Đội tuyển bóng đá quốc gia Panama

Panama
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhLos Canaleros
La Marea Roja ("Thủy triều đỏ")
Los Canaleros
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Panama
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngThomas Christiansen
Đội trưởngRoman Torres
Thi đấu nhiều nhấtGabriel Gómez (148)
Ghi bàn nhiều nhấtLuis Tejada (43)
Sân nhàSân vận động Rommel Fernández
Mã FIFAPAN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 45 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất29 (3.2014)
Thấp nhất150 (8.1995)
Hạng Elo
Hiện tại 52 Tăng 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất28 (7.2013)
Thấp nhất151 (6.1984)
Trận quốc tế đầu tiên
 Panama 2–1 Venezuela 
(Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Anguilla 0–13 Panama 
(Thành phố Panama, Panama; 5 tháng 6 năm 2021)
Trận thua đậm nhất
 Panama 0–11 Costa Rica 
(Thành phố Panama, Panama; 16 tháng 2 năm 1938)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2018)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (2018)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1963)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2005,2013, 2023)
Cúp bóng đá Nam Mỹ (khách mời)
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 2016)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2016)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Panama (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Panamá) là đội tuyển cấp quốc gia của Panama do Liên đoàn bóng đá Panama quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Panama là trận gặp đội tuyển Venezuela vào năm 1938. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 lần giành vị trí á quân cúp Vàng CONCACAF vào các năm 2005, 2013, 2023. Đội đã một lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào năm 2018. Tại giải năm đó, đội đã nhận thất bại trong cả ba trận đấu ở vòng bảng gặp Bỉ, AnhTunisia nên phải sớm dừng bước.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

Thành tích tại FIFA World Cup
Năm Thành tích Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1930 Không tham dự
1934
1938
1950
1954
1958
1962
1966
1970
1974
1978 Không vượt qua vòng loại
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
2010
2014
Nga 2018 Vòng bảng 32nd 3 0 0 3 2 11
2022 Không vượt qua vòng loại
2026 Chưa xác định
2030
2034
Tổng cộng Vòng bảng 1/22 3 0 0 3 2 11

Cúp Vàng CONCACAF

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa* Thua Bàn thắng Bàn thua
El Salvador 1963 Vòng bảng 4 1 2 1 8 4
1965 đến 1991 Không tham dự
México Hoa Kỳ 1993 Vòng bảng 3 0 1 2 3 8
1996 đến 2003 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 2005 Á quân 6 3 1 2 7 6
Hoa Kỳ 2007 Tứ kết 4 1 1 2 6 7
Hoa Kỳ 2009 4 1 1 2 7 5
Hoa Kỳ 2011 Bán kết 5 3 1 1 7 6
Hoa Kỳ 2013 Á quân 6 4 1 1 11 4
Canada Hoa Kỳ 2015 Hạng ba 6 0 5 1 6 7
Hoa Kỳ 2017 Tứ kết 4 2 1 1 6 3
Hoa Kỳ 2019 4 2 0 2 6 4
Hoa Kỳ 2021 Vòng bảng 3 1 1 1 8 7
Canada Hoa Kỳ 2023 Á quân 6 3 2 1 11 6
Tổng cộng 3 lần
á quân
55 19 20 16 86 67

Cúp bóng đá Nam Mỹ

Panama có hai lần tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ trong vai trò khách mời vào các năm 20162024.

