Đại hội Thể thao châu Phi

Đại hội Thể thao Toàn châu Phi (tiếng Anh: All-Africa Games, cũng tạm gọi là Phi Vận Hội) là một sự kiện thể thao đa môn được tổ chức bốn năm một lần, do Hiệp hội Ủy ban Olympic quốc gia châu Phi tổ chức dành cho tất cả các quốc gia châu Phi. Hiệp hội này đã tiếp quản việc tổ chức đại hội từ Hội đồng tối cao Thể thao châu Phi sau một cuộc hội nghị các Bộ trưởng Thể thao của Liên minh châu Phi.[1][2] Ủy ban Olympic Quốc tế chính thức công nhận đây là một sự kiện thể thao cấp châu lục.

Kỳ Đại hội Thể thao châu Phi lần đầu tiên được tổ chức năm 1965 tại Brazzaville, Congo. Từ năm 1999, sự kiện này cũng đã mở ra cho các vận động viên khuyết tật.[3]

Tính đến thời điểm này, Cộng hòa Congo, NigeriaAlgérie là những quốc gia có số lần tổ chức nhiều nhất với hai lần tổ chức. Những quốc gia có một lần tổ chức gồm: Kenya, Ai Cập, Zimbabwe, Nam Phi, Mozambique, MarocGhana.

Các kì Đại hội

Kì đại hội Năm Thành phố đăng cai[4] Quốc gia chủ nhà Tuyên bố khai mạc Thời gian Quốc gia Vận động viên Môn thể thao Nội dung Đoàn xuất sắc nhất
1 1965 Brazzaville  Cộng hòa Congo Tổng thống Alphonse Massemba 18–28 tháng 7 30 2,500 10 54  Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
2 1973 Lagos  Nigeria Tổng thống Yakubu Gowon 7–18 tháng 1 36 12 92  Ai Cập
3 1978 Algiers  Algérie Tổng thống Houari Boumediene 13–28 tháng 7 38 3,000 12 117  Tunisia
4 1987 Nairobi  Kenya Tổng thống Daniel Arap Moi 1–12 tháng 8 41 14 164  Ai Cập
5 1991 Cairo  Ai Cập Tổng thống Hosni Mubarak 20 tháng 9–1 tháng 10 43 18 213  Ai Cập
6 1995 Harare  Zimbabwe Tổng thống Robert Mugae 13–23 tháng 9 46 6,000 19 224  Nam Phi
7 1999 Johannesburg  Nam Phi Tổng thống Thabo Mbeki 10–19 tháng 9 51 6,000 20 224  Nam Phi
8 2003 Abuja  Nigeria Tổng thống Olusegun Obasanjo 5–17 tháng 10 50 6,000 22 332  Nigeria
9 2007 Algiers  Algérie Tổng thống Abdelaziz Bouteflika 11–23 tháng 7 52 4,793 27 374  Ai Cập
10 2011 Maputo  Mozambique Tổng thống Armando Guebuza 3–18 tháng 9 53 5,000 20 244  Nam Phi
11 2015 Brazzaville  Cộng hòa Congo Tổng thống Denis Nguesso 4–19 tháng 9 54 15,000 22 323  Ai Cập
12 2019 Rabat  Morocco Hoàng tử Moulay Rachid 19–31 tháng 8 54 4,386 26 340  Ai Cập
13 2023 Accra  Ghana Tổng thống Nana Akufo-Addo 8 – 23 tháng 3 năm 2024 52 2,644 23 242  Ai Cập
  • Lưu ý: Kì đại hội 1969 ở Bamako, Mali không tổ chức do trong nước xảy ra đảo chính quân sự.

Đại hội Thể thao người khuyết tật châu Phi

Kì đại hội Năm Thành phố đăng cai[4] Quốc gia chủ nhà Tuyên bố khai mạc Thời gian Đoàn thể thao Vận động viên Môn thể thao Nội dung Đoàn thể thao xuất sắc
1 2023 Accra  Ghana Mustapha Ussif 3–12 tháng 9 18 400 3 7  Maroc
2 2027 Cairo  Ai Cập

Lần đầu tham dự

Dưới đây là thống kê các kì African Games mà các đoàn thể thao lần đầu tiên giành quyền tham dự.

