaughan JenisAngkutan cepatJumlah jalur4 (ditambah 2 dalam pembangunan)Jumlah stasiun75 [1][2]Penumpang harian1.58 juta (avg. unlinked weekday, Q1 2019)[3]Penumpang tahunan216.7 juta (2018)[4]Situs webwww.ttc.ca/Subway/OperasiDimulai30 Maret 1954OperatorToronto Transit Commission (TTC)Jumlah gerbong 858 kereta api berat dan mob...

Koordinat: 41°08′N 48°35′E / 41.133°N 48.583°E / 41.133; 48.583 KunxırtKunxırtKoordinat: 41°08′N 48°35′E / 41.133°N 48.583°E / 41.133; 48.583Negara AzerbaijanRayonQubaMunisipalitasGüləziZona waktuUTC+4 (AZT) • Musim panas (DST)UTC+5 (AZT) Kunxırt (juga Künxırt dan Kunkhyrt; Tat: Kunxirt) adalah sebuah desa di Rayon Quba, Azerbaijan. Desa ini merupakan bagian dari munisipalitas Güləzi.[1] Referens...

 

نادي نوفيسي تأسس عام 1919  البلد إيطاليا  الدوري الدوري الإيطالي الدرجة الرابعة  الموقع الرسمي الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   نادي نوفيسي (بالإيطالية: U.S.D. Novese)‏، نادي كرة قدم إيطالي يقع في مدينة نوفي ليغوري في إيطاليا، تأسس عام 1919 ويلعب حاليا في الدوري الإي�...

 

County in Texas, United States County in TexasYoung CountyCountyThe Young County Courthouse in GrahamLocation within the U.S. state of TexasTexas's location within the U.S.Coordinates: 33°11′N 98°42′W / 33.18°N 98.7°W / 33.18; -98.7Country United StatesState TexasFounded1874SeatGrahamLargest cityGrahamArea • Total931 sq mi (2,410 km2) • Land914 sq mi (2,370 km2) • Water16 sq m...

Euharlee Creek in Seaborn Jones Memorial Park The Seaborn Jones Memorial Park, formerly known as Wayside Park, was renamed in 2002 after Seaborn Jones because of his generosity and other significant contributions that he made to the city.[1] The park sits in the middle of the Historical Downtown district of the City of Rockmart, Georgia along the banks of the Euharlee Creek. The name Euharlee comes from the Cherokee or Creek Indians and means she laughs as she runs. Park features The ...

 

Taman depan Montagu House. Halaman depan. Montagu House (terkadang disebut Montague) adalah sebuah kediaman akhir abad ke-17 di Great Russell Street, distrik Bloomsbury, London, yang menjadi bangunan pertama British Museum. Bangunan pertama di lahan tersebut hancur akibat kebakaran pada 1686. Lihat pula Montagu House, Whitehall Montagu House, Portman Square Montagu House, Blackheath Charles de La Fosse Referensi Howard Colvin, A Biographical Dictionary of British Architects David Pearce, Lond...

 

Сельское поселение России (МО 2-го уровня)Новотитаровское сельское поселение Флаг[d] Герб 45°14′09″ с. ш. 38°58′16″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект РФ Краснодарский край Район Динской Включает 4 населённых пункта Адм. центр Новотитаровская Глава сельского пос�...

此條目可能包含不适用或被曲解的引用资料,部分内容的准确性无法被证實。 (2023年1月5日)请协助校核其中的错误以改善这篇条目。详情请参见条目的讨论页。 各国相关 主題列表 索引 国内生产总值 石油储量 国防预算 武装部队(军事) 官方语言 人口統計 人口密度 生育率 出生率 死亡率 自杀率 谋杀率 失业率 储蓄率 识字率 出口额 进口额 煤产量 发电量 监禁率 死刑 国债 ...

 

Hungarian politician and writer The native form of this personal name is Veres Péter. This article uses Western name order when mentioning individuals. Péter VeresMinister of Defence of HungaryIn office24 September 1947 – 9 September 1948Prime MinisterLajos DinnyésPreceded byLajos DinnyésSucceeded byMihály Farkas Personal detailsBorn(1897-01-06)6 January 1897Balmazújváros, Hajdú County, Kingdom of HungaryDied16 April 1970(1970-04-16) (aged 73)Budapest, HungaryPolit...

 

العلاقات السلوفينية السيشلية سلوفينيا سيشل   سلوفينيا   سيشل تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السلوفينية السيشلية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين سلوفينيا وسيشل.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة...

Ę

Буква латиницы E с огонэком Ęę Изображение ◄ Ĕ ĕ Ė ė Ę ę Ě ě Ĝ ► ◄ ĕ Ė ė Ę ę Ě ě Ĝ ĝ ► Характеристики Название Ę: latin capital letter e with ogonekę: latin small letter e with ogonek Юникод Ę: U+0118ę: U+0119 HTML-код Ę‎: Ę или Ęę‎: ę или &#x...

 

Artikel ini perlu dikembangkan agar dapat memenuhi kriteria sebagai entri Wikipedia.Bantulah untuk mengembangkan artikel ini. Jika tidak dikembangkan, artikel ini akan dihapus. Moena komune di Italia Moena (it) Tempat Negara berdaulatItaliaDaerah otonom dengan status istimewaTrentino-Tirol SelatanProvinsi di ItaliaTrentino NegaraItalia Ibu kotaMoena PendudukTotal2.563  (2023 )GeografiLuas wilayah82,6 km² [convert: unit tak dikenal]Ketinggian1.148 m Berbatasan denganFalcade San Giov...

 

Gavin O'Connor Gavin O'Connor (Long Island, 24 dicembre 1963) è un regista, sceneggiatore, produttore cinematografico, commediografo e attore statunitense. Indice 1 Biografia 2 Filmografia 2.1 Regista 2.1.1 Cinema 2.1.2 Televisione 2.2 Produttore 2.3 Attore 3 Doppiatori italiani 4 Note 5 Collegamenti esterni Biografia Nato a Long Island, nello Stato di New York, frequenta l'Università della Pennsylvania, dove inizia a scrivere le sue prime sceneggiature e si interessa a tutti gli aspetti de...

State of Mexico For other uses, see Sinaloa (disambiguation). State in Culiacán Rosales, MexicoSinaloaStateFree and Sovereign State of SinaloaEstado Libre y Soberano de Sinaloa (Spanish)The Sierra Madre Occidental Coat of armsNickname: The Land of the 11 RiversAnthem: State of Sinaloa AnthemState of Sinaloa within MexicoCoordinates: 25°0′N 107°30′W / 25.000°N 107.500°W / 25.000; -107.500Country MexicoCapitaland largest cityCuliacán RosalesLargest me...

 

Google KeepGoogle Keep logo開發者Google Inc.首次发布2013年3月20日 (2013-03-20)当前版本4.23212.540.1 (2023年6月1日;穩定版本;Chrome OS)[1] 操作系统Android、iOS、Chrome OS[2]语言多国语言类型笔记软件许可协议专有软件,免费网站keep.google.com Google Keep是一款由Google公司于2013年3月20日发布的互联网笔记服务,有针对Android操作系统的移动应用程序和面向桌面端的网络应用(基于Goog...

 

Cameroonian people This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Nso people – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2017) (Learn how and when to remove this message) The Nso people are from the Bamenda grass fields Northwest Region of Cameroon. Their traditional language is Lamnso (language of...

Pour les articles homonymes, voir Hôtel-Dieu. Hôtel-Dieu de LyonLa façade principale de l'Hôtel-Dieu de Lyon, de nuit, donnant sur le Rhône.PrésentationDestination initiale HôpitalStyle néo-classiqueArchitecte Jacques-Germain SoufflotPatrimonialité  Classé MH (2011)LocalisationPays FranceCommune LyonCoordonnées 45° 45′ 30″ N, 4° 50′ 11″ ELocalisation sur la carte de Lyonmodifier - modifier le code - modifier Wikidata L'Hôtel-Dieu ...

 

Pour les articles homonymes, voir Chappes. Chappes La mairie de Chappes en 2022. Héraldique Administration Pays France Région Auvergne-Rhône-Alpes Département Puy-de-Dôme Arrondissement Riom Intercommunalité Communauté d'agglomération Riom Limagne et Volcans Maire Mandat Patrice Gauthier 2020-2026 Code postal 63720 Code commune 63089 Démographie Gentilé Chappadaires Populationmunicipale 1 617 hab. (2021 ) Densité 158 hab./km2 Géographie Coordonnées 45° 52′...