Năm Thành tích Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Hoa Kỳ 2016 Vòng bảng 3 1 0 2 4 10
Hoa Kỳ 2024 Tứ kết 4 2 0 2 6 10
Tổng cộng 1 lần
tứ kết
7 3 0 4 10 20

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình đã hoàn thành Copa América 2024.
Cập nhật thi đấu đến ngày 6 tháng 7 năm 2024, sau trận gặp Colombia

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Luis Mejía 16 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 53 0 Uruguay Nacional
1TM Orlando Mosquera 25 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 29 0 Israel Maccabi Tel Aviv
1TM César Samudio 26 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 2 0 Honduras Marathón

2HV Eric Davis (đội phó) 31 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 94 7 Slovakia Košice
2HV Michael Amir Murillo 11 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 77 9 Pháp Marseille
2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 45 2 Azerbaijan Turan Tovuz
2HV César Blackman 2 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 25 1 Slovakia Slovan Bratislava
2HV José Córdoba 3 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 19 0 Anh Norwich City
2HV Iván Anderson 24 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 11 1 Colombia Fortaleza
2HV Eduardo Anderson 31 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 8 0 Costa Rica Saprissa
2HV Edgardo Fariña 21 tháng 9, 2001 (23 tuổi) 7 0 Guatemala Municipal
2HV Omar Valencia 8 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls II

3TV Aníbal Godoy (đội trưởng) 10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 141 4 Hoa Kỳ Nashville
3TV Yoel Bárcenas 23 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 91 9 México Mazatlán
3TV Adalberto Carrasquilla 28 tháng 11, 1998 (26 tuổi) 59 2 Hoa Kỳ Houston Dynamo
3TV César Yanis 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 48 4 Costa Rica San Carlos
3TV Cristian Martínez 6 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 46 1 Ả Rập Xê Út Al-Jandal
3TV Abdiel Ayarza 12 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 31 4 Perú Cienciano
3TV Freddy Góndola 18 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 22 1 Israel Maccabi Bnei Reineh
3TV Jovani Welch 7 tháng 12, 1999 (25 tuổi) 20 1 Colombia Millonarios
3TV Carlos Harvey 3 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 7 1 Hoa Kỳ Minnesota United
3TV Kahiser Lenis 23 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 6 2 Colombia Jaguares

4 José Fajardo 18 tháng 8, 1993 (31 tuổi) 52 13 Ecuador Universidad Católica
4 José Luis Rodríguez 19 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 49 6 Serbia Red Star Belgrade
4 Ismael Díaz 12 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 42 9 Ecuador Universidad Católica
4 Eduardo Guerrero 21 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 14 1 Ukraina Zorya Luhansk

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Eddie Roberts 1 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 1 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
TM Kevin Mosquera 7 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 0 0 Panama Herrera v  Costa Rica, 20 November 2023
TM Miguel Pérez 21 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Panama Sporting San Miguelito v  Bolivia, 27 August 2023

TM Miguel Pérez 21 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Panama Sporting San Miguelito v  Bolivia, 27 August 2023

HV Martín Krug 9 tháng 7, 2006 (18 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Atlético Levante v  Paraguay, 16 June 2024
HV Andrés Andrade INJ[4] 16 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 36 1 Áo LASK v  Galicia, 31 May 2024
HV Gabriel Brown 14 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 1 0 Panama Árabe Unido v  Galicia, 31 May 2024
HV Orman Davis 25 tháng 12, 2002 (22 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
HV Sergio Ramírez 27 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
HV Jiovany Ramos 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 14 0 Perú Alianza Lima v  Jamaica, 24 March 2024
HV Omar Valencia 8 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ New York Red Bulls II v  Guatemala, 10 September 2023
HV Jan Carlos Vargas 27 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 11 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
HV Kevin Berkeley 31 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0 Panama UMECIT v  Bolivia, 27 August 2023
HV Érick Díaz 4 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 0 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
HV Reyniel Perdomo 28 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Panama Alianza v  Bolivia, 27 August 2023