Năm Đoàn thể thao
1965  Algérie,  Bénin,  Burkina Faso,  Cameroon,  Trung Phi,  Tchad,  Cộng hòa Congo,  Cộng hòa Dân chủ Congo,  Ai Cập,  Ethiopia,  Gabon,  Ghana,  Guinée,  Bờ Biển Ngà,  Kenya,  Liberia,  Libya,  Madagascar,  Mali,  Mauritanie,  Maroc,  Niger,  Nigeria,  Sénégal,  Sierra Leone,  Somalia,  Sudan,  Togo,  Tunisia,  Uganda,  Zambia,  Zimbabwe
1973  Eswatini,  Gambia,  Lesotho,  Malawi,  Mauritius,  Tanzania
1978  Botswana
1987  Angola,  Comoros,  Djibouti,  Guinea Xích Đạo,  Mozambique,  Rwanda,  São Tomé và Príncipe,  Seychelles
1991  Burundi,  Cabo Verde,  Namibia,  Nam Phi
1995  Guiné-Bissau
1999  Eritrea
2003 Không có
2007
2011
2015  Nam Sudan
2019 Không có
2023

Bảng huy chương

HạngNOCVàngBạcĐồngTổng số
1 Ai Cập (EGY)7535515231827
2 Nigeria (NGR)5174614701448
3 Nam Phi (RSA)4293933371159
4 Algérie (ALG)3423534471142
5 Tunisia (TUN)282271316869
6 Kenya (KEN)142152185479
7 Sénégal (SEN)6978172319
8 Ghana (GHA)5583111249
9 Ethiopia (ETH)546280196
10 Maroc (MAR)485674178
11 Cameroon (CMR)4483151278
12 Zimbabwe (ZIM)384775160
13 Bờ Biển Ngà (CIV)294174144
14 Mauritius (MRI)293662127
15 Uganda (UGA)262754107
16 Angola (ANG)25224491
17 Madagascar (MAD)212754102
18 Botswana (BOT)20204989
19 Libya (LBA)13303881
20 Eritrea (ERI)127827
21 Zambia (ZAM)11133963
22 Lesotho (LES)981835
23 Namibia (NAM)8193461
24 Cộng hòa Congo (CGO)8164064
25 Mali (MLI)8112241
26 Gabon (GAB)8102240
27 Sudan (SUD)82414
28 Burkina Faso (BUR)791935
29 Niger (NIG)731727
30 Mozambique (MOZ)6151334
31 Cộng hòa Dân chủ Congo (COD)6143454
32 Gambia (GAM)65314
33 Tanzania (TAN)4101327
34 Bénin (BEN)341017
35 Guinée (GUI)24612
36 Rwanda (RWA)23510
37 Trung Phi (CAF)13711
38 Liberia (LBR)1236
 São Tomé và Príncipe (STP)1236
40 Sierra Leone (SLE)1214
41 Burundi (BDI)1113
42 Somalia (SOM)1102
43 Eswatini (SWZ)101112
44 Tchad (CHA)10910
45 Cabo Verde (CPV)1034
46 Nam Sudan (SSD)1001
47 Togo (TOG)051722
48 Djibouti (DJI)0224
49 Guiné-Bissau (GBS)0167
50 Malawi (MAW)0145
51 Guinea Xích Đạo (GEQ)0101
Tổng số (51 đơn vị)3061296736909718
  • Các đoàn  Comoros (COM) Mauritanie (MTN) chưa giành được huy chương nào.

Chú thích

Read other articles:

Dalam nama Korean ini, nama keluarganya adalah Yoon. Yoon Hae-youngLahir5 Januari 1972 (umur 52)Seoul, Korea SelatanPendidikanDigital Seoul Culture Arts University - Beauty Arts Universitas Kyonggi - Multimedia and ActingPekerjaanAktrisTahun aktif1993-sekarangAgenHappy ActorsSuami/istri(1998-2005; cerai) (m. 2011)[1] Nama KoreaHangul윤해영 Alih AksaraYun Hae-yeongMcCune–ReischauerYun Hae-yŏng Yoon Hae-young (lahir 5 Januari 1972)[2] adalah aktris Korea Selatan....

 

Disambiguazione – Se stai cercando altre persone con lo stesso nome, vedi Giuseppe Conte (disambigua). Giuseppe Conte Presidente del Movimento 5 StelleIn caricaInizio mandato6 agosto 2021[1] PredecessoreVito Crimi[2] Presidente del Consiglio dei ministri della Repubblica ItalianaDurata mandato1º giugno 2018 –13 febbraio 2021 Capo di StatoSergio Mattarella Vice presidenteMatteo Salvini[3]Luigi Di Maio[3] PredecessorePaolo Gentiloni ...

