Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyana

Guyana
Biệt danhGolden Jaguars (Báo đốm vàng)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guyana
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngMárcio Máximo
Thi đấu nhiều nhấtCharles Pollard (80)
Ghi bàn nhiều nhấtGregory Richardson (18)
Sân nhàSân vận động Providence
Mã FIFAGUY
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 154 Tăng 3 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất86 (11.2010)
Thấp nhất185 (2.2004)
Hạng Elo
Hiện tại 163 Tăng 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất86 (4.1980)
Thấp nhất183 (4.1996)
Trận quốc tế đầu tiên
 Guiana thuộc Anh 4–1 Trinidad và Tobago 
(Guiana thuộc Anh, 21.7.1905)[3]
Trận thắng đậm nhất
 Guyana 14–0 Anguilla 
(St. John's, Antigua và Barbuda; 16.4.1998)
Trận thua đậm nhất
 México 9–0 Guyana 
(Santa Ana, Hoa Kỳ; 2.12.1987)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2019)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2019)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guyana (tiếng Anh: Guyana national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Guyana do Liên đoàn bóng đá Guyana quản lý.

Trận thi đấu quốc tế của đội tuyển Guyana là trận gặp đội tuyển Trinidad và Tobago vào năm 1905. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2019. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận hòa trước Trinidad và Tobago, thua 2 trận trước Hoa KỳPanama, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1974 - Không tham dự
  • 1978 đến 1998 - Không vượt qua vòng loại
  • 2002 - FIFA cấm tham dự
  • 2006 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1991 Không vượt qua vòng loại
1993
1996
1998 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2002
2003
2005 Bỏ cuộc
2007 Không vượt qua vòng loại
2009
2011
2013
2015
2017
Costa Rica Jamaica Hoa Kỳ 2019 Vòng bảng 13th 3 0 1 2 3 9
2021 Không vượt qua vòng loại
2023
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/25 3 0 1 2 3 9

Đội hình

Đây là đội hình tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Saint Kitts và NevisPuerto Rico vào tháng 6 năm 2021. [4]

Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
22 1TM Akel Clarke 25 tháng 10, 1988 (36 tuổi) 14 0 Suriname Walking Boyz Company
1 1TM Kai McKenzie-Lyle 30 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 8 1 Anh Cambridge United
18 1TM Shawn Adonis 14 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 0 0 Guyana Police

5 2HV Miquel Scarlett 27 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 4 0 Cầu thủ tự do
3 2HV Matthew Briggs 6 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 14 1 Đan Mạch Vejle
4 2HV Liam Gordon 15 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 7 0 Anh Bolton Wanderers
23 2HV Kevin Layne 1 tháng 1, 2000 (25 tuổi) 1 0 Guyana Mount Pleasant Football Academy
13 2HV Nicolai Andrews 1 0 Guyana Santos
2 2HV Bayli Spencer-Adams 26 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 2 0 Anh Watford
15 2HV Terence Vancooten 29 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 15 1 Anh Stevenage

21 3TV Nathan Moriah-Welsh 18 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0 Anh Bournemouth
16 3TV Marcus Wilson 0 0 Guyana Santos
14 3TV Daniel Wilson 1 tháng 11, 1993 (31 tuổi) 37 1 Guyana Police
6 3TV Jobe Caesar 1 tháng 1, 1999 (26 tuổi) 2 0 Guyana Guyana Defence Force
- 3TV Javier George 11 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 0 0 Pháp Stade Beaucairois
12 3TV Pernell Schultz 7 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 17 3 Guyana Police

11 4 Stephen Duke-McKenna 4 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 7 0 Anh Queens Park Rangers
7 4 Keanu Marsh-Brown 10 tháng 8, 1992 (32 tuổi) 15 1 Anh Gloucester City
17 4 Omari Glasgow 22 tháng 11, 2003 (21 tuổi) 3 1 Guyana Fruta Conquerors
9 4 Kelsey Benjamin 8 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 8 1 Guyana Guyana Defence Force
19 4 Osafa Simpson 2 0 Guyana Police
20 4 Trayon Bobb 5 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 41 10 Guyana Uitvlugt Warriors
- 4 Emery Welshman 9 tháng 11, 1991 (33 tuổi) 21 10 Israel Hapoel Ra'anana

Từng được triệu tập

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TV Sam Cox 10 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 26 0 Anh Hampton & Richmond Borough {{{lần cuối}}}

Callum Harriott 4 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 9 1 Anh Colchester United {{{lần cuối}}}

Nicholas McArthur 21 tháng 12, 2001 (23 tuổi) 2 0 Guyana Fruta Conquerors {{{lần cuối}}}

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Trinidad and Tobago – List of International Matches
  4. ^ “GFF name solid 21-man squad for away game WCQ game against SVG”. Kaieteur News. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Belgian football coach and former player Philippe Clement Clement as coach of Club Brugge in 2019Personal informationDate of birth (1974-03-22) 22 March 1974 (age 50)Place of birth Antwerp, BelgiumHeight 1.91 m (6 ft 3 in)Position(s) Centre-back, defensive midfielderTeam informationCurrent team Rangers (manager)Senior career*Years Team Apps (Gls)1992–1995 Beerschot 48 (1)1995–1998 Genk 86 (3)1998–1999 Coventry City 12 (0)1999–2009 Club Brugge 256 (38)2009–2011 Ge...