TV Héctor Hurtado 23 tháng 12, 1998 (26 tuổi) 0 0 Panama Independiente v  Galicia, 31 May 2024
TV Martín Morán 30 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 2 0 Bulgaria Etar v  Galicia, 31 May 2024
TV Josiel Núñez 29 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 16 1 Tây Ban Nha Recreativo Huelva v  Galicia, 31 May 2024
TV Alberto Quintero 18 tháng 12, 1987 (37 tuổi) 133 7 Panama Plaza Amador v  Jamaica, 24 March 2024
TV Ángel Orelien 2 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0 Pháp Dunkerque v  Guatemala, 10 September 2023
TV Ricardo Hinds 6 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 0 0 Panama Potros del Este v  Martinique, 7 September 2023
TV Darwin Pinzón 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 7 3 Panama UMECIT v  Bolivia, 27 August 2023
TV José Murillo 24 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 7 1 Panama Plaza Amador v  Bolivia, 27 August 2023
TV Irving Gudiño 15 tháng 11, 2000 (24 tuổi) 3 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
TV Cristian Quintero 23 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 2 0 Panama Tauro v  Bolivia, 27 August 2023
TV José Bernal 20 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 0 0 Colombia Deportivo Pasto v  Bolivia, 27 August 2023

Cecilio Waterman 13 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 40 10 Perú Alianza Lima v  Guyana, 5 June 2024 INJ
Alfredo Stephens 25 tháng 12, 1994 (30 tuổi) 29 1 Israel Ironi Kiryat Shmona v  Galicia, 31 May 2024
Tomás Rodríguez 9 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Venezuela Monagas v  Galicia, 31 May 2024
Rolando Blackburn 9 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 54 12 Panama Tauro v  Guatemala, 10 September 2023
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Danh hiệu

Á quân: 2005; 2013
Hạng ba: 2015
Vô địch: 2009
Á quân: 2007
Hạng ba: 1993; 2011; 2013

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Barrie Courtney. “Panama – International Results”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “LESIÓN DE ANDRÉS ANDRADE” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. 3 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Earvin Magic Johnson, Jr. (lahir 14 Agustus 1959) adalah pemain bola basket Amerika Serikat. Ia adalah salah satu pelempar bola dan point guard terbaik dalam sejarah pertandingan NBA. Magic Johnson bermain sebagai point guard di Los Angeles Lakers selama 13 musim kompetisi. Setelah menjuarai kejuaraan di sekolah menengah atas dan Universitas magic Johnson dipilih oleh Los Angeles Lakers pada NBA draft pilihan pertama tahun 1979. Ia menjuarai NBA dan dianugerahi NBA Finals Most Valuable Playe...

 

  مجموعة الدول الثماني الإسلامية النامية مجموعة الدول الثماني الإسلامية النامية‌ المقر الرئيسي إسطنبول  تاريخ التأسيس 1996  العضوية  تركيا  بنغلاديش  إندونيسيا  ماليزيا  نيجيريا  باكستان  إيران  مصر الموقع الرسمي www.developing8.org تعديل مصدري - تعديل &#...

 

Plered dan Pleret menuju ke artikel ini. Untuk kegunaan lainnya, lihat Plered (disambiguasi) dan Pleret (disambiguasi). PleretKapanewonPeta lokasi Kapanewon PleretNegara IndonesiaProvinsiDaerah Istimewa YogyakartaKabupatenBantulPemerintahan • PanewuSunarto, SHPopulasi • Total34,020 jiwaKode Kemendagri34.02.13 Kode BPS3402110 Luas22,97 km²Desa/kelurahan5 Penyerbuan Pleret oleh Belanda pada masa Perang Diponegoro (gambar dibuat tahun 1900 oleh G. Kepper) Pemandanga...

Pemilihan umum Presiden Amerika Serikat 2020201620243 November 2020538 anggota Lembaga Elektoral270 Elektor untuk menangKehadiran pemilih65.8%Kandidat   Calon Joe Biden Donald Trump Partai Demokrat Republik Negara bagian Delaware Florida[a] Pendamping Kamala Harris Mike Pence Suara elektoral 306 232 Negara bagian 25 + DC + NE-02 25 + ME-02 Suara rakyat 81,283,501 74,223,975 Persentase 51.3% 46.8% Peta persebaran suara Peta elektoral untuk pemilihan umum 2020....

