Sông Colorado

Sông Colorado
Xakxwet (mrc), ʼAha Kwahwat (mov), Ha Ŧay Gʼam (yuf), Tó Ntsʼósíkooh (nv), Río Colorado (es)
Một đoạn sông Colorado tại Horseshoe Bend, bang Arizona, một vài dặm dưới Đập Glen Canyon
Các quốc gia Hoa Kỳ, México
Các bang Colorado, Utah, Arizona, Nevada, California, Baja California, Sonora
Bộ phận của Gulf of California Watershed
Các phụ lưu
 - tả ngạn sông Fraser, sông Eagle, sông Roaring Fork, sông Gunnison, sông Dolores, sông San Juan, sông Little Colorado, sônh Bill Williams, sông Gila
 - hữu ngạn sông Green, sông Dirty Devil, sông Escalante, sông Kanab, sông Virgin, sông Hardy
Nguồn Continental Divide tại đèo La Poudre
 - Vị trí Vườn quốc gia Rocky Mountain, Colorado, Hoa Kỳ
 - Cao độ 10.184 ft (3.104 m) [1]
 - Tọa độ 40°28′20″B 105°49′34″T / 40,47222°B 105,82611°T / 40.47222; -105.82611 [2]
Cửa sông Đồng bằng sông Colorado, vịnh California (Biển Cortez), Baja California / Sonora, México
 - cao độ 0 ft (0 m)
 - tọa độ 31°39′B 114°38′T / 31,65°B 114,633°T / 31.650; -114.633 [3]
Chiều dài 1.450 mi (2.334 km) [4]
Lưu vực 246.000 dặm vuông Anh (637.000 km2) [4]
Lưu lượng tại Lee's Ferry, 25,6 kilômét (15,9 mi) below Glen Canyon Dam
 - trung bình 17.850 cu ft/s (500 m3/s) [5][n 1]
 - tối đa 300.000 cu ft/s (8.500 m3/s)
 - tối thiểu 700 cu ft/s (0 m3/s)
Bản đồ lưu vực sông Colorado kèm theo chi lưu, hồ, thành phố và địa hình

Sông Colorado (tiếng Tây Ban Nha: Río Colorado) là một con sông ở Tây Nam Hoa Kỳ và Tây Bắc México, là sông lớn nhất và quan trọng nhất ở tây nam Bắc châu Mỹ. Sông dài khoảng 2.330 kilômét (1.450 mi),[4] chảy qua một phần của vùng khô hạn trên sườn phía tây của dãy núi Rocky. Trên sông này có kỳ quan thiên nhiên hẻm núi Grand Canyon. Sông cũng nổi tiếng với đập Hoover, đã từng có tên gọi là đập Boulder, là một đập vòm bê tông trọng lực trong Black Canyon của sông Colorado.

Lưu vực đầu nguồn của sông Colorado bao gồm 637.000  km² (246,000 sq mi) ở các bộ phận của bảy tiểu bang Hoa Kỳ và hai bang Mexico. Dòng chảy tự nhiên của con sông từ Continental Divide tại đèo La Poudretrong vườn quốc gia Rocky Mountain, tiểu bang Colorado, vào vịnh California giữa bán đảo Baja California và Trung Mexico.

Nông nghiệp, nước uống và việc cung cấp điện ở tây nam Hoa Kỳ và một phần của California phụ thuộc rất nhiều vào chế độ nước của sông Colorado. Được nắn dòng lớn để lấy nước cho thủy lợi, và một mức độ thấp hơn rất nhiều để cung cấp các thành phố kết hợp với những mất mát bay hơi đáng kể từ hồ chứa của nó đã làm giảm nước của hạ lưu sông của sông Yuma, AZ, trên đồng bằng châu thổ sông Colorado, kết quả là nó không còn nhất quán đến Vịnh California. Nhiều hơn 20 đập thủy điện lớn đã được xây dựng trên sông Colorado và các nhánh của nó.

Tham khảo

  1. ^ “USGS Topographic Maps”. ACME Mapper. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ Hệ thống Thông tin Địa danh của Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ: Colorado River
  3. ^ Colorado River, Mexico tại GEOnet Names Server
  4. ^ a b c Kammerer, J.C. “Largest Rivers in the United States”. United States Geological Survey. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010.
  5. ^ “USGS Gage #09380000 on the Colorado River at Lees Ferry, AZ” (PDF). National Water Information System. U.S. Geological Survey. 1895–2010. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2012.
  1. ^ These are the average, maximum, and minimum flows recorded during the period of record (1895–2009) for this gauge. Downriver gauges record lower flows due to dams and diversions.

Read other articles:

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Balques Manisang – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Balques ManisangLahirBalques Manisang11 November 1985 (umur 38)Manado, Sulawesi UtaraPekerjaanpembaca berita, presenter, moderato...