 

Mikhaēl VI BringasΜιχαήλ ΣΤ΄ ΒρίγγαςKaisar Kekaisaran Romawi TimurUang logam emas tetarteron pada masa pemerintahan MikhaēlBerkuasa1056–1057PendahuluTheodōraPenerusIsaakius I KomnenosKelahiran?Kematian1059 Mikhaēl VI Bringas (bahasa Yunani: Μιχαήλ ΣΤ΄ Βρίγγας, Mikhaēl VI Bringas), disebut Stratiotikos atau Stratioticus (Yang Militer atau yang suka Berperang) atau Gerontas (yang Tua), merupakan Kaisar Bizantium dari tahun 1056 sampai 10...

Highly urbanized city in Metro Manila, Philippines This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Las Piñas – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2020) (Learn how and when to remove this template message) Highly urbanized city in National Capital Region, PhilippinesLas PiñasHighly urbani...

 

3rd episode of the 3rd season of Glee Asian FGlee episodeEpisode no.Season 3Episode 3Directed byAlfonso Gomez-RejonWritten byIan BrennanFeatured music Spotlight Run the World (Girls) Cool It's All Over Out Here on My Own Fix You Production code3ARC03Original air dateOctober 4, 2011 (2011-10-04)Guest appearances Idina Menzel as Shelby Corcoran Iqbal Theba as Principal Figgins Dot-Marie Jones as Shannon Beiste Ashley Fink as Lauren Zizes James Earl as Azimio LaMarcus Tinker...

 

Futebol Clube do PortoPallacanestro Segni distintivi Uniformi di gara Casa Trasferta Colori sociali Bianco e blu Dati societari Città Porto Nazione  Portogallo Confederazione FIBA Europe Federazione FPB Campionato Liga Portuguesa de Basquetebol Fondazione 1926 Denominazione FC Porto(1893–2012, 2015–)Dragon Force(2012–2015) Allenatore Fernando Sá Impianto Centro de Desportos e Congressos de Matosinhos Sito web www.fcporto.pt Palmarès Titoli nazionali 12 Campionati portoghesi Cop...

イスラームにおける結婚(イスラームにおけるけっこん)とは、二者の間で行われる法的な契約である。新郎新婦は自身の自由な意思で結婚に同意する。口頭または紙面での規則に従った拘束的な契約は、イスラームの結婚で不可欠だと考えられており、新郎と新婦の権利と責任の概要を示している[1]。イスラームにおける離婚は様々な形をとることができ、個�...

 

Tingkat pertumbuhan Hindu yang stagnan disebabkan oleh kebijakan Licence Raj. Licence Raj atau Permit Raj (rāj berarti kekuasaan dalam bahasa Hindi)[1] adalah sistem lisensi, regulasi dan pita merah yang diperlukan untuk mendirikan usaha di India dari tahun 1947 hingga 1990.[2] Sistem ini muncul karena India memutuskan untuk memiliki ekonomi terencana, atau dalam kata lain semua aspek ekonomi akan dikendalikan oleh negara dan lisensi hanya akan diberikan kepada beberapa orang...

 

Chiesa di Santa CroceNavata e absideStato Italia RegioneEmilia-Romagna LocalitàRavenna Indirizzovia Galla Placidia ‒ Ravenna (RA) Coordinate44°25′15.97″N 12°11′50.27″E / 44.421102°N 12.197298°E44.421102; 12.197298Coordinate: 44°25′15.97″N 12°11′50.27″E / 44.421102°N 12.197298°E44.421102; 12.197298 Religionecattolica TitolareSanta Croce Arcidiocesi Ravenna-Cervia Stile architettonicopaleocristiano Inizio costruzioneinizio V secolo...

TongerenMunicipalityBasilica dan patung Ambiorix Lambang kebesaranLocation of Tongeren Negara BelgiaMasyarakatMasyarakat FlandriaDaerahDaerah FlandriaProvinsiLimburgArrondissementTongerenPemerintahan • Wali KotaPatrick Dewael, acting mayor Carmen Willems (both VLD) • Partai penguasaPatrick Dewael, acting mayor Carmen Willems (both VLD)Luas • Total87,81 km2 (3,390 sq mi)Populasi (2020-01-01)[1] • Total31.142&...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Горностай (значения). Горностай Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:Челюстнороты...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2013年8月6日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目剧情、虛構用語或人物介紹过长过细,需清理无关故事主轴的细节、用語和角色介紹。 (2020年10月6日)劇情、用語和人物介紹都只是用於了解故事主軸,輔助�...