 

On dit numérique une information qui se présente sous forme de nombres associés à une indication de la grandeur physique à laquelle ils s'appliquent, permettant les calculs, les statistiques, la vérification des modèles mathématiques. Numérique s'oppose en ce sens à « analogique » et, pour le calcul, à « algébrique ». On a pris l'habitude de désigner comme numériques les données informatiques. Elles sont traitées par les ordinateurs, développés depuis...

 

العلاقات البوروندية الغرينادية بوروندي غرينادا   بوروندي   غرينادا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البوروندية الغرينادية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بوروندي وغرينادا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: و�...

American basketball player (born 1984) Rodney CarneyPersonal informationBorn (1984-04-15) April 15, 1984 (age 39)Memphis, Tennessee, U.S.Listed height6 ft 7 in (2.01 m)Listed weight205 lb (93 kg)Career informationHigh schoolNorthwest (Indianapolis, Indiana)CollegeMemphis (2002–2006)NBA draft2006: 1st round, 16th overall pickSelected by the Chicago BullsPlaying career2006–2018PositionSmall forward / shooting guardNumber25, 10Career history2006–2008Philadelph...

 

Questa voce sull'argomento calciatori tedeschi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Michael Stegmayer Nazionalità  Germania Altezza 175 cm Peso 74 kg Calcio Ruolo Difensore Termine carriera 2016 Carriera Giovanili  Ulma2001-2004 Bayern Monaco Squadre di club1 2004-2006 Bayern Monaco II50 (4)2006-2007 Wolfsburg11 (0)2006-2007 Wolfsburg II4 (0)2007-2008 Carl...

 

Georges CloetensGeorges Cloetens en 1932.BiographieNaissance 7 mars 1871Ville de BruxellesDécès 13 août 1949 (à 78 ans)IxellesNationalité belgeFormation Conservatoire royal de BruxellesActivités Inventeur, facteur ou factrice d'orguesAutres informationsMaître Arthur De Greefmodifier - modifier le code - modifier Wikidata Georges Cloetens, né Josse Léopold Cloetens le 7 mars 1871 à Bruxelles[1] et mort le 13 août 1949 à Ixelles[2], est un facteur d'orgue et inventeur belge, pr...

Anugerah Bintang PopularAnugerah Bintang Popular 2007DeskripsiSelebriti paling populer dalam industri hiburanNegaraMalaysiaDiberikan perdana1987Situs webwww.bharian.com.my/ABP Anugerah Bintang Popular, yang umumnya dikenal dengan akronim ABPBH, yang aslinya dinamai Anugerah Pelakon/Penyanyi Popular, adalah sebuah penghargaan yang dipersembahkan setiap tahun oleh Berita Harian dari Malaysia untuk menghargai kesempurnaan profesional dalam industri hiburan, yang meliputi industri film, serta ind...

 

Allah Loves EqualityLogo della campagna Allah Loves Equality.Titolo originaleAllah Loves Equality Lingua originale inglese urdu italiano Paese di produzionePakistan, Italia Anno2019 Durata90 min Generedocumentario RegiaWajahat Abbas Kazmi SceneggiaturaFaisal Zia ProduttoreWajahat Abbas Kazmi, Elena De Piccoli, Michele Benini, Pier Cesare Notaro Allah Loves Equality è un film documentario del 2019 diretto da Wajahat Abbas Kazmi. Pellicola indipendente incentrata sulla comunità LGBTQ paki...

 

Municipality in Quebec, CanadaNew CarlisleMunicipalityLocation within Bonaventure RCM.New CarlisleLocation in eastern Quebec.Coordinates: 48°01′N 65°20′W / 48.017°N 65.333°W / 48.017; -65.333[1]Country CanadaProvince QuebecRegionGaspésie–Îles-de-la-MadeleineRCMBonaventureSettled1784ConstitutedFebruary 1, 1877Government[2] • MayorDaniel Thibault • Federal ridingGaspésie—Îles-de-la-Madeleine • ...