 

Keledai yang Memakai Kulit Singa adalah salah satu fabel Aesop, dimana terdapat dua versi berbeda. Terdapat juga beberapa ragam Timur, dan penafsiran cerita yang beragam. Fabel Ilustrasi Arthur Rackham, 1912 Dari dua versi Yunani dari cerita tersebut, satu cerita yang dikatalogkan sebagai 188 dalam Perry Index mengisahkan seekor keledai yang memakai kulit singa dan menyamar dalam rangka menakut-nakuti seluruh hewan yang bodoh. Pada akhir cerita, seekor rubah datang dan ia juga berniat untuk m...

 

American children's media franchise A request that this article title be changed to Dora the Explorer is under discussion. Please do not move this article until the discussion is closed. Dora the ExplorerFranchise logoCreated byChris GiffordValerie Walsh ValdesEric WeinerOriginal workDora the Explorer TV seriesOwnerNickelodeonYears2000–presentPrint publicationsBook(s)500+ (multiple publishers)Films and televisionFilm(s)Dora and the Lost City of GoldShort film(s)Dora and the Fantastical...

Aneuploid Chromosomes in متلازمة داون, the most common human condition due to aneuploidy. Notice the three copies of chromosome 21 in the last row.Chromosomes in متلازمة داون, the most common human condition due to aneuploidy. Notice the three copies of chromosome 21 in the last row. معلومات عامة الاختصاص علم الوراثة الطبية من أنواع اضطراب صبغي  تعديل مصدري - تعديل   لاعبو كرة قدم ب...

 

Mary J. BligeMary J. Blige nel 2022 Nazionalità Stati Uniti GenereContemporary R&B[1]Hip hop soul[2]Hip hop[2] Periodo di attività musicale1990 – in attività Album pubblicati25 Studio15 Live2 Raccolte8 Sito ufficiale Modifica dati su Wikidata · Manuale Mary Jane Blige (New York, 11 gennaio 1971) è una cantautrice, attrice, produttrice discografica e modella statunitense 9 volte vincitrice ai Grammy Awards e candidata a due Premi ...

 

American actress and television presenter Alyson HanniganHannigan in 2013BornAllison Lee Hannigan (1974-03-24) March 24, 1974 (age 50)Washington, D.C., U.S.Other namesAlyson DenisofEducationCalifornia State University, Northridge (BA)OccupationsActresstelevision presenterYears active1986–presentSpouse Alexis Denisof ​(m. 2003)​Children2Signature Allison Lee Hannigan (born March 24, 1974), known professionally as Alyson Hannigan, is an American ac...

贝内德托·贝蒂诺·克拉克西Bettino Craxi第45任意大利总理任期1983年8月4日—1987年4月17日总统亚历山德罗·佩尔蒂尼 弗朗切斯科·科西加副职阿纳尔多·福拉尼前任阿明托雷·范范尼继任阿明托雷·范范尼 个人资料出生(1934-02-24)1934年2月24日伦巴第米兰逝世2000年1月19日(2000歲—01—19)(65歲)突尼斯哈马麦特国籍意大利政党意大利社会党儿女Bobo、Stefania 克拉克西在突尼斯的墓地。 �...

 

Several figures in Greek mythology For the 3rd-century BC Spartan politician, see Hippomedon of Sparta. Hippomedon (/hɪˈpɒmɪdən/; Ἰππομέδων, gen.: Ἰππομέδοντος) may refer to several figures in Greek mythology: Hippomedon, one of the Seven against Thebes.[1] Hippomedon, father of Ereuthalion.[2] Hippomedon, son of Maenalus (or Hippasus) and the nymph Ocyrhoe, a defender of Troy killed by Neoptolemus.[3] Hippomedon, father of Menoites. His son...

 

الدوري الكوري الشمالي لكرة القدم 2017–18 تفاصيل الموسم الدوري الكوري الشمالي لكرة القدم  البلد كوريا الشمالية  البطل نادي 25 أبريل  مباريات ملعوبة 156   عدد المشاركين 13   الدوري الكوري الشمالي لكرة القدم 2017  الدوري الكوري الشمالي لكرة القدم 2018–19  تعديل مصدري -...

منتخب زامبيا تحت 17 سنة لكرة القدم بلد الرياضة زامبيا  الفئة كرة قدم تحت 17 سنة للرجال  [لغات أخرى]‏  رمز الفيفا ZAM  الموقع الرسمي الموقع الرسمي  مشاركات تعديل مصدري - تعديل   منتخب زامبيا تحت 17 سنة لكرة القدم (بالإنجليزية: Zambia national under-17 football team)‏ هو ممثل زام�...

 

Bettina WitteVeenBorn(1958-01-12)January 12, 1958Mannheim, GermanyKnown forconceptual artist, photographer, self-taughtSpouseRaoul WitteVeenWebsitewww.bettinawitteveen.com Bettina WitteVeen (born 1958) is a German-born conceptual artist, photographer, social activist and filmmaker. She fuses photography, film, archival images and sculpture to create large-scale installations that are mounted at historical war-related sites around the world. Early life and education WitteVeen was born Bet...