Russian triple jumper Leonid VoloshinPersonal informationFull nameLeonid Anatolyevich VoloshinBorn30 March 1966 (1966-03-30) (age 58)Ordzhonikidze, North Ossetian ASSR, Russian SFSR, Soviet Union Leonid Anatolyevich Voloshin (Russian: Леонид Анатолъевич Волошин; born 30 March 1966 in Ordzhonikidze) is a retired triple jumper from Russia. He competed at the 1988 Summer Olympics and the 1992 Summer Olympics.[1] Career Voloshin won the European Cham...

 

Halo, Raksasabonga. Selamat datang di Wikipedia bahasa Indonesia! Memulai Bacalah halaman Pengantar Wikipedia terlebih dahulu. Baca juga informasi tentang berkontribusi di Wikipedia. Tuliskan juga sedikit profil Anda di Pengguna:Raksasabonga, halaman pribadi Anda, agar kami dapat lebih mengenal Anda. Lihat pula aturan yang disederhanakan sebelum melanjutkan. Tips Selalu tanda tangani pertanyaan Anda di Warung Kopi atau halaman pembicaraan dengan mengetikkan ~~~~ pada akhir kalimat Anda. Jang...

 

Nosatecomune Nosate – VedutaL'abitato di Nosate LocalizzazioneStato Italia Regione Lombardia Città metropolitana Milano AmministrazioneSindacoRoberto Cattaneo (lista civica Nosate nuova) dal 25-5-2014 TerritorioCoordinate45°33′N 8°44′E45°33′N, 8°44′E (Nosate) Altitudine177 m s.l.m. Superficie4,88 km² Abitanti632[1] (31-12-2021) Densità129,51 ab./km² Comuni confinantiBellinzago Novarese (NO), Cameri (NO), Castano Primo, Turbig...

Chamber of Deputies Umutwe w'AbadepiteChambre des DéputésTypeTypeLower House of the Parliament of Rwanda LeadershipSpeakerDonatille Mukabalisa[1], Liberal Party since 3 October 2013 StructureSeats80Political groups  RPF Coalition (41) Rwandan Patriotic Front (37) Centrist Democratic Party (1) Ideal Democratic Party (1) Party for Progress and Concord (1) Rwandan Socialist Party (1) Opposition (13)   Social Democratic Party (5)   Social Party Imberakuri (2)   L...

 

Monica Mæland Menteri KehakimanPetahanaMulai menjabat 24 Januari 2020Perdana MenteriErna SolbergPendahuluJøran KallmyrPenggantiPetahanaMenteri Pemerintahan LokalMasa jabatan17 Januari 2018 – 24 Januari 2020Perdana MenteriErna SolbergPendahuluJan Tore SannerPenggantiNikolai AstrupMenteri Perdagangan dan IndustriMasa jabatan16 Oktober 2013 – 17 Januari 2018Perdana MenteriErna SolbergPendahuluTrond GiskePenggantiTorbjørn Røe IsaksenKetua Komisioner BergenMasa jabata...

 

「芦原」または「蘆原」はこの項目へ転送されています。大阪府大阪市の地名については「芦原 (大阪市)」を、福井県に存在した町については「芦原町」を、韓国ソウル特別市の区については「蘆原区」をご覧ください。 夏のヨシ原 ヨシ原(ヨシはら)、またはアシ原(アシはら、葦原、芦原、葭原、蘆原)は、湖沼・河川・海岸などにおいてヨシが群生している場�...

小西 得郎 基本情報国籍 日本出身地 東京府麹町区(現・東京都千代田区)生年月日 (1896-07-10) 1896年7月10日没年月日 (1977-06-09) 1977年6月9日(80歳没)選手情報投球・打席 右投右打経歴(括弧内はプロチーム在籍年度) 選手歴 日本中学 明治大学 監督・コーチ歴 大東京軍ライオン軍 (1936 - 1938) 名古屋軍 (1939 - 1940) 松竹ロビンス (1950) 大洋ホエールズ大洋松竹ロビンス (1952 - 1...

 

ليوبيشا سبايتش   معلومات شخصية الميلاد 7 مارس 1926   بلغراد  الوفاة مارس 28, 2004 (عن عمر ناهز 78 عاماً)بلغراد  مركز اللعب مدافع الجنسية يوغوسلافيا جمهورية يوغوسلافيا الاشتراكية الاتحادية  المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1946–1947 النجم الأحمر بلغراد 8 (0) 1947–1949 ب...