 

Marcel DadiMarcel Dadi (photo de Pierre Thouvenot).BiographieNaissance 20 août 1951SousseDécès 17 juillet 1996 (à 44 ans)Long IslandSépulture Cimetière juif du mont des OliviersNationalité françaiseActivité GuitaristeAutres informationsInstrument GuitareLabels Sonopresse, EMImodifier - modifier le code - modifier Wikidata Marcel Dadi est un compositeur et guitariste français, né le 20 août 1951 à Sousse, en Tunisie[1], et mort accidentellement le 17 juillet 1996 dans l'explo...

 

Bust of Abraham LincolnBust in Washington, D.C. (2013)ArtistGutzon BorglumYear1908 (1908)SubjectAbraham LincolnLocationWashington, D.C., U.S. A colossal bust of Abraham Lincoln was made by Gutzon Borglum and completed in 1908. The original marble sculpture is installed in the United States Capitol crypt, in Washington, D.C. Reproductions cast in bronze are installed in several other locations, including the Lincoln Tomb in Springfield, Illinois. Marble original sculpture Marble bust as o...

Porvenir MassacrePart of the Bandit War, Mexican RevolutionLocationPorvenir, Presidio County, TexasCoordinates30°25′7″N 104°50′40″W / 30.41861°N 104.84444°W / 30.41861; -104.84444 (Porvenir)DateJanuary 28, 1918 (1918-01-28)Weaponssmall armsDeaths15PerpetratorsCompany B, Texas Rangers;Troop G, 8th Cavalry Regiment;local ranchersMotiveRetaliation for Brite Ranch raid This article is part of a series on theHistory of Chicanos and Mexican...

 

Village in Northern Hungary, HungaryBódvaszilasVillageBódvaszilas train station FlagCoat of armsBódvaszilasLocation of BódvaszilasCoordinates: 48°32′13″N 20°43′48″E / 48.53685°N 20.73006°E / 48.53685; 20.73006CountryHungaryRegionNorthern HungaryCountyBorsod-Abaúj-ZemplénDistrictEdelényArea • Total19.22 km2 (7.42 sq mi)Population (1 January 2023)[1] • Total934 • Density49/km2 (130/sq ...

 

v · mŒuvres conservées au musée de Normandie Antiquité romaine Déesse-mère de Saint-Aubin-sur-Mer Seau de Giberville Stèle de Vostrus Trépied de Giberville Trésor de Saint-Germain-de-Varreville Trésor de Tourouvre Moyen Âge Trésor d'Airan Liste de musées en France  Documentation de palette[créer] [purger] Ceci est la documentation du modèle {{Palette Œuvres conservées au musée de Normandie}}. Syntaxe L’utilisation de cette palette se fait par l�...

Metroxylon Metroxylon amicarum Klasifikasi ilmiah Domain: Eukaryota Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Tracheophyta (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Monokotil (tanpa takson): Commelinids Ordo: Arecales Famili: Arecaceae Subfamili: Calamoideae Tribus: Calameae Genus: MetroxylonRottb.[1] Spesies[2][3][4][5][6] Metroxylon amicarum (H.Wendl.) Hook.f. Metroxylon paulcoxii McClatchey Metroxylon sagu Rottb. Metroxylon salomonense (Warb.) Be...

 

American paleontologist (1902–1984) George Gaylord SimpsonForMemRSSimpson in 1965Born(1902-06-16)June 16, 1902Chicago, IllinoisDiedOctober 6, 1984(1984-10-06) (aged 82)Tucson, ArizonaNationalityAmericanAlma materUniversity of ColoradoYale University, B.A., Ph.D.[1]Known forModern synthesis; quantum evolutionAwardsMary Clark Thompson Medal (1943)Daniel Giraud Elliot Medal (1944)Hayden Memorial Geological Award (1950)Penrose Medal (1952)Darwin-Wallace Medal (1958)Darwin...

 

Wakil Bupati LahatPetahanaH. Haryanto, S.E., M.M.sejak 9 Desember 2018Masa jabatan5 tahunDibentuk1998Pejabat pertamaH. Yulizar Dinoto, S.H.Situs webwww.lahatkab.go.id Berikut ini adalah daftar Wakil Bupati Lahat dari masa ke masa. No Wakil Bupati Mulai Jabatan Akhir Jabatan Prd. Ket. Bupati 1 H.Yulizar DinotoS.H. 1998 2003 1   Drs. H.HarunataM.M. 2 H. M.Zubir Ali 2003 2008 2   3 Drs. H.Sukadi DuadjiM.M. 2008 2013 3   H.Saifudin Aswari RivaiS.E. 4 Marwan MansyurS.H., M.M. 9...