Neighborhood of Los Angeles, California Neighborhood of Los Angeles in California, United StatesBel AirNeighborhood of Los AngelesThe Bel Air west gate at Sunset and BellagioBoundaries of Bel Air as drawn by the Los Angeles TimesBel AirLocation within West Los AngelesCoordinates: 34°05′00″N 118°26′52″W / 34.08333°N 118.44778°W / 34.08333; -118.44778CountryUnited StatesStateCaliforniaCountyLos AngelesTime zonePacific Bel Air (or Bel-Air)[fn 1] is a r...

 

Christian prayer taught by Jesus Several terms redirect here. For other uses, see Lord's Prayer (disambiguation), Our Father (disambiguation), Pater Noster (disambiguation), and Hallowed Be Thy Name (disambiguation). The Lord's Prayer (Le Pater Noster), by James Tissot The Lord's Prayer, also known by its incipit Our Father (Greek: Πάτερ ἡμῶν, Latin: Pater Noster), is a central Christian prayer that Jesus taught as the way to pray. Two versions of this prayer ar...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Naito adalah nama Jepang. Tokoh-tokoh dengan nama Jepang ini antara lain: Pemain sepak bola Jepang Jun Naito Keisuke Naito Kenta Naito Naoki Naito Naruyuki Naito Nobuhiro Naito Tomoyasu Naito Yohei Naito Halaman-halaman lainnya Semua halaman dengan Nai...

لويس نيتو (بالبرتغالية: Luís Neto)‏  نيتو في 2015 معلومات شخصية الاسم الكامل لويس كارلوس نوفو نيتو الميلاد 26 مايو 1988 (العمر 36 سنة)بوفوا دي فارزيم، البرتغال الطول 1.87 م (6 قدم 2 بوصة)* مركز اللعب مدافع الجنسية البرتغال  معلومات النادي النادي الحالي سبورتينغ لشبونة الرقم ...

 

Latin jazz musician MachitoMachito and Graciela performing at Glen Island Casino, New York, late 1940sBackground informationBirth nameFrancisco Raúl Gutiérrez GrilloAlso known asFrank GrilloBornc. (1909-12-03)December 3, 1909OriginHavana, CubaDiedApril 15, 1984(1984-04-15) (aged 74)LondonGenres Latin jazz Cubop Instrument(s) Singing maracas Years active1928–1984Musical artist Machito (born Francisco Raúl Gutiérrez Grillo, December 3, 1909 – April 15, 1984) was a Latin jazz ...

 

Richard Ayoade Richard Ellef Ayoade (IPA: [aɪ.oʊˈɑːdiː]) (Londra, 23 maggio 1977) è un attore, regista e comico britannico. È noto soprattutto per aver interpretato il ruolo di Maurice Moss nella serie televisiva IT Crowd. Indice 1 Biografia 2 Filmografia parziale 2.1 Regista 2.1.1 Cinema 2.1.2 Televisione 2.2 Attore 2.2.1 Cinema 2.2.2 Televisione 2.2.3 Videoclip 2.3 Doppiatore 3 Doppiatori italiani 4 Premi e candidature 5 Note 6 Altri progetti 7 Collegamenti esterni Biografia Nasce a...

Il familismo amorale (dall'inglese amoral familism) è un concetto sociologico introdotto da Edward C. Banfield nel suo libro The Moral Basis of a Backward Society del 1958 (trad. it.: Le basi morali di una società arretrata, 1976), scritto in collaborazione con la moglie Laura Fasano. Le tesi di Banfield sono state e sono oggetto di controversia e hanno stimolato un notevole dibattito sulla natura del familismo e sul ruolo della cultura nello sviluppo o nell'arretramento sociale ed economic...

 

КоммунаАзерексAzereix Герб 43°12′33″ с. ш. 0°00′23″ з. д.HGЯO Страна  Франция Регион Юг — Пиренеи Департамент Верхние Пиренеи Кантон Осён Мэр Мишель Рико(2014—2020) История и география Площадь 15,2 км² Высота центра 325–463 м Часовой пояс UTC+1:00, летом UTC+2:00 Население Население...