 

Badan Penelitian dan Pengembangandan Pendidikan dan Pelatihan Kementerian Agama Republik IndonesiaSusunan organisasiKepalaProf. Dr. Amien Suyitno, M.Ag.Situs webbalitbangdiklat.kemenag.go.id Badan Penelitian dan Pengembangan dan Pendidikan dan Pelatihan adalah salah satu unsur pendukung di Kementerian Agama Republik Indonesia yang berada di bawah dan bertanggung jawab kepada Menteri Agama. Badan Pengkajian dan Pengembangan Kebijakan dipimpin oleh Kepala Badan. Sejarah Secara historis, in...

Abdul Ati al-Obeidi عبد العاطي العبيدي Perdana Menteri LibyaMasa jabatan1 Maret 1977 – 1 Maret 1979PendahuluAbdessalam JalloudPenggantiJadallah Azzuz at-TalhiSekretaris-Jenderal Kongres Rakyat UmumMasa jabatan2 Maret 1979 – 7 Januari 1981PendahuluMuammar GaddafiPenggantiMuhammad az-Zaruq RajabMenteri Luar Negeri LibyaMasa jabatan1982–1984PendahuluAli TrekiPenggantiAli TrekiMasa jabatan6 April 2011 – 2011PendahuluMoussa KoussaPenggantiMahmoud ...

 

Invasi Inggris-Rusia ke HolandiaBagian dari Perang Koalisi KeduaPasukan Inggris-Rusia mundur dari Den Helder.Tanggal27 Agustus—19 November 1799LokasiHolandia UtaraHasil Konvensi AlkmaarFrench-Batavian victory; Anglo-Russian force withdraws.Pihak terlibat Prancis Republik Batavia  Britania Raya Kekaisaran RusiaTokoh dan pemimpin G-M-A Brune Herman W. Daendels Adipati York Johann H. von Fersen Ivan EssenKekuatan 30.000 40.000Korban 7.000 tewas dan terluka 18.000 tewas, terluka,...

 

New Hampshire gubernatorial election 1839 New Hampshire gubernatorial election ← 1838 March 12, 1839 1840 →   Nominee John Page James Wilson II Party Democratic Whig Popular vote 30,518 23,928 Percentage 55.89% 43.82% Governor before election Isaac Hill Democratic Elected Governor John Page Democratic Elections in New Hampshire Federal government Presidential elections 1788–89 1792 1796 1800 1804 1808 1812 1816 1820 1824 1828 1832 1836 1840 1844 1848 1852 185...

新加坡货运航空Singapore Airlines Cargo IATA ICAO 呼号 SQ SQC SINCARGO 創立於2001年7月1日 ( 2018年與新加坡航空合併後停運 )樞紐機場樟宜機場沙迦國際機場布魯塞爾機場次要樞紐機場阿姆斯特丹史基浦機場航空聯盟WOW货运联盟机队数量7通航城市19[1]母公司新加坡航空总部新加坡重要人物吴俊鹏(首席執行官)[2]陈有成(董事長)网站www.siacargo.com 新加坡货运航空或新加坡航�...

 

Battaglia di Piacenzaparte della seconda guerra punicaTerritori della Gallia cisalpina, dove si ebbero gli scontri nei pressi di Placentia (in alto a sinistra)DataGennaio 217 a.C. Luogovicinanze di Piacenza (Placentia) - Italia EsitoScontri equilibrati SchieramentiRepubblica romanaCartagine ComandantiTiberio Sempronio LongoAnnibale EffettiviPrimo scontro: cavalleria romana;[1]Secondo scontro:Primo scontro: cavalleria numidica e fanteria leggera;[1]Secondo scontro: 12.000 fanti...

 

Offenbachhình ảnh vệ tinh Offenbach và Đông Frankfurt Hiệu kỳHuy hiệuVị trí của Offenbach OffenbachQuốc giaĐứcBangHessenVùng hành chínhDarmstadtHuyệnQuận đô thịChính quyền • Thị trưởngFelix Schwenke (SPD)Diện tích • Tổng cộng44,90 km2 (1,730 mi2)Độ cao98 m (322 ft)Dân số (2019-12-31)[1] • Tổng cộng130.280 • Mật độ29/km2 (75/mi2)Múi&#...

Levenscyclus en levensduur van zaadplanten monocarpisch = hapaxant (eenmaal bloeiend) eenjarige plant tweejarige plant meerjarige plant overblijvend = polycarpisch (meermaals bloeiend) vaste plant = overblijvend kruid houtige plant boom struik liaan Zaadplanten kunnen worden ingedeeld naar hun levensduur op grond van het aantal malen dat de plant gedurende zijn hele leven bloeit in monocarpische planten en overblijvende planten. Een verdere onderverdeling van de overblijvende planten is naar...

 

American educational grant program Fulbright redirects here. For the senator, see J. William Fulbright. For the Missouri pioneer, see William Wilson Fulbright. Not to be confused with Fullbright. AwardFulbright ProgramAwarded forGrants for U.S. professors (scholars), graduating college seniors and graduate students (students), young professionals (specialists), and artists to research, study, or teach English abroadSponsored byBureau of Educational and Cultural AffairsEstablished1946 (19...