Text processing that preserves the original capitalization of text Not to be confused with Case sensitivity. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Case preservation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2024) (Learn how and when to remove this message) The lowercase a and uppercas...

 

Pour les articles homonymes, voir Montoire. Montoire-sur-le-Loir La place centrale. Blason Administration Pays France Région Centre-Val de Loire Département Loir-et-Cher Arrondissement Vendôme Intercommunalité Communauté d'agglomération Territoires Vendômois Maire Mandat Arnaud Tafilet 2020-2026 Code postal 41800 Code commune 41149 Démographie Gentilé Montoiriens[1] Populationmunicipale 3 666 hab. (2021 ) Densité 174 hab./km2 Géographie Coordonnées 47° 45′&...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

Automobile plant in Georgetown, Kentucky, US Toyota Motor Manufacturing, Kentucky, Inc.TMMK plant and visitor's centerCompany typeSubsidiaryIndustryAutomotiveFoundedJanuary 23, 1986 (1986-01-23)HeadquartersGeorgetown, Kentucky, United StatesKey peopleKerry Creech (president)[1]ProductsToyota CamryToyota RAV4Lexus ESEnginesNumber of employees9,300 (2022)ParentToyota Motor North AmericaWebsitetoyotageorgetown.comFootnotes / references[2] Toyota Motor...

 

Not to be confused with The Sixth Extinction (The X-Files). 2nd episode of the 7th season of The X-Files The Sixth Extinction II: Amor FatiThe X-Files episodeFox Mulder's hallucination of the alien colonization. The scene was created by compositing special effects over a matte painting.Episode no.Season 7Episode 2Directed byMichael WatkinsWritten byDavid DuchovnyChris CarterProduction code7ABX04[1]Original air dateNovember 14, 1999 (1999-11-14)Running time44 m...

 

1925 film Sally, Irene, and MaryTheatrical posterDirected byEdmund GouldingWritten byEdmund GouldingBased onSally, Irene and Maryby Eddie Dowling and Cyrus WoodsStarringConstance BennettJoan CrawfordSally O'NeilWilliam HainesCinematographyJohn ArnoldEdited byHarold YoungDistributed byMetro-Goldwyn-MayerRelease date December 27, 1925 (1925-12-27) (United States) Running time58 minutesCountryUnited StatesLanguageSilent (English intertitles) Sally, Irene, and Mary is a 1925 Am...

Football stadium in Dundee, Scotland Carolina PortCarolina PortLocation within Dundee City council areaLocationDundee, ScotlandCoordinates56°27′58″N 2°56′02″W / 56.466°N 2.934°W / 56.466; -2.934SurfaceGrassOpened1891Closed1899TenantsDundee East End F.C. (1891–1893)Strathmore F.C. (1893–1894)Dundee F.C. (1894–1899) Carolina Port was a mult-sport stadium in Dundee, Scotland. It staged Scottish national championships in cycling and athletics,...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) تشيكوسلوفاكيا في الألعاب الأولمبية علم تشيكوسلوفاكيا رمز ل.أ.د.   {{{ل.أ.د.}}} تاريخ أولمبي الأ�...

 

Rögling Lambang kebesaranLetak Rögling di Donau-Ries NegaraJermanNegara bagianBayernWilayahSchwabenKreisDonau-RiesPemerintahan • MayorStefan DumsLuas • Total10,73 km2 (414 sq mi)Ketinggian530 m (1,740 ft)Populasi (2013-12-31)[1] • Total633 • Kepadatan0,59/km2 (1,5/sq mi)Zona waktuWET/WMPET (UTC+1/+2)Kode pos86703Kode area telepon09094Pelat kendaraanDONSitus webwww.roegling.de Rögling adalah kota yang...

大手町連鎖型都市再生プロジェクト > 大手町プレイス 大手町プレイス Otemachi PLACE情報用途 事務所、店舗、カンファレンスホール、地域冷暖房施設、駐車場等設計者 West: 日本設計 East: 大林組 施工 West: 竹中工務店 East: 大林組 建築主 West: NTT都市開発 East: 都市再生機構 事業主体 NTT都市開発、都市再生機構管理運営 NTTアーバンバリューサポート、JPビルマネジメント...

 

Place in Podlaskie Voivodeship, PolandCzarna BiałostockaMonument to Poles fallen in fights for independent Poland Coat of armsCzarna BiałostockaCoordinates: 53°18′N 23°17′E / 53.300°N 23.283°E / 53.300; 23.283Country PolandVoivodeshipPodlaskieCountyBiałystokGminaCzarna BiałostockaTown rights1962Government • MayorJacek ChrulskiArea • Total14.28 km2 (5.51 sq mi)Population (31 December 2021[1]